成语俗语越南语翻译

合集下载

越南语外贸成语、俗语、习惯用语

越南语外贸成语、俗语、习惯用语

越南语-常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tçng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riäng, độc đáo不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nän dừng trước khèkhăn nhất định sẽ cècách vượt qua趁热打铁: Mượn gièbẻ măng, giậu đổ båm leo, tãnước theo mưa朝夕相处: Sớm tối cènhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi giè; muồn gåđược lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; län đến tột đỉnh; län đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nèi úp mở; ăn nèi ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần cèsự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao båđẹp货真价实: Hàng thật đáng giá( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bän cùng cèlợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bùđắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cả nhàcùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ ( vångười khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng刻意求新: Hết lçng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng; khoan dung宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trçcũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền giècuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thåtiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạ người, đất khách quängười如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏ năm län素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (vævới khæthế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giárẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nèi quásự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơđũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời nhưđinh đèng cột一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề有利可图: Cèthể kiếm lời, cèlợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.。

越南语成语

越南语成语

越南语成语越南语成语导语:每个国家都有自己的'成语,下面yjbys店铺介绍越南的成语,欢迎大家参考。

1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳6 Ăn cám trảvàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外8 Ăn có nhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道25 Ăn vụng đổ vạcho mèo, vu oan giá họa 屈打成招26 Ăn xổi ởthì , mổgà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻29 Ba đầu sáu tay 三头六臂30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖40 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观44 Bó đuốc chọn cột cờ百里挑一45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙50 Bụng thối như cứt 一肚子坏51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵52 Bút sa gà chết 惜墨如金53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中60 Cảthèm chóng chán 一暴十寒下载全文。

越语常用外贸成语

越语常用外贸成语

常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tòng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riêng, độc đáo不言而喻: Không nói cũng rõ, không nói cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nên dừng trước khó khăn nhất định sẽ có cách vượt qua趁热打铁: Mượn gió bẻmăng, giậu đổbìm leo, té nước theo mưa朝夕相处: Sớm tối có nhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉmong như vậy, chỉmong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi gió; muồn gì được lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần có sự lựa chọn kỹ càng , không nên vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờbao bì đẹp货真价实: Hàng thật đáng giá ( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bên cùng có lợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cảnhà cùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lòng hết dạ( vì người khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tựnhiên hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phóng khoáng刻意求新: Hết lòng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độlượng; khoan dung宽阔胸怀: Lòng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trò cũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của ít lòng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tòng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột lên hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thì tiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạngười, đất khách quê người如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tìm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiêu báo tiêu bấy nhiêu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏnăm lên素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (ví với khí thế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tình đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏcái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt óc tìm kế, vắt óc suy tính万古长青/万古长存: Còn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mèo khen Mèo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tìm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nói quá sự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơ đũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời như đinh đóng cột一针见血: Nói thẳng đến vấn đề有利可图: Có thể kiếm lời, có lợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vịthơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tín走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiêm lời lỗ.我哪儿会阿- Tôi đâu có biết, tôi đâu cần biếtVí dụA.你打算毕什么时候结婚?(Anh định bao giờ kết hôn đây?)B.这件事,我哪儿都会啊!(Cái chuyện này tôi đâu có biết!)这回总算开了眼了- Lần này thật là mởmang đầu óc Ví dụA.小明呀,这趟美国感觉怎么样?(Tiểu Minh à chuyến đi Mỹ này thế nào)B.这回总算开了眼了!什么都看见了。

TOPIK成语和俗语(JS)

TOPIK成语和俗语(JS)
[俗]易如反掌[记]字面意思是“在地上游泳”
입이삐죽하다
[俗]因为生气或者不满而不高兴,撇嘴
눈깜짝할사이
[俗]眨眼的功夫,很短的时间
앞뒤를재다
[俗]瞻前顾后[记]字面意思是“测量前后”
갈피를잡지못하다
[俗]找不着北[记]갈피(n.头绪,线索)
남의떡이더커보인다
[俗]这山望着那山高
[记]字面意思是“别人的饼看起来更大”
홍익인간
[成]弘益人间
[记]严格来讲不算成语。“弘益人间”的意思是有利于所有人,是韩国的民族理想。最初记录在《三国遗事》中的檀君建国神话中。
거두절미
[成]截头去尾[记]来自“去头截尾”
금지옥엽
[成]金枝玉叶
고진감래
[成]苦尽甘来[记]这是中文成语的直译
난형난제
[成]难兄难弟
죽마고우
[成]青梅竹马[记]来自“竹马故友”
[记]字面意思是“石桥也要先敲一下再过吧”
입이무겁다
[俗]嘴严
도둑이제발저리다
[俗]做贼心虚
[记]字面意思是“小偷自己的脚酸了”
세치의혓바닥이다섯자몸을좌우한다
[俗]比喻话语的重要性,不能信口开河
[记]字面意思是“三尺舌头左右五丈躯体”
제눈에안경
[俗]比喻即便微不足道的东西,只要顺眼就觉得很好
이왕이면다홍치마
[俗]比喻既然要选择,那不如选择好一点的
[记]字面意思是“既然要选择,不如选粉红色裙子”
뱁새가황새를따라가면가랑이가찢어진다
날개돋친듯이
[俗]迅雷不及掩耳[记]字面意思是“好比长了翅膀”,比喻速度很快
꿩먹고알먹기
[俗]一举两得[记]字面意思是“吃了野鸡又吃(野鸡)蛋”
[同]일석이조

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!一朝被蛇咬,十年怕草绳Once bitten, twice shy.一言既出,驷马难追A word spoken is past recalling.一见钟情to fall in love at first sight笨鸟先飞A slow sparrow should make an early start.一寸光阴一寸金Time is money.一失足成千古恨The error committed on impulse may turn out to be the sorrow of a whole life.一将功名万古枯What millions died that Caesar might be great.一年之计在于春,一日之计在于晨Plan your year in spring and your day at dawn.一人难称百人意You cannot please everyone.一气呵成Never make two bites of a cherry.一白遮三丑A white complexion is powerful enough to hide seven faults.一知半解A little knowledge is a dangerous thing.一心一意John is a person who always works with undivided attention.一丘之貉These people are cut from the same cloth./are tarred with the samebrush.一目了然His words just leapt to the eye. Do you need me to explain it?一帆风顺His business has gone off without a hitch.一刻千金You have to make good use of time. After all, every time counts.一事无成I am happy to know that all have ended in smoke about him.一败涂地The outcome of the election just bit the dust.一针见血His comment on the current affairs always hits the right nail on the head.一清二楚一意孤行一落千丈一鸣惊人His performance at school really comes as a bombshell.一诺千金He never goes back on his word. He is as good as his word.一时兴起一蹴可及You should know that it is impossible to make it at one stroke.一筹莫展一览无遗If you stand here looking down at the city. The wonderfulscenewill be in full view.一窍不通What you said is all Greek to me.九死一生to have a hair-breadth escape九牛一毛Compared with mine, his was simply a drop in the bucket.人生如梦Life is but a dream.人生自古谁无死Death comes to all men.人生百岁古来稀It is seldom that a man lives to be a hundred years old.人定胜天Man can conquer nature.人不可貌相Appearances are often deceptive./ Never judge a look by its cover.人山人海How many people are there in the stadium? Believe it or not, a sea of faces人之常情人云亦云人去楼空Regretful to say, when the master was absent, his mansion was dead.人面兽心人言可畏Opinion rules the world.十年风水轮流转Every dog has its day.十全十美The show just leaves nothing to be desired.十拿九稳We have winning the game in the bag.十万火急I am writing in hot haste to let you know that I will be there ontime.了无瓜葛That politician claimed that he had nothing to do with that scandal.力不从心A:Can you do me a favor?B:Sorry, my spirit is willing, but my flesh is weak.力挽狂澜He tried to stem the tide, but in vain.入乡随俗Do in Rome as the Romans do.入木三分It actually gave a vivid picture of cut the quick.七上八下七窍生烟He was in a great fury (fuming with anger; ina great rage; terriblyfurious) and swore to get even with the opposite(跟对方报复)七零八落After the quake, the buildings went to rock and ruin.八面玲珑In fact, she dances and sings all weathers.(her mill goes with all winds.)三思而后行Look before you leap.三句不离本行to talk shop三个臭皮匠胜过一个诸葛亮Two heads are better than one.团结就是力量Unity is strength.三番两次This guy is at me(找我碴) time after time.三缄其口千钧一发to hang by a hair thread大智若愚He who can not play the fool is not a wise man.大器晚成Rome was not built in a day.大海捞针Finding your lost contact lens is just like looking for a needle in a haystack.山穷水尽山中无老虎,猴子称大王小题大做Make a mountain out of a molehill.小洞不补,大来吃苦A stitch in time saves nine.小不忍则乱大谋Patience is a virtue.工欲善其事,必先利其器You cannot make bricks without straw.不要厚此薄彼不畏艰难Take the bull by the horns.不要不自量力己所不欲勿施于人Do unto others as you would be done.仁者无敌The benevolent have no enemy亡羊补牢上气不接下气I got out of breath when I climbed those stairs.不辞而别to take French leave不要不自量力不要厚此薄彼不畏艰难Take the bull by the horns.不战而屈人之兵The supreme art of war is to subdue the enemy without fighting.不入虎穴焉得虎子不经一事,不长一智Experience is the mother of wisdom.不舍昼夜(24小时)Some convenience stores offer around the clock service.不胜其烦Your little brother is a pain in the neck.少年老成to have an old head on young shoulders少不更事Although she is 20, she was still wet behind the ears in some ways.天无绝人之路God tempers the wind to the shorn lamb.天下乌鸦一般黑Crows are black all over the world.天助自助者Heaven helps those who help themselves.天有不测风云,人有旦夕祸福It is the unexpected that always happens.毛遂自荐心正不怕雷打A good conscience is a soft pillow.心满意足The little boy sat there smiling, as happy as a clam.化干戈为玉帛Bury the tomahwak(hatchet).仁者无敌The benevolent have no enemy.100.今日事今日毕Never put off till tomorrow what may be done today.文胜于武The pen is mightier than the sword.以身作则to practice what one practices以毒攻毒to set a thief to catch a thief以怨报德to bite the hand that feeds one以逸待劳To wait at ease till the enemy is exhausted. 以寡敌众to fight against longer odds以德报怨to render good for evil以其人之道还治其人之身Set a thief to catch a thief.以子之矛,攻子之盾四大皆空All is vanity.四海之内皆兄弟All are brothers within the four seas.未雨绸缪Keep some extra money for a fainy day. 目不识丁not know A from B失败为成功之母Failure is the mother of success.失之毫釐,差之千里A miss is as good as a mile.只要功夫深,铁杵磨成针Little strokes fell great oaks.毛遂自荐打落水狗打铁趁热Strike while the iron is hot.犯错是人之常情,宽恕是超凡的To err is human; to forgive divine.只要功夫深,铁杵磨成针Little strokes fell great oaks.白费唇舌to waste your breath on him生于忧患,死于安乐Adversity spurs vitality, while comfort breeds sloth . 任劳任怨to bear hardship without complaint自作自受As you make your bed so you must lie on it.自讨苦吃自力更生to shift for oneself自扫门前雪After us the deluge.回头浪子the return of a prodigal先下手为强Offence is the best defence.同甘共苦因地制宜act according to circumstances有勇无谋more brave than wise有备无患Good watch prevents misfortune.有志者事竟成Where there is a will, there is a way.有钱能使鬼推磨Money makes the world go around. /Money talks. 有其父必有其子Like father, like son.江山易改本性难移The child is father of the man.百无一失Not a single miss in a hundred times.百依百顺She expects us to jump through hoops for her.百闻不如一见To see is to believe.吃得苦中苦,方为人上人If you wish to be the best man, you must be prepared to suffer the bitterest of the bitter.每人一生中皆有得意之日Every dog has his day.色是假,美是空Charm is deceitful, and beauty empty.吉人自有天相如愿以偿The mayor finally got his way with the city council.如人饮水冷暖自知Only the wearer knows where the shoes pain.吃得苦中苦,方为人上人No gain without pain.早起的鸟儿有虫吃The early bird catches the worm.弄巧成拙Overreach oneself忍无可忍忍一时之气免百日之忧patience for a moment; comfort for many years忘恩负义to kick down the ladder走马看花a flying visit防患于未然to nip a thing in the bud佛要金装,人要衣装Fine feathers make fine birds.兵精不必多Too many cooks spoil the broth.身在福中不知福The worth of a thing is best known by the want of it. 你敬我一尺,我回你一丈You scratch my back, and I will sratch yours.别狗咬吕洞宾,不识好人心志在千里Hitch your wagon to a star.初出茅庐/一窍不通He was a babe in the woods否极泰来After a storm comes a calm.奇装异服a fantastic garb忠言逆耳Honest advice is unpleasant to the ear明辨是非to distinguish right from wrong知足常乐Happy is he who is content知足者富He who feels contented is rich知人知面不知心知己知彼百战百胜Know your enemy and know yourself.空中楼阁castles in the air金科玉律the gold rule奇装异服a fantastic garb明辨事非to distinguish right fromwrong雨后春笋ike bamboo shoots after a spring shower雨过天青After a storm comes a calm.秀才不出门能知天下事A scholor does not step outside his gate, yet he knows the happenings under the sun.事实胜于雄辩Facts are most convincing.来得容易去得快Easy come, easy go.金玉其外败絮其中All that glitters is not gold.兔子不吃窝边草The fox preys farthest from his hole.若要人不知除非己莫为If you would not be known to do anything, never do it.没有笑脸不出门A man without a smiling face must not open a shop.虎父无虎子Like father, like son.往者不可谏,来者犹可追A mill cannot grind with the water that is past.见异思迁Grass is always greener on the other side of the fence.物竞天择物以类聚Birds of a feather flock together.夜以继日The nurse was with the patient day and night.英雄所见略同Great minds think alike.于事无补Complaining is of little(no) avail. It is better for you to take action now.姻缘天注定Marriages are made in heaven.逆来顺受to make the best of a bad bargain流芳百世a niche in the temple of fame为虎作伥to act as guide to a tiger孤注一掷勇者不惧A brave man will not shrink from dangers.洗心革面to turn over a new leaf美中不足a fly in the ointment200.背道而驰to run counter赴汤蹈火to go through fire and water风烛残年to have one foot in the grave风声鹤唳,草木皆兵to apprehend danger in every sound活到老学到老前事不忘后事之师Remember the past and it will guide your future.星星之火可以燎原A single spark can start a prairie fire.待人宽容如待己Live and let live.按部就班Learn to walk before you run.南辕北辙The salesmen were working at cross purposes with their supervisor.病从口入祸从口出Illness comes in by mouth and comes out by it.笑里藏刀留得青山在,不怕没柴烧海底捞月to fish in the air海底捞针to look for a needle in a bundle of hay差之毫釐,差之千里A miss is as good as a mile.既往不咎Let the dead bury their dead.杀身成仁杀鸡焉用牛刀Take not a musket to kill a butterfly飢不择食A good appetite is a good sauce.害群之马black sheep家丑不可外扬恩威并济alternate weakness with severity旁观者清The outside sees the best of the game. 时运不济to have a bad time殊途同归All roads lead to Rome.众志成城/团结就是力量Union is strenth.疾风知劲草Adversity reveals genius.旁观者清,当局者迷Lookers-on see most of the game.莫在太岁头上动土Let sleeping dogs lie得意忘形捷足先登The early bird catches the worm.欲速则不达Haste makes waste欲速则不达More haste, less speed.欲加之罪,何患无辞Give a dog a bad/an ill name and hang him.混水摸鱼to fish in troubled waters贪小失大penny-wise and pound-foolish习惯成自然once a use forever a custom挂羊头卖狗肉cry up wine and sell vinegar贫无立锥之地as poor as a church mouse雪中送炭真君子A friend in need is a friend indeed.异想天开集思广义Two heads are better than one.得过且过to live from hand to mouth情人眼里出西施Love is blind.情有独钟All the girls liked Kevin, but he had eyes only for Mary 冤家宜解不宜结Better remove enmity than contract it.眼不见为淨Out of sight, out of mind.脱口而出A slip of the tongue can sometimes land you in trouble设身处地Sometimes you have to learn to be in my shoes.智者千虑,必有一失Homer sometimes nods.胜不骄败不馁to be not elated by success nor disturbed by failure富贵在天Riches and honors come from heaven.智者不惑A wise man is free from perplexities.无风不起浪There is no smoke without fire. (Where there is smoke, there is fire.画蛇添足to paint the lily趁火打劫to fish in troubled waters量入为出阳奉阴违ostensible obedience跑了和尚跑不了庙万物之灵the lords of creation万事开头难Everything is difficult at the start万无一失not a single miss in a thousand times.落井下石隔墙有耳Pitchers have ears; walls have ears.挑灯夜战Burn the midnight oil.开诚佈公He always opens his heart to his spouse when he has a problem.盗亦有道Dog does not eat dog.善有善报One kindness is the price of another.损人利己to enrich oneself at others expense置之死地而后生Put the troops in death ground and they will live.道高一尺魔高一丈While the priest climbs a foot, the devil climbs ten.预防胜于治疗Prevention is better than cure.新官上任三把火New brooms sweep clean.塞翁失马焉知非福Misfortune might be a blessing in disguise.路遥知马力日久见人心A distant journey tests the strength of a horse and a long task proves the character of a man.沧海一栗a drop in the bucket盖棺论定Judge none blessed before his death.岁月不饶人Time and tide wait for no man.经验即良师Experience is the teacher.微不足道勤能补拙Diligence can make up for lack of intelligence. 寿终正寝寡不击众There is no contending against odds.对牛弹琴to cast pearls before swine祸不单行Misfortunes never come single.饱食终日无所事事to eat the bread of idleness慷他人之慨远亲不如近邻Distant kinsmen mean less than close neighbors. 种瓜得瓜种豆得豆You must reap what you have sown.乐极生悲After joy comes sadness.说曹操到曹操就到Talk of the devil and the devil comes.团结就是力量Union is strength.需要为发明之母Necessity is the mother of invention.满招损,谦受益Haughtiness invites ruin; humility receives benefits. 恶有恶报He that does evil shall find evil.恶事传千里Bad news travels quickly.熟能生巧Practice makes perfect.缓兵之计a fabian policy缘木求鱼to get water from a flint300.适者生存the survival of the fittest穷寇莫追A cornered animal is a dangerous foe.积少成多Every little makes a mickle.钱可通神Money can move even the gods.谋事在人成事在天Man proposes and God disposes.学问无捷径There is no royal road/shortcut to learning.机不可失Opportunity seldom knocks twice.优胜劣败The weakest goes to the wall.声东击西to look one way and row another南辕北辙The salesmen were working at cross purposes with their supervisor.脍炙人口螳臂挡车to kick against the pricks鞠躬尽瘁to give the last measure of devotion聪明反被聪明误旧调重谈to harp on the same string礼尚往来Courtesy on one side cannot last long..礼多必诈full of courtesy, full of craft声嘶力竭He was talking at the top of his voice.覆水难收转石不生苔A rolling stone gathers no moss.转败为胜to convert defeat into victory鞭长莫及关公门前耍大刀严以责己宽以待人to be severe with oneself and lenient with others铁石心肠a heart of steel听天由命to be guided by destiny326.骄兵必败Pride goes before a fall.。

越南成语俗语

越南成语俗语

越南成语俗语:1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年您正浏览的文章《越南语成语俗语| 阅读》由世贸大学: 整理,访问地址为:/class10185_50236.shtml。

谚语、成语-(有译文)

谚语、成语-(有译文)
无风不起浪。
39
Cuando llueve, todos nos mojamos.
城门失火,殃及池鱼。
40
Cuando el vino entra, echa el secreto afuera./Después de beber, cada uno dice su parecer.
酒后吐真言。
41
Cuando el gato está ausente, los ratones se divierten.
山中无老虎,猴子称大王。
42
Del árbol caído todos hacen leña.
墙倒众人推。
43
Del dicho al hecho hay mucho trecho.
说来容易做来难。
缘木求鱼。
98
Utilizar una bomba atómica para matar moscas.
杀鸡焉用牛刀。
99
Una golondrina no hace verano.
独木不成林。
100
Vale más morir de pie que vivir de rodillas.
宁为玉碎,不为瓦全。
谋事在人,成事在天。
62
El mal entra a brazadas y sale a pulgaradas.
病来如山倒,病去如抽丝。
63
Elque busca, encuentra. / Querer es poder.
有志者事竟成。
64
El que siembra, recoge.
一分耕耘,一分收获。/种瓜得瓜,种豆得豆。
44
Del plato a la boca se cae la sopa./De la mano a la boca se cae la sopa.

成都越南语学习——中越对照成语故事:一鸣惊人

成都越南语学习——中越对照成语故事:一鸣惊人

法亚小语种中越对照成语故事:不鸣则已,一鸣惊人Nhât minh kính nhânCó ý chỉ lời nói vàviê c làm khiến người ta kinh nga c. Nay thường dùn g đêví người bìn h thường chăng chăng cótiếng tăm gì, những bôn g nhiên cóhàn g động khiến mo i người phải kinh nga c.Câu thàn h ngữnày có xuất xứtừ"Sửký-Hoạt kêliêt truyên".Thời Xuân Thu Chiến Quôc, TềUy Vương lên ngôi vua vào lúc13 tuôi. Trong ba năm sau khi làm vua, ông suôt ngàyăn chơi không hềquan tâm tới viê c nước. Các nước Hàn, Triêu, Ngụy đã nhân cơhôi này thôn tín h nhiều vùn g đất đai của nước Tề, các đại thần trong triều đều vô cùng lo lắng, nhưng đều không ai dám khuyên can nhàvua. Bây giờtrong triều cóđại thần tên là Quách Vu Kinh rất có năng khiếu vềmăt dùn g ân ngữvà viết sớ tâu. Môt hôm, ông vào cung nói với TềUy Vương rằng: "Hiên cómôt con chim khủn g lôđang đậu trên nóc cung điên của nước Tề. Tuy đã ba năm rôi mànóvân không hềcât cán h bay vàhót lên môt tiếng. Đại vương cóbiết vìsao không ?". TềUy Vương biết đây cóýám chỉ mìn h bèn nói rằng: "Đó không phải là con chim bình thường, nó đã không bay thì thôi, mà đã bay thì có thêxuyên qua va n tân g mây, kêu môt tiếng làcóthêlàm kinh động cả thiênh ha". Từđó, TềUy Vương không còm đắm mìn h trong tửu sắc nữa, mà dốc sức chuyên tâm viê c nước, nhà vua triêu găp 72 huyên lênh trong cảnước, thưởng cho người cócông, phạt kẻ có tội, đồng thời áp dụng một loạt biên pháp phát triên sản xuât, tăng cường lự c lượng quân đội. Ít lâu sau, nước Tềtrởnên dân giàu nước ma n h, nhà vua khởi binh đánh bại nước Ngu y, thu hôiđất đai bi lân chiếm. Từđó, nước Tềluôn làmôt cường quôc trong suôt37 năm TềUy Vương ta i vi.不鸣则已,一鸣惊人意思只是言行让人惊讶。

越南最著名的谚语

越南最著名的谚语

越南最著名的谚语
1. “心急吃不了热豆腐”。

就像你着急完成一幅画,却反而涂错了颜色。

例子:阿强着急出门,衣服都没穿整齐,结果钥匙忘带了,这可不就是心急吃不了热豆腐嘛!
2. “三个臭皮匠,赛过诸葛亮”。

这就好比一堆小蜡烛聚在一起,比一个大灯还亮呢。

例子:我们几个人一起商量办法,总比一个人苦思冥想强呀,三个臭皮匠,赛过诸葛亮哟!
3. “一分耕耘,一分收获”。

跟播种一样,你付出多少汗水,就能收获多少果实呀。

例子:阿珍每天努力学习,最后成绩那么好,这就是一分耕耘,一分收获呀!
4. “早起的鸟儿有虫吃”。

就像第一个到市场的人能挑到最好的东西一样。

例子:阿明每天早起锻炼,身体多棒呀,真是早起的鸟儿有虫吃!
5. “众人拾柴火焰高”。

这就像一堆柴一起烧,火肯定特别旺呀。

例子:大家齐心协力做一件事,很快就完成了,这不就是众人拾柴火焰高嘛!
6. “近朱者赤,近墨者黑”。

就好像跟好人在一起你也会变好,跟坏人在一起就可能学坏。

例子:阿辉跟那些调皮的孩子玩久了,也变得调皮捣蛋了,真是近朱者赤,近墨者黑啊!
7. “水滴石穿”。

就如同每天滴一点水,石头总有一天也会被滴穿呀。

例子:他每天坚持练习书法,现在写得可好了,这就是水滴石穿的力量啊!
8. “亡羊补牢,为时未晚”。

不就像羊跑了再去补牢,还是有作用的吗。

例子:发现错误及时改正,还是可以挽回很多的呀,亡羊补牢,为时未晚呢!
我觉得这些谚语都蕴含着深刻的道理,能给我们很多生活上的启示和指导呀!。

成语俗语的汉译法

成语俗语的汉译法
(《Le Pousse-pousse》Traduit par Franç Cheng et Anne Cheng) ois

一滴汗,两滴汗,不知道多少万滴汗,才挣出那 辆车。从风里雨里的咬牙,从饭里茶里的自苦, 才赚出那辆车。那辆车是他的一切挣扎与困苦的 总结果与报酬,象身经百战的武士的一颗徽章。

天助自助者 aide-toi,le ciel ter l’arbre pour avoir le fruit.


有其父必有其子。 tel père,tel fils. 见树不见林。 les arbres cachent la forêt. 条条大路通罗马(殊途同归。) tous les chemains mènent à rome 以眼还眼,以牙还牙 oeil pour oeil,dent pour dent.

这时,我看到生产队里的饲养员杜大爷牵着三头牛 走过来了。我听到杜大爷咋咋呼呼地对牛说:“走 啊,走,怕也不行,丑媳妇脱不了见公婆!”
(《牛》莫言)

À ce moment-là, je vis maî Du, responsable de tre l’élevage dans notre brigade de production, approcher en tenant trois veaux par une corde. Il leur disait : «Allez, allez, pas la peine d’avoir peur, on dirait des laiderons qui ont peur de rencontrer leur belle-mère ! »
蛇年成语俗语同义的成语与俗语成语俗语俗语换成语同义的成语和俗语有关桥的成语或俗语有关蛇的成语和俗语有关雨的成语和俗语春天的成语和俗语成语对俗语

越南语成语600句

越南语成语600句

越南语成语600句越南语成语600句《一》1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳6 Ăn cám trảvàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外8 Ăn cónhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集11 Ăn cơm nhà vác tù vàhàng tổng 吃一家饭、管万家事12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥13 Ăn chẳn g có khó đến thân 好事无缘,坏事有分14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行越南语成语600句《二》21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道25 Ăn vụng đổ vạcho mèo, vu oan giá họa 屈打成招26 Ăn xổi ởthì , mổgà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻29 Ba đầu sáu tay 三头六臂30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖40 Bệnh nào t huốc nấy 对症下药越南语成语600句《三》41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观44 Bó đuốc chọn cột cờ百里挑一45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙50 Bụng thối như cứt 一肚子坏51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵52 Bút sa gà chết 惜墨如金53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中60 Cảthèm chóng chán 一暴十寒越南语成语600句《四》61 Cảvú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理62 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针63 Cái khó ló cái khôn 急中生智64 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌65 Cãi nhau như mổbò 大吵大闹66 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴67 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮68 Cáo chết ba năm quay đầu vềnúi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根69 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威70 Cạy răng không nói một lời 不哼不言71 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线72 Câm như hến 噤若寒蝉73 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患74 Cầu được ước thấy 得心应手75 Cây cao, bóng cả树高影大76 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源77 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止78 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜79 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医80 Có bột mới gột nên hồ巧妇难为无米之炊越南语成语600句《五》81 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少82 Có chạy đằng trời 插翅难飞83 Có chí thì nên; có công mài sắt có ngày nên kim 功到自然成;有志竞成84 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;85 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来86 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案87 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễđem phần đến cho. 春花秋实88 Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山89 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧90 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ不养儿不知父母恩91 Có tật giật mình 做贼心虚;谈虎色变92 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ巧妇难为无米炊93 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮94 Có tiếng không có miếng 有名无实95 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨96 Cóc đi guốc, khỉđeo hoa 东施效颦97 Cóc gẻmà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉98 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天99 Con có khóc mẹ mới c ho bú 孩子哭了,抱给他娘100 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ姐姐不嫁,耽搁了妹妹越南语成语600句《六》101 Con chịnó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪102 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍103 Con không chê cha mẹkhó, chó không chê chủnghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫104 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗105 Con ông cháu cha 王孙公子(公子哥儿)106 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马107 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室108 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi vềgiày mả tổ背蛇害家鸡、招象踏祖坟109 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名110 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗111 Cơm áo gạo tiền 衣食住行112 Cơm gàcá gỏi 炮风烹龙113 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹkhông ưa,ưa nặng 吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒; 114 Của ít lòng nhiều 千里送鹅毛115 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨116 Của rẻlà của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货117 Của thiên trảđịa 悖入悖出118 Cùng đường đuối lý 理屈词穷119 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种(种种个别)120 Cha nào con ấy 有其父必有其子越南语成语600句《七》121 Cha truyền con nối 一脉相传122 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败123 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见; 水落石出124 Chạy trời không khỏi nắng 狭路相逢125 Chân đăm đáchân chiêu 跌跌撞撞126 Chân ướt chân ráo 风尘未掸127 Châu chấu đá voi, chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪128 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心129 Chỉ c hó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐130 Chỉmành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛131 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势132 Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼133 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ狗急跳墙134 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻135 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗136 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠137 Chó nhà có đám 丧家之犬(狗)138 Chở củi về rừng 运柴回林139 Chờđược vạmá đã sưng 远水解不了近渴140 Chớ thấy sóng cảmà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang)越南语成语600句《八》141 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲142 Chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặt bão 若火烧身;玩火自焚143 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患144 Chú khi ni, mi khi khác 表面一套、背后一套145 Chui đầu vào rọ, tựtrói mình 作茧自缚146 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众口一词、百口莫辩147 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十步笑百步148 Chuột sa chĩnh gạo 鼠陷米缸;正中下怀149 Chuyện bé xé ra to 小题大作150 Chuyện giòn như pháo rang 谈笑风生151 Chữtác đánh chữ tộ鲁鱼亥豕152 Chưa đỗông nghè, đã đe hàng tổng 未进山门,就想当方丈153 Chưa gìđã co vòi 畏缩不前154 Chưa giàđã yếu 未老先衰155 Chưa học bò đã lo học chạy 未学爬、就学走156 Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟未止忘良医157 Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ, cà cuống… 不见棺材不落泪158 Chửi như mất gà 骂大街159 Chửi nhưtát nước 破口大骂160 Dã tràng xe cát, công dãtràng, mò trăng đáy biển 付诸东流;海底捞月、海底捞针越南语成语600句《九》161 Dài dòng văn tự冗言繁语;空话连篇;162 Dãi nắng dầm mưa 风里来,雨里去163 Dai nhưđỉa đói 韧如饿蛭164 Dao sắc không gọt được chuôi 水高漫不过船165 Dây cà ra dây muống 东拉西扯166 Dễ như trởbàn tay 易如反掌167 Dĩ hòa vi quý 与世无争168 Dò sông dò bể dễdò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江海一量、人心莫测169 Dốt đặc cán mai 一窍不通170 Dởkhóc dở cười 哭笑不得171 Dởông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类172 Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲速不达173 Dùi đục chấm mắm tôm 风马牛不相及174 Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一不做,二不休175 Đãi cát tìm vàng 沙里淘金176 Đàn gảy tai trâu,Nước đổlá khoai, vịt nghe sấm,… 对牛弹琴177 Đan gầu tát biển 编戽竭海;炊沙作饭178 Đánh bùn sang ao 井里打水,往河里倒179 Đánh chểt cái nết không chừa 本性难移180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移越南语成语600句《十》180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移181 Đánh chó khinh chủ打狗欺主182 Đánh đòn phủđầu 先发制人183 Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子回头金不换184 Đánh rắn dập đầu 除恶务尽;打落水狗185 Đánh trống bỏdùi 看始无终;不了了之186 Đánh trống lảng 打退堂鼓187 Đào ngã mận thay 前仆后继188 Đâm bịthóc, chọc bị gạo 搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀189 Đâm lao phải theo lao 将错就错(骑虎难下); 一不做,二不休190 Đâm lao thì phải theo lao 箭在弦上191 Đất lềquê thói 随乡入乡192 Đầu cơ trục lợi 投机取巧193 Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉来眉去194 Đầu xuôi đuôi lọt 好来好去(善始善终)195 Đẩy chó bụi rậm 煽风点火196 Đem con bỏ chợ不管不顾197 Đèn nhà ai nhàấy rạng 一个萝卜一个坑198 Đi đâu ăn mắm ngóe đấy; nhập gia tùy tục 入乡随俗199 Đi đời nhà ma 呜乎哀哉200 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经一事长一智越南语成语600句《十一》201 Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚202 Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日量鱼露、夜点瓜葱203 Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险204 Đói cho sạch, rách cho thơm 人穷志不穷205 Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食206 Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦207 Đồng cam cộng khổ同甘共苦208 Đông như kiến cỏ人山人海209 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼210 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿211 Đục nước béo cò 浑水摸鱼212 Đứng mũi chịu sào 首当直冲213 Đứng ngồi không yên 坐立不安214 Được ăn cảngã vềkhông 孤注一掷215 Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗhà, ra lỗ hổng 贪小失大;216 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺217 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ顾此失彼218 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀219 Đường ở mồm 有嘴就有路220 Đứt tay hay thuốc 手破识良药越南语成语600句《十二》221 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出222 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮223 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈224 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷225 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡226 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血;正中下坏227 Gái góa lo việc triều đình “小二”管“大王”228 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗229 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑(hè);230 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月231 Gần đất xa trời 风烛残年232 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑233 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身; 搬起石头打自己的脚234 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么235 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣236 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴237 Gương vỡ lại lành 破镜重圆238 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋239 Giảcâm giảđiếc 装聋作哑240 Giảđui giảđiếc; giảcâm giảđiếc 装聋作哑越南语成语600句《十三》241 Già néo đứt dây 物极必反242 Giảngây giảngô 装疯卖傻; 装聋作痴243 Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ外强中干;色厉内荏244 Giả vờ giả vịt 无病呻吟245 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打246 Giận cá chém thớt 迁怒于人; 睡不着觉怪床歪247 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮248 Giấu đầu hởđuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰249 Giậu đổbìm leo 投井下石250 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶251 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hởđuôi) 欲盖弥彰252 Giấy trắng mực đen 白纸黑字253 Gieo nhân nào, gặp quảấy 种瓜得瓜、种豆得豆254 Giết người như ngóe 草菅人命(caojian renming)255 Gió chiều nào che c hiều ấy 风派人物256 Giơđầu chịu báng 替死鬼257 Giởđi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难;进退维谷258 Há miệng chờsung, ôm cây đợi thỏ守株待兔259 Há miệng mắc quai 吃人家的嘴短,拿人家的手软:有口难言,有口难分;260 Hai năm rõ mười 不言而喻越南语成语600句《十四》261 Hành động theo cảm tính 意气用事262 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存263 Hay làm khéo tay 熟能生巧264 Hậu sinh khảúy, con hơn cha, trò hơn thầy 青出于蓝265 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế虚张声势266 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花插在牛粪上; 佛头着粪267 Học một biết mười 举一反三;一隅三反268 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股269 Hổ dữkhông ăn thịt con 虎毒不食子270 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉271 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦; 一人得道鸡犬272 Kiếm củi ba năm đốt một giờ前功尽弃;千日打柴一日烧;养兵千日、用在一时273 Ky cóp cho cọp nó ăn 火中区栗274 Khôn ba năm dại một giờ聪明一世糊涂一时275 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事事有数276 Không ai giàu ba họ富无三代享277 Không bột mà gột lên hồ平地楼台278 Không cánh mà bay 不翼而飞279 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪280 Không có việc gì khó, chỉ sợlòng không bền 世上无难事、只怕没人心越南语成语600句《十四》。

越南语俗语

越南语俗语

] 越南语俗语1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年。

常用成语、谚语中日文对译

常用成语、谚语中日文对译

常用成语、谚语中日文对译 时间:2005-03-10 11:00百闻不如一见. (百聞は一見にしかず。

)笨鸟先飞.(愚かな鳥は先に飛びたつ)比上不足,比下有余.(上にくらべれば足らず、下にくらべれば余あり。

)不经一事,不长一智.(一事を経験しなければ一つの智生ぜず.)趁热打铁.(熱いうちに鉄をうつ。

)初生牛犊不怕虎.(生まれたばかりの子牛は虎をおそれず。

)大鱼吃小鱼,小鱼吃吓米.(大魚は小魚を食べ、小魚は小えびを食べる。

)当一天和尚撞一天钟.(一日坊主になつておれば一日だけは籦をつく。

)对牛弹琴.(馬の耳に念仏。

)改邪归正.(足を洗う。

)隔行如隔山.(商売がちがうと山を隔てたように勝手がちがう。

)光阴似箭,日月如梭.(光陰は矢の如く、月日は梭の如し。

)过河拆桥.(河を渡つて橋をとりこわす。

)今朝有酒今朝醉.(今日酒あれば今日酔う。

)君子报仇,十年不晚.(君子仇を報ずるに十年かかつてもおそくない。

)开门见山.(単刀直入.)癞蛤蟆想吃天鹅肉.(がまが白鳥の肉を食べようとする。

)良药苦口.(良藥は口に苦し。

)人往高处走,水往低下流.(人は高い所へ行き、水は低い所へ流れる。

)路遥知马力,日久见人心.(道遠くして馬の力がわかり、日久しくして人の心がわかる。

)满遭损,谦受益.(わごりたかぶると損をし、謙遜すると利益をうる。

)情人眼里出西施.(恋人の眼には西施に見える。

)三人行,必有我师.(三人で行けば、その中に必ず師となるものがいる。

)世上无难事,只怕有心人.(世の中に難事はなく、ただ心がけ次第だ。

)少壮不怒力,老大徒伤悲.(若くて元気な時に努力しないと、老いてからいたずらに悲しむことになる。

)有钱能使鬼推磨.(金があれば鬼に石臼をひかせうる。

)行行出状员.有志者事竟成.(志あるものは事終に成る。

)。

与动物有关的越南语

与动物有关的越南语

近日为了写好毕业论文,查读了大量的越南语动物俗语的资料。

现特意整理出来供大家娱乐一下。

狗chó chết hết cắn ——狗至死方不咬人。

比喻穷凶极恶的人到死才放弃行凶作恶。

chó cắn áo rách ——狗咬衣破。

意思是指穷困潦倒的人本来就衣衫褴褛,偏偏又被狗咬,不仅遭受痛苦,而且衣服也更加破烂,含义祸不单行。

hàm chó vó ngựa ——狗口马蹄。

狗口和马蹄都是相当危险的东西,稍有不慎就会弄伤人甚至取人性命,比喻千钧一发的危险处境。

Chó dữ mất láng giềng ——狗恶失邻居。

如果哪家人养的狗太过于凶狠,整天狂吠不止,看到邻居过来串门就凶狠狠地冲过去咬,日子长了,就会引起邻居的反感和厌恶,最后断绝和那家人来往。

chó cậy gần nhà,gà cậy gần vườn ——狗仗近家,鸡仗近栏,意思是狗仗人势。

Chó mặc váy lĩnh ——狗穿绸裙。

在古时候的越南,丝绸是一种比较稀贵的布,绸裙对于越南人民不仅是身份的象征,也是美丽的象征,越南有người đẹp vì lụa (人美靠丝绸)的说法。

狗是一种卑微、下贱的动物,身上却穿上了绸裙,只会显得更加丑陋和可憎。

因此Chó mặc váy lĩnh的狗实际上是暗喻一些愚蠢无能之辈,他们爱出风头,爱炫耀自己,结果却适得其反,更加暴露自己的缺陷。

Chó nhảy bàn độc——狗跳神台。

神台,在越南这种祖先崇拜的国家,是无比神圣和崇高的地方,是摆放祖宗灵位的地方,身份卑微的狗却跳上神台,占据了祖宗的地位。

在这句俗语中,实际上是用狗来讽刺了庸俗无能之辈却凭借运气获得很高的官职或地位。

Chó chui gầm chạn——狗钻橱底。

越人以水易粟的意思

越人以水易粟的意思

越人以水易粟的意思
古人曾经有一句名言:“水易粟,粟易金。

”这句话源于古代的一个故事,讲述的是一位越人的勇敢和智慧。

这个故事发生在几千年前的越南。

当时,越南正处在一个非常贫穷的时期,人们生活极其艰苦。

一位叫作越人的贫穷农民曾有一次特殊的机会,他有机会去见国王,并向国王表达他的诉求。

越人走到国王面前,向国王说:“我想向您提出一个要求,但是我需要一定的报酬,我希望您能给我一些金子。

”国王听后,问他:“你想要什么样的报酬,你能做什么?”越人说:“我可以把一种叫做水易粟的方法教给您,您只需要用这种方法,就可以以很少的成本换取大量的粮食,这样就可以让您的国家和人民过上安定的生活了。

”国王听了越人的话,非常高兴,便把他请到宫里,让他教授这种水易粟的方法。

越人用他的智慧和勇气,给国王讲述了他的方法,国王很快就明白了,便笑着对越人说:“你真是太有智慧了!这种方法真是太有用了!我愿意给你金子作为报酬,你的智慧真是让我太佩服了!”从此以后,越人的水易粟的方法得到了广泛的应用,让越南的百姓过上了安定的生活,这句“水易粟,粟易金”也因此流传了下来,变成了一句著名的谚语。

越人用他的智慧和勇气,给国王讲述了他的水易粟的方法,他的勇敢和智慧改变了当时的越南,也传承了一句“水易粟,
粟易金”的名言,用于鼓励人们勇敢地把智慧发挥出来,为自己和他人创造福祉。

越南谚语(汉语对照)

越南谚语(汉语对照)

越南谚语(汉语对照)无风不起浪/wu feng bu qi lang /kh?ng có l?a làm sao có khói 千里送鹅毛 / 礼轻情意重: quà ít lòng nhi?u才脱了阎王 / 又撞着小鬼: tránh v?d?a g?p v? d?a此地无银三百两:l?y ?ng t?i ? b?i này旧欺新:ma c? b?t n?t ma m?i贼喊捉贼/zei2 han3 zhuo4 zei2/:v?a ?n c?p , v?a la làng经一事长一智:?i 1 ngày ?àn g h?c 1 sàng kh?n独一无二:có m?t kh?ng hai情人眼里出西施:trong m?t ng??i tình là Tay Thi不听老人言/吃亏在面前:kh?ng nghe ng??i l?n thì s? g?p b?t l?i富无三代享:kh?ng ai giàu 3 h?礼多人不怪:quà nhi?u thì ng??i kh?ng trách大难不死就有后福:??i n?n kh?ng ch?t thì ch?c ch?n s? có phúc l?n胜不骄,败不馁/shengbujiao,baibunei/:th?ng kh?ng kiêu,b?i kh?ng n?n 不干不净,吃了长命:?n b?n s?ng lau年幼无知:tr?ng??i non d?恨鱼剁砧:gi?n cá chém th?t铢两悉称:k? tám l?ng ,ng??i n?a can敢做敢当:dám làm dám ch?u放虎归山 th? h? v? r?ng徐娘半老già r?i còn ?a tình狐假虎威cáo m??n oai hùm虎毒不吃子 h? d?kh?ng ?n th?t con守株待兔?m cay ??i th?盲人摸象th?y bói xem voi鼠目寸光?ch ng?i ?áy gi?ng虎头蛇尾??u voi ?u?i chu?t。

越南汉源成语

越南汉源成语

越南汉源成语《越南汉源成语:跨越国界的文化瑰宝》嘿,你知道吗?在越南有好多从咱们中国汉文化衍生出来的成语呢。

这就像是失散多年的亲戚,虽然隔着国界,却有着血浓于水的文化联系。

我有个越南朋友阿强,有一次他跟我聊天,形容一个人做事没有恒心时,他突然蹦出个“半途而废”。

我当时就乐了,我说这可是咱们中国很古老的一个成语呀。

阿强却很得意地说:“这在越南也是家喻户晓的,用来形容那些开始了却不能坚持到最后的人太合适啦,就像村子里那个总是盖到一半房子就不管的老李一样。

”还有像“掩耳盗铃”这个成语,我有次在越南集市上看到一个小孩想偷偷拿摊位上的小零食,他以为遮住自己的眼睛摊主就看不见他了,这可不就是“掩耳盗铃”吗?这成语在越南也有着相似的用法,用来鄙视那些自欺欺人的人,特别形象生动。

我认识的越南妹子阿花,她形容一个女孩子很漂亮的时候说了“闭月羞花”这个词。

我惊叹道:“你这成语用得真妙啊。

”阿花说:“这都是从汉文化里学来的呀,在越南讲到漂亮的姑娘,这个词就像魔法咒语一样,大家都能理解。

就像我们村里的阿秀姑娘,长得特别好看,看到她就会想到这个词呢。

”这些越南汉源成语就像是一个个小小的文化精灵,在越南的土地上穿梭着。

它们能表达情感,讲述故事,传递为人处世的道理。

它们见证了中国文化在越南的传播与融合,仿佛一条无形的文化纽带,把两国文化紧紧连接起来。

这是多么奇妙的事情啊!在越南的文化里能找到这么多中国文化的影子。

这些成语不仅仅是几个字的组合,它们是两个国家文化交流多年沉淀下来的宝藏。

我们当然应该珍惜这些成语,它们好比是文化交流大海中的灯塔,为两国人民更好地理解彼此文化不断地散发着光芒。

我想,无论是越南人民还是咱们中国人民,都应该为这份文化交融而感到骄傲和欣喜,不是吗?这是独特的人文景观,值得我们大家一起去保护和传承。

越南成语俗语中的时间认知

越南成语俗语中的时间认知

1762018年14期总第402期ENGLISH ON CAMPUS越南成语俗语中的时间认知文/阮友达【摘要】一种语言的时间词汇是该语言中基本、悠久的词汇。

越南成语俗语中“日”、“夜”、“月”、“年”、“时”等时间名词常以一种民间认知方式加以理解。

它们的意义与科学认知下的完全不同。

越南民间思维下的时间认知具有精神与文化意义。

本文旨在分析越南人对成语俗语中“日”、“夜”、“月”、“年”、“时”的时间观念,由此肯定这些词对越南人文化、生活经验的表现价值。

【关键词】越南成语俗语;时间名词;时间观念 文化;民间意识;“日”、“夜”、“月”、“年”、“时”【Abstract】In vocabulary of each language, the word express the time are belong to basic vocabulary, have along history. In Vietnamese’s idioms, the noun express the time such as: “day”, “night”, “month”, “year”, “hour” always are cognitived in the folk-lore understanding. Meaning of these words is not the same meaning with their meanings in sciences. The way to have cognitive the time follow the folk-lore thinking of Vietnamese includes cultures, spirit’s features. So that, this article analyzes the meaning of the time about “day”, “night”, “month”, “year”, “hour” in Vietnamese’s idioms. This article confirm that these words “day”, “night”,“month”, “year”, “hour” have symbol values of the experience and culture of Vietnamese’s person.【Key words】Vietnamese’s idioms; noun to express the time; the meaning of the time; culture; the folk-lore thinking; day, night, month, year, hour【作者简介】阮友达,河内国家大学社科人文学院越语学系主任、语言学系高级教员,博士,副教授。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

成语俗语越南语翻译
1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼
11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海
12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿
13/. xa rời thực tế /脱离实际
14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥
15/. xả thân cứu người / 舍己救人
16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义
17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美
18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮
19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落
10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀
20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来
21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关
22. xa mặt cách lòng / 别久情疏
23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井
24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长
25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立
26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨
27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥
28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退
29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊
30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明
31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉
32.Ở hiền gặp lành 好心好报
33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁
34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来
35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑
36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗
37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝
38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒
39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨
40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼
41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌
42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长
43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪
44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手
45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年
本篇文章来源于外语爱好者网站() 转载请以链接形式注明出处网址:/Article/qtl/200706/2913.html。

相关文档
最新文档