越南语交际用语 参观博物馆

合集下载

越南语情景会话

越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。

2、Xin chào / Chào 你好。

3、Chào buổi tối 晚上好。

4、Chúc ngủ ngon 晚安。

5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。

2、Rất cám ơn anh很谢谢你。

3、Đừng khách sáo 不客气。

4、Xin lỗi 对不起。

5、Xin lỗi 抱歉。

6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。

7、Không sao 没关系的。

8、Không phải cảm ơn 不用谢。

9、Không sao 不要紧的。

10、Đừng để ý别介意。

11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。

12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。

13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。

14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。

越南语生活常用词汇

越南语生活常用词汇

生活常用词汇白水煮luộc冰buốt冰箱tủ lạnh冰箱除臭剂thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh 玻璃杯cốc不粘锅chảo chống dính餐巾khăn ăn餐巾纸giấy ăn餐具bộđồăn叉cái nĩa茶杯tách,chén茶匙thìa茶碟khay đựng ấm chén茶壶ấm trà炒xào抽油烟机quạt hút gió稠giòn蛋白质chất protein刀dao电磁炉bếp từ电饭锅nồi cơm điện电力高压锅nồi áp suất điện电炉bếp điện淀粉chất bột炖hầm炖锅nồi hầm高压锅nồi áp suất隔水蒸chưng cách thủy锅铲xẻng cơm锅盖nắp xoong烘sấy红烧kho胡萝卜素cảrôtin加热hâm煎rán椒盐muối ớt绞肉机máy xay thịt咖啡壶bình pha cà phê开罐器cái mở nắp hộp开瓶器cái mở nút chai烤quay烤面包机lò nướng bánh mì苦đắng筷子đũa辣cay老già lửa凉拌nộm漏斗cái phễu滤斗phễu lọc铝锅nồi nhôm麻辣cay và tê这个cái này条;支cây笔bút那么thế也cũng那;那个;那边đó个;件;台chiếc衣服áo房子;楼房nhà图书馆thư viện彩门cổng chào那;那边;那个kia汽车ô-tô球bóng请;请求xin摩托车xe máy介绍giới thiệu朋友bạn向;对với哪国人người nước nào中国Trung Quốc韩国Hàn Quốc英国;英国的Anh允许cho phép好友;密友bạn thân先生;男子ông在哪儿工作làm ởđâu总经理giám đốc让;以便để昨晚tôi qua久;长lâu才mới休息nghỉ宾馆khách sạn东方phương Đông将;将要sẽ自己tự多谢cám ơn nhiều年năm这;今nay那边đằng kia没关系;不用谢không cógì相见gặp nhau想;认为nghĩ公司công ty多少bao nhiêu现在bây giờ岁;岁数tuổi想起来nhớ相信tin了rồi高兴vui vẻ能;得到được又;再lại也许;可能cólẽ当然tất nhiên饭cơm一起;共同cùng业务员;工作人员chuyên viên 最近;近来dạo này对đúng健康;好khỏe谢谢cảm ơn还;仍vẫn想muốn认识làm quen刚刚vừa转来;调来chuyển有什么需要có gì cần尽管cứ问hỏi男人đàn ông在ở我们chúng mình好;好心tử tế真的;太thật谁叫;谁说ai bảo自己;我;我们mình姐妹chị em知道biết麻烦làm phiền一会儿một chút说nói借机;趁机nhân thể自己mình副phó科;处phòng行政hành chính如果nếu需要cần帮助giúp就thì夫人;女士bà医药;药品dược phẩm有có事情việc运;转运chuyển(一批)货lô hàng件;箱kiện……吗?有……吗?做……吗?có…không? 下午chiều派;派遣cho接;迎接đón旅途đi đường累;辛苦mệt提xách帮;帮助;帮忙hộ行李箱;旅行箱va-li机场;飞机场sân bay中心;市区;城里trung tâm公里cây số大概;大约khoảng城市thành phố民;民众dân超过;多于hơn百万triệu漂亮đẹp đẽ街道đường xá宽;宽敞rộng又;并且và干净sạch投入;投放bỏ钱;货币tiền建设xây dựng基础设施cư sở hạ tầng三个之一một trong ba宾馆;酒店;旅社khách sạn最nhất洗澡tắm洗rửa一下một tí半nửa后;之后sau吃晚饭ăn tối到;到;来到đến晚上tối代表đại diện昨天hôm qua什么时候bao giờ睡ngủ香;好吃ngon安排sắp xếp周到chu đáo太;很;非常quá现在bây giờ简单介绍giới thiệu qua 成立;建立thành lập 与;在;进vào工人công nhân职员;干部viên chức总tổng面积diện tích平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy móc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thư ký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đó全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhìn生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trí天气thời tiết可能có lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngư dân打渔đánh cá风gió变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nói度độ东南đông nam 降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhìn 看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc 受chịu外海ngoài khơi 湾vịnhĂn trộm偷窃Ăn hớt 揩油Ăn mòn 腐蚀Ăn chơi 吃喝玩乐Ăn tiêu 开支Ăn tiệc 赴宴Ăn uống 饮食Ăn xin 乞讨Ăn sáng 吃早餐Ăn thể发誓Ăn gian 欺骗Ăn chắc 必胜An bài 安排An bang 安邦An cư lạc nghiệp 安居乐业An khang 安康An nghỉ安息An nhàn 安逸An ninh 安宁An phận 安分An táng 安葬An tâm 安心An thần 安神Ba gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bà chủ女主人bà con 乡亲们bà cố曾祖母bàđỡ接生婆bà mối 媒婆bà ngoại 外婆bà nhạc 岳母bà nội 奶奶bả毒饵,诱惑bả vai 肩膀bá chủ霸主bá vương 霸王bá quyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tình 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khóa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổ chức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phím 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh mì面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lì xì红包Quốc ca 国歌Quốc kỳ国旗Quốc huy 国徽Quốc dân 国民Quốc phòng 国防Quốc hội 国会Quốc gia 国家Quốc phục 国服Quốc vương 国王Quốc thư国书Quốc tế国际Quy cách 规格Quy định 规定Quy hàng 归降Quy kết 归结Quy nạp 归纳Quy trình 规程Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lí清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay lòng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vì代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng góc 垂直Thẳng tính 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势(越南语学习网)。

越汉实用越南语

越汉实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。

6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。

9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。

10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。

T?mbi?tch?.再见。

T?mbi?tanh.再见。

B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。

?inhé,chàonhé.走了,再见吧。

生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。

越汉实用越南语

越汉实用越南语

第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。

6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。

t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。

ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。

Tm bit ch. 再见。

Tm bit anh. 再见。

B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。

i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。

越南语生活常用语

越南语生活常用语

(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了t hôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép工人công nhân职员;干部viên chức 总tổng面积diện tìch平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy mîc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tëm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thưký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đî全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhën生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trì天气thời tiết可能cî lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën 看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc 受chịu外海ngoài khơi 湾vịnh天气thời tiết 可能cî lẽ天气好trời tốt 雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnhBa gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô 背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bà chủ女主人bà con 乡亲们bà cố曾祖母bàđỡ接生婆bà mối 媒婆bà ngoại 外婆bà nhạc 岳母bà nội 奶奶bả毒饵,诱惑bả vai 肩膀bá chủ霸主bá vương 霸王bá quyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tënh 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khîa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổ chức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phìm 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lì清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã 清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay líng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vë代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng gîc 垂直Thẳng tình 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势许多MM在减肥的过程中困难重重,用尽方法却瘦不下来,其实只有在数不清的技巧,推敲中找到属于跟适合自己的最佳方式,才能在健康的瘦身道路上走下去,下面一些瘦身的小技巧,一定可以帮到你!1、慢慢吃我们都曾在美味佳肴面前狼吞虎咽。

越南语口语

越南语口语

越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。

你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。

Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。

Cảm ơn anh.谢谢你。

Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。

那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。

越南语口语

越南语口语

越南语口语《问候》 1Chào ch?.你好!Chào anh.你好!?? lau kh?ng g ?p ch ?,d ?o n ày ch?kho ? kh?ng?好久不见面了。

你近来身体好吗?C?m ?n anh,d ?o n ày t?i khá h?n tr??c,c?n anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?T?i v ?n b?nh th ??ng.Nghe n èi m ? ch ?b ? m?t,bay gi ? bác ?? ?? ch ?a?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?M? t?i b ?c ?m n?ng,nh ?ng h?m nay ?? ?? r ?i.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。

Nh? ch ? chuy ?n l ?i th ?m h?i c ?a t?i và chúc bác chèng b?nh ph?c.请你代我向她问好,祝她早日康复。

C?m ?n anh.谢谢你。

Bác trai b?n ch ?d ?o n ày th ? nào?你爸爸最近还好吗?B? t?i th?ch ho?t ??ng,s ?c kho ? c?n kh á,c?n hai bác b?n anh v?n kho? ch ??我爸爸喜欢运动,身体还好。

那你父母亲身体还好吧?B? m? t?i c ?ng th ?ch ho ?t ??ng,l ?i ?n ??? c ng ? ???c,n?n s ?c kho ? c ?ng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。

S??ng th ?t, ?n ???c ng ? ???c l à ti?n m à.à,em trai anh h ?c l ?p m?y r ?i?真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。

越语0

越语0

越南语场所的表达邮局= Bu*u -diä.n博物馆= Ba?o tàng银行= Ngan hàng, nhàbang警察局= -D?`n ca?nh sát医院= Bä.nh viä.n, nhàthu*o*ng 药房= Hiä.u thu?'c商店= Cu*?a hàng餐馆= Nhàhàng, quán an学校= Tru*ç*ng ho.c教堂= Nhàthç*洗手间= Nhànghi?街道= -Du*ç*ng, ph?'广场= Qua?ng tru*ç*ng大山= Núi山丘= -D?`i山谷= Thung lu~ng海洋= -Da.i du*o*ng 越南语词汇1湖泊= H?`河流= S?ng游泳池= H?` bo*i塔= Tháp桥= Ca`u越南语字母表字母名稱IPAA a a a?? ? á a? a ? ?, ?B b bê, b? ?, ?bC c xê, c? kD dä,d? z,南部發音:j? ? ?ê, ?? ?, ?dE e e ?äêê e(F) (f)G g giê, g? ??(before i, ä, and e)H h h?t hI i i ng?n i(J) (j)K k ca kL l e-l?, l? lM m em-m?, m? mN n en-n?, n? nO o o ?? ? ? o? ? ? ??, ??P p pê, p? pQ q quy kR r e-r?, r? z,南部發音:?, ?S s ãt-så, s? s,南部發音:?T t tê,t? tU u u u? ? ? ?V vä, v? v,南部發音:j(W) (w)X x ích-xì, x? sY y i dài, i-c?-rét i?(Z) (z)南语的文字演变早期的时候,越南人并没有为自己的语言发明适合的书写系统.大约从东汉开始,汉字(越南人称之为“字儒”)开始有系统的,大规模的传入越南.到了宋朝,汉字已经成为越南政府以及民间的主要文字,此时大量的汉字著作开始出现,最著名的就是《大越史记全书》及《大南实录》.但是需要澄清的是,这些汉字写成的文章并不按照越南语的文法规则书写,也不采用越南语的词汇,而是纯粹的用古汉语的文法写成.故此,这些汉字著作是汉文著作,而非越文著作.随著汉字在越南的传播,一些人开始尝试以汉字作为基础创造新的文字来纪录越语词汇,这些字就是喃字.大约在8世纪的时候喃字开始出现,13世纪的时候,越南文人开始用喃字进行文学创作.此间最著名的文学作品莫过于阮攸(Nguy?n Du)写成的《金云翘传(Truy?n Ki?u)》.越南上层社会由于有很浓厚的“尊汉”思想,一直很排斥这种文字,国家教育机关也没有将它作为正式文字看待,也没有对它进行整理规范的工作.尽管此间的胡朝(西元1400-1407年)跟阮西山王朝(西元1788-1802年)统治者曾重视喃字,并且将其提升到国家文书用字的地位.现在的越南语使用拉丁字母书写,叫做国语字(CQN; Ch? Qu?c Ng?)。

交际越南语900句(越)

交际越南语900句(越)

交际越南语900句一、问候(一)Chào chị.Chào anh.Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻ không?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹchịbịmệt,bây giờbác đã đỡchưa?Mẹ tôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục. Cảm ơn anh.Bác trai bên chị dạo này thế nào?Bố tôi thích hoạt động,sức khoẻ còn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻcũng khá.Sướng thật, ăn được ngủđược làtiên mà. À,em trai anh học lớp mấy rồi?Năm nay đang học lớp 10.Nhanh thật, đã lên lớp 10,sắp phải thi vào đại học rồi.Còn em gái chị học lớp mấy rồi?Nó đang học lớp 8.Chắc nó lớn lắm rồi nhỉ?Vâng,em gái tôi cao một mét sáu mươi nhăm rồi.Xin lỗi chị,có bạn đang chờ tôi,chào tạm biệt nhé.Khi nào rỗi,mời anh đén nhà chơi.二、问候(二)Chào anh,anh đi đâu đấy?Chào chị,tôi đi làm về,gần đây chị có khoẻ không?Cám ơn anh,tôi vẫn như thường thôi, còn anh,trông anh béo ra.Cám ơn chị,từngày được đi làm gần nhà,tôi lên được 3 cân rồi. Hai bác (hai cụ) ở nhà vẫn khoẻ chứ?Cám ơn chị,bố mẹ tôi vẫn khoẻ.Bố anh (bác trai) cai thuốc lâu rồi chắc khoẻhơn trước nhiều.Vâng,sau khi cai thuốc,bố tôi khoẻ hẳn.Hai bác nhà chị thế nào?Bốtôi không cai được thuốc,hay ho. má tôi hay bị cảm,hay nhức đầu.Mẹtôi cũng vậy,nên ít ra ngoài.Bác trai con đi làm không hả anh?Bố tôi mới vềhưu 2 tháng nay.Ba tôi còn nửa năm nữa mới đến tuổi hưu.Chịđộng viên bác cai thuốc đi.Động viên nhiều lần rồi, ông bốbảo đểvềhưu rồi cai,khỏi ảnh hưởng công tác.Thếcũng được,bác có quyết tâm là sẽcai được thôi.Chúng tôi cũng mong như vậy.Bốtôi mà cai được thuốc thì cả nhàđều mừng.Chị cho gửi lời hỏi thăm 2 bác nhé!Cám ơn anh,chào tạm biệt.三、家庭Chào cô.Chào em,em mua nhiều thức ăn thế.Vâng,nhà em đông người lắm ạ.Một đại gia đình cả à?Vâng,nhà em có đông đủ cả3 đời người cơ.Thế em kể cho cô nghe xem nào.Trong nhà em,người cao tuổi nhất là ông nội bà nội.Ông bà nội em có khoẻ không,bao nhiêu tuổi rồi.Ông bà nội em đều khoẻ cả, đã ngoài 70 tuổi rồi.Quý hoá quá,tuổi già khoẻ mạnh,con cháu hiếu thảo,là một nguồn vui lớn.Em còn 2 bác,2 chú,1 cô, đều khoẻmạnh cả, đều đã có gia đình riêng.Thế em có anh em họ không?Có,có 3 anh họ,1 chị họ,1 em gai họ.Hình như em có cậu,mợở quê phải không?Vâng,cậu mợ em ở quê,nghe nói cuộc sống khálắm,không muốn ra thành phố.Thế à.em có vềquê thăm họ hàng bạn bè không?Có,có về 2 lần cùng với bố mẹem. Quê em đẹp lắm cơ.Chắc em yêu quê hương,yêu gia dình,yêu người thân lắm phải không?Đúng quá rồi chứ,em cũng yêu thầy, cô và các bạn.Tốt lắm,em là một học trò ngoan.四、打电话(一)Alô,alô,tôi là Hà đây.Alô,alô,chào chị,tôi là Trung đây.Tôi là HàởCông ty ăn uống,xin được nói chuyện với anh Long. Chị chờ một lát, đểtôi đi gọi.Cảm ơn anh.Alô,chào chị,tôi là Long đây,có việc gì đấy?Chào anh Long,tôi là HàởCông ty ăn uống,xin hỏi anh đã nhận được giấy báo họp chưa?Chưa,giấy báo họp gửi từ bao giờ?Gửi từ sáng hôm qua.Nội dung gì đấy?Mời anh đến dự cuộc họp tổng kết cuối năm.Bao giờ họp?Ngày kia,8 giờ sáng ngày kiaHọp bao lâu?Họp 2 ngày,anh đến được chứ?Được,tôi sẽ có mặt đúng giờ.Vậy anh chuẩn bị phát biểu ý kiến nhé.Vâng,nhưng tôi chỉ dự họp một ngày thôi.Tại sao vậy?Vì tôi còn phải chuẩn bịđi công tác xa.Thế à?Vâng,thôi nhé,xin chào anh.五、打电话(二)Alô,tôi cần gọi điện thoại đi Bắc Kinh,cần bấm những số nào?Chị bấm số 114 hỏi,họ sẽ trả lời đầy đủ.Alô,xin hỏi mã vùng thành phố Bắc Kinh là bao nhiêu?Mã vùng Bắc Kinh là 010.Thế mã vùng khu vực Quảng Châu là bao nhiêu?Mã vùng Quảng Châu là 020.Tôi muốn gọi điện đến Khách sạn Bạch Thiên Nga.Chị vẫn phải bấm số 114 hỏi,họ sẽ cho chị biết ngay.Trong nhà nhỡcó người ốm nặng thì tìm ai?Thế thì bấm ngay sốđiện 120.Đấy là bệnh viện à?Đó là Trung tâm cứu trợ của thành phố,chuyên trách công việc cấp cứu.Liên hệ bằng cách nào?Chỉ cần bấm 120 và báo cho họ có bệnh nhân cần cấp cứu ngay làđược.Nếu gặp ngày lễ ngày nghỉ và giờ nghỉ thì làm thế nào?Chịđừng lo,họcó người t hường trực suốt 24 tiếng,làm việc không nghỉ ngày nào.Gọi điện xong, độ bao nhiêu họ mới đến được?Ừ,trước hết,chị phải nói rõ địa chỉ của mình.Bao lâu mới đến đượccòn tuỳđường gần hay xa.Nhưng xe cấp cứu thì chạy nhanh lắm.Họđến độbao nhiêu người,gồm những ai?Tổ cấp cứu của họđộ 3-4 người,gồm y sĩ,bác sĩ,hộsĩ.六、电话服务Tôi bị mất ví tiền rồi,làm thế nào bây giờ?Bà phải đến ngay đồn công an mà báo chứ.Nếu có kẻ trộm vào nhà ăn cắp thì làm thế nào?Thì phải bấm ngay sốđiện thoại 110.Sốđiện thoại ấy là đơn vị gì?Đó là trung tâm trực ban của công an(cảnh sát dân sự) thành phố,chuyên trách bảo vệ trị an.Thành phố lớn thế này,họđến sao kịp?Trung tâm trực ban sẽ báo ngay cho công an khu phố xảy ra vụ án. Nếu xảy ra vụ án lớn thì giải quyết thế nào?Bấm ngay sốđiện thoại 110,xe công an sẽnhanh chóng tới ngay hiện trường.Nếu xảy ra những vụ án cháy nhà, cháy rừng v.v. thì làm thế nào? Thì xin bấm sốmáy 119,lúc nào cũng có người nhận điện thoại.Cũng chỉ 3 số thôi à?Đúng, đó là sốđiện thoại của Đội cứu hỏa thành phố.Muốn hỏi tình hình thời tiết cũng có thể hỏi qua điện thoại à?Đúng,xin bấm sốmáy 121,bà cũng sẽ nhận được sự trả lời đầy đủ. À,cuộc sống hiện nay quả là thoải mái,thuận tiện.Ngành dịch vụ ngày càng phát triển, đúng là ta vì mọi người,mọi người vì ta.Nghe nói cước phí điện thoại chuẩn bị hạ giá phải không?Đúng một trăm phần trăm,sẽđược giảm 40 đến 50%.Hoan hô.七、早饭Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì?Thường hay ăn phở bò hoạc ăn cháo với bánh quẩy.Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.Tôi thích bánh ga-tô với cà phê.Có hôm vội đi làm,mua một gói xôi, vừa đi vừa ăn.Vâng,xôi lạc,xôi đậu xanh,xôi đậu đen,xôi lạp xường đều ngon cả. Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!Ăn phở sào,mì sào cũng thế!Hà Nội có món bún ốc,bánh cuốn rất ngon.Quảng Châu có món xíu mài và vằn thắn cũng rất hấp dẫn.Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.Khó gì đâu,các loại điểm tâm,bánh ngọt bày rất đẹp mắt ởcửa hàng đầu phốđấy.Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.Tôi thích sữa tươi hoạc ca cao cơ.Theo các nhàkhoa học thìuống sữa vào buổi tối cólợi cho sức khoẻhơn.Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.Món ăn buổi sáng thật phong phú đa dạng,muốn cósức khoẻtốt,buổi sáng phải ăn no.八、看病Chào bác sĩ.Chào anh,mời anh ngồi xuống,anh thấy trong người thế nào?Tôi thấy mệt mỏi,sốt nhẹ và ho.Bây giờ còn sốt không?Bao nhiêu độ? Đo huyết áp nhé!38°2,huyết áp là 138 và 76.Sốt nhẹ,huyết áp bình thường,tim phổi cũng bình thường,ho cónhiều không? Đờm nhiều không?Đêm ho nhiều, đờm ít.Anh có thể bị cảm,tôi kê đơn thuốc dùng 2 ngày trước,nếu khôngkhỏi thì đến khám lại.Cám ơn bác sĩ,xin hỏi lấy thuốc ởđâu?Ở gác hai,phía trái cổng lớn,nhưng phải đến phòng số 3 tính tiền vàtrả tiền trước.Chào bác sĩ,tôi đã dùng hết 2 ngày thuốc,nhưng cơn bệnh chưa thấy đỡ.Bây giờ anh thấy khó chịu chỗ nào?Tôi thấy tay chân mệt mỏi, đau khớp xương,kém ăn mất ngủ.Trước đây anh có bị bệnh đái đường không?Không,trước nay tôi vẫn khoẻ,chưa mắc bệnh mạn tính nào.Tôi khám lại xem, à,anh bịcúm đấy,cần tiêm thuốc kháng sinh.Bác sĩ ạ,nếu tránh không tiêm thuốc kháng sinh thìtốt,vìtôi bịphản ứng pe-ni-ci-lin.Bệnh cúm làdo vi rút gây ra,nên lây rất nhanh,tiêm kháng sinh mới chóng khỏi,tôi dùng kháng sinh khác chữa cho anh vậy.Vâng,tuỳtheo bác sĩ,xin cám ơn.Anh phải chú ý nghỉngơi mới chóng bình phục.九、见面Chào chị,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Lê văn Nam.Chào anh Nam,tôi cũng xin tự giới thiệu,tên tôi là Trần Thị Lan.Rất hân hạnh được quen biết chị.Xin hỏi quê anh ởđâu?Tôi là người Việt Nam.Xin hỏi từ miền Bắc hay miền Nam sang.Từ thành phố Hồ Chí Minh sang.Thế anh là miền Nam Việt Nam à?Không,tôi là người miền Bắc định cư ở miền Nam lâu rồi,còn chị? Quê tôi ở Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc.Chịđến Quảng Châu công tác hay thăm bạn?Tôi thi vào Trường Đại học Ngoại ngữNgoại thương QuảngĐông,sau khi tốt nghiệp tôi ở lại Quảng Châu.Chị làm việc ởđơn vị nào?Tôi làm ở Công ty Du lịch Thanh niên.Thế thì tốt quá,tôi cũng làm việc tại Công ty Du lịch Việt Nam. Hay quá,gặp bạn đồng nghiệp ởđây.Rất may mắn,mong có dịp được gặp lại chịở Việt Nam.Vâng,tôi tin là sẽ có dịp sang thăm Việt Nam.Tôi mong có nhiều dịp được dẫn đoàn du lịch Việt Nam sang thăm Trung Quốc.Tôi cũng mong muốn như vậy,chắc chắn sẽngày càng cónhiều đoàn du lịch Trung Quốc sang thăm Việt Nam.十、银行Tôi muốn đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ Trung Quốc.Chị cần đổi bao nhiêu?Tôi có một tờ ngân phiếu (séc) 1000 đô la Mỹ.Chịđổi hết thành NDT à?Không,tôi chỉđổi 300 đô thôi.Tỷgiá đổi hôm nay là 100 đổi 810 NDT.Tôi muốn đổi thêm 200 đô la Mỹ thành tiền Hồng Kông.Tỷgiá 100 đô la Mỹlà 788 đô la Hồng Kông.Mời chịghi vào 2tờphiếu đổi tiềh, một phiếu đổi tiền NDT,một phiếu đổi thành đô la Hồng Kông.Còn 500 đô la Mỹ,tôi gửi tiết kiệm được không?Được,chị gửi theo định kỳ hay không kỳ hạn?Tôi gửi loại tiện lợi nhất,nhanh chóng nhất vàrút tiền ra lúc nào cũng được.Vậy chị nên chọn loại thẻ (các) tiết kiệm không kỳ hạn,rút tiền lúc nào cũng được.Tôi muốn rút ởđâu cũng được chứ?Đúng,thẻcủa Ngân hàng Trung Quốc thìrút tiền tài bất kỳngânhàng Trung Quốc nào ởtrong nước cũng được.Rút ở máy tựđộng cũng dược chứ?Được,chỉ phải để lại mật mã 6 số,khi rút phải đúng với số mật mãmới lấy được tiền.Xin cho biết cách sử dụng thẻ?Chịđưa thẻvào khe quy định,bấm mật mã,OK rồi chị bấm số tiền cần rút là dược.Mật mã số tiết kiệm và mật mã của thẻ có cần giống nhau không? Giống cũng được,khác cũng được, nhưng phải nhớ kỹ mật mã,nếu bấm sai mật mã 3 lần,máy sẽ nuốt mất thẻ.十一、留学生(一)Chào các anh,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Nguyễn Vẫn Thanh,lưu học sinh Việt Nam.Chào anh Thanh,tôi là Chu Lan,sinh viên lớp tiếng Việt.Chào chị Lan,chị học tiếng Việt năm thứ mấy?Tôi đang học năm thứ 2,anh học hán ngữ bao lâu rồi?Tôi mới học hết học kỳ một.Anh thấy học hán ngữ có khó không ?Tôi thấy không khó lắm,nhưng cũng không phải dễđâu.Anh nói tiếng Trung Quốc tương đối khá rồi đấy.Vì có nhiều từtương tự Việt Nam, nên dễ nhớ.Anh phát âm cũng khá chính xác, anh học nhanh thật.Tôi phải vất vảlắm mới nhớđược hết tựmới,còn chịthấy học tiếng Việt có dễ không?Khí mới học a,b,c,tôi thấy có mấy âm như “đ”,“b”v.v.khó quá.Tôi học Hán ngữcũng vậy, âm “p”,“ch”,“zh”cũng không dễtýnào.Bây giờ thì anh nói chuẩn lắm rồi.Còn chữ Hán thì càng khó nhớhơn.Đúng vậy,luôn luôn phải có cuốn từđiển bên cạnh dể tra từng chữmột.Mỗi một từ mới,tôi phải tập viết mất nửa trang giấy mới nhớđược. Viết chữ Hán là một nghệ thuật,gọi là nghệ thuật thư pháp đấy.Đúng,lúcđầu tôi phải “vẽ” từng chữ, thầy giáo cô giáo hướng dẫn,nay thấy hào hứng lắm rồi.Ngôn ngữhai nước chúng ta vốn cónhiều chỗgiống nhau,gần nhau.Tôi cũng vậy,càng học càng có hứng thú.十二、留学生(二)Anh thanh,anh học ởtrường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì?Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọi mặt đều có nâng cao.Tôi thấy rõ nhất là anh nói tiếng Trung Quốc lưu loát hơn.Nhờcác giáo sư,giảng sư giúp đỡ tận tình,tôi cũng nắm thêm được quy luật đặt câu của Hàn ngữ.Đúng rồi,nắm được ngữ pháp thì nói và viết mới đúng.Vì cách đặt câu giữa hai thứ tiếng có khác nhau,nên lúc đầu tôi hay nói ngược lại.Bây giờ thì anh tiến bộ nhiều rồi.Các bạn trong lớp của tiếng Việt trường giúp tôi khá nhiều đấy. Hai bên giúp nhau,hai bên có lợi mà.Đó cũng là một điều kiện hiếm có đấy.Thế bây giờanh đã nắm chắc được bao nhiêu từ mới rồi?Tôi ước tính,nắm được khoảng 900 đến 1000 từ mới.Thế là khá lắm rồi,nhưng đã biết vận dụng thành thạo chưa?Chưa thành thạo lắm,vì vận dụng còn khóhơn nhớ từ.Đó cũng là một kinh nghiệm của việc học ngoại ngữ.Ngoại việc học Hán ngữra,tôi còn được đi tham quan mấy cảnh đẹp Quảng Châu nữa.Anh cóấn tượng gì với thành phố này?Thành phố lớn, đẹp,có nhiều vườn hoa,là thành phố hoa mà.Có thấy pho tượn g năm con dê không?Cóchứ,câu chuyện năm con dê mang lại tốt lành cho thành phốcũng đầy sức hấp dẫn vậy.十三、看电视Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?Tôi thích xem T.V buổi tối.Anh hay xem những tiết mục gì?Trước hết là xem và nghe tin tron g nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?Nói chung là trên dưới 3 tiếng.Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.Tôi cũng vậy,cứđến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.Cókhi làm một sốđộng tác thểdục thểthao hoạc xoa bóp tay chân.Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệđa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽhại đến sức khoẻ.Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.Thế mấy giờ thì anh chịđi ngủ?Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờđi ngủ.Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.Nhưng cũng nên khống chếở mức độ nhất định thôi.Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.十四、请看演出Tối mai có buổi biểu diễn của Đoàn múa ba-lê nước Nga tại Kịch viện Hữu nghịđấy.Thế à,chị có vé không?Có,tôi đã mua 4 vé,mời anh chịcùng đi xem với vợ chồng chúng tôi.Hay quá,rất cám ơn,xin hỏi biểu diễn vở gì vậy?Biểu diễn vở Hồ Thiên Nga của Chai-co.ski.Đó là một tiết mục truyền thống nổi tiếng lắm đấy.Đoàn này còn diễn xuất vởvũ kịch Nữ Hồng Quân của ta nữa kia. “Nữ Hồng Quân” tôi đã xem ba lần rồi,hay lắm.Đoàn nào biểu diễn?Đoàn ba-lê Bắc Kinh.Đoàn ba-lê Nga diễn vởnày cũng rất hay.Chắc chẳn rồi,trong đoàn này có nhiều diễn viên công huân mà. Ng he nói tháng sau Đoàn ba-lêBắc Kinh cũng đến Quảng Châu biểu diễn đấy.Năm nay sẽcónhiều đoàn ca,múa,nhạc nước ngoài đến Quảng Châu biểu diễn.Người Quảng Châu lại códịp thưởng thức nghệthuật thuộc các trường phái trên thế giới rồi.Còn cóxiếc nữa,tuần trước Đoàn Xiếc Quảng Châu biểu diễn nhiều tiết mục đặc sắc.Xiếc Trung Quốc thìhay tuyệt rồi,cónhiều tiết mục đoạt huy chương vàng quốc tế.Tuần sau có Đoàn giao hưởng Việt Nam sang biểu diễn.Vậy,tuần sau ta đi dự buổi diễn tấu của Đoàn giao hưởng Việt Namnhé.Nhất trí,tuần sau,tôi mua vé mời vợ chồng chịcùng đi.十五、寄信Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem?Thư gửi quốc tếđồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thìphải dán thêm tem.Thư gửi trong thành phố mất bao nhiêu tiền tem?Thư gửi trong thành phố dán tem 5 hào.Gửi các tỉnh khác trong nước thì bao nhiêu tiền tem?Thư thường thì 8 hào,thư bảo đảm thì them 1 đồng.Chị cân hộ tôi bức thư này,trong đó có thiếp mừng sinh nhật.Bức thư này phải dán 12đồng tem,và đây là 2 con tem 5đồng và 1 con tem 2 đồng.Cám ơn chị.Không dám.Chào anh,tôi muốn gửi tiền về quê.Anh ghi phiếu gửi trước.Tôi gửi 500 đồng,cước phí bao nhiêu?Cước phíthu theo tỷlệ1% tiềh gửi,vậy cước phícủa anh là5 đồng.Gửi tiền theo bưu điện thì mấy hôm mới nhận được.Nói chung 2 đến 4 hôm là nhận được,bảo đảm chắc chắn lắm.Vâng,tôi cũng rất tin tưởng ởngành bưu điện viễn thông của các bạn.Xin cám ơn anh,trên phiếu gửi tiền,có một ô trống,anh có thể ghi lời dặn vào đó.Vâng,tôi đã ghi mấy lời vào đó rồi.Xin gửi anh tờ biên lai nhận tiền gửi.十六、广州出口商品交易会Hội chợmùa xuân khoá này đạt thành công lớn.Anh có thể cho biết tình hình cụ thể không?Được,thứnhất làkim ngạch xuất khẩu đạt hơn khoá trước 2 týđô-la Mỹ.Thế thứ 2 là gì?Thứ2 làkim ngạch giao dịch của đoàn Quảng Châu và đoàn Quảng Đông đều vượt kế hoạch gấp đôi trở lên.Ngành điện gia dụng thì thế nào?Vẫn đứng hàng đầu,kim ngạch xuất khẩu tổng cộng đạt hơn 1 tỷđô-la-Mỹ.Tôi thấy gian hàng nồi cơm điện,tủ khủtrùng bát đĩa,tủ lạnh,mấy điều hoà không khí,quạt máy,máy hút bui,máy hút khói,lò vi ba,bếp ga,lò nướng,lúc nào cũng đầy khách.Trước đây khách Châu Phi và Đông Nam Á rất ưa thích đồđiện gia dụng của nước ta,bây giờ thì khách Châu Âu,Châu Mỹcũng rất thích.Nghe nói,từ nay về sau,thời gian Hội chợ rút ngắn còn 10 đến 12 ngày phải không?Đúng,còn thời gian bắt đầu thì không thay đổi,Hội chợ mùa xuân bắt đầu từ 15 tháng 4,Hội chợ mùa thu từ 15 tháng 10.Ngành máy móc công nghiệp,nông nghiệp,vẫn là “điểm nóng” phải không?Anh nói đúng,máy kéo,máy gặt kiểu mới và nhỏ,bán chạy lắm.Thành tích các ngành khác chắc cũng khả quan chứ?Cũng khá lắm,công nghiệp nhẹnhư vải vóc,quần áo,giầy dép,mỹnghệ phầm,các loại nhu yếu phẩm đều đắt hàng lắm.À,chả trách gì buổi biểu diễn thời trang nào cũng chật ních người xem.Sởđĩ thành công lớn lao như thế,là nhờ có khoa học kỹ thuật mới và cao đấy.Hàng xuất khầu của ta chất lường tốt,giálại rẻ,trung bình rẻhơnhàng ngoại 50% trở lên.Mấy khoáHội chợvừa qua,đã có nhiều đoàn ngoại thương Việt Nam đến dự,và ký được nhiều hợp đồng thương mại.Tin rằng,thời gian tới,,quan hẹthương mại hai bên sẽngày càng phát triển.十七. 洽谈Bây giờchúng ta trao đổi ý kiến về bản Hiệp nghị hai bên sẽ kýkết.Tôi thấy phải ghi rõ tên các mặt hàng. nhà máy sản xuất,đặc điểm đống gói và nhãn hiệu hàng,v.v.Sốlượng hàng mua vào,giácả,cách thanh toán trả tiền,cũng phải ghi vào.Còn các khoản thuếkhoá,thời gian trao hàng,phương tiện vận chuyển nữa.Phương tiện vận chuyển hàng hai bên đã xác định là bằng tàu thuỷrồi.Đúng,nhưng phải ghi rõ tên tàu,trọng tải bao nhiêu tấn.Chở hàng bằng côn-tên nơ là bảo đảm chắc chắn lắm đấy.Ngoài ra,còn phải nói rõđã mua bảo hiểm ở công ty nào.Công ty bảo hiểm là công ty “Bình yên” lớn nhất thành phố.Số tiền bảo hiểm là bao nhiêu?Theo điều khoản quy định,là0.5% tồng gía trịsốhàng mua bảo hiểm.Thế là hợp lý lắm rồi.Người ký hiệp nghị là Tồng giám dốc của hai bên,được không?Được,còn các nội dung khác thì cứ theo mẫu cũ mà ghi,được chứ? Được,như thếcoi như quyết định rồi nhé.Ấy,khoan,ta còn nên bổ sung một điểm nữa.Điểm gì vậy?Điểm đó là:bên nào làm trái với bản Hiệp nghị sẽ bị phạt.Hay lắm,nhưng phạt như thế nào?Nội dung này ta viết trong bản phụ lục là được.十八. 专业会议Tôi xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng công ty tuyên bố cuộc họp bắt đầu,mời các vị tích cực phát biểu ý kiến.Tôi đại diện Công ty xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng đềnghịnâng chỉ tiêu xuất khẩu lên 2% nữa.Tôi là Giám đốc Nhà máy bia,tôi yêu cầu nhập thêm 2 dây chuyền sản xuất để nâng sản lượng lên 10vạn tấn/năm.Tôi thấy cần ký kết ngay bản Hợp đồng cung cấp điện với công ty điện lực,để Nhà máy dệt đủđiện sản xuất.Tôi là Trưởng phòng cung ứng vật tư,tôi đểnghịphải xây them một kho vật tư để dự trữ nguyên vật liệu.Cần xây kho bao nhiêu mét vuông?Phải xây một kho 500 mét vuông nữa.Tôi là giám đốc công ty cổphần máy móc nông nghiệp,đểnghịcho phép chúng tôi phát hành cổ phiếu.Việc phát hành cổ phiếu phải do cấp trên quyết định,chúng tôi đã đệđơn lên trên,có lẽsang năm tới mới có trả lời.Công ty du lịch chúng tôi cần một khoản tiền vốn độ 20 triệu,đểxây thêm 2 nhà giải trí vui chơi đốn du khách.Khoản tiền này,tồng công ty đã phê chuẩn.không cần phải vay tiền ngân hàng nữa.Hay quá,tiết kiệm được hàng trăm ngàn tiền lãi xuất phải nộp.Tôi là Phốgiám đốc Nhà máy giấy,cỗ máy chính của chúng tôi bịhỏng,yêu cầu sửa gấp.Hỏng mấy ngày rồi?Ba hôm rồi.Kế hoạch sản xuất có bịảnh hưởng không?Chưa bịảnh hưởng,nếu không sữa ngay,sản lượng sẽ giảm.Ngày mai,Phòng kỹ thuật cho kỹsư xuống,chậm nhất 3 hôm phải khôi phục sản xuất.Công ty xuất nhập khẩu tơ lụa báo cáo,đã hoàn thành vượt mức kếhoạch xuất khẩu quý 1.Vượt bao nhiêu?Vượt 250%,tính theo kim ngạch xuất khẩu là 100 triệu đô-la-Mỹ. Tốt lắm,tôi tuyên bố,ai vượt kế hoạch thì được thưởng,ai không đạt thì bị phạt,nghĩa là trừ tiền thưởng.Chúng tôi hoàn toàn nhất trí.Thời gian đã đến ,cuộc họp đến đây kết thúc,giải tán.十九北京旅游线Chào bác Hải,bác đi đâu mà vội thế?Tôi đến Công ty Du lịch Quốc tế.Bác chuẩn bịđi du lịch thành phố nào?Năm nay ,Ngày Quốc khánh được nghỉnhững 7ngày,tôi định đi chơi Bắc Kinh.Bác gái có đi cùng không?Có chứ,nhà tôi chưa được đi Bắc Kinh lần nào.Thếthìhai bác nhất định phải đi tham quan CốCung,vàVạn lýTrường thành.Đũng vậy,không đến Trường thành đâu phải hảo hán?Còn Di HoàViên,Bắc Hải,Thiên Đàn v.v.cũng đặc sắc lắm,rất đáng xem.Mấy năm nay Bắc Kinh thay đôi lớn lắm,nhàcao mọc lên như nấm.Còn đường sánữa,có đường dài mấy chục cây,rộng thênh thang mấy chục mét,hùng vĩ lắm.Nhàtôi bảo,buổi tối phải đến Thiên An Môn bách bộđểthưởng thức cảnh đêm rực rỡ của Quảng Trường.Vạn Lý Trường Thành cũng chăng đèn điện màu rồi,đêm sang rực.。

越南语日常用语

越南语日常用语

越南语日常用语越南语日常用语导语:日常用语翻译成越南语是怎样的?下面是YJBYS店铺整理的`越南语日常用语,欢迎参考!天气thời tiết可能có lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dựbáo渔民ngư dân打渔đánh cá风gió变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nói度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhìn看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnh传销bán hàng đa cấp春运vận tải mùa tết Nguyên Đán三峡移民di dân Tam Hiệp农民工nông dân làm thuê tại thành phố下岗工人công nhân thất nghiệp打卡机máy quẹt thẻ最低工资mức lương tối thiểu住房公积金vốn tích lũy mua nhàởdo cá nhân và nơi làm việc hỗ trợ福利房nhà ở an sinh集资房nhà ởgóp vốn người mua二手房nhà ở chuyển tay/nhà ở second-hand/nhà sang tay奢侈品xa xỉ phẩm3G手机máy di động 3G剩男剩女thanh niên nam nữ bịế网民cư dân mạng微博tiểu blog/blog mini人肉搜索truy tìm奥运村làng Olympic奥运五环旗lá cờ năm vòng tròn传递火炬chạy rước đuốc点燃圣火châm đuốc吉祥物linh vật鸟巢(北京国家体育馆)sân vận động tổchim(sân vận động quốc gia Bắc Kinh)水立方(北京国家游泳中心)Khối nước(Trung tâm thể thao dưới nước quốc gia Bắc Kinh)中国结nơđỏ Trung Quốc工人công nhân职员;干部viên chức总tổng面积diện tích平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy móc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tìm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thư ký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đó全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhìn生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trí下载全文。

从越南语中的社交礼仪词看越南传统文化内涵

从越南语中的社交礼仪词看越南传统文化内涵

从越南语中的社交礼仪词看越南传统文化内涵从越南语中的社交礼仪词看越南传统文化内涵言语交际是人们社会生活的重要表现形式,它往往渗透着民族的文化精神,体现一个民族的历史、文化、道德价值观、生活方式等。

越南人主张尊卑有别、长幼有序,讲究行为举止的礼节礼貌。

这种长幼尊卑秩序观念在日常交际语言中体现出来,例如越南人用家族称谓词“anh”,“ch?”,“?ng”,“bà”,“c?”,“chú”。

做人称代词使用随着身份、地位、情感的变换而变换,而应答允诺词和语气词也会随着称呼的变换而做相应的改变。

一、社交礼仪词(一)家族称谓词做人称代词。

把家族称谓词社会化是越南传统交际观念的一个重要的体现,越南人注重宗族、注重集体,注重维持彼此时间的关系。

越南人会把一个陌生人称呼为“?ng,bà,c?,chú,bác,anh,ch?”,家族称谓次社会化体现了越南人希望的把家族扩大,血缘不断延续的传统价值观。

(二)应答允诺词。

越南俗语中有这样嘱咐小孩子的话语“B?o v?ng g?i d? con ?i,v?ng l?i sau tr??c con th?i ch? quen”教育小孩子要注意遵循“B?o v?ng g?i d?”的理解,应答长者时要用“d?”,长者有吩咐时要应答“v?ng”,人前人后都不可忘记这一点。

现代越南语中,常用的应答允诺词有四个:v?ng,d?,?,?i。

当别人呼唤,应答别人的时有三个表示应答的词:d?,?,?i,相当于汉语中的“唉”。

当别人吩咐时,表示允诺的词有三个:v?ng,d?,?,相当于汉语中的“好的”,“是的”。

(三)语气词。

越南语中的语气词也是丰富多样的,随着交际对象的身份地位的变化而变化,体现说话人的语气和态度。

如:à,?,nhé,c?,nh?等。

社交中不可随意使用语气词,除了要强调说话人所要表达的语气外,不可忽视的一点,是交际的对象。

越南语常用口语

越南语常用口语

越南语常用口语-khau ngu tieng Viet看不起/看得起:Xem thường / Xem trọng.来不及/来的及: Không kịp / kịp.用不着/用得着: Không cần / Cần phải.不要紧: Không hề gì, không sao.说不定: Không chừng là, có thể là.不敢当: Không dám.不用说: Không cần nói.不一定:Chưa hẳn.不得不:Đành phải.不一会儿: Chẳng mấy chốc.不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.不是吗: Không phải sao.算了: Xong rồi, thôi.得了:Thôi / Đủ rồi.没事儿: Không sao, không việc gì.看样子: Xem ra, xem chừng.有的是: Có vô khối.了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.没什么: Không sao, không có gì.越来越: Càng ngày càng.好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.哪知道/谁知道:Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿:Đùa vui, true chọc / Đùa chơi.闹笑话/出洋相:Làm trò cười / Để mất mặt.开夜车: Làm việc đêm.打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.碰钉子: Vấp phải đinh.伤脑筋: Hao tổn tâm tri.走后门:Đi cửa sau.走弯路:Đi đường vòng.有两下子: Có bản lĩnh.不象话: Không ra gì.不在乎:Không đểtâm, không để ý.无所谓: Không thểnói là… / Không sao cả.不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.别提了:Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /可不/可不是:Đúng vậy.可也是: Có lẽ thế.吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.不见得: Không chắc, chưa hẳn.对得起: Xứng đáng.忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.不怎么样:Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.左说右说:Nói đi nói lại.时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.Nói làm là làm, nói là làm ngay.忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住:Đáng tin / Không đáng tin.对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.犯得着/犯不着:Đáng / không đáng.怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.算不得什么:Không đáng gì.恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.怪不得: Thảo nào, chả trách.不得了: Nguy rồi, gay go rồi.谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.说风凉话: Nói mát, nói kháy.说梦话: Nói mê, nói viển vông.说不上:Không nói ra được, nói không xong.好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.来劲儿: Có sức mạnh, tich cực开快车: Tốc hành / Cấp tốc.吃后悔药: Ray rứt hối hận.吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.说的比唱的还好听:Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.倒胃口: Ngán tận cổ.赶时髦: Chạy teo mốt.赶得上:Đuổi kịp, theo kịp, kịp.家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.喝西北风:Ăn không khí.开绿灯: Bật đèn xanh.拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.露一手/露两手: Lộ ngón nghề.留后手/留后路: Có biện pháp dựphòng / Để lối thoát, để lối rút lui.热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được đểý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 马大哈:Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.交白卷: Nộp giấy trắng.泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.妻管严: Vợ quản chặt.走老路:Đi đường mòn.走下坡路:Đi xuống dốc, tuột dốc.走着瞧:Để rồi xem.纸老虎: Con cọp giấy.竹篮打水一场空/泡汤 Rổtre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,Xôi hỏng bỏng không.便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia.扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài。

越语简单口语

越语简单口语

越语简单口语
越南语是东南亚地区的一种语言,虽然与汉语、英语等国际语言
相比,越语的使用人数要少得多,但在越南国内被广泛使用。

若你计
划去越南旅游或学习,学好越语必不可少。

下面就来介绍一些越语的
基本口语。

问候
在越南,人们见面时通常会说“Xin chào”表示问候。

这是一种
非常常用的问候语,相当于汉语中的“你好”。

在越南的日常交往中,问候语是一种社交要素,不了解问候语可能会给他人留下不好的印象。

自我介绍
如果你需要向别人介绍自己,可以使用“Tôi là”来表示“我是”,再接上自己的名字。

“Tôi”表示的是第一人称单数,“là”是
一个助动词,而“tên”则可以表示“名字”。

点菜
如果你去越南吃饭,点餐时要注意不同菜肴的名称。

例如,“phở”是一种越南著名的牛肉面,而“bún chả”则是一种包括烤肉和炸猪肉
丸的面食。

如果你不确定如何点菜,不妨向服务员询问,他们通常非
常乐意帮助你。

感谢
在越南文化中,表示感谢是非常重要的。

如果你需要向别人表示感谢,可以说“Cảm ơn”(谢谢),或者更加正式的“Xin chân
thành cảm ơn”(非常感谢)。

总之,学好越语对于游客和学生来说都是非常有帮助的。

使用上述的常用口语,可以帮助你更好地融入当地文化,让你的旅行和学习更加愉快。

越南语实用词汇

越南语实用词汇

越南语实⽤词汇 导语:越南语是越族的`母语,是越南社会主义共和国的官⽅语⾔。

下⾯是YJBYS店铺收集整理的越南语实⽤词汇,希望对你有帮助! điện đàm với…和…电谈 theo lời hẹn 应邀,应约 nguyên thủ元⾸ chuyến thăm n.访问 mới đây adv.最近 cách nhìn nhận n,看法 giữ mối liên hệ chặt chẽ với 和…保持密切联系 vấn đề hạt nhân 核问题 hội đàm 6 bên Bắc Kinh vong 2 第⼆轮北京六⽅会谈 bán đảo Triều Tiên 朝鲜半岛 một lần nữa khẳng định v.重申 lập trường của phía Mỹ美⽅⽴场 tỏ ý v.表⽰,透露 tái thiết 重建 chấp nhận v.接受 tán thưởng v.赞赏 tuân thủ v.遵守 chính sách một nước Trung Quốc ⼀个中国政策 3 bản thông cáo chung Trung-Mỹ中美3个联合公报 nhà đường cục Đài Loan 台湾当局 hòng thay đổi địa vị Đài Loan 企图改变台湾地位phối hợp với…v.和…配合,协调 Thứ Trưởng副部长 thay mặt v.代表 tổng vốn n.总⾦额 khoản tín dụng ưu đãi优惠信贷 dự án ⼯程项⽬ thông tin 通信 tin hiệu信号 đường sắt铁路 đầu mối头绪:khu đàu mối đường sắt 铁路枢纽 viện trợ không hoàn lại⽆偿援助 công trình ⼯程 đưa …lên (với) 使…达到 Tin có liên quan đến … 有关…的新闻 sẵn sang v.随时准备 nhẫn nại→sự nhẫn nại 耐⼒ dựa vào… prep&v.凭借,依靠ủng hộ v.拥护,⽀持 nền根基 bản thân⾃⼰,本⾝ theo đà prep.随着 thời hạn cuối cùng最后时限 nhịp độ速度 tài chính财政 thành tích king doanh经营业绩 xí nghiệp phi tài chính⾮经融机构 mức độ幅度 công ty niêm yết cổ phiếu上市公司 đánh nhanh thắng nhanh速战速决 nhân tố suy xét考虑的因素 ấn định v.制定:ấn định kế hoạch tác chính v.作战 ngày rằm n.每⽉的初⼗五 thể thao leo núi 登⼭运动 khởi bước v. 起步 ngoài…ra除…之外 liên quan mật thiết với…和…息息相关 nhận loại/loài người⼈类 thu hút 吸引 người tiên dùng消费者 sách lựợc 策略 chiếm thị占领市场 đô thị都市 kỳ tích奇迹 hiếm thấy 罕见 viết nên một trang huy hoàng写下辉煌的⼀页 văn minh của nhận loại ⼈类⽂明 về mặt… 在..⽅⾯ phồn vinh繁荣 phồn hoa繁华 kể từ…đến nay ⾃从…(时候)⾄今 công cuộc xây dựng建设事业 phong toả v.封锁 cải cách mở cửa 改⾰开放 không ngừng tiến lên 不断前进 bất đồng n.分歧 bị đẩy lùi v.推迟 dự định adv.原本,原定 vừa qua不久前 hội nghị hẹp⼩范围会议 nước thành viên成员国 kế hoạch hành động⾏动计划 đè ra v.提出 mong muốn n/v.愿望 duy trì hoa bình 维护和平【越南语实⽤词汇】。

越南语翻译题1

越南语翻译题1

一、翻译(一)越译汉题目(共10题)1. Tôi từ Trung Quốc đến, tôi tên là Dương, tôi là người Trung Quốc. Bạn tên là gì?(我来自中国。

我叫扬。

我是中国人。

你叫什么名字?)2. Chiều nay côấy đi thư viện.(今天下午她去图书馆。

)3. Ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày Quốc tếlao động(五月的第一天是国际劳动节。

)4. Tôi muốn đi Taxi, tôi đợi ởđây được không?(我想坐出租车。

我可以在这等出租车吗?)5. Xin ông cho tôi hỏi bốt điện thoại công cộng ởđâu ạ?(劳驾你告诉我公共电话亭在哪里?)6.Cho tôi một cốc Cafe sữa không đá.(给我一杯牛奶咖啡,不加冰的。

)7. Tôi cần một xe Taxi vào 6 giờ sáng mai.(明早六点我需要一辆车。

)8. Có bớt được một chút không?(能便宜点吗?)9. Xin hỏi, từđây đến ga Hà Nội còn bao xa?(从这到河内火车站有多远?)10. Chị muốn gọi điện quốc tếhay điện thoại trong nước?(你想打国内电话还是国际电话?)(二)汉译越题目(共10题)1. C húng tôi đều học tiếng Việt Nam.我们都学越南语。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
相关文档
最新文档