越南语 翻译练习共54页文档
《越南语一点通》
《越南语一点通》第一课:a 哥哥 anh,一、常用单字:谁 ai,人人 ai ai,爱情ái tình / tình yêu,安心an tâm / yên tâm / an lòng,哥哥anh ( anh trai )表哥 anh h?,睡衣áo ng?,婚纱áo c??i,二、单字补给站:我的家人,爷爷ông n?i,奶奶bà n?i ( bà ),爸爸ba ( b? ),妈妈má ( m? ),哥哥 anh ( anh trai ),姊姊 ch?,三、常用例句开口说:你是谁?Anh là ai ?,请放心Xin c? an tâm,我只有一个哥哥Tôi ch? có m?t ng??i anh,他是我的表哥Anh ?y là anh h? c?a tôi,这件睡衣好美Cái áo ng? này ??p quá,我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo c??i này第二课:? 吃?n一、常用单字:上相 ?n ?nh吃越式麵包夹肉?n bánh吃喜酒 ?n c??i吃素 ?n chay吃点心?n ?i?m tâm吃馆子?n nhà hàng领薪水 ?n l??ng收贿?n ?út lót / ?n ti?n二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ?y ch?p hình ?n ?nh l?m我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ?n bánh mì k?p th?t 她吃长斋Cô ?y ?n chay tr??ng晚餐上馆子吃B?a t?i ?i ?n nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ?n l??ng hàng tháng请拒绝收贿Xin c? tuy?t ?n ?út lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm l?ch音乐âm nh?c声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm n??c茶壶 ?m trà饮食 ?m th?c / ?n u?ng二、单字补给站:职业医生bác s?警察 c?nh sát农人nông dân / dân cày工人công dân( công nhân )邮差 ng??i ??a th?上班族dãn ?i làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 T?t âm l?ch tôi ph?i v? ?ài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nh?c今天是阴天Hôm nay tr?i âm u今天天气温暖Hôm nay tr?i âm áp给我一壶热水Cho tôi m?t ?m n??c nóng给我一壶热茶Cho tôi m?t ?m trà nóng第四课:b 今天 b?a nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu ti?n今天 b?a nay早餐b?a sáng午餐 b?a tr?a晚餐 b?a t?i邮局 b?u c?c二、单字补给站:我的脸眼睛 m?t眉毛lông mãy鼻子 m?i嘴巴 mi?ng牙齿 r?ng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ?y bán r? l?m我喜欢吃肉包子Tôi thích ?n bánh bao th?t 全部多少钱T?t c? bao nhiêu ti?n今天要去哪玩? B?a nay mu?n ?i ?âu ch?i ?晚餐要去哪吃? B?a t?i mu?n ?i ?âu ?n ?我要去邮局寄信Tôi mu?n ?i b?u c?c g?i th?第五课:c 饭c?m一、常用单字:这个cái này那个cái kia / cái ?ó谢谢cám ?n媳妇con dâu饭 c?m借问 cho h?i祝贺chúc我们chúng tôi / chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 n?大人 ng??i l?n小孩con nít老人ng??i già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là c?a ai ?那个是我的Cái ?ó là c?a tôi谢谢你带我去玩Cám ?n anh d?n tôi ?i ch?i 请到我家吃便饭 M?i ??n nhà tôi ?n b?a c?m 祝安康Chúc m?nh gi?i我们要去逛街Chúng tôi mu?n ?i d?o ph?第六课:d 旅游 du l?ch一、常用单字:近来 d?o này招待giây n?t拖鞋dép收拾 d?n d?p旅游 du l?ch雨伞dù气象预报 d? báo th?i ti?t钢琴 d??ng c?m二、单字补给站:十二星座一水瓶座 b?o b?nh双鱼座 song ng?牡羊座 d??ng c?u ( Miên d??ng )金牛座 kim ng?u双子座 song nam巨蟹座 b?c giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! D?o này khá ch? !明天家里要大扫除Ngày mai ph?i d?n d?p nhà c?a我要去旅游一个月Tôi mu?n ?i du l?ch m?t tháng快下雨了记得带把伞 Tr?i s?p m?a r?i nh? ?em theo cây dù气象预报明天会下雨 D? báo th?i ti?t ngày mai có m?a她的钢琴弹的很好Cô ?y ?àn d??ng c?m r?t gi?i第七课:? 道路 ng一、常用单字:上那儿去?i ?âu电话 ?i?n tho?i打算 ??nh迎接?ón越南盾 ??ng动物 ??ng v?t送行 ??a道路 ng二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi s?处女座 s?天秤座thiên s?ng天蝎座h? cát射手座li?n mã魔羯座 nam d??ng三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh mu?n ?i ?âu我要打电话Tôi mu?n g?i ?i?n tho?i你打算在这多久? Anh ??nh ? ?ây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay ?ón b?n 我送你去机场Tôi ??a anh ra sân bay全部是五百元T?t c? là n?m tr?m ??ng第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em h?妹夫 em r?弟弟 em trai老么em út小舅子 em v?演戏 em d? / em二、单字补给站:情绪快乐 vui / m?ng悲伤 bi th??ng生气 gi?n烦恼 bu?n phi?n害羞 m?t c?害怕 s? s?t三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có m?t d?a em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em h?我有一个妹夫Tôi có m?t ng??i em r?我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹 ?ây là em út c?a tôi这是我的小舅子?ây là em v? c?a tôi 第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战 ?喂! ?悦耳êm tai温暖êm ?m静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Vi?t Nam台湾?ài Loan美国 M?日本 Nh?t B?n法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! mu?n ?i ?âu ?ó ? 今天生意不好B?a nay bán ?喂! 去不去? Ê! có ?i không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai 哎啊! 脏死了! Êu ! b?n quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! s? quá !第十课:g 帮助gúp ??一、常用单字:见面 g?p m?t近来 g?n ?ây解渴gi?i khát升旗 gi?i lao身份证 gi?y c?n c??c / th? c?n c??c文件 gi?y t?休息时间 gi? ngh?帮助gúp ??二、单字补给站:蔬菜辣椒 ?t番茄cà chua玉米 b?p空心菜 rau mu?ng红萝葡cà r?t高丽菜 b?p c?i三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có g?p m?t anh ?y最近我没有碰到他 G?n ?ây tôi không g?p anh ?y 我要喝冷饮Tôi mu?n u?ng ?? gi?i khát现在休息十分鐘Bây giò ngh? gi?i lao m??i phút你有带身份证吗? Anh có ?em gi?y c?n c??c không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem gi?y t? c?a anh 第十一课:h 学生 h?c sinh一、常用单字:每日h?ng ngày行李hành lý亲戚h? hàng / bà con学生 h?c sinh问候 h?i th?m那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chu?i西瓜 d?a h?u椰子 d?a凤梨trái th?m木瓜 ?u ??苹果trái táo tây / trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi ?i mua ?? dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi c?n thu x?p hành lý我是留学生Tôi là l?u h?c sinh请代我问候 Xin cho g?i l?i h?i th?m你何时回西贡? Hôm nào anh v? Sài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có ?i ch?i không ? 第十二课:i 安静 im l?ng一、常用单字:大便 i? / ?i i?拉肚子 i? ch?y益处ích l?i / l?i安静 im l?ng住嘴 im ?i盖章 in d?u / ?óng d?u数日Ít b?a不常Ít khi二、单字补给站:风味美食麵包bánh m?蛋糕bánh bông lan / bánh gia tô牛排bít t?t炸鸡gà chiên米粉bún米饭 c?m三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi ?au b?ng l? ch?y多休息对病有好处 Ngh? ng?i nhi?u có l?i cho b?nh tình 今天路上好安静 B?a nay ng ph? im l?ng quá请在这里签名盖章M?i ký tên in d?u ? ?ây再过几天我要回越南了Ít b?a n?a tôi v? Vi?t Nam r?i最近我很少去逛街 G?n ?ây tôi ít khi ?i d?o ph?第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 k? thi旅馆khách s?n何时khí nào气候khí h?u哭khóc难受khó ch?u不知道không bi?t二、单字补给站:饮料茶trà / chè咖啡cà phê果汁n??c trái cãy汽水 n??c ng?t啤酒 bia h?i葡萄酒 r??u nho / r??u vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi mu?n ?n kem这次考试考的如何? K? thi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? G?n ?ây có khách s?n không ?在那儿的时候如何Khí h?n ? ?ó ra sao ?请不要再哭了 Xin ??ng khóc n?a今天身体感到不舒服B?a nay trong ng??i th?y khó ch?u第十四课:l 冷 l?nh一、常用单字:迷途 l?c ng开车lái xe做事làm vi?c冷 l?nh走错路 l?m ng登山leo núi婚礼 l? c??i好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe t?c-xi汽车 xe h?i摩托车xe g?n máy / xe hon ?a脚踏车 xe ??p船tàu / thuy?n三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi b? l?c ng请开车慢一点Xin lái xe ch?m m?t chút您在哪工作? Ông làm vi?c ? ?âu ?明天天气会变冷Ngày mai tr?i tr? l?nh我走错路了Tôi ?i l?m ng好久不见还记得我吗? Lâu quá không g?p m?t còn ng? tôi không ?第十五课:m 凉快mát m?一、常用单字:凉快mát m?飞机máy bay几岁 m?y tu?i几个人 m?y ng??i免费mi?n phí免税 mi?n thu?一道菜món ?n季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局 ??n c?nh sát / ??n công an邮局 b?u c?c教堂nhà th?寺庙chùa mi?u大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉B?a nay tr?i mát m?飞机已经準时到达Máy bay ?ã ??n ?úng gi?妳今年几岁? Em n?m nay m?y tu?i ?妳家里有多少人? Nhà em có m?y ng??i ?我再点一道菜Tôi kêu thêm m?t món ?n一年有四季分别為春夏秋冬M?t n?m cób?n mùa : Xuân, H?,Thu, ?ông第十六课:n 今年 n?m m?i一、常用单字:今年 n?m m?i热水n??c nóng明天ngày mai郊外ngo?i ô听音乐 nghe nh?c职业 ngh? nghi?p放暑假ngh? hè想家nh? nhà二、单字补给站:运动休閒游泳 b?i慢跑 ch?y ch?m篮球bóng r?棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc m?ng n?m m?i !明天想去哪里玩? Ngày mai mu?n ?i ?âu ch?i ? 明天想去郊外Ngày mai tôi mu?n ra ngo?i ô您的职业是什麼? Ngh? nghi?p c?a ông là gì ?放暑假我要回越南Ngh? hè tôi mu?n v? Vi?t Nam 我好想家Tôi r?t nh? nhà第十七课:o 头脑 ??u óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑 ??u óc豆花óc ??u吐奶 ?c s?a天气闷 tr?i oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu v?唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴?àn d??ng c?m三、常用例句开口说:不要埋怨别人Ch? oán trách ng??i ta他的头脑很好 ??u óc c?a anh ?y t?t l?m我喜欢吃豆花Tôi thích ?n óc ??u小孩又吐奶了Th?ng bé ?c s?a n?a r?i今天下午天气很闷Chi?u hôm nay tr?i oi l?m 请不要吵闹 Xin ??ng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺 ?c bi?n蜗牛?c sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông ch?爷爷ông n?i外公ông ngo?i他 ?ng / ông ?y二、单字补给站:服装衬衫áo s? mi裙子 ??m裤子 qu?n外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo t?m / áo b?i三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ?n ?c bi?n không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ?n ?c sên您要找谁? Ông mu?n ki?m ai ?我要找这里的老闆Tôi mu?n ki?m ông ch? ? ?ây他是我的外公Ông ?y là ông ngo?i c?a tôi他不在家有什麼事吗? ?ng ?i v?ng có chuy?n gì không ?第十九课:? 辣椒 ?t一、常用单字:在那边? bên ?ó在这里? bên này在那里? ? ?âu在这里 ? ?ây住在乡下? nhà quê住在城市? thành ph?小辣椒 ?t h?m青椒?t tây二、单字补给站:配件皮包 d? da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 v?三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ? bên ?ó có kh?e không ?我在这边很好Tôi ? bên này r?t kh?e你在哪? Anh ? ?âu ?我在这Tôi ? ?ây我住在乡下Tôi ? nhà quê你住在城市Anh ? thành ph?二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà / pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子 phim卡通片 phim h?at h?a鸡丝汤河粉ph? gà生牛肉河粉ph? tái二、单字补给站:饰品戒指trà rá / chi?c nh?n项链giây chuy?n耳环bòng tai手鐲vông tay手錶 ??ng h? ?eo tay髮夹cây k?p tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi m?t bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi m?t ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích ??t pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi ??t pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi m?t tô ph? gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ?n ph? tái第二十一课:q 关心quan tâm一、常用单字:礼物qùa bi?u / qùa t?ng关心quan tâm小吃店quán ?n小饭馆quán c?m小客栈quán tr?电扇qu?t máy吊扇 qu?t tr?n短裤 qu?n c?t / qu?n c?c二、单字补给站:桌子bàn椅子 gh?沙发sa lông床 gi??ng衣柜t? áo灯?èn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ?y quan tâm tôi l?m我要找小吃店Tôi mu?n ki?m quán ?n我要去小饭店吃午餐Tôi mu?n ?i quán c?m ?n tr?a 今晚我要住小旅馆T?i nay tôi mu?n ? quán tr?这个吊扇很漂亮Cây qu?t tr?n này ??p quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi mu?n b?n qu?n c?t 第二十二课:r 戏院r?p hát一、常用单字:电影院r?p chi?u bóng戏院r?p hát九层塔 rau ? / rau hóng qu?空心菜 rau mu?ng洗脸 r?a m?t洗手 r?a tay香檳酒r??u sâm-banh红酒 r??u vang / r??u nho二、单字补给站:餐具碗chén / bát筷子 ??a汤匙 mu?ng叉子 n?a杯子 ly盘子 d?a / ??a三、常用例句开口说:哪里有电影院? ? ?âu có r?p chi?u bóng ?这附近有戏院吗? G?n ?ây có r?p hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ?n rau mu?ng lu?c 我要洗脸Tôi mu?n r?a m?t我要洗手Tôi mu?n r?a tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích u?ng r??u sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾s?n sóc预备 s?p s?a机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nh?t / ngày sinh门牌s? nhà雾s??ng mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuy?n / ti vi冰箱 t? l?nh电脑vi tính洗衣机máy gi?t ??电话 ?i?n tho?i收音机máy thu thanh / ra ?i ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? C?n nhà này bao gi? m?i ???c sang tên ?谢谢你的照顾Cám ?n anh s?n sóc準备好行李上车S?p s?a hành lý ?? lên xe我要去机场Tôi mu?n ?i sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác ph?i qu?n áo这门牌号码在哪里? S? nhà này ? ?âu ?第二十四课: t 洗澡 t?m,一、常用单字:手 tay,耳朵 tai计程车 t?c-xi,洗澡 t?m,淋浴 t?m hoa sen,时间thì gi?,五花肉 th?t ba ch?,火腿 th?t d?m-bông二、单字补给站:文具用品,钢笔bút máy / vi?t máy,原子笔bút bi铅笔bút chì / vi?t chì,笔记本s? ghi chép,钉书机máy ?óng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi mu?n kêu t?c-xi我要洗澡Tôi mu?n t?m我喜欢淋浴Tôi thích t?m hoa sen现在还有充裕时间Bây gi? còn nhi?u thì gi?我喜欢吃五花肉Tôi thích ?n th?t ba ch?我喜欢吃火腿Tôi thích ?n th?t d?m-bông第二十五课:u 喝水 u?ng n??c,一、常用单字:烫衣服 ?i qu?n áo,烫头髮u?n tóc,喝汤 u?ng canh,喝白开水 u?ng n??c tr?ng喝药 u?ng thu?c,饮酒 u?ng r??u,癌症 ung th?支持 ?ng h?二、单字补给站:动物??ng v?t,牛con bò / con trâu,马 con ng?a羊con dê,猫con mèo,狗con chó,鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi mu?n ?i qu?n áo我要去烫头髮Tôi mu?n ?i u?n tóc我喜欢喝汤Tôi thích u?ng canh我喜欢喝白开水Tôi thích u?ng n??c tr?ng我很怕吃药Tôi r?t s? u?ng thu?c我不喜欢喝酒Tôi không thích u?ng r??u第二十六课:? 喜爱 ?a一、常用单字:喜爱 ?a不喜欢không ?a奉承 ?a n?nh同意 ?ng同意 ?ng thu?n盼望 ??c愿望 ??c nguy?n优先?u tiên二、单字补给站:天气炎热nóng n?c下雨 tr?i m?a颱风bão寒冷 l?nh凉爽mát m?打雷có s?m三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ?a xem t?p chí / Tôi thích coi t?p chí她不喜欢熬夜Ch? ?y không ?a th?c ?êm她很会拍马屁 Ch? ?y hay ?a n?nh b?我不答应Tôi không ?ng她已经答应要签字了 Ch? ?y ?ã ?ng thu?n ký gi?y r?i多盼望可以去环游世界??c gì c ?i du l?ch th? gi?i 第二十七课:v 烧鸭 v?t quay一、常用单字:未婚夫v? hôn phu未婚妻v? hôn thê烧鸭 v?t quay大象 voi妻子 v?快乐 vui / m?ng动物园v??n bách thú / s? thú果园v??n cây二、单字补给站:早安chào bu?i sáng午安chào bu?i chi?u晚安chào bu?i t?i您好chào ông您好吗ông có kh?e không ?再见 t?m bi?t三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫 ?ây là v? hôn phu c?a tôi这為是我的未婚妻 ?ây là v? hôn thê c?a tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ?n v?t quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là v? c?a tôi今晚去玩我好快乐! T?i nay ?i ch?i tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 x?ng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin h?i请原谅 xin tha l?i穿耳洞 x? l? tai二、单字补给站:礼貌用语l? phép谢谢cám ?n对不起 xin l?i没关係không có chi( không sao )请问 xin h?i请稍候xin ch? m?t lát请慢用m?i dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi mu?n ch?y hon-?a ?i ?? x?ng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ng?i xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ng?i xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin h?i ? ?âu cóti?m h?t tóc ?请您原谅Xin ông tha l?i cho第二十九课:y 衣服 y ph?c / qu?n áo一、常用单字:衣服 y ph?c / qu?n áo医师 y s? / bác s?护士y tá医务所 y t?意见ý ki?n安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu c?u二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban ?êm / bu?i t?i早上bu?i sáng中午 bu?i tr?a下午 bu?i chi?u季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y ph?c này c?a ai ? / Qu?n áo này c?a ai ?他是医生Ông ?y là y s? / Ông ?y là bác s?她是护士Cô ?y là y tá那裡有医务所? ? ?âu có tr?m y t? ?还有没有意见? Còn ý ki?n gi không ?一切都很好 M?i vi?c ??u yên lành。
越南语交际用语
越南語交際用語早飯Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì ?早上,阿成經常吃些什麼?Thường hay ăn phở bò.經常吃牛肉粉。
Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.我更喜歡吃餃子。
Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.吃麵包喝咖啡也很好。
Tôi thích cà phê.我喜歡咖啡。
Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!嗯,上午吃粽子也很飽了。
Hà Nội có món bún ốcất ngon.河內有螺螄粉,很好吃。
Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.有人很喜歡在早上吃甜品。
Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.如果有豆漿更好。
Tôi thích sữa tươi .我喜歡鮮奶。
Theo các nhà khoa học thì uống sữa vào buổi tối có lợi cho sức khoẻhơn.科學表明晚上喝牛奶更健康。
Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.我知道這樣,但是習慣可,改不了。
家庭Chào cô.您好。
重大版基础越南语2 部分练习参考答案
《越南语基础2》部分练习参考答案第1课IX. Dịch các câu sau đây sang tiếng Hán (把下列句子翻译成汉语):1. Đây là một vấn đề khó trả lời.这是一个难以回答的问题。
2. Kia cũng là khách sạn năm sao.那也是一家五星级宾馆。
3. Nga là người Việt Nam. Nga học tiếng Hán.阿娥是越南人。
阿娥学汉语。
4. Đấy không phải là chị Hồng, đấy là chị Liễu.那不是阿红,那是阿柳。
5. Tôi là sinh viên, không phải là người bán hàng.我是大学生,不是售货员。
6. Bạn Vương là người Trung Quốc. Bạn Vương học tiếng Việt.小王是中国人。
小王学越南语。
7. Bạn An là một lớp trưởng tốt. Chúng tôi đều quý bạn An.阿安是一位好班长。
我们都爱戴阿安。
8. Họ quét nhà, chúng tôi kê bàn ghế, còn các anh lau bảng và đổ rác.他们扫地,我们摆桌椅,你们擦黑板和倒垃圾。
X. Dịch các câu sau đây sang tiếng Việt (把下列句子翻译成越南语):1. 这是步行街吗?Đây có phải là phố đi bộ không?2. 你们是中国留学生吗?Các bạn có phải là lưu học sinh không?3. 阿雄是河南人,不是广东人。
常用越南语100句
精心整理inchào.?您好。
Xinl?i.?对不起。
Cám?n.?谢谢。
T?mbi?t.?再见。
H?ng?pl?i.?下次见。
Anhcókh?ekh?ng??你好吗?T?ikh?e.?我很好。
T?im?t.?我很累。
R?tvui???cg?panh.?很高兴见到你。
Anhtênlà?aylàKialàAnh?ylàT?icòT?i??cóT?icóDaylà?aylàC??ylàT?ilàkháT?ilàT?ilàQuêXinnóVuilòVuilò"D?nhiên"ng?agì??“D?nhiên”是什么意思?Anh??im?tchútnhé.?你等一下好吗?Xin??i5phút.?请等五分钟。
??im?tchút.?稍等。
Ngàymaig?pl?inhé.?明天见。
Chúngtas?g?pnhau??au??我们要在哪里见面呢?Chúngtag?pnhau??aynhé??我们在这里见面好吗?Xinl?i,ngàymait?ib?n.?对不起,明天我没空。
Xinl?i,cáinàybaonhiêuti?n??不好意思,这个多少钱?Làm?ntínhti?n.?劳驾,买单。
Chot?ixemcáikia.?给我看一下那个。
Ch?cócáinàol?nh?nkh?ng??你有哪个大点的吗?T?ithíchcáimàuxanhd??ng.?我喜欢蓝色的那个。
越南语学习
第一课I, 常用人称代词。
ông 爷爷bà奶奶bố爸爸mẹ妈妈chú叔叔cô 女老师,阿姨,姑姑anh 哥哥chị姐姐em 弟,妹(em trai 弟弟,em gái 妹妹)** 向对方打招呼时。
chào cô 老师好,阿姨好。
chào anh 哥哥好chào chị姐姐好....II, 数字0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 III, 语音a元音: a ăâ o ô辅音: b t thIV, 音节练习ba bo bôta to tôtha tho thôV, 单词*句子ô 雨伞ba 三ô tô 汽车không 不,吗?về回nhà家Bạn vềnhàkhông?你回家吗?Về回Không về不回Bạn ăn cơm không?你吃饭吗?Ăn 吃Không ăn 不吃。
第二课I. 语音元音: u , e , ê, i(y)辅音: m , n , v , h , ng(ngh) , nh , l . II, 声调( )ma , mo , mu 。
( \ )mà, mò, mù。
( / )má, mó, mú。
( ? )mả,mỏ,mủ。
(~) mã, mõ ,mũ。
( . ) mạ,mọ,mụ。
III , 单词m : mũ帽子mì面: mìsợi 面条mìtôm 泡面n : na 释迦果no 饱nó它v : và和về回h : ho 咳嗽họ他们,姓ng : ngô 玉米ngu 笨,傻ngủ睡觉nh : nho 葡萄nhỏ小,to 大l : là是lạ陌生lo 担心lô 批một lô hàng 一批货IV, 句子1, Mẹcủa mình .我的妈妈2, Chịcủa mình .我的姐姐3 , Mình ăn no rồi.我吃饱了。
越南语对照
常用越南语关于数字:1(木)Một2(害〕Hai3(八)Ba4(蒙)Bốn5(难)Năm6(扫)Sau7(百)Bảy8(当)Tam9(斤)Chin10(美)Muoi11(美木)Muoi mot 20(害美)Hai muoi 21(害美木)Hai muoi mot99 (斤美斤)Chin muoi chin100 (木针)Mot tram101(木针零木)Mot tram linh mot230(害针八梅)Hai tram ba muoi233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba4000(蒙研)Bon ngan50,000(南梅研)Nam muoi ngan600,000(少针研)Sau tram ngan8,000,000(谈酒)Tam trieu10,000,000(梅酒)Muoi trie星期一(特嗨)Thu hai星期二(特巴)Thu ba 星期三(特得)Thu tu星期四(特难)Thu nam星期五(特少)Thu sau星期六(特百)Thu bay星期日(竹玉)Chu nhat今天Hom nay 红耐昨天Hom qua 红爪明天Ngay mai 恩艾上星期Tuan truoc 顿(卒)昨天早上Sang hom qua 赏烘瓜明天下午Chieu mai 九卖下个月Thang sau 汤烧明年Nam sau (楠)烧早上Buoi sang (肥)桑下午Buoi chieu (肥)九晚上Buoi toi (肥)朵一谢谢Cam on (甘)恩我们Chung toi 中朵一请Xin moi 新你好Xin chao 新早再见Hen gap lai (贤业来)对不起Xin loi 新罗一我想买Toi muon mua 朵一蒙摸多少钱Bao nhieu tien 包扭点我们想去Chung toi muon di 中朵一蒙在那里O dau 鹅捞酒店或旅馆Khanh san (哈)鼓散餐厅或食馆Nha hang 迎巷洗手间(厕所)Nha ve sinh 雅野信瓶装水Nuoc khoang 怒矿开水Nuoc 怒碎茶Che (tra)解查咖啡Ca phe 叫非票Ve 业去机场Di san bay 低生掰热Nong 弄冷Lanh 南你有吗Co ……khong 过空我有Toi co 温过好/坏Tot / khong tot 度/空度我(不)喜欢Toi (khong)thich 朵一空梯我要到火车站去(多一磨填哪咖)Tôi muốn đến nhà ga.我要到飞机场去(多一磨填森掰)Tôi muốn đến sân bay / phi trường.我要到市中心去(多一磨哇哦中灯)Tôi muốn vào trung tâm.我需要一辆出租车(多一耿抹界些大溪)Tôi cần một chiếc xe tắc xi.我需要一X城市地图(多一耿抹改版躲等佛)Tôi cần một cái bản đồ thành phố.我要住宾馆(多一耿抹客伞)Tôi cần một khách sạn.我要租一辆车(多一磨贴抹界些黑)Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.这是我的信用卡(嘚啦铁挺垄果多一)Đây là thẻ tín dụng của tôi.这是我的驾照(嘚啦绑来些果多一)Đây là bằng lái xe của tôi.这城市里有什么景点可以参观(桌等佛国洗叠先空)Trong thành phốcó gì để xem không? 您去古城吧(版嗨低哇哦哭佛果)Bạn hãy đi vào khu phố cổ.您可以乘车环城一游(版嗨低抹权翁酷安等佛)Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố.你去港口吧(版嗨低啦边港)Bạn hãy đi ra bến cảng.你沿着港口走一走(版嗨低酷安边港)Bạn hãy đi quanh bến cảng.怎样称呼越南女生小妹:em ơi近似拼音读法:ai-me-i近似汉字读法:爱妹适用场合:对方年龄比我们小;召唤服务生;妹妹等靓女:người đẹp近似拼音读法:ě-i-diě-p(发音最后要合上口型)近似汉字读法:娥衣叠(发音最后要合上口型)适用场合:双方比较熟悉美女:xinh gái近似拼音读法:xing-gái近似汉字读法:新哥爱适用场合:双方关系普通怎样称赞越南女生你很漂亮:em rất đẹp近似拼音读法::ai-m-ré-diě-p(发音最后要合上口型)近似汉字读法:爱么热叠(发音最后要合上口型)适用场合:通用你身材很好:dáng em rất chuẩn近似拼音读法::yáng-ai-m-ré-zŭn近似汉字读法:洋爱么热准适用场合:通用常用越南语100句Xin chào.您好。
越南语考试复习材料.doc
选择正确的答案1 Em chao thay ..... ! A. ir B. a C. daD. ai2. Ban ten la gi? Ten ...... la Minh. A. minh B. cau C. toi D. ban E. A & C• •3. Dao nay cd co ...... khong ? A. th© nao B. kheo C ・ nghi hiru 4 “ThS ta cung di Quang Chau chai 埜''. A.去B.吧C.走D.A&Br5. Bo me minh ......... k hoe ca .A. dcuB. chuC. nhiD. ddy6 ....... b an roi ........ c ung di chai. A. Cho phep ...... t hi ........ B. N^u ...... c ung ........7. Cho toi gui ....... b o me anh nhe ! C. tam bictD. cam an• ♦ hoc tieng Viet 、hai chi em ................................................ h oc tieng Viet ・C ...... cung ......... chu*..D ...... d eu ......... cung9. Que em & dau ? Que em a ...... A. Quang Tay Qu6 Lam C. Qu6 Lam Quang TayB. Quang Tay Van NamD. Van Nam Quang Tay10. Toi xin ...... g iai thieu. A. co the B. tu C. lam quen D. tu11. NGu chi Thu •…thi thirang xuyen den chai nhe ・ A. han hanh B. kicm tra C. roiD. giup da12. Em la sinh vien hoc vien Ho Tuang Tu, phai khong ?A. a, khong a C. U ; vang aB. Da , khong a13. Hom nay em ......... diem k6m. A. dugc B. bi C ・ giup da D. khong14. Hom nay em ......... 100 diem. A. dugc B. bi C. hocD. dayJ15. Xin cho phep em giai thieu ……hai thay c6. A. v6i B. bi C. duac D.• ♦16 Bay gia m^y....... r oi ? A nam B gi& C ngay D thang 17 Dong ho minh bi chet, minh phai ......... lai gia . AlamBdi^uC l^yD A&B18 Cau di thu vien....... bao lau ?D. khoeC. NGu ..... thi .......D. Sau khi ……cungA. l&i hoi thamB. xin hoi8. Chi Lan hoc tieng Viet, toi A .......... d eu cung ................ B ....... c ung ……d^u …… D ・ phai, khong a• •Am办Bed Cphai D B&C19........ d irge tin cua bo, cd ay ve nha ngay.A chuan biB biC duacD nhan• • • •31 Khu virc Ha Noi hom nay trai n^ng va r^t nong , nhiet do ____ 32 ___ 39 do. A ... la ... va ... C ... la ... den ... B ... th …den ... D ... tir... va ... 32 Hom nay khong lam , ____ n gay mai lam cung dirge A dSB d 各yC dirocD bi33 ___ mien Bac Trung Qudc , cai ret a Que Lam chang tham vao dau. fA neuB so vaiC tuyD ngay■34 Vi trai thurang mira tap trung______ thang 5 den thang 10 ,ncn nhimg thang nay goi la mua mua • A tai Ba C vao DA&B■35・ 8 gia sang mai chung ta tap trung ______ cong tmang de di tham co giao nhe A tai Ba C vao DA&B36 Khi hau cua trai dat _____ n ghict ngaA ngay motB ngay cangC cang ngay cangD A&B&C 37 Cac ban con thac mac gi ____ van de nay khong ? A B C vao D ngay 38 Mai cac em ____ sach trang 99 A thS B nao C vao D gia39 Hoc phat am ban phai chu y phan biet am "ch" _____ “ tr ". A vai B& Cbi DA&B20 Anh ay den Viet Nam ....... may bay . A ngdi B di C bang DA&C 21十点整是A 10 gia dungB Dung 10 gia 22. 一九九八年三月I -A a 是 A 1998 nam 3 thang 18 ngayC 18 ngay 3 thang 1998 nMm 23 农历一月 dugc goi la thang .... A gieng B tu C hai24 Sang nay bo khong di lam ........ ? A thS B ngay C ix25 A : Con tang bo mon qua nayB : Bd ..... A cam an B xaiC xin26 Chu cau da ....... g ia dinh chua?A lamB l^yC lapC 10 dung giaD Gia dung 10E Ca A&BBNam 1998 thang 3 ngay 18 D Ngay 18 thang 3 nam 1998D chap DaDA&C27 Hom qua chi bi sot nhimg bay gia da A dirac B bi C dirai 28 Quyen sach nay rat hay A 好 B 常常 C 还是29 Minh rat hay di thir vienA 好B 常常C 还是30 Ban thich uong tra hay ca phe ?A 好B 常常C 还是D chuan bi■..... sdt roi. D ha或者或者或者40Mai cac cm dat mot cau _____ t ir "khau khinh"A vdiB vaC vaoD A&B41Con da lam xong bai chua? ____ bo , con lam xong bai roi a.A thuaB uC daD the42用词造句rA xaiB anC dungD uong43Toi bi mat xc dap roi.A丢B死C灭亡D绝种入f44Ong cua Nam mQt nQm ngoaiA丢B死C灭亡D绝种f45May cai ao nay phai mat 5 ngayA丢B死C花D绝种f / /46Hom nay lap ta dau ____ lap tieng phap dayA vaiB v5C vaoD va47Cac chi ay dang ____ c au longA chai Bdanh Chat DA&B二、将用下列词语重新排列成有意义的句子1di /tham quan /chung toi /ngay mai/ diroc /・Ngay mai chung toi duac di tham quan2giam ddc /d6n/ gap/ cac chi/ toi/ cua / de /.Toi den de gap giam doc cua cac chi3thuan lai /cong viec/ ngay cang /.Cong viec ngay cang thuan lai4toi / tieng Viet / hoc /ban / tu/ .Ban toi tu hoc tieng Viet5cau / bong rd / chai /hay / cau long / thich /?■ ■Cau thich chai bong rd hay cau long?6sau khi /,/ chi ay / tai/ dai hoc/cdng ty/ lam viec / do/ tot nghiep/. Sau khi tot nghiep dai hoc, chi ay lam viec tai cong ty do.7toi / chut / v6 / phai / vice /nha / co /ngay /.Toi co chut viec phai ve nha ngay.8Sinh vicn/nam/tha3/cm/laEm la sinh vien nam thu 3.9Hoc/a/Ha Noi/tdi/dai hoc• • • •Toi hoc d Dai hoc Ha Noi.• • •• lO.trai nang/ nhiet dd/30 do/hom nayHom nay trai nang ,nhiet do 3Odo11 Ho /yeu nhau/hinh nhir/thi phai Hinh nhir ho yeu nhau thi phai.12 Nguai than/cua/tdi/minh/rat yeu Toi rat yeu ngDDi than cua minh .三.选词填空1 .Chung toi co lam phiDn em lam khong ?2.Cac ban muon an gi thi goi mon ay , cD tD nhien nhe!3.Ban lam Dn cho toi hoi, bay gicr la may gicx?4.Cai bat nay bao nhieu tien?5.Em rDy may, khong thi bi muon hoc.6.Alo, ai gDi day?7.Tet nam nay anh dDnh di dau choi?8.Gia dinh em co bao nhieu ngirai?9. Toi la sinh vien Trung QuDc ,ban la sinh vien nuac nao?10. Ngay mai toi di phD ,em co di vai chi khong ?四把下列句子翻译成越南语1•我向你们介绍一下,这是我的朋友阿月Toi giDi thiDu vDi cac bDn ,day la Trang.bDn cDa toi.2.阿南的家乡是北京,中国的首都Que hD Ong cDa Nam □ BDc Kinh, la thD do cDa Trung QuDc. 3我在南宁学习越南语。
越南语一点就通
越南語一點就通第一課:a哥哥anh一、常用單字:誰ai人人ai ai愛情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng 哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚紗áo cưới二、單字補給站:我的家人爺爺ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )媽媽má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句開口說:你是誰? Anh là ai ?請放心Xin cứ an tâm我只有一個哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi這件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜歡這件婚紗Tôi thích cái áo cưới này第二課:ă吃ăn一、常用單字:上相ăn ảnh吃越式麵包夾肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃點心ănđiểm tâm吃館子ăn nhà hàng領薪水ăn lương收賄ănđút lót/ ăn tiền二、單字補給站:稱謂用語弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句開口說:她照相很上相Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜歡吃越式麵包夾肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃長齋Côấy ăn chay trường晚餐上館子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我們是領月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng請拒絕收賄Xin cự tuyệt ănđút lót第三課:â恩惠âm一、常用單字:陰曆âm lịch音樂âm nhạc聲音âm thanh幽暗âm u溫暖âm áp水壺âm nước茶壺ấm trà飲食ẩm thực /ăn uống二、單字補給站:職業醫生bác sĩ警察cảnh sát農人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )郵差người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句開口說:農曆春節我要回台灣Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜歡聽音樂Tôi thích nghe âm nhạc今天是陰天Hôm nay trời âm u今天天氣溫暖Hôm nay trời âm áp給我一壺熱水Cho tôi một ấm nước nóng 給我一壺熱茶Cho tôi một ấm trà nóng第四課:b今天bữa nay一、常用單字:賣bán包子bánh bao多少錢bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối郵局bưu cục二、單字補給站:我的臉眼睛mắt眉毛lông mãy鼻子mũi嘴巴miệng牙齒răng耳朵tai三、常用例句開口說:他賣的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜歡吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少錢Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去郵局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五課:c飯cơm一、常用單字:這個cái này那個cái kia / cái đó謝謝cám ơn媳婦con dâu飯cơm借問cho hỏi祝賀chúc我們chúng tôi /chúng ta二、單字補給站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già嬰兒em bé三、常用例句開口說:這個是誰的? Cái này là của ai?那個是我的Cái đó là của tôi謝謝你帶我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi請到我家吃便飯Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我們要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六課:d旅遊du lịch一、常用單字:近來dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾dọn dẹp旅遊du lịch雨傘dù氣象預報dự báo thời tiết鋼琴dương cầm二、單字補給站:十二星座一水瓶座băo bĩnh雙魚座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu雙子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句開口說:最近過的不錯吧! Dạo này khá chứ!明天家裏要大掃除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅遊一個月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了記得帶把傘Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù氣象預報明天會下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的鋼琴彈的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七課:đ道路đường一、常用單字:上那兒去đi đâu電話điện thoại打算định迎接đón越南盾đống動物động vật送行đưa道路đường二、單字補給站:十二星座二獅子座hãi sư處女座sữ天秤座thiên sưng天蠍座hổ cát射手座liẽn mã魔羯座nam dường三、常用例句開口說:你要上那兒去Anh muốn đi đâu我要打電話Tôi muốn gọi điện thoại你打算在這多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去機場接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去機場Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元Tất cảlà năm trăm đống 第八課:e弟弟妹妹em一、常用單字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老么em út小舅子em vợ演戲em dễ/ em二、單字補給站:情緒快樂vui / mừng悲傷bi thương生氣giận煩惱buồn phiền害羞mắt cỡ害怕sợ sệt三、常用例句開口說:我有一個妹妹Tôi có một dứa em gái 我沒有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一個妹夫Tôi có một người em rể我沒有弟弟Tôi không có em trai這是我的小妹Đây là em út của tôi這是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九課:ê悅耳êm tai一、常用單字:喂? ê冷戰ế喂! ể悅耳êm tai溫暖êm ấm靜悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、單字補給站:越南Việt Nam台灣Đài Loan美國Mỹ日本Nhật Bản法國Pháp英國Anh三、常用例句開口說:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?這首哥很動聽Bài hát này nghe êm tai哎啊! 髒死了! Êu ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá!第十課:g幫助gúp đỡ一、常用單字:見面gặp mặt近來gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份證giấy căn cước /thẻcăn cước 文件giấy tờ休息時間giờ nghỉ幫助gúp đỡ二、單字補給站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米bắp空心菜rau muống紅蘿葡cà rốt高麗菜bắp cải三、常用例句開口說:今天我有看見他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy最近我沒有碰到他Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷飲Tôi muốn uống đồ giải khát現在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有帶身份證嗎? Anh có đem giấy căn cước không?請給我看你的證件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一課:h學生học sinh一、常用單字:每日hằng ngày行李hành lý親戚họ hàng /bà con學生học sinh問候hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、單字補給站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa鳳梨trái thơm木瓜đuđủ蘋果trái táo tây/ trái bong三、常用例句開口說:我要去買日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留學生Tôi là lưu học sinh請代我問候Xin cho gởi lời hỏi thăm你何時回西貢? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩嗎? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二課:i安靜im lặng一、常用單字:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益處ích lợi/ lợi安靜im lặng住嘴im đi蓋章in dấu / đóng dấu數日Ít bữa不常Ít khi二、單字補給站:風味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸雞gà chiên米粉bún米飯cơm三、常用例句開口說:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息對病有好處Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安靜Bữa nay đường phốim lăng quá請在這裏簽名蓋章Mời ký tên in dấu ởđây再過幾天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三課:k 冰淇淋kem一、常用單字:冰淇淋kem事情kỳ thi旅館khách sạn何時khí nào氣候khí hậu哭khóc難受khó chịu不知道không biết二、單字補給站:飲料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước ngọt啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句開口說:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem這次考試考的如何? Kỳ thi này thi ra sao?這附近有旅館嗎? Gần đây có khách sạn không?在那兒的時候如何Khí hận ởđó ra sao?請不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身體感到不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四課:l冷lạnh一、常用單字:迷途lạc đường開車lái xe做事làm việc冷lạnh走錯路lầm đường登山leo núi婚禮lễcưới好久lâu quá二、單字補給站:公車xe bít計程車xe tắc-xi汽車xe hơi摩托車xe gắn máy/ xe hon đa腳踏車xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句開口說:我迷路了! Tôi bị lạc đường請開車慢一點Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天氣會變冷Ngày mai trời trở lạnh我走錯路了Tôi đi lầm đường好久不見還記得我嗎? Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không?第十五課:m涼快mát mẽ一、常用單字:涼快mát mẽ飛機máy bay幾歲mấy tuổi幾個人mấy người免費miễn phí免稅miễn thuế一道菜món ăn季節mùa二、單字補給站:逛街即景百貨公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an郵局bưu cục教堂nhà thờ寺廟chùa miếu大樓tòa nhà三、常用例句開口說:今天天氣涼Bữa nay trời mát mẻ飛機已經準時到達Máy bay đã đến đúng giờ妳今年幾歲? Em năm nay mấy tuới?妳家裏有多少人? Nhà em có mấy người?我再點一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分別為春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông第十六課:n今年năm mới一、常用單字:今年năm mới熱水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô聽音樂nghe nhạc職業nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、單字補給站:運動休閒游泳bơi慢跑chạy chậm籃球bóng rổ棒球bóng chãy高爾夫球gôn爬山leo núi三、常用例句開口說:祝新年快樂! Chúc mừng năm mới!明天想去哪裏玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的職業是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七課:o頭腦đầu óc一、常用單字:埋怨óan trách頭腦đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天氣悶trời oi吵鬧om sòm蜜蜂ong蜂王ong chúa二、單字補給站:嗜好娛樂看電影coi phim看書coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát釣魚câu cá彈鋼琴đàn dương cầm三、常用例句開口說:不要埋怨別人Chớoán trách người ta他的頭腦很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm 我喜歡吃豆花Tôi thích ăn óc đậu小孩又吐奶了Thằng béọc sũa nữa rồi今天下午天氣很悶Chiều hôm nay trời oi lăm 請不要吵鬧Xin đừng la om sòm第十八課:ô先生ôm一、常用單字:海螺ốc biển蝸牛ốc sên擁抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爺爺ông nội外公ông ngoại他ổng /ông ấy二、單字補給站:服裝襯衫áo sơ mi裙子đầm褲子quần外套áo khoác西裝áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句開口說:你喜歡吃海螺嗎? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜歡吃蝸牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找誰? Ông muốn kiếm ai?我要找這裏的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事嗎? Ổng đi vắng có chuyện gì không?第十九課:ơ辣椒ớt一、常用單字:在那邊ởbên đó在這裏ở bên này在那裏? ởđâu在這裏ởđây住在鄉下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、單字補給站:配件皮包dổ da皮帶giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót襪子vớ三、常用例句開口說:你在那邊好嗎? Anh ởbên đó có khỏe không?我在這邊很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在這Tôi ởđây我住在鄉下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十課:p渡船phà一、常用單字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo煙火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa雞絲湯河粉p hở gà生牛肉河粉p hở tái二、單字補給站:飾品戒指trà rá/ chiếc nhẫn項鏈giây chuyền耳環bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夾cây kẹp tóc三、常用例句開口說:幫我泡一壺茶Pha giùm tôi một bình trà幫我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜歡放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜歡看放煙火Tôi thích coi đốt pháo bông 給我一碗雞絲湯河粉Cho tôi một tô phở gà我喜歡吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一課:q關心quan tâm一、常用單字:禮物qùa biếu/ qùa tặng關心quan tâm小吃店quán ăn小飯館quán cơm小客棧quán trọ電扇quạt máy吊扇quạt trần短褲quần cụt / quần cộc二、單字補給站:桌子bàn椅子ghế沙發sa lông床giường衣櫃tủ áo燈đèn三、常用例句開口說:他很關心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小飯店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅館Tối nay tôi muốn ở quán trọ這個吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好熱我要穿短褲Nóng quá tôi muốn bận quần cụt 第二十二課:r戲院rạp hát一、常用單字:電影院rạp chiếu bóng戲院rạp hát九層塔rau ế/ rau hóng quế空心菜rau muống洗臉rửa mặt洗手rửa tay香檳酒rượu sâm-banh紅酒rượu vang/ rượu nho二、單字補給站:餐具碗chén/ bát筷子đũa湯匙muỗng叉子nĩa杯子ly盤子dĩa/ đĩa三、常用例句開口說:哪裏有電影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?這附近有戲院嗎? Gần đây có rạp hát không?我喜歡吃燙空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗臉Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜歡喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三課:s機場sân bay一、常用單字:過戶sang tên照顧săn sóc預備sắp sữa機場sân bay陽台sân gác生日sinh nhật/ ngày sinh門牌số nhà霧sương mù二、單字補給站:電器用品電視vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh電腦vi tính洗衣機máy giặt đồ電話điện thoại收音機máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句開口說:這房子何時才能過戶? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?謝謝你的照顧Cám ơn anh săn sóc準備好行李上車Sắp sửa hành lý để lên xe我要去機場Tôi muốn đi sân bay我去陽台曬衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo這門牌號碼在哪裏? Số nhà này ởđâu?第二十四課:t洗澡tắm一、常用單字:手tay耳朵tai計程車tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen時間thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、單字補給站:文具用品鋼筆bút máy/ viết máy原子筆bút bi鉛筆bút chì/ viết chì筆記本sổ ghi chép釘書機máy đóng sách計算機máy tính三、常用例句開口說:我要叫計程車Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜歡淋浴Tôi thích tắm hoa sen現在還有充裕時間Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜歡吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜歡吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông 第二十五課:u喝水uống nước一、常用單字:燙衣服ủi quần áo燙頭髮uốn tóc喝湯uống canh喝白開水uống nước trắng喝藥uống thuốc飲酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、單字補給站:動物động vật牛con bò/ con trâu馬con ngựa羊con dê貓con mèo狗con chó鳥con chim三、常用例句開口說:我要燙衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去燙頭髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜歡喝湯Tôi thích uống canh我喜歡喝白開水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃藥Tôi rất sợ uống thuốc我不喜歡喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六課:ư喜愛ưa一、常用單字:喜愛ưa不喜歡khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước願望ước nguyện優先ưu tiên二、單字補給站:天氣炎熱nóng nực下雨trời mưa颱風bão寒冷lạnh涼爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句開口說:我喜歡看雜誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜歡熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很會拍馬屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答應Tôi không ưng她已經答應要簽字了Chịấy đã ưn g thuận ký giấy rồi 多盼望可以去環遊世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七課:v燒鴨vịt quay一、常用單字:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê燒鴨vịt quay大象voi妻子vợ快樂vui / mừng動物園vườn bách thú/ sở thú果園vườn cây二、單字補給站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好嗎ông có khỏe không ?再見tạm biệt三、常用例句開口說:這位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi這為是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜歡吃燒鴨Tôi thích ăn vịt quay這隻大象好老Con voi này già quá這位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快樂! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八課:x炒菜xão rau一、常用單字:綠色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三輪車xích-lô機動三輪車xích-lô máy請問xin hỏi請原諒xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、單字補給站:禮貌用語lễ phép謝謝cám ơn對不起xin lỗi沒關係không có chi( không sao )請問xin hỏi請稍候xin chờ một lát請慢用mời dùng三、常用例句開口說:我喜歡那件綠色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要騎車去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng 我不喜歡坐三輪車Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜歡坐機動三輪車Tôi thích ngồi xe xích-lô máy請問哪裏有理髮廳? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?請您原諒Xin ông tha lỗi cho第二十九課:y衣服y phục / quần áo一、常用單字:衣服y phục / quần áo醫師y sĩ/bác sĩ護士y tá醫務所y tế意見ý kiến安康yên lành相愛yêu nhau要求yêu cầu二、單字補給站:時間白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季節mùa三、常用例句開口說:這衣服是誰的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是醫生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是護士Côấy là y tá那裡有醫務所? Ởđâu có trạm y tế?還有沒有意見? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành。
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này 第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành。
(越、汉)实用越南语
第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?4.T?i ?i nhà hát,còn anh? 我去剧院,你呢?5. ?i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. ?i ch? à? 上街啊?7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai. 明天见。
9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。
10.Trên ???ng có thu?n l?i ch?? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có kh?e kh?ng? 你好,你身体好吗?C?m ?n ch?,t?i v?n kh?e,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢?C?m ?n,t?i c?ng kh?e. 谢谢,我也很好。
T?m bi?t ch?. 再见。
T?m bi?t anh. 再见。
B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kh?e 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生c?m ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗?3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。
越南语学习
第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察 cảnh sát农人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )邮差 người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游 du lịch一、常用单字:近来 dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞dù气象预报 dựbáo thời tiết钢琴 dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu ( Miên dương )金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨 Dựbáo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít kh i二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thíc h ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ? 我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái 第二十一课:q 关心quan tâm 一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lýđểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。
交际越南语900句(越)
交际越南语900句一、问候(一)Chào chị.Chào anh.Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻ không?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹchịbịmệt,bây giờbác đã đỡchưa?Mẹ tôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục. Cảm ơn anh.Bác trai bên chị dạo này thế nào?Bố tôi thích hoạt động,sức khoẻ còn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻcũng khá.Sướng thật, ăn được ngủđược làtiên mà. À,em trai anh học lớp mấy rồi?Năm nay đang học lớp 10.Nhanh thật, đã lên lớp 10,sắp phải thi vào đại học rồi.Còn em gái chị học lớp mấy rồi?Nó đang học lớp 8.Chắc nó lớn lắm rồi nhỉ?Vâng,em gái tôi cao một mét sáu mươi nhăm rồi.Xin lỗi chị,có bạn đang chờ tôi,chào tạm biệt nhé.Khi nào rỗi,mời anh đén nhà chơi.二、问候(二)Chào anh,anh đi đâu đấy?Chào chị,tôi đi làm về,gần đây chị có khoẻ không?Cám ơn anh,tôi vẫn như thường thôi, còn anh,trông anh béo ra.Cám ơn chị,từngày được đi làm gần nhà,tôi lên được 3 cân rồi. Hai bác (hai cụ) ở nhà vẫn khoẻ chứ?Cám ơn chị,bố mẹ tôi vẫn khoẻ.Bố anh (bác trai) cai thuốc lâu rồi chắc khoẻhơn trước nhiều.Vâng,sau khi cai thuốc,bố tôi khoẻ hẳn.Hai bác nhà chị thế nào?Bốtôi không cai được thuốc,hay ho. má tôi hay bị cảm,hay nhức đầu.Mẹtôi cũng vậy,nên ít ra ngoài.Bác trai con đi làm không hả anh?Bố tôi mới vềhưu 2 tháng nay.Ba tôi còn nửa năm nữa mới đến tuổi hưu.Chịđộng viên bác cai thuốc đi.Động viên nhiều lần rồi, ông bốbảo đểvềhưu rồi cai,khỏi ảnh hưởng công tác.Thếcũng được,bác có quyết tâm là sẽcai được thôi.Chúng tôi cũng mong như vậy.Bốtôi mà cai được thuốc thì cả nhàđều mừng.Chị cho gửi lời hỏi thăm 2 bác nhé!Cám ơn anh,chào tạm biệt.三、家庭Chào cô.Chào em,em mua nhiều thức ăn thế.Vâng,nhà em đông người lắm ạ.Một đại gia đình cả à?Vâng,nhà em có đông đủ cả3 đời người cơ.Thế em kể cho cô nghe xem nào.Trong nhà em,người cao tuổi nhất là ông nội bà nội.Ông bà nội em có khoẻ không,bao nhiêu tuổi rồi.Ông bà nội em đều khoẻ cả, đã ngoài 70 tuổi rồi.Quý hoá quá,tuổi già khoẻ mạnh,con cháu hiếu thảo,là một nguồn vui lớn.Em còn 2 bác,2 chú,1 cô, đều khoẻmạnh cả, đều đã có gia đình riêng.Thế em có anh em họ không?Có,có 3 anh họ,1 chị họ,1 em gai họ.Hình như em có cậu,mợở quê phải không?Vâng,cậu mợ em ở quê,nghe nói cuộc sống khálắm,không muốn ra thành phố.Thế à.em có vềquê thăm họ hàng bạn bè không?Có,có về 2 lần cùng với bố mẹem. Quê em đẹp lắm cơ.Chắc em yêu quê hương,yêu gia dình,yêu người thân lắm phải không?Đúng quá rồi chứ,em cũng yêu thầy, cô và các bạn.Tốt lắm,em là một học trò ngoan.四、打电话(一)Alô,alô,tôi là Hà đây.Alô,alô,chào chị,tôi là Trung đây.Tôi là HàởCông ty ăn uống,xin được nói chuyện với anh Long. Chị chờ một lát, đểtôi đi gọi.Cảm ơn anh.Alô,chào chị,tôi là Long đây,có việc gì đấy?Chào anh Long,tôi là HàởCông ty ăn uống,xin hỏi anh đã nhận được giấy báo họp chưa?Chưa,giấy báo họp gửi từ bao giờ?Gửi từ sáng hôm qua.Nội dung gì đấy?Mời anh đến dự cuộc họp tổng kết cuối năm.Bao giờ họp?Ngày kia,8 giờ sáng ngày kiaHọp bao lâu?Họp 2 ngày,anh đến được chứ?Được,tôi sẽ có mặt đúng giờ.Vậy anh chuẩn bị phát biểu ý kiến nhé.Vâng,nhưng tôi chỉ dự họp một ngày thôi.Tại sao vậy?Vì tôi còn phải chuẩn bịđi công tác xa.Thế à?Vâng,thôi nhé,xin chào anh.五、打电话(二)Alô,tôi cần gọi điện thoại đi Bắc Kinh,cần bấm những số nào?Chị bấm số 114 hỏi,họ sẽ trả lời đầy đủ.Alô,xin hỏi mã vùng thành phố Bắc Kinh là bao nhiêu?Mã vùng Bắc Kinh là 010.Thế mã vùng khu vực Quảng Châu là bao nhiêu?Mã vùng Quảng Châu là 020.Tôi muốn gọi điện đến Khách sạn Bạch Thiên Nga.Chị vẫn phải bấm số 114 hỏi,họ sẽ cho chị biết ngay.Trong nhà nhỡcó người ốm nặng thì tìm ai?Thế thì bấm ngay sốđiện 120.Đấy là bệnh viện à?Đó là Trung tâm cứu trợ của thành phố,chuyên trách công việc cấp cứu.Liên hệ bằng cách nào?Chỉ cần bấm 120 và báo cho họ có bệnh nhân cần cấp cứu ngay làđược.Nếu gặp ngày lễ ngày nghỉ và giờ nghỉ thì làm thế nào?Chịđừng lo,họcó người t hường trực suốt 24 tiếng,làm việc không nghỉ ngày nào.Gọi điện xong, độ bao nhiêu họ mới đến được?Ừ,trước hết,chị phải nói rõ địa chỉ của mình.Bao lâu mới đến đượccòn tuỳđường gần hay xa.Nhưng xe cấp cứu thì chạy nhanh lắm.Họđến độbao nhiêu người,gồm những ai?Tổ cấp cứu của họđộ 3-4 người,gồm y sĩ,bác sĩ,hộsĩ.六、电话服务Tôi bị mất ví tiền rồi,làm thế nào bây giờ?Bà phải đến ngay đồn công an mà báo chứ.Nếu có kẻ trộm vào nhà ăn cắp thì làm thế nào?Thì phải bấm ngay sốđiện thoại 110.Sốđiện thoại ấy là đơn vị gì?Đó là trung tâm trực ban của công an(cảnh sát dân sự) thành phố,chuyên trách bảo vệ trị an.Thành phố lớn thế này,họđến sao kịp?Trung tâm trực ban sẽ báo ngay cho công an khu phố xảy ra vụ án. Nếu xảy ra vụ án lớn thì giải quyết thế nào?Bấm ngay sốđiện thoại 110,xe công an sẽnhanh chóng tới ngay hiện trường.Nếu xảy ra những vụ án cháy nhà, cháy rừng v.v. thì làm thế nào? Thì xin bấm sốmáy 119,lúc nào cũng có người nhận điện thoại.Cũng chỉ 3 số thôi à?Đúng, đó là sốđiện thoại của Đội cứu hỏa thành phố.Muốn hỏi tình hình thời tiết cũng có thể hỏi qua điện thoại à?Đúng,xin bấm sốmáy 121,bà cũng sẽ nhận được sự trả lời đầy đủ. À,cuộc sống hiện nay quả là thoải mái,thuận tiện.Ngành dịch vụ ngày càng phát triển, đúng là ta vì mọi người,mọi người vì ta.Nghe nói cước phí điện thoại chuẩn bị hạ giá phải không?Đúng một trăm phần trăm,sẽđược giảm 40 đến 50%.Hoan hô.七、早饭Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì?Thường hay ăn phở bò hoạc ăn cháo với bánh quẩy.Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.Tôi thích bánh ga-tô với cà phê.Có hôm vội đi làm,mua một gói xôi, vừa đi vừa ăn.Vâng,xôi lạc,xôi đậu xanh,xôi đậu đen,xôi lạp xường đều ngon cả. Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!Ăn phở sào,mì sào cũng thế!Hà Nội có món bún ốc,bánh cuốn rất ngon.Quảng Châu có món xíu mài và vằn thắn cũng rất hấp dẫn.Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.Khó gì đâu,các loại điểm tâm,bánh ngọt bày rất đẹp mắt ởcửa hàng đầu phốđấy.Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.Tôi thích sữa tươi hoạc ca cao cơ.Theo các nhàkhoa học thìuống sữa vào buổi tối cólợi cho sức khoẻhơn.Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.Món ăn buổi sáng thật phong phú đa dạng,muốn cósức khoẻtốt,buổi sáng phải ăn no.八、看病Chào bác sĩ.Chào anh,mời anh ngồi xuống,anh thấy trong người thế nào?Tôi thấy mệt mỏi,sốt nhẹ và ho.Bây giờ còn sốt không?Bao nhiêu độ? Đo huyết áp nhé!38°2,huyết áp là 138 và 76.Sốt nhẹ,huyết áp bình thường,tim phổi cũng bình thường,ho cónhiều không? Đờm nhiều không?Đêm ho nhiều, đờm ít.Anh có thể bị cảm,tôi kê đơn thuốc dùng 2 ngày trước,nếu khôngkhỏi thì đến khám lại.Cám ơn bác sĩ,xin hỏi lấy thuốc ởđâu?Ở gác hai,phía trái cổng lớn,nhưng phải đến phòng số 3 tính tiền vàtrả tiền trước.Chào bác sĩ,tôi đã dùng hết 2 ngày thuốc,nhưng cơn bệnh chưa thấy đỡ.Bây giờ anh thấy khó chịu chỗ nào?Tôi thấy tay chân mệt mỏi, đau khớp xương,kém ăn mất ngủ.Trước đây anh có bị bệnh đái đường không?Không,trước nay tôi vẫn khoẻ,chưa mắc bệnh mạn tính nào.Tôi khám lại xem, à,anh bịcúm đấy,cần tiêm thuốc kháng sinh.Bác sĩ ạ,nếu tránh không tiêm thuốc kháng sinh thìtốt,vìtôi bịphản ứng pe-ni-ci-lin.Bệnh cúm làdo vi rút gây ra,nên lây rất nhanh,tiêm kháng sinh mới chóng khỏi,tôi dùng kháng sinh khác chữa cho anh vậy.Vâng,tuỳtheo bác sĩ,xin cám ơn.Anh phải chú ý nghỉngơi mới chóng bình phục.九、见面Chào chị,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Lê văn Nam.Chào anh Nam,tôi cũng xin tự giới thiệu,tên tôi là Trần Thị Lan.Rất hân hạnh được quen biết chị.Xin hỏi quê anh ởđâu?Tôi là người Việt Nam.Xin hỏi từ miền Bắc hay miền Nam sang.Từ thành phố Hồ Chí Minh sang.Thế anh là miền Nam Việt Nam à?Không,tôi là người miền Bắc định cư ở miền Nam lâu rồi,còn chị? Quê tôi ở Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc.Chịđến Quảng Châu công tác hay thăm bạn?Tôi thi vào Trường Đại học Ngoại ngữNgoại thương QuảngĐông,sau khi tốt nghiệp tôi ở lại Quảng Châu.Chị làm việc ởđơn vị nào?Tôi làm ở Công ty Du lịch Thanh niên.Thế thì tốt quá,tôi cũng làm việc tại Công ty Du lịch Việt Nam. Hay quá,gặp bạn đồng nghiệp ởđây.Rất may mắn,mong có dịp được gặp lại chịở Việt Nam.Vâng,tôi tin là sẽ có dịp sang thăm Việt Nam.Tôi mong có nhiều dịp được dẫn đoàn du lịch Việt Nam sang thăm Trung Quốc.Tôi cũng mong muốn như vậy,chắc chắn sẽngày càng cónhiều đoàn du lịch Trung Quốc sang thăm Việt Nam.十、银行Tôi muốn đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ Trung Quốc.Chị cần đổi bao nhiêu?Tôi có một tờ ngân phiếu (séc) 1000 đô la Mỹ.Chịđổi hết thành NDT à?Không,tôi chỉđổi 300 đô thôi.Tỷgiá đổi hôm nay là 100 đổi 810 NDT.Tôi muốn đổi thêm 200 đô la Mỹ thành tiền Hồng Kông.Tỷgiá 100 đô la Mỹlà 788 đô la Hồng Kông.Mời chịghi vào 2tờphiếu đổi tiềh, một phiếu đổi tiền NDT,một phiếu đổi thành đô la Hồng Kông.Còn 500 đô la Mỹ,tôi gửi tiết kiệm được không?Được,chị gửi theo định kỳ hay không kỳ hạn?Tôi gửi loại tiện lợi nhất,nhanh chóng nhất vàrút tiền ra lúc nào cũng được.Vậy chị nên chọn loại thẻ (các) tiết kiệm không kỳ hạn,rút tiền lúc nào cũng được.Tôi muốn rút ởđâu cũng được chứ?Đúng,thẻcủa Ngân hàng Trung Quốc thìrút tiền tài bất kỳngânhàng Trung Quốc nào ởtrong nước cũng được.Rút ở máy tựđộng cũng dược chứ?Được,chỉ phải để lại mật mã 6 số,khi rút phải đúng với số mật mãmới lấy được tiền.Xin cho biết cách sử dụng thẻ?Chịđưa thẻvào khe quy định,bấm mật mã,OK rồi chị bấm số tiền cần rút là dược.Mật mã số tiết kiệm và mật mã của thẻ có cần giống nhau không? Giống cũng được,khác cũng được, nhưng phải nhớ kỹ mật mã,nếu bấm sai mật mã 3 lần,máy sẽ nuốt mất thẻ.十一、留学生(一)Chào các anh,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Nguyễn Vẫn Thanh,lưu học sinh Việt Nam.Chào anh Thanh,tôi là Chu Lan,sinh viên lớp tiếng Việt.Chào chị Lan,chị học tiếng Việt năm thứ mấy?Tôi đang học năm thứ 2,anh học hán ngữ bao lâu rồi?Tôi mới học hết học kỳ một.Anh thấy học hán ngữ có khó không ?Tôi thấy không khó lắm,nhưng cũng không phải dễđâu.Anh nói tiếng Trung Quốc tương đối khá rồi đấy.Vì có nhiều từtương tự Việt Nam, nên dễ nhớ.Anh phát âm cũng khá chính xác, anh học nhanh thật.Tôi phải vất vảlắm mới nhớđược hết tựmới,còn chịthấy học tiếng Việt có dễ không?Khí mới học a,b,c,tôi thấy có mấy âm như “đ”,“b”v.v.khó quá.Tôi học Hán ngữcũng vậy, âm “p”,“ch”,“zh”cũng không dễtýnào.Bây giờ thì anh nói chuẩn lắm rồi.Còn chữ Hán thì càng khó nhớhơn.Đúng vậy,luôn luôn phải có cuốn từđiển bên cạnh dể tra từng chữmột.Mỗi một từ mới,tôi phải tập viết mất nửa trang giấy mới nhớđược. Viết chữ Hán là một nghệ thuật,gọi là nghệ thuật thư pháp đấy.Đúng,lúcđầu tôi phải “vẽ” từng chữ, thầy giáo cô giáo hướng dẫn,nay thấy hào hứng lắm rồi.Ngôn ngữhai nước chúng ta vốn cónhiều chỗgiống nhau,gần nhau.Tôi cũng vậy,càng học càng có hứng thú.十二、留学生(二)Anh thanh,anh học ởtrường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì?Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọi mặt đều có nâng cao.Tôi thấy rõ nhất là anh nói tiếng Trung Quốc lưu loát hơn.Nhờcác giáo sư,giảng sư giúp đỡ tận tình,tôi cũng nắm thêm được quy luật đặt câu của Hàn ngữ.Đúng rồi,nắm được ngữ pháp thì nói và viết mới đúng.Vì cách đặt câu giữa hai thứ tiếng có khác nhau,nên lúc đầu tôi hay nói ngược lại.Bây giờ thì anh tiến bộ nhiều rồi.Các bạn trong lớp của tiếng Việt trường giúp tôi khá nhiều đấy. Hai bên giúp nhau,hai bên có lợi mà.Đó cũng là một điều kiện hiếm có đấy.Thế bây giờanh đã nắm chắc được bao nhiêu từ mới rồi?Tôi ước tính,nắm được khoảng 900 đến 1000 từ mới.Thế là khá lắm rồi,nhưng đã biết vận dụng thành thạo chưa?Chưa thành thạo lắm,vì vận dụng còn khóhơn nhớ từ.Đó cũng là một kinh nghiệm của việc học ngoại ngữ.Ngoại việc học Hán ngữra,tôi còn được đi tham quan mấy cảnh đẹp Quảng Châu nữa.Anh cóấn tượng gì với thành phố này?Thành phố lớn, đẹp,có nhiều vườn hoa,là thành phố hoa mà.Có thấy pho tượn g năm con dê không?Cóchứ,câu chuyện năm con dê mang lại tốt lành cho thành phốcũng đầy sức hấp dẫn vậy.十三、看电视Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?Tôi thích xem T.V buổi tối.Anh hay xem những tiết mục gì?Trước hết là xem và nghe tin tron g nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?Nói chung là trên dưới 3 tiếng.Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.Tôi cũng vậy,cứđến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.Cókhi làm một sốđộng tác thểdục thểthao hoạc xoa bóp tay chân.Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệđa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽhại đến sức khoẻ.Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.Thế mấy giờ thì anh chịđi ngủ?Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờđi ngủ.Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.Nhưng cũng nên khống chếở mức độ nhất định thôi.Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.十四、请看演出Tối mai có buổi biểu diễn của Đoàn múa ba-lê nước Nga tại Kịch viện Hữu nghịđấy.Thế à,chị có vé không?Có,tôi đã mua 4 vé,mời anh chịcùng đi xem với vợ chồng chúng tôi.Hay quá,rất cám ơn,xin hỏi biểu diễn vở gì vậy?Biểu diễn vở Hồ Thiên Nga của Chai-co.ski.Đó là một tiết mục truyền thống nổi tiếng lắm đấy.Đoàn này còn diễn xuất vởvũ kịch Nữ Hồng Quân của ta nữa kia. “Nữ Hồng Quân” tôi đã xem ba lần rồi,hay lắm.Đoàn nào biểu diễn?Đoàn ba-lê Bắc Kinh.Đoàn ba-lê Nga diễn vởnày cũng rất hay.Chắc chẳn rồi,trong đoàn này có nhiều diễn viên công huân mà. Ng he nói tháng sau Đoàn ba-lêBắc Kinh cũng đến Quảng Châu biểu diễn đấy.Năm nay sẽcónhiều đoàn ca,múa,nhạc nước ngoài đến Quảng Châu biểu diễn.Người Quảng Châu lại códịp thưởng thức nghệthuật thuộc các trường phái trên thế giới rồi.Còn cóxiếc nữa,tuần trước Đoàn Xiếc Quảng Châu biểu diễn nhiều tiết mục đặc sắc.Xiếc Trung Quốc thìhay tuyệt rồi,cónhiều tiết mục đoạt huy chương vàng quốc tế.Tuần sau có Đoàn giao hưởng Việt Nam sang biểu diễn.Vậy,tuần sau ta đi dự buổi diễn tấu của Đoàn giao hưởng Việt Namnhé.Nhất trí,tuần sau,tôi mua vé mời vợ chồng chịcùng đi.十五、寄信Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem?Thư gửi quốc tếđồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thìphải dán thêm tem.Thư gửi trong thành phố mất bao nhiêu tiền tem?Thư gửi trong thành phố dán tem 5 hào.Gửi các tỉnh khác trong nước thì bao nhiêu tiền tem?Thư thường thì 8 hào,thư bảo đảm thì them 1 đồng.Chị cân hộ tôi bức thư này,trong đó có thiếp mừng sinh nhật.Bức thư này phải dán 12đồng tem,và đây là 2 con tem 5đồng và 1 con tem 2 đồng.Cám ơn chị.Không dám.Chào anh,tôi muốn gửi tiền về quê.Anh ghi phiếu gửi trước.Tôi gửi 500 đồng,cước phí bao nhiêu?Cước phíthu theo tỷlệ1% tiềh gửi,vậy cước phícủa anh là5 đồng.Gửi tiền theo bưu điện thì mấy hôm mới nhận được.Nói chung 2 đến 4 hôm là nhận được,bảo đảm chắc chắn lắm.Vâng,tôi cũng rất tin tưởng ởngành bưu điện viễn thông của các bạn.Xin cám ơn anh,trên phiếu gửi tiền,có một ô trống,anh có thể ghi lời dặn vào đó.Vâng,tôi đã ghi mấy lời vào đó rồi.Xin gửi anh tờ biên lai nhận tiền gửi.十六、广州出口商品交易会Hội chợmùa xuân khoá này đạt thành công lớn.Anh có thể cho biết tình hình cụ thể không?Được,thứnhất làkim ngạch xuất khẩu đạt hơn khoá trước 2 týđô-la Mỹ.Thế thứ 2 là gì?Thứ2 làkim ngạch giao dịch của đoàn Quảng Châu và đoàn Quảng Đông đều vượt kế hoạch gấp đôi trở lên.Ngành điện gia dụng thì thế nào?Vẫn đứng hàng đầu,kim ngạch xuất khẩu tổng cộng đạt hơn 1 tỷđô-la-Mỹ.Tôi thấy gian hàng nồi cơm điện,tủ khủtrùng bát đĩa,tủ lạnh,mấy điều hoà không khí,quạt máy,máy hút bui,máy hút khói,lò vi ba,bếp ga,lò nướng,lúc nào cũng đầy khách.Trước đây khách Châu Phi và Đông Nam Á rất ưa thích đồđiện gia dụng của nước ta,bây giờ thì khách Châu Âu,Châu Mỹcũng rất thích.Nghe nói,từ nay về sau,thời gian Hội chợ rút ngắn còn 10 đến 12 ngày phải không?Đúng,còn thời gian bắt đầu thì không thay đổi,Hội chợ mùa xuân bắt đầu từ 15 tháng 4,Hội chợ mùa thu từ 15 tháng 10.Ngành máy móc công nghiệp,nông nghiệp,vẫn là “điểm nóng” phải không?Anh nói đúng,máy kéo,máy gặt kiểu mới và nhỏ,bán chạy lắm.Thành tích các ngành khác chắc cũng khả quan chứ?Cũng khá lắm,công nghiệp nhẹnhư vải vóc,quần áo,giầy dép,mỹnghệ phầm,các loại nhu yếu phẩm đều đắt hàng lắm.À,chả trách gì buổi biểu diễn thời trang nào cũng chật ních người xem.Sởđĩ thành công lớn lao như thế,là nhờ có khoa học kỹ thuật mới và cao đấy.Hàng xuất khầu của ta chất lường tốt,giálại rẻ,trung bình rẻhơnhàng ngoại 50% trở lên.Mấy khoáHội chợvừa qua,đã có nhiều đoàn ngoại thương Việt Nam đến dự,và ký được nhiều hợp đồng thương mại.Tin rằng,thời gian tới,,quan hẹthương mại hai bên sẽngày càng phát triển.十七. 洽谈Bây giờchúng ta trao đổi ý kiến về bản Hiệp nghị hai bên sẽ kýkết.Tôi thấy phải ghi rõ tên các mặt hàng. nhà máy sản xuất,đặc điểm đống gói và nhãn hiệu hàng,v.v.Sốlượng hàng mua vào,giácả,cách thanh toán trả tiền,cũng phải ghi vào.Còn các khoản thuếkhoá,thời gian trao hàng,phương tiện vận chuyển nữa.Phương tiện vận chuyển hàng hai bên đã xác định là bằng tàu thuỷrồi.Đúng,nhưng phải ghi rõ tên tàu,trọng tải bao nhiêu tấn.Chở hàng bằng côn-tên nơ là bảo đảm chắc chắn lắm đấy.Ngoài ra,còn phải nói rõđã mua bảo hiểm ở công ty nào.Công ty bảo hiểm là công ty “Bình yên” lớn nhất thành phố.Số tiền bảo hiểm là bao nhiêu?Theo điều khoản quy định,là0.5% tồng gía trịsốhàng mua bảo hiểm.Thế là hợp lý lắm rồi.Người ký hiệp nghị là Tồng giám dốc của hai bên,được không?Được,còn các nội dung khác thì cứ theo mẫu cũ mà ghi,được chứ? Được,như thếcoi như quyết định rồi nhé.Ấy,khoan,ta còn nên bổ sung một điểm nữa.Điểm gì vậy?Điểm đó là:bên nào làm trái với bản Hiệp nghị sẽ bị phạt.Hay lắm,nhưng phạt như thế nào?Nội dung này ta viết trong bản phụ lục là được.十八. 专业会议Tôi xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng công ty tuyên bố cuộc họp bắt đầu,mời các vị tích cực phát biểu ý kiến.Tôi đại diện Công ty xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng đềnghịnâng chỉ tiêu xuất khẩu lên 2% nữa.Tôi là Giám đốc Nhà máy bia,tôi yêu cầu nhập thêm 2 dây chuyền sản xuất để nâng sản lượng lên 10vạn tấn/năm.Tôi thấy cần ký kết ngay bản Hợp đồng cung cấp điện với công ty điện lực,để Nhà máy dệt đủđiện sản xuất.Tôi là Trưởng phòng cung ứng vật tư,tôi đểnghịphải xây them một kho vật tư để dự trữ nguyên vật liệu.Cần xây kho bao nhiêu mét vuông?Phải xây một kho 500 mét vuông nữa.Tôi là giám đốc công ty cổphần máy móc nông nghiệp,đểnghịcho phép chúng tôi phát hành cổ phiếu.Việc phát hành cổ phiếu phải do cấp trên quyết định,chúng tôi đã đệđơn lên trên,có lẽsang năm tới mới có trả lời.Công ty du lịch chúng tôi cần một khoản tiền vốn độ 20 triệu,đểxây thêm 2 nhà giải trí vui chơi đốn du khách.Khoản tiền này,tồng công ty đã phê chuẩn.không cần phải vay tiền ngân hàng nữa.Hay quá,tiết kiệm được hàng trăm ngàn tiền lãi xuất phải nộp.Tôi là Phốgiám đốc Nhà máy giấy,cỗ máy chính của chúng tôi bịhỏng,yêu cầu sửa gấp.Hỏng mấy ngày rồi?Ba hôm rồi.Kế hoạch sản xuất có bịảnh hưởng không?Chưa bịảnh hưởng,nếu không sữa ngay,sản lượng sẽ giảm.Ngày mai,Phòng kỹ thuật cho kỹsư xuống,chậm nhất 3 hôm phải khôi phục sản xuất.Công ty xuất nhập khẩu tơ lụa báo cáo,đã hoàn thành vượt mức kếhoạch xuất khẩu quý 1.Vượt bao nhiêu?Vượt 250%,tính theo kim ngạch xuất khẩu là 100 triệu đô-la-Mỹ. Tốt lắm,tôi tuyên bố,ai vượt kế hoạch thì được thưởng,ai không đạt thì bị phạt,nghĩa là trừ tiền thưởng.Chúng tôi hoàn toàn nhất trí.Thời gian đã đến ,cuộc họp đến đây kết thúc,giải tán.十九北京旅游线Chào bác Hải,bác đi đâu mà vội thế?Tôi đến Công ty Du lịch Quốc tế.Bác chuẩn bịđi du lịch thành phố nào?Năm nay ,Ngày Quốc khánh được nghỉnhững 7ngày,tôi định đi chơi Bắc Kinh.Bác gái có đi cùng không?Có chứ,nhà tôi chưa được đi Bắc Kinh lần nào.Thếthìhai bác nhất định phải đi tham quan CốCung,vàVạn lýTrường thành.Đũng vậy,không đến Trường thành đâu phải hảo hán?Còn Di HoàViên,Bắc Hải,Thiên Đàn v.v.cũng đặc sắc lắm,rất đáng xem.Mấy năm nay Bắc Kinh thay đôi lớn lắm,nhàcao mọc lên như nấm.Còn đường sánữa,có đường dài mấy chục cây,rộng thênh thang mấy chục mét,hùng vĩ lắm.Nhàtôi bảo,buổi tối phải đến Thiên An Môn bách bộđểthưởng thức cảnh đêm rực rỡ của Quảng Trường.Vạn Lý Trường Thành cũng chăng đèn điện màu rồi,đêm sang rực.。
中文--越南语 对照
部门Boäphaän董事长Hoäiñoàn g quaûn trò总务部Boätoån g vuï总经理Toån g giaùmñoác 财务部Boätaøi vuï副总经理Phoùtoån g giaùmñoác 业务部Boänghieäp vuï特别助理Trôïlyùñaëc bieät 生产部Boäsaûn xuaát经理Giaùmñoác品管部Boäquaûn lyùsaûn xuaát副经理Phoùgiaùmñoác 电镀部Boäxi maï厂长Tröôûn g xöôûn g 技术科Toåkyõthuaät副厂长Phoùxöôûn g tröôûn g制造科Toåcheátaïo科长Khoa tröôûn g 仓储科Toåkho 副科长Phoùkhoa tröôûn g 物料仓库Kho vaät lieäu组长Toåtröôûn g原料仓库Kho nguyeân lieäu副组长Toåphoù成品仓库Kho thaøn h phaåm班长Nhoùm tröôûn g 锻压组Toåñuùc daäp员工Coân g nhaân冲压组TOÅDaäp干部Caùn boä包装组ToåÑoùn g Goùi翻译Phieân dòch抛光组ToåÑaùn h Boùn g 不良品Haøn g khoân g ñaït 机修组ToåBaûo Trì报废品Haøn g baùo pheá模具组Toåkhuoân办公室Vaên phoøn g 电镀Xi maï退货Traûhaøn g修理Söûa chöõa公告Coân g baùo报废Baùo pheá奖励Khen thöôûn g 冲压Daäp惩罚Phaït抛光Ñaùn h boùn g 停电Ngöøn g ñieän计算机Maùy vi tính 停机Ngöøn g maùy文件Vaên kieän调整Ñieàu chænh报告Baùo caùo字典Töøñieån纪录Ghi cheùp圆珠笔Buùt bi检查Kieåm tra 重工Xöûlyùlaïi全检Toaøn boäkieåm桌子Baøn检验Kieåm nghieäm椅子Gheá清洁Saïc h seõ活页夹Phai keïp vaên kieän进货Nhaäp haøn g 文件柜Tuûvaên kieän出货Xuaát haøn g 笔记本Soånhaät kyù入库Nhaäp kho 白板笔Buùt loân g baûn g 出库Xuaát kho 电话Ñieän thoaïi合格Ñaït电扇Maùy quaïtñieän 不合格Khoân g ñaït特采Tình traïn g ñaëc bieät 机种Chuûn g loaïi机器Maùy moùc产品Saûn phaåm空压机Maùy hôi型号Maõsoá车床Maùy tieän客户Khaùc h haøn g 冲床Maùy daäp供货商Nhaøcung öùn g 钻床Maùy khoan 模具Khuoân铣床Maùy phai治具Côûthöûhaøn g 磨床Maùy maøi量具Duïn g cuïño 抛光机Maùyñaùn h boùn g 夹具Caùi keïp khuoân自动Töïñoän g扳手Khoaù手动Maøi tay计算器Maùy ghi soá手套Bao tay尺子Thöôùc游标卡尺Thöôùc keïp白纸Giaáy traén g 电子卡尺Thöôùc keïpñieän töû擦机布Vaûi lau 内径分厘卡Thöôùcño ñöôøn g kính trong报告Baùo caùo卷尺Thöôùc keùo (daây ) 圆盘Maâm troøn钢板尺Caây thöôùc saét 油管oán g daàu冲孔Ñuïc loå油箱盖Naép xaên g 外观Ngoaïi quan 图面Baûn veõ钻孔Khoan loå打头Daäpñaàu naám赞成Taùn thaøn h 退火Haáp (loøuû)签名Kyùteân洗料Röûa lieäu审核Thaåm duyeät 领料Laõn h lieäu核准Pheâchuaån 下料Phoái lieäu给Cho成型Thaøn h hình 拿Caàm整形Ñieàu chænh 吃AÊn喷砂Phun caùt喝Uoán g 滚筒Thuøn g quay 洗Röûa 毛边Bavôù擦Lau 超差Vöôït quaùqui caùc h 搬Khieân 上限Caän treân跑Chaïy boä下限caän döôùi走Ñi boä尺寸Thöôùc taác听Nghe倒角Ñaûo goùc说Noùi 车外圆Tieän maâm troøn读Ñoïc 环规VOØN G ÑO 写Vieát 块规MIEÁN G ÑO 看Xem 规格表Baûn g qui caùc h 摸Moø足够ÑAÀYÑUÛ想NGHÓ不够KHOÂN G ÑUÛ问HOÛI 图面BÌA MAËT做LAØM长DAØI饿ÑOÙI短NGAÉN饱NO大LÔÙN安静YEÂN TÒNH小NHOÛ吵CAÕI(CAÕI NHAU) 肥MAÄP昂贵MAÉC瘦OÁM便宜REÛ快NHANH 勤劳CAÀN CUØ慢CHAÄM懒惰LAØM BIEÁN G好TOÁT强壮CÖÔØN G TRAÙN G 坏XAÁU(HÖ HOÛN G) 虚弱SUY NHÖÔÏC 漂亮ÑEÂP猛烈MAÏN H LIEÄT丑XAÁU(XAÁU XI) 温柔DÒU DAØN G精神TINH THAÀN喜欢THÍCH萎靡KHOÂN G CO TINHTHAÀN讨厌ÑAÙN G GHEÙT健康MAÏN H KHO E爱YEÂU 有病COÙBEÄN H 恨HAÄN可爱ÑAÙN G YEÂU左TRAÙI厌烦PHIEÀN PHÖÙC右PHAÛI内TRONG(BEÂN TRONG) 东ÑOÂN G(Höôùn g ñoân g) 外NGOAØI(BEÂN NGOAØI) 南NAM(Höôùn g nam) 上TREÂN西TAÂY (Höôùn g taây) 下DÖÔÙI北BAÉC(Höôùn g baéc) 前TRÖÔÙC男NAM(CON TRAI ) 后SAU 女NÖÕ(CON GAÙI)清楚ROÕRAØN G 服从PHUÏC TUØN G 模糊MAÄP MÔØ(MÔ HOÀ)对抗ÑOÁI KHAÙN G 热NOÙN G 干净SAÏC H SEÕ冷LAÏN H 肮脏DÔ BAÅN厚DAÀY轻NHEÏ薄MOÛN G 重NAËN G高CAO 干躁KHOÂRAÙO 矮THAÁP湿润AÅMÖÔÙT苦KHOÅ(CÖÏC KHOÅ)笑CÖÔØI辣CAY 哭KHOÙC酸CHUA 喜HÆ (vui) 甜NGOÏT怒NOÅ(phaån noå)咸MAËN哀CHÒU麻TEÂ(TEÂLIEÄT) 乐LAÏC (VUI ) 痒NGÖÙA愁SAÀU (buoàn) 痛ÑAU (ÑAU BEÄN H) 忧ÖU (gioûi)吃(饭) AÊN (AÊN CÔM) 坑(人) LÖØA GAÏT (chieámñoaït)喝(酒) UOÁN G (UOÁN G RÖÔÏI) 蒙(人) MÔ MAÃN(kho n g sa n g suo t)嫖(妓) GAÙIÑIEÁM拐(人) LÖØAÑAÛO赌(钱) ÑAÙN H BAÏC骗(人) GAÏC (gaïc ngöôøi) 抽(烟) HUÙT THUOÁC偷(窃) CHOÄM(choäm caép) 好听DEÃNGHE 高兴VUI MÖØN G难听KHOÙNGHE 不高兴KHOÂN G VUI闷BUOÀN (AÂU LO) 开心KHAI TAÂM(vui veû)睡觉NGUÛ出生RA ÑÔØI(ngaøy sinh) 起床DAÄY死亡TÖÛVONG开(门) MÔÛ(MÔÛCÖÛA) 来ÑEÁN关(门) ÑOÙN G(ÑOÙN GCÖÛA) 去ÑI座下NGOÀI XUOÁN G 早SÔÙM起立ÑÖÙN G DAÄY晚TOÁI前进ÑI TRÖÔÙC(TIEÀN TIEÁN) 工作COÂN G VIEÄC(laøm vieäc) 后退LUØI VEÀ休息NGHÆ NGHÔI上课LEÂN LÔÙP记得NHÔÙ下课TAN HOÏC忘记QUEÂN上班LEÂN CA (ÑI LAØM) 吉利CAÙT LÔÏI下班XUOÁN G CA(TAN SÔÛ)不吉利KHOÂN G CAÙT LÔÏI 出门RA NGOAØI(RA CÖÛA) 分别PHAÂN BIEÄT回家VEÀNHAØ相聚TÖÔNG KEÁT(so n g ta p chung) 迟到ÑI TREÃ新TAÂN (môùi)早退VEÀSÔÙM旧CUÕ冷漠LAÏN H NHAÏT奖励THÖÔÛN G热情NHIEÄT TÌNH 惩罚PHAÏT坚持KIEÂN TRÌ嘉奖TAÊN G CÖÔØN G 放弃BOÛQUA 记过CAÛN H CAÙO 开始BAÉTÑAÀU想念NHÔÙNHUNG 结束KEÁT THUÙC不想念KHOÂN G NHÔÙ入职PNHAÄN CHÖÙC严格NGHIEÂM KHAÉC 离职TÖØCHÖÙC宽松DEÃDAÕI松THOÂN G (thoân g thaû)谨慎CAÄN THAÄN紧CHAËT (chaët cheõ)大意SÔ YÙ宽敞ROÄN G MÔÛ热闹NAÙO NHIEÄT 狭窄THU HEÏP冷清TÒNH LAËN G 借MÖÔÏN舒服DEÃCHÒU还TRAÛ难受KHOÙCHÒU 细心TÆ MÆ经常BÌNH THÖÔØN G 马虎SÔ SAØI偶尔ÑOÄT NHIEÂN。
常用越南语100句
常用越南语100句in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn.谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?Đây là anh Peter.这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình.我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Côấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách du lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ởLuân Đôn.我住在伦敦。
Tôi từChicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
越语轻松学
Ba i 1:第一單元1. Xin cha o您好Cha o anh 哥哥你好Cha o ông 先生您好Cha o chi姊姊妳好Cha o cô小姐妳好Cha o em 妹妹 ,弟弟你好Ba i 2:第二單元2. Anh kho e không ? 你好嗎?Kho e , ca mơn 好、謝謝Vân th ng 還好Không kho e l m 不是很好3. Ta m biêt再見He n g p la i再會Ba i 3:第三單元1.ăn cơm 吃飯ph , mi, bu n河粉 , 麵 , 米粉2.uôn g n c 喝水c - hê , n c i cây 咖啡 , 茶 , 果汁i 4:第四單元1.môt一2.hai 二3.ba 三4.bôn四5.năm 五6.u六7.b y七8.m八9.chi n九10.m i 十11.m i lăm 十五12.hai mươi 二十13.hai mươi môt二十一i 5:第五單元14.trăm 百15.ng n千16.m i ng n十千17.đôn g 元i 6:第六單元1.i n y b o nhiêu iên ? 這個多少錢 ?i n y gi 299 đôn g 這個價錢299元2.M c u 很貴喔e u 好便宜喔u n g m還好i 7:第七單元3.B mô chu t c không ?降價一點可以嗎?Không c đâu 不行啊 / 不可以啊B t anh 10 đôn g 降價10 元i n h e anh 10 đôn g 便宜你10元i 8:第八單元1.mơn 謝謝Không co chi 不謝ng kh c h o不客氣in ôi對不起Không o đâu 沒關係Không o 沒事i 9:表達需求* m uôn : 想要1. ôi muônăn mi我想吃麵2. ôi muôn uôn g n c 我想喝水3. ôi muônđi nh êsinh 我想上廁所i 10:第10單元2.mơn cho ôi mô ô h麻煩給我一碗河粉3.mơn cho ôi m n cây u麻煩給我借(借我)雨傘4.mơn cho ôi ho i ,nh êsinh đâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ?ng kia 在那邊i 11:第11單元Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?-ăn ôi吃了-chưa 還沒有nh hi c h ăn gi? 你喜歡吃什麼 ?Tôi hi c h ăn ph bo我喜歡吃牛肉河粉i 12:人稱代名詞1. ôi 我2. nh / ông 你/您3. cô / chi/ b 妳/姐姐/您4. em 她/他i 13:人稱代名詞*他nh ây( n h) / ông ây(ôn g)他cô ây(cô) / chiây(chi)/ b ây她em ây他/她no牠(它)/他i 14: gi i hiêu介紹* 是nh ây gi o iên他是教員chiây inh iên她是大學生em ây ho c sin h 她是學生i 15: s h u 所有形態1.me cu a ôi 我的媽媽2.v cu a ôi 我的太太3.chi cu a ôi 我的姊姊4.b n cu a ôi我的朋友i 16: âu i n h t形容句子1.i n yđe p l m!這個很漂亮2.i n y kho u !這個很難3.i n y u âu!這個太醜4.i n y â ê!這個很容易i 17: T gi i hiêu自我介紹1. ôi đkê hôn ôi . 我已經結婚了2. ôi ân co nđôc hân 我仍單身3. ôi đco b n g i . 我已有女友.4. ôi co b n trai ôi . 我已有男友了i 18: Gi i hiêu介紹1.V cu ôi đe p l m 我的太太很漂亮2. hi cu ôi kho l m 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)3. e cu ôi êl m 我媽媽很忠厚(脾氣很好)4.i 19:ng y h n g 日期5.Hôm ki 前天6.Hôm u 昨天7.Hôm n y 今天8. g y mai 明天9. g y môt後天10.Hôm u ng y 9 . 今天是9 號11.Hôm n y ng y 10 . 今天是10號12.i 20: hi u kh過去式13.Hôm qua , anh (cô)đm gi? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?14. ôi đ nh . 我(已經)在家 .15. ôi đkê hôn năm ôi . 我已經結婚兩年了 .16. ôi ăn cơm ôi . 我吃飯了 .i 21: hi iê iên正在進行式Anh (cô)đ ng m gi? 你(妳)正在做什麼 ?ôi đang ăn cơm . 我正在吃飯 .ôi đang đi ch . 我正去市場(指買菜)ôi đ ng ho c iên g Viêt . 我正在學越南語 .i 22: hi tương lai 未來式g y mai , anh (cô) eđi đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?ôi eđi Viêt nam . 我將去越南 .ôi eđi Đi b c chơi . 我將去台北玩 .ôi e kê hôn 我將結婚 .i 23: Th i gian 時間ây gi mây gi ? 現在是幾點 ?ây gi8 gi n g . 現在是早上8點。
新编越南语基础教程(一)曾瑞莲著第2-13课课文中文翻译
第二课[00:01.03]Nhà họở Thủđô, [00:04.41]他们的家在首都,[00:04.76]Nhà ta ở Thủ phủ. [00:08.50]咱们的家在首府。
[00:08.86]Phố Thủđô to,[00:12.27]首都的街大,[00:13.58]Phố Thủ phủ nhỏ. [00:15.82]首府的街小。
[00:16.56]Nhà bà ba ởđó, [00:19.45]三太太的家在那,[00:20.64]Nhà thơở nhà đó. [00:23.47]诗人住在那。
第三课[00:03.10]Ta đi ô-tô.[00:05.42]咱们乘汽车。
[00:05.89]Nhà ta có ô-tô, [00:08.63]咱们家有汽车,[00:09.55]Ta đi ô-tô đi phố, [00:12.73]咱们乘汽车上街,[00:13.68]Họđi ô-tô về nhà, [00:16.86]他们乘汽车回家。
[00:17.58]Quý đi ô-tô về quê. [00:21.30]贵乘汽车回家乡,[00:22.13]Bà Nga ở nhà quê, [00:24.35]娥太太在家乡,[00:24.85]Ta nhớ về nhà quê. [00:27.75]咱们想回家乡,[00:27.91]Nghỉ hè ta về quê. [00:31.40]暑假咱们回家乡。
[00:31.98]Họđi nhà ga về. [00:34.63]他们去火车站回来。
实用越南语300句(网上搜集)
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
成语俗语越南语翻译
成语俗语越南语翻译1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ở hiền gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年本篇文章来源于外语爱好者网站() 转载请以链接形式注明出处网址:/Article/qtl/200706/2913.html。
越南语翻译题1
一、翻译(一)越译汉题目(共10题)1. Tôi từ Trung Quốc đến, tôi tên là Dương, tôi là người Trung Quốc. Bạn tên là gì?(我来自中国。
我叫扬。
我是中国人。
你叫什么名字?)2. Chiều nay côấy đi thư viện.(今天下午她去图书馆。
)3. Ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày Quốc tếlao động(五月的第一天是国际劳动节。
)4. Tôi muốn đi Taxi, tôi đợi ởđây được không?(我想坐出租车。
我可以在这等出租车吗?)5. Xin ông cho tôi hỏi bốt điện thoại công cộng ởđâu ạ?(劳驾你告诉我公共电话亭在哪里?)6.Cho tôi một cốc Cafe sữa không đá.(给我一杯牛奶咖啡,不加冰的。
)7. Tôi cần một xe Taxi vào 6 giờ sáng mai.(明早六点我需要一辆车。
)8. Có bớt được một chút không?(能便宜点吗?)9. Xin hỏi, từđây đến ga Hà Nội còn bao xa?(从这到河内火车站有多远?)10. Chị muốn gọi điện quốc tếhay điện thoại trong nước?(你想打国内电话还是国际电话?)(二)汉译越题目(共10题)1. C húng tôi đều học tiếng Việt Nam.我们都学越南语。