越南语综合教程会话(越)

合集下载

越汉实用越南语

越汉实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。

6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。

9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。

10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。

T?mbi?tch?.再见。

T?mbi?tanh.再见。

B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。

?inhé,chàonhé.走了,再见吧。

生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。

越汉实用越南语

越汉实用越南语

第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。

6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。

t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。

ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。

Tm bit ch. 再见。

Tm bit anh. 再见。

B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。

i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。

越南语学习

越南语学习

第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察 cảnh sát农人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )邮差 người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游 du lịch一、常用单字:近来 dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞dù气象预报 dựbáo thời tiết钢琴 dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu ( Miên dương )金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨 Dựbáo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít kh i二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thíc h ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ? 我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái 第二十一课:q 关心quan tâm 一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lýđểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。

越南语情景会话

越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。

2、Xin chào / Chào 你好。

3、Chào buổi tối 晚上好。

4、Chúc ngủ ngon 晚安。

5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。

2、Rất cám ơn anh很谢谢你。

3、Đừng khách sáo 不客气。

4、Xin lỗi 对不起。

5、Xin lỗi 抱歉。

6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。

7、Không sao 没关系的。

8、Không phải cảm ơn 不用谢。

9、Không sao 不要紧的。

10、Đừng để ý别介意。

11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。

12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。

13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。

14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。

越语300句

越语300句

Bài 1 第一课Chào hỏi 问候1.Chào ông!您好!2.Ông có khỏe không?您身体好吗?3.Ông vẫn khỏe chứ?您一向还好?4.Tôi vẫn khỏe (bình thường).我一直很好(很不错)。

5.Công việc của ông có bận không(Ông làm việc có bận không)?您工作忙吗?6.Không bận lắm.不太忙。

7.Trên đường đi thuận lơi chứạ?旅途顺利吗?8.Lâu lắm không được gặp ông.好久不见了。

9.Nhiệt liệt hoan nghênh ông.热烈欢迎您。

10.Cảm ơn.谢谢。

Hội thoại tình huống 情景对话A:Vân:Chào anh!Anh có khỏe không?阿云:你好!你身体好吗?An:Chào chị!Cảm ơn,tôi khỏe,còn chị?阿安:你好!谢谢,我很好。

你呢?Vân:Cảm ơn,tôi cũng khỏe.阿云:谢谢,我也很好。

An:Chịđi dâu đấy?阿安:你去哪里?Vân:Tôi đi thăm chị Hoa.阿云:我去看阿华(姐)。

An:Chị Hoa vẫn khỏe chứ?阿安:阿华(姐)一向还好?Vân:Chịấy vẫn khỏe.阿云:她一直很好。

B:A:Chào ông Phương!Lâu lắm không được gặp ông.Ông Có khỏe không?阿方先生您好!好久不见了,您身体好吗?B:Chào ông Minh!Tôi vẫn khỏe,cảm ơn.Cîn ông (Cîn ông,ông cï khỏe không)?阿明先生您好!我一直很好,谢谢。

越南语口语

越南语口语

越南语口语《问候》 1Chào ch?.你好!Chào anh.你好!?? lau kh?ng g ?p ch ?,d ?o n ày ch?kho ? kh?ng?好久不见面了。

你近来身体好吗?C?m ?n anh,d ?o n ày t?i khá h?n tr??c,c?n anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?T?i v ?n b?nh th ??ng.Nghe n èi m ? ch ?b ? m?t,bay gi ? bác ?? ?? ch ?a?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?M? t?i b ?c ?m n?ng,nh ?ng h?m nay ?? ?? r ?i.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。

Nh? ch ? chuy ?n l ?i th ?m h?i c ?a t?i và chúc bác chèng b?nh ph?c.请你代我向她问好,祝她早日康复。

C?m ?n anh.谢谢你。

Bác trai b?n ch ?d ?o n ày th ? nào?你爸爸最近还好吗?B? t?i th?ch ho?t ??ng,s ?c kho ? c?n kh á,c?n hai bác b?n anh v?n kho? ch ??我爸爸喜欢运动,身体还好。

那你父母亲身体还好吧?B? m? t?i c ?ng th ?ch ho ?t ??ng,l ?i ?n ??? c ng ? ???c,n?n s ?c kho ? c ?ng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。

S??ng th ?t, ?n ???c ng ? ???c l à ti?n m à.à,em trai anh h ?c l ?p m?y r ?i?真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。

北大《越南语教程》第二册语法学习笔记

北大《越南语教程》第二册语法学习笔记

北大《越南语教程》第二册语法学习笔记(按:本册的学习只涉及语法部分,因此称为“语法学习笔记”)第一课一、复合句(复句)(一)并列复合句(二)主从复合句:即从句,这书里称为“偏正复句”,从例句来看,实际上只是“状语从句”,如第一句是“假设条件状语从句”(cî……thë……:如果……就……),第二句是“因果状语从句”(……nên……:……因此……)二、语气词cơ1、表不同意见2、表夸耀三、cuộc1、类似于sự那样的把动词变成名词辅助单位词(也可理解为带起一个名词性从句)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为四、một cách1、用于带出一个多音节的状语2、置于谓语动词之后,可译为“……地”;如果动词支配宾语,可置于宾语之后;若动词支配的宾语是一个词组,且与动词的结合比较松散,也可置于宾语(词组)之前五、chẳng……là gë1、以疑问句的形式表强烈的肯定语气,可译成“难道不/没……吗?”2、chẳng置于谓语之前,常与đã连用,表“难道不曾……吗?”;là gë置于句末二、场景对话1、-A-lô, xin lỗi cho gặp anh Đức, tôi là Huy.-Dạ, anh Đức không cî nhà, anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số 57543 cho Huy.-Vâng được.-Cám ơn đã làm phiền.(1)làm phiền=phiền-Không sao.2、-Xin chào.-Chịcho tôi xin sốmáy của Ủy ban Hợp tác và Đầu tưạ.(1)ủy是【委】,ban是“部、委员会、处、科、团”等意思,因此ủy ban是“委员会”(2)hợp tác是【合作】,đầu tư是【投资】-43764.-43746, phải không ạ?-Không, 43764.3、-A-lô, ai đấy? Đồng chì Cường đấy ạ?-Vâng, tôi đây. Đồng chì phiên dịch đấy ạ?-Vâng, chào đồng chì.-Đồng chì cî việc gë đấy?-Chúng tôi cî chút việc muốn phiền đồng chì sang đây một lát, không biết đồng chì cî rỗi không?-Vâng, xin chờ một lát, tôi sang ngay bây giờ.4、-A-lô, xin lỗi cho gặp chịLiên.-Dạ, xin lỗi, chắc anh nhầm máy.(1)nhầm是“错”,nhầm máy指“打错电话”三、句型练习1、A-lô, xin lỗi cho tôi hỏi cî phải Khách sạn Hoàng Long (Nhà xuất bản Giáo dục / phíng bán vé máy bay / nhà anh Đức) không ạ?(1)Hoàng Long【黄龙】2、-Anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số57529 cho Liên (cî Minh gọi điện đến hỏi thăm / ngày mai tôi gọi lại).第二课一、趋向动词về1、表“回”,指从一个地方回到原来出发的地方;置于动词之后,动词支配表地点的补语时也可置于补语之后2、表“往……方向去”,这时只能置于动词之后、地点补语之前二、方位词giữa1、置于表地点或时间的名词之前表“在……中间”的词组,在句子里可以置于谓语动词之后作其补语、状语,也可置于名词之后作定语2、置于时间名词之后时,多是带起一个时间状语从句;其余情况多是置于地点名词之前表场所三、副词hãy1、置于动词之前,表“命令、请求、号召”,起到把陈述句变成命令句的作用2、置于两个动宾结构之间,表“(做了……)再(做……)”;前一个动宾结构也可以换成是表时间的名词,表“(……时候)再(做……)”3、置于动词之前,表“先(做……)”,注意这里的意思与前面第2项刚好是相反的,要小心判断属于哪种情况第三课一、并列连词nào1、用于表列举2、可单独使用置于所有被列举的事项之前,或以“nào (là)……nào (là)……”的形式连结各列举的事项二、việc1、像cuộc、sự那样带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为;việc则表行为或工作三、副词nữa1、表现象或行为的重复,译为“再”;常与lại合用,即lại置于动宾结构之前,nữa置于动宾结构之后,把重复的现象或行为括起来2、表补充,译为“还”;常与cín合用,方式与上述一样3、加强反问语气,也译为“还”;也与cín合用,方式与上述一样,中间的动宾结构(有时也会是主谓结构)里有疑问词,以表达反问四、hàng1、表“多”(1)置于chục(一十)、trăm、nghën、triệu等整数数词之前,表数量之多,译作“成(千)、上(万)”(2)置于时间名词之前,表时间之长2、置于时间名词之前,表“每”(也写作hằng)五、……này……khác1、直译是“这个……,另一个……”,表动作的连续或重复2、分别置于两个有一定重复性的名词或动宾结构之后:如第一个例句是“今年复明年”,是两个重复了“年”的名词;第二个例句是“从一个胜利走向另一个胜利”,是重复了“胜利”的动宾结构第四课一、分数与百分数1、读法:先读分子,再读分母(与汉语相反,与英语相同)2、“分”用汉字词phần;“百分”用phần trăm二、thë1、置于假设条件句中表结果的分句前,表“(如果……)就……”2、表时间紧接关系,可译为“(才刚刚做了……)就……”或“(正做着……)就……”3、表“有些(人或物)就……,有些(人或物)就……”,置于各分句的主语和谓语之间4、置于两个重复的词之间,有时表转折,有时表无所谓(1)đẹp thë đẹp thật:漂亮虽是漂亮(,但……)(2)chết thë chết:死就死(后接“我不怕”之类的话)5、置于主语和谓语之间,表强调6、置于(前置于句首的)状语和句子之间,表停顿第五课一、语气词à1、表感叹:恍然大悟、突然想起、惊讶2、表应答二、语气词đây:本意是“这”,指代目前正进行的事情或存在的人、事三、lấy1、原意是“获得”,置于表占有、夺取、捕捉的动词之后,表有关动作的结果2、动词所支配的宾语置于它之后四、phải1、置于动词之前表“应该、只好”2、置于动词之后表对主体不如意的结果(与được相反,与bị相同),一般译为“……到”,表有关的不好的动作作用到后面的宾语上五、普通名词的分类1、集合名词(综合名词):此类名词不可数,因此前面一般不能以基数词、量词来修饰;但表亲朋关系的名词前可加基数词表有关人数的总和2、可数名词(1)有类别名词:可数,且可用量词来修饰(2)无类别名词:可数,但不用量词来修饰,包括行政单位、团体、机构、时间单位、抽象概念(注意:在汉语里,这些名词大部分还是可用量词来修饰,通常是“个”)第六课一、cái1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作;cái则表一种性质或一种行为二、方位词trước、sau1、trước表“前”,sau表“后”;可表地点、时间的前后2、位置(1)置于名词或名词性词组之前构成“在……之前(后)”的结构;置于名词之后作定语修饰该名词(2)置于动词之后修饰动词,若动词后支配宾语则通常置于宾语之后三、语气词chứ1、就自己的初步判断提疑问,置于陈述句之后2、表反驳,以此肯定自己的意见,句末提调四、đâu1、以前学过đâu作疑问代词,表“哪里”2、作语气词(1)置于反问句之后,实际上是表否定,一般译作“哪有……?”(2)置于否定句之后,用于加强否定的语气五、đã1、以前学过đã作完成时态的助动词,表“已经”2、作语气词:置于句末或动词词组之后,表“先做……”;常在动词之前加hãy,使语气更强烈第七课一、动作量词(动作单位词)1、与数词结合在一起作为数量词置于动词之后,表动作的数量2、常用的动作量词(1)lần:表“次”,大量动作用这个词来计量(2)cái:表“(一)下”,用于计量身体方面的动作,表动作时间很短(3)chuyến:表“趟”,用于移动的动作(4)giấc:表“(一)觉”,用于睡觉(5)phát:是汉字词【发】,与bắn(射击)、tiêm(注射)搭配使用,因此相当于是“(打一)枪、(打一)针”(6)trận:是汉字词【阵】,表“(一)阵、(一)场”,用于来势很急、持续一段时间的动作(如“一阵风”、“一场雨”、“哭一场”等)(7)nhát:表“(一)刀”,用于砍伐的动作(如“斩一刀、砍一刀”)二、趋向动词đến1、表向着说话人所在地移动(……来)或到达某地(……到);动词支配宾语时可置于宾语之后,但必须置于表地点的名词之前2、表动作涉及的对象,如“(想)到、(说)到”3、表动作持续到什么时间,置于表时间的名词之前如“……到几点”1、表“全部”,置于名词之前作定语,或置于动词之后作状语2、表范围,指“统统”,置于句末作状语3、短语không(chưa)……cả:表强烈否定,二者之间有疑问词(什么/谁/哪……都不……)4、作语气词,置于名词或名词词组之前表“连……也”第八课一、cho1、置于名词或名词词组、代词、从句之前,表涉及的对象,一般译作“给”,主要作状语,也可作定语2、置于形容词、动词、从句之前,表要达到的结果,一般译作“以便”,作状语二、với:置于名词、代词之前构成词组1、表“向、对”2、表“和、跟”,相当于英语的with3、表条件、方式和态度,一般译作“以”,也相当于英语的with;有时为了强调可置于句首三、趋向动词đi1、位置:置于动词之后;动词支配宾语时,可置于宾语之后;宾语是词组、因此较长时,置于宾语之前2、含义(1)表移动方向背向说话人(2)置于特定的动词之后,表失去、毁掉、减少等意(如mất đi表“耗去”、giảm đi表“减去”、hút đi表“吸去”、xîa đi表“擦去”)(3)置于表贬义的形容词之后,表往不好的方向转化一、chứ1、以前学过chứ是语气词,置于句末2、这里是连接词,表转折关系,译为“而”,前句肯定,后句否定二、về1、以前学过về表“回、属”2、这里置于名词或名词性词组之前,表涉及的范围与方面,可译为“关于、在……方面”等三、因果句的连词1、结果在前、原因在后:sở dĩ……là vë (nhờ)(1)sở dĩ是【所以】,这里译作“之所以”,带起表结果的分句;là vë (nhờ)则带起表原因的分句,其中là nhờ含有“依靠、依赖”的意思(2)sở dĩ置于主语之前,有时也可置于主语之后(3)这一句式多用于书面语2、原因在前、结果在后:vë……nên(cho nên),或vë与nên单独使用(1)vë带起的是表原因的分句;nên(cho nên)带起的是表结果的分句(2)vë与nên单独使用时,都置于后一分句,因此可以是原因在前,也可以是结果在前第十课一、同位语(复指词组)1、主体成分在前,同位语在后,二者之间用逗号隔开2、同位语在前,主体成分在后,二者之间不用逗号隔开3、二者之间用là连接二、词的重叠:拼写一样,但声调可能不同1、单音节动词的重叠:表动作的连续、重复2、单音节形容词的重叠:表程度的减弱,有些包含喜爱的感情色彩(类似于西班牙语中的指小词)3、单音节名词的重叠:表“每一”第十一课一、副词作连词连接复合句(副词的关联作用)1、vừa……vừa……:表“一边……一边……;又……又……”2、(chỉ) cî……(thë) mới……:表“只有……才……”3、đã……lại……:表“已经……还……”4、đã……thë……:表“既然(已经)……就……”5、thà……chứkhông……:表“宁可……也不……”二、疑问代词与指示代词搭配的短语1、……bao nhiêu……bấy nhiêu:表“(有、越)多……(就有、越)多……,常与“càng……càng”的短语结合使用2、ai……người ấy(nấy)……:表“谁……(就)谁……”(如“谁做谁负责”、“是谁的事情就谁做”)3、nào……ấy(đî)……:这个短语的每个词都是形容词性代词,要修饰相同的名词(如người nào……người ấy……,意思与上述第2项的一样)4、……đâu……đấy(đî):表“(在、到)哪里……(就在、到)哪里”三、感叹词ơi、này:都表呼唤1、ơi:用于名词、代词之后2、可单独使用,也可放在名词、代词之后,还可以把名词、代词置于两个này之间;除了表呼唤,还含有要告知某事的意思四、thấy:置于表感官动作的动词之后,表“……到”(如“听到”、“看到”、“找到”)五、人称代词tao、mày、nî、ta1、tao、mày、nî是真正的人称代词,分别是第一、二、三人称单数,都不分性别;复数则在前面加chúng;称呼不礼貌,社交场合少用,只用于亲密的朋友之间、孩子之间以及长辈对晚辈(相当于日语、韩语中使用简体的场合)2、nî及其复数也可用于指物3、ta可作第一人称单数或复数,作单数时带有亲切或傲慢的语气,但复数时与chúng ta一样表“咱们”第十二课一、lại:置于动词或形容词前起修饰作用1、表行为的重复,“又、再”2、表几个动作、状态、情况的累积,“还(有)”3、表与常理相反,“却”二、ngoài ra与ngoài……(ra)1、ngoài ra:表“此外”,常与cín搭配使用2、ngoài……(ra):表“除……之外三、niềm1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”),表积极的感情或心理活动2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作、cái表一种性质或一种行为第十三课一、lại:置于动词之后起作趋向动词用,动词支配宾语时也可放在宾语之后1、表行为的重复,“又、再”2、表动作的停止,“……住”(如“停住、留住”等)3、表向说话人或某个特定方向移动,或是从一个地方回到出发的地方,“来、回”4、表由松散状态变成紧缩状态,“……起”(如“收起、关起”)5、表向反方向行动,“反……”(如“反抗、反问”)二、do:【由】,与名词、代词或名词性词组结合1、引出施事者2、表原因(由于),后面可跟名词、代词或从句三、多定语时的顺序1、定语置于所修饰的名词之后2、越能表明所修饰的名词的基本特性的,越靠近名词;音节少的靠前;指示代词排最后3、定语的地位是并列平等的话,翻译时不需倒序重排第十四课一、mà1、表转折,连接词或分句:“但”2、表承接、递进,连接词、词组或分句:“而”3、表假设,置于表假设的分句的主谓之间,常与thë搭配4、表目的,相当于英语里的“(in oder) to”,置于谓语或动宾结构之后,常用于祈使句:“来、以”5、带起一个后置的定语从句,所修饰的名词或代词在该定语从句中充当宾语或时间、地点状语:“所”二、để1、表目的2、后跟动词(中间可以夹一个间接宾语作动词的施事者)3、一般作状语,置于主语之前或谓语之后;有时可作谓语或动词là的宾语三、tuy nhiên与tuy1、tuy nhiên是【虽然】,但意思其实是“虽然如此、然而”2、表“虽然”的是tuy【虽】第十五课一、rằng:连接宾语从句(从句多是说、想、要求等的间接引语)的连词二、意义合成词的构成1、联合式:意义相同、相近或相反、相对的音节并列构成2、偏正式:两个或两个以上的音节,其中一部分是主要成分,另一部分是次要成分,起修饰、限制、补充的作用3、动宾式(述补式):动宾结构作合成词4、主谓式:主谓结构作合成词(按:到今天北大《越南语教程2》的学习全部结束!)。

(越、汉)实用越南语

(越、汉)实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?A.ChàB.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。

?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho??i?auth?t?inhànhéch?h?ng?pngàr?t???c?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.3.1214.Ch? có ph?i là Nguy?n Th? Liên kh?ng? 你是阮氏莲吗?15.Xin gi?i thi?u v?i ??c, ?ay là H?,b?n than t?i.阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。

16.Xin t? gi?i thi?u,t?i là Nguy?n V?n ??c.自我介绍一下,我叫阮文德。

17.N?m nay anh bao nhiêu tu?i? 你今年多大了?18.N?m nay t?i 25 tu?i. 我今年25岁。

实用越南语300句(网上搜集)

实用越南语300句(网上搜集)

实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。

越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。

越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。

越语共有23个字母。

它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。

发元音时,唇形和舌位保持不变。

越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。

辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。

如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。

Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。

t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。

越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。

越南语会话篇(一

越南语会话篇(一

概數 : kho ng (大概,大約) hơn(些)
長約一尺:dày kho ng 1 in 多些:nhi u hơn 少些:ít hơn 不定數:nhi u,l m (多,許多) bao nhiêu(多少,多麼)m t ít,m t chút(一些,一點) 許多衣服:nhi u áo 多少錢:bao nhiêu ti n 一些人:m t ít ngư i 全數: c ,t t c ,toàn b ,toàn th (全部,所有) 全公司都 去:c công ty ñ u ñi 解決所有問題:gi i quy t m i v n ñ 全體會議:h i ngh toàn th
小數和分數
小數點“,” ( 讀ph y) 2,234: hai ph y hai ba b n /hai ph y hai trăm ba mươi tư 分數 : ½ : m t ph n hai 3/8: ba ph n tám 20%:hai mươi ph n trăm 37,26% :ba mươi b y ph y hai sáu ph n trăm 2 ½: hai m t ph n hai 1 ¼ :m t m t ph n tư 半數: n a:放在動詞、名詞前,表示“一半”。
3.越南語中的“萬”是 “mư i nghìn”/ “v n” 21872:hai mươi m t nghìn tám trăm b y mươi hai 4.越南語中的“十萬”是 “trăm nghìn” 158321:m t trăm năm mươi tám ngàn ba trăm hai mươi
數詞的音變
數詞1(m t)在20以後讀 m t 21讀 hai mươi m t 31讀ba mươi m t 41讀b n m t 數詞4(b n)在後讀 tư 24讀hai mươi tư 54讀năm mươi tư 74讀b y mươi tư 數詞5(năm)在15以後讀 lăm 15讀mư i lăm 35讀ba lăm 75讀 b y mươi lăm 其中25以上有兩種讀法:nhăm 如:25:hai mươi nhăm 65:sáu mươi nhăm 數詞10(mư i)在20以後讀“mươi” 20: hai mươi 30: ba mươi 130: m t trăm ba mươi 1350: m t nghìn ba trăm năm mươi ** 20以上讀法,可以和省略 “mươi”

越南语口语

越南语口语

越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。

你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。

Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。

Cảm ơn anh.谢谢你。

Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。

那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。

越南语教程——精选推荐

越南语教程——精选推荐

第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。

6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。

9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。

10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。

Tạm biệt chị. 再见。

Tạm biệt anh. 再见。

B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。

Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。

综合越南语课中的翻译教学

综合越南语课中的翻译教学

综合越南语课中的翻译教学作者:江海燕来源:《教育教学论坛》2013年第34期摘要:在综合越南语课教学中,如何提高学生的翻译水平,成为综合越南语课教学中不可忽视的一个环节。

由于受传统外语教学模式的影响,综合越南语课往往忽视培养学生的翻译能力。

在新型人才培养模式下,综合越南语教学中应在基础知识的基础上,注重学生专业技能特别是翻译能力的培养。

关键词:综合越南语;翻译教学;重要性;策略中图分类号:G642.4 文献标志码:A 文章编号:1674-9324(2013)34-0063-03综合越南语作为越南语专业的一门核心课程,在课程教学中除了注重学生听、说、读、写能力的培养,更应着重培养学生的翻译能力。

因此,如何处理好综合越南语课程中的翻译教学,要求越南语专业教师必须认真思考并付诸行动。

一、翻译教学在综合越南语课中的重要性1.翻译教学能促进学生听、说、读、写能力的提高。

综合越南语课中的翻译教学旨在提高学生的翻译能力,翻译能力与听、说、读、写的能力又是紧密相关,相辅相成的。

学生通过汉越、越汉翻译练习获得大量的语言知识,经过汉越两种语言的不断转换,使学生能够熟练使用越南语,符合越南语表达习惯,从而提高听、说、读、写能力。

同时,翻译能力还直接影响准确信息的获得,明确思想的表达和对原文的正确理解。

2.翻译教学有助于学生对篇章的理解。

在综合越南语课教学中,恰当地翻译将有助于学生对一些难词难句的理解,从而对整个篇章的理解也有帮助。

比如在上课时,常会遇到一些难懂的词句,通常教师花费了很大的力气用越南语去解释,但大部分学生听了以后还是不知所云。

这时,如果用母语解释,学生就会恍然大悟。

当然,除了直接使用母语解释的方法外,也可以通过举简单例子的方式让学生对例句进行翻译,一旦学生能正确翻译出例句的意思,就说明学生已经理解了这些词句。

综合越南语课教学中使用翻译还可以检查学生对所学内容的掌握程度,找到学生的不足之处,然后对症下药,具体解决问题。

越南语会话第二讲

越南语会话第二讲

第二讲笔记介绍1.Chào ông,Tôi là Nguyễn Văn Tha nh.您好,我叫阮文成。

2.Rât hân ha nh đươc la m quen vơi ông , Tôi la Ma Lương.很荣幸能认识您,我叫马良。

3.Tôi xin giơi thiêu. Dây la ba n tôi , ông Vơi. Ông ây la gia n đôc .请允许我来介绍一下,这位是我的朋友阿云先生,他是厂长。

4.Xin hỏi, ông co pha i la Nguyễn Văn Thăng không?请问,您是阮文胜先生艾玛?5.Vâng, tôi la Nguyễn Văn Thăng.是的,我是阮文胜。

6.Không, tôi không pha i la Nguyễn Văn Thăng. Ông kia la Nguyễn Văn Thăng ?不,我不是阮文胜。

那位才是阮文胜。

7.Xin lôi ,ông tên là gì nhỉ?对不起,您叫什么名字?8.Ông la ngươi nươc na o?您是哪国人?9.Ông la ngươi Trung Quôc(Viêt Nam)phải không?您是中国(越南)人吗?10.Vâng,tôi la ngươi Trung Quôc(Viêt Nam).是的,我是中国(越南)人。

11.Ông co quen vơi ông Hoa k hông ?您认识阿华先生吗?12.Chúng tôi mới biết nhau.我们刚认识。

越南语基本句型课

越南语基本句型课

越南语基本句型课 Document serial number【KK89K-LLS98YT-SS8CB-SSUT-SST108】越南语基本句型100课第一课Chàong!你好!除了chào bu?i sáng(早上好!) 之外一般不说chào bui tra(中午好!) ,chào bui ti(晚上好!) 等。

举一反三:4、Em xin chào các anh ch.大家好!5、Ti xin chào các anh các ch các chú các bác. 大家好!生词:ng祖父;先生bà 祖母;夫人,太太,女士bác伯父母;伯伯chú 叔父;叔叔các 大家,各位nhé(语气词,用于熟人之间)第二课 Tm bi?t! 再见!为了表示礼貌,可以在句首加上Xin如Xin tm bit c!举一反三:1、Em xin phép thy,em v . 老师再见,我走了。

3、Hn gp li ng Hà Ni.河内见。

4、Bác li,cháu v .您请留步,我走了。

情景会话:─Anh i au y 你去哪儿?─Ti i Hà Ni có chút vic. 我去河内办点事。

─Th chào anh nhé.Chúc anh thng l bình an.那再见了。

祝你一路顺风!生词:li 留下来chúc 祝愿cháu孙子;侄子,甥;孩子thng l bình an 一路顺风第三课 Xin chuyn li hi thm n b m anh !请代我向你父母问好!基本句型:hi thm … 问好;访问语法精讲:chuyn li hi thm…为转达问候的意思。

傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)

傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)

AÀ ①叹词,表示突然醒悟明白②语气词,表疑问,有惊讶之意ạ①语气词,表示对对方的尊敬或亲近②动词,孩子的口语中表示问好ác ý n.恶意ai 谁AIDS 艾滋病an ninh安宁,安全an toàn 安全an ninh n.①tình hình trật tự xã hội bình thường,yên ổn,không có rối loạn 安定,稳定an ninh được đảm bảo确保稳定giữ gìn an ninh, trật tự维持社会安定有序②adj.yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn 安定有序mất an ninh失去安定局面lực lượng an ninh安全力量anh em兄弟anh hung英雄ánh nắng阳光anh trai 男孩ánh nắng阳光ảnh影像,照片ảnh hƣởng n&v.影响ánh điện电灯ào ạt adj.汹涌澎湃(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn:tiến quân ào ạtáp v.靠拢①làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khácáp hai bàn tay vào má /nằm áp bụng xuống đất /thuyền áp bến②xông sát vào, 同义词xáp :h ai người áp vào vật nhau③(Phương ngữ) gần sát, liền sát, 同义词giáp:những ngày áp Tếtáp dụng v.采用,运用áp lực压力(→sức ép) áp bức v.压迫áo bờ lu 工作服áo len毛衣ĂĂn v.吃ăn đứt 超出,超群ăn mặc v.穿ăn nên làm ra 兴旺发达ăn ở生活ăn sáng v.吃早饭ăn tết v.过年ăn uống v.①吃和喝(ăn và uống [nói khái quát]): chưa ăn uống gì②give feasts,entertain lavishly (ăn uống nhân dịp gì): tổ chức ăn uống mừng tân gia 办宴席庆祝新家Ââm n.语音ấm adj.暖和ấm áp adj.温和âm ỉ暗暗的,隐隐的ẩn náu隐藏ẩm adj.潮湿(có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước)ẩm ƣớt adj.潮湿(do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước [nói khái quát])ầm ĩ adj. 喧闹,嘈杂(ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu)Ấn ĐộDƣơng印度洋ấy 那Bba ba鳖Ba Đinh巴亭ba-lô背包bà奶奶,祖母bà đầm 女士(badam) bã渣滓bà con ①(quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng [nói khái quát])亲戚关系的人,亲戚关系②(những người có quan hệ thân thiết, gần gũi [nói khái quát])乡亲或四邻等bác sĩ n.医生bạc n.白银bạc đầu 白头bạc phơ 雪白bài n.①课文,散文;②牌bài khoá n.课文bài tập n.作业,练习bài trừ v.(gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội)排除,消除:~~ hủ tục/mê tín/dịđoan/gốc nạn tham nhũngbài vỡ v.功课bãi biển 海滩bại liệt 小儿麻痹症bàn n.桌子bán v.卖,销售bám 粘住,吸附Ban-dắc巴尔扎克bán luận v.讨论,商量ban mai 清晨ban nãy 刚才bàn cãi v.争论bàn tán v.(bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận)谈论bản 山村,山寨bản sắc 本色,特色bản quyền版权bản thảo手稿bản thân n.(tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến)自身: bản thân ông ta nói rabản Tuyên ngôn độc lập 独立宣言bàn viết写字台bạn bè朋友bạn n.①用于称呼对方②朋友bạn ấy 他或她bạn bè n.朋友bảng n.黑板bàng hoàng 彷徨,不知所措bành bạch 啪嗒(象声词) bánh n.糕点,点心bánh chƣng 粽子bánh cốm扁米糕bánh cuốn粉卷bánh dày糍粑bánh rán炸糕bánh tết 圆粽bánh trôi圆宵,汤圆bao giờ何时bao 多少;一包bao bọc 包围,围住bao đời 世世代代bao gồm v.包括bao la adj.广阔,一望无际bao nhiêu 多少bao quản哪管,哪顾bao phủ v.( bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt)覆盖bao vây包围báo①n.报纸②v.告诉(已发生的事) ③豹子báo chín.报纸báo cáo报告báo hại 招灾báo hiệu n.预示着(①phải chăng lời tuyên bố này báo hiệu rằng tình hình sẽ khả quan hơn?is this announcement the signal of better times ahead?②một sự kiện báo hiệu một sựthay đổi trong công luận: an event signals a change in public opinion)bảo v.告诉(ngƣời ngang hàng hay ngƣời dƣới)bảo đảm 保证,保障bảo vệ v.保护,保卫bão táp 狂风暴雨bão tố暴风骤雨bát碗bát ngát adj.一望无际bát xà mâu 蛇矛,长矛bạt 雨布bạt ngàn一望无际bay飞,飞翔bay bổng 飞翔,高飞bày tỏ表达,表示bày摆设,陈列bắc 北方;架,搭;端bắn射Bắc Băng Dƣơng 北冰洋Bắc Cực 北极Bắc Mỹ北美băn khoăn adj.(không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc)焦虑不安băng n.录音带băng băng快速地bằng ①连词,用:làm bằng tay ②连词,用…制造: bàn bằng gỗ③相当于: chia thành hai phần bằng nhaubằng chứng 证据,证明bằng khen adj.奖状bằng lòng adj.①(cảm thấy vừa ý, cho làổn, làđƣợc)满意,同义hài lòng, ƣng, ƣng ý②(đồng ý với điều ngƣời khác yêu cầu hoặc đề nghị) 接受,同义于chấp nhận/thuậnbằng phẳng adj.①平坦②(suôn sẻ, bình yên, ít có sựxáo động)安静:cuộc đời bằng phẳngbắp thịt肌肉bắt 逮捕;要求,强迫bắt chƣớc 模仿bắt đầu v.开始bắt mạch v.号脉bắt gặp 遇到,碰到bắt nguồn来源,起源bắt tay 着手bậc 辈bẩm禀告bẩm sinh天生的Bẩn贫屯(地名) bận 次;adj.忙bâng khuâng 怅惘,惘然bất đắc dĩ不得已bất khả xâm phạm 不可侵犯bất khuất不屈的bất kỳ①助词.无论②adj.任何: lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiềubất ngờ adj.意外的,出乎意料bất nhã adj.(处理发法,说话)不雅,失礼bất tiện不便bật 弹出, 弹起bật mở一下打开bầu không khí空气bây giờ现在bấy nhiêu 那些bẩy lâu 多长时间bé小的bè筏;折béo 胖béo nục胖乎乎bề方面bề ngoài 外表bể池子bể mặt 表面bên边,旁边bên cạnh在…的同时bến 港口bền结实,耐用bển bỉ忍耐,有耐力bền vững 牢固,稳固bệnh病bệnh viện医院bếp炉灶bi ai 悲哀bi thảm 悲惨bí①抓瞎,窘②瓜类bíẩn 神秘bí mật 秘密bị v.遭受,被;草篮子bị cảm v.感冒bia啤酒bịch 捶biên giới 边界biến đổi变化biến 消失biến đổi 变化biến mất消失biển海洋biển 海biện pháp 办法biêng biếc 翠绿biếng 懒惰biết bao ①许许多多②多么biết bao nhiêu大量,无数biết nhƣờng nào 多么biết ơn 知恩biệt kích 特别行动对biểu hiện 表现biểu lộ表露,表达biểu tƣợng 象征biếng ăn厌食,胃口不好bình dân平名bình dân học vụ平民识字班bình đẳng 平等bình minh 黎明bình thƣờng 普通,平常bịp诈骗bó捆bò爬bò rừng 野牛bỏ抛弃,放弃bỏ bễ耽搁,忽视bỏ mặc 扔下,不顾bóc lột v.剥削bõ值得bọc 包bom 炸弹bọn xâm lăng侵略者bóng阴影,影子bóng tà斜阳,夕阳bóng vía 魂魄bóp chết扼杀bổ滋补; 切片bổ huyết补血bổ sung v.补充bộ样子,姿态bộ hạ部下bộ lạc部落bộ mặt 面貌bộ phận部分bốc 蒸发bốc cháy烧起来bồi đắp冲积,培厚bối rối 混乱;一筹莫展bốn bề四方bông棉花bỗng 突然bồng 抱bồng bột 蓬勃bồng dƣng 忽然,平白无故bột n.粉状物;淀粉bột giặt 洗衣粉bơ 奶油,黄油bờ岸bờ tre成行的竹子bỡ ngỡ生疏,陌生bơi thuyền 划船bời (vì)因为bớt 减少bụi尘埃;草丛,树丛bụng肚子bụng dạ心地bùng nổ爆发buộc 捆,被迫buổi n.表示一段时间buổi chiều 下午buồm 帆buổi sáng上午buổi tối晚上buôn bán v.买卖buồn nôn adj.想吐,恶心(feel sick) buồng房间;簇,串bút bi圆珠笔bút chì铅笔bút lông毛笔bút máy钢笔bụt 菩萨bữa 顿(单位词)bừa耙地bừa bãi 胡乱,混乱bức thiết 迫切bực 恼火,气恼bƣng捧,端bƣng 捧bừng bong 炽烈bƣớc v&n.步走,步伐bƣởi柚子bƣơm bƣớm 传单bƣớm 蝴蝶CCa班次ca dao 歌谣ca-lo 卡洛里ca nhạc n.歌曲,音乐ca tụng 歌颂Cá鱼cá bống 笋壳鱼cá nhân私人cà茄子cà bát园茄cà cuống桂花蝉cà pháo 小圆茄cả大的cả mừng大喜cà phê咖啡cả①助词,代词,全部②连: cả..lẫn các 各các anh 你们các anh ấy các bạn 你们;朋友们các bạn ấy 他(她)们cách ①v.距离②方法,方式cách ngôn 格言cách mạng n.革命cách quãng间隔cách thức方式,方法cai quản管辖cai lệ官吏cái cái/đực 雌雄cãi vã争吵cài 插上cải 蔬菜cải củ萝卜cải tiến改进cãi bay cãi biến狡辩,死不承认cảm giác 感觉cảm xúc 感触,感受cài v.扣上cam柑Cam Ranh金兰湾cám糠;粉状物cảm ơn cảm thấy v.感觉,觉得cảm thông 理解,谅解cảm tƣởng 感想cảm mến 爱慕cảm tình感情cám dỗ诱惑cán bộ n.干部can đảm 勇敢,勇气can 阻止,阻拦can ngăn 劝阻,劝止cạn 浅cạn kiệt枯竭,干涸cán bộ giảng dạy大学教师càng….càng…越…越càng 更canh汤canh cánh 萦绕,念念不忘cành 枝,条cảnh n.景象cảnh vật 景物cánh 翼,翅膀cánh cửa门扇cánh đồng田野cánh tay 手臂cạnh n.旁边cao adj.高cao đẳng大专cao quí高贵cao su橡胶cao tuổi 年高cao vút 高耸cào 抓破cao hứng高兴,兴致cao lƣơng mỹ vị高粱美味cao nguyên高原cạo刮cạo sửa 涂改,涂抹cát沙cau 皱眉;槟榔cáu kỉnh 暴躁,发火cày犁地;犁căm ghét憎恨căm cụi埋头căm hờn 忿恨cắm 插,停住cắm đầu 埋头,低着头cằm下巴căn间căn dặn 叮嘱căn hộ n.单元房cắn咬cặn bã渣滓,糟粕căng绷紧,扬căng tin小卖部cặp①v.夹;②双,对cặp sách 书包cắt v.切,割cắt 鹰的一种;剪cắt nghĩa v.解释cầm v.拿着cầm thú禽兽Cẩm Phả锦普cấm 禁止cần需要cần cù adj.勤劳(chăm chỉ và chịu khó) cần mẫn 勤奋cần thiết必要的cẩn thận adj.谨慎,仔细cất收藏cất tiếng 放声,开口cật lực竭力câu 钓(鱼) câu chuyện事情,故事câu đố谜语câu đôi 对联câu kết 勾结câu lạc bộ俱乐部câu ví比喻cầu桥cầu hôn求婚cầu kỳ讲究cầu Thê Húc栖旭桥cấu tạo 构造cẩu thả马马虎虎cậu (昵称,你) câu n.句子cậu (第二人称,年轻人之间的昵称) cây植物cây bạc hà薄荷cây cối n.树木,植物cây đa 榕树cây công nghiệp经济作物cây nêu迎春竿(驱鬼竿) cây số千里cây thị黄柿子树cây trồng 种植物cây xoan đào 苦柬子树cấy cày 耕地chà叹词,表示惊讶或赞赏chà xát 研磨chả副词,相当=chẳng chạc 枝,杈chai瓶chải chuốt衣冠楚楚Chàm占族chàm 蓝锭色chạm 碰,撞chan hoà融洽cháo hoa 白米粥chào hỏi 问候chán 厌倦cháu 孙子cháy 燃烧chảy 流chạy 运行chạy chữa求医chạy dai sức 长跑chắc adv.一定chắc chắn肯定chắc mẩm有把握,确定chăm chăm 专注的chăm chỉ勤奋,专心chăm học 勤奋学习chăm sóc v.照顾chăn 放牧chắn 阻挡chẳng hề…cả从未…chẳng quản不辞,不顾chăng 吗,吧(语气词) chẳng 没,不chẳng…là gì? 不是…吗?chẳng qua不过chắp tay 双手合十chặt ①砍伐②紧紧的chầm 紧紧的chấm蘸chân 脚chân lý真理chân thành真诚,诚恳chân tình真诚chấp nhận 接受chập 重叠,重合chập chờn 迷迷糊糊chất①堆积②物质chất béo 脂肪chất đƣờng 糖类chất lƣợng 质量chất xơ 纤维châu州,洲châu báu 珠宝che 遮掩,遮挡che chắn 遮挡,掩盖che chở遮盖,庇护che đậy 遮盖,遮掩che giấu掩盖,掩饰chè茶叶chẻ劈chè甜羹,甜食,茶chè hột珠茶chè kho绿豆软糕chè khô焙茶chè Long Tỉnh 龙井茶chè mạn粗制茶chè tƣơi鲜茶chè Vũ Di武夷茶chè xanh 绿茶chém 砍,杀chen choc 拥挤chén吃喝cheo 婚嫁时的缴纳给乡社的款项或礼物cheo cƣới 婚嫁chê cƣời耻笑chế biến加工chế giễu讥笑,挖苦chế ra 制造,造出chế tạo制造chểnh mảng 疏忽,存心大意chết chóc 死亡chết đến nơi 死到临头chết mất ngáp当场没命chi什么;支出chi chít adj.(小的物)密密麻麻chi phối v.支配chi tiết 装饰,饰物chi tiết细节chí khí志气chỉ adv.只chỉđảo 指导,教导chì铅chị/chịấy chia bùi sẻ ngọt 同甘共苦chiếc 量词chiêm bao 梦境chiếm占据chiến đấu 战斗chiến lợi phẩm 战利品chiến thắng 战胜chiêng锣,钲chiếu凉席chiếu (X quang) 照X光chiều 下午chia 分手chia rẽ分裂chìa亮出chiếu bóng电影chiếu cố照顾chim 鸟chim gáy斑鸠chim gõ kiến 啄木鸟chìm nghỉm 沉没chín chắn 成熟chín mặt 脸红chính主要,正是chính đáng正当chính phủ政府chính sạch政策chính thức 正式chính trị政治chính xác准确chĩnh 坛子,瓮chỉnh tề整齐chịu①甘拜下风,折服②肯,愿意chịu đựng承受,忍受chịu khó刻苦chịu tang服孝cho 给cho dù尽管cho đến直到cho nên因此cho phép允许chó狗choai choai半大不小choáng vía 魂飞魄散chòi gác 哨楼chòm 一丛,一咎chỏng quèo 四仰八叉chóng mặt 头晕chỗ位臵,地方chối bỏ抛弃chói 耀眼,刺眼chối cãi辩解chọn选择Chô-mô-lung-ma珠穆朗玛chôn 埋chôn cất 埋葬,安葬chông 尖桩chớ别,不要chờ等待chở载chợ búa市场,集市chồng 丈夫chơi 玩chờn 磨损,滑丝chợt忽然chủ主人;老板chủ nhân 主人chủ nhiệm主任chủ tịch主席chú ý注意chủnghĩa xã hội 社会主义chủ nhật星期天chua酸chúa tể主宰chùa 寺院chùa Một Cột 独柱寺chuẩn bị准备chúc 祝贺chúc tết 拜年chui 钻chùi 擦chum 瓮chùm/trùm 遮,盖chùn裹足不前chuối香蕉chung总体的,一般的;共同chung thuỷ始终如一chúng ta 咱们chúng tôi 我们chùng 宽松,松chuông 打铃chuông lấy自讨,自找chuồng 圈,厩chuột鼠chụp ①罩子②照相,拍照chuyên ngành 专业chuyền 传递chuyển动摇;运转,运送chuyển biến变化,转变chuyển động 转动,摇动chuyện 事情chuyện trò交谈,聊天chứ语气词,表疑问…chứ gì?...不是吗?chữ字;汉越字chữ Hán 汉字chữ quốc ngữ国语字chƣa chứa chan充满,洋溢chứa đầy 充满chực 准备,意欲chứng bệnh病症chứng kiến亲眼看到,目睹chứng minh 证明chứng từ单据,凭证chừng nhƣ 好像chừng 大约chƣơng章chƣơng điều 条款chƣơng trình计划chƣớng 不顺眼có尚未có hại有害có ích 有益có khi有时có…không? …吗?có lẽ可能,也许có lợi有利có mặt 在场có nhà在家có nƣớc ăn cá 喝西北风có phải…không?是…吗?…(có) phải không?...是吗?có phải là… không? 是不是…?có thể可以cỏ dại 野草,野草cọ xát摩擦cọc木桩coi khinh 轻视,看不起coi nhƣ视同,如同coi thƣờng轻视,忽视coi trọng重视cõi地区,境遇con孩子con bồng con dắt携儿带女con gái女儿con ngƣời人类con tàu vũ trụ宇宙飞船con thoi梭子con vật动物còn 还,还有cong queo 弯弯曲曲cõng 抬cọp 老虎cô (giáo)(女)老师cô gái姑娘cổ古;脖子cố努力cố tình 故意Cố Cung 故宫cố gắng 努力cổđiển古典cổ kính 古老的cổ quái 古怪cỗ酒席cổ họng喉咙cổ truyền故意,成心cốc 玻璃杯cộc lốc 缺头缺尾cối 舂臼cội树根cội nguồn 根源công chúa公主công cụ工具công dân公民công dụng功用,功能công lao功劳công lênh苦功công nghiệ技术công nhân 工人công nhân viên职工công phu工夫công ơn 恩德,功劳công sở公共场所công sức力气,力量công tác 工作công trình工程,建筑công ty 公司công việc 事情,工作công viên公园công viên Cảnh Sơn景山公园cổng chào 彩门,彩牌cốt 主要的,根本的cốt sắt 钢筋cột 柱子cơ (语气词) cơ bản 基本cơ mà (常句末,表肯定) cơ-rôm铬cơ quan机关cơ thể肌体cớ缘故,原因cờ旗子cơi 槟榔盘cởi 解开cởi mở心情舒畅,开朗cơm 饭củ sắn 木薯cụ bà老太太cụ ông 老爷爷cua螃蟹của物品,物产;的(表示所属关系) của đáng tội (状语性)老实说,其实của cải财产,财富cúc cu咕咕叫cục (单位词)团,块củi 柴cúi đầu 低头cúi gập đôi 弯腰九十度cúi xuống低下头cũi 囚笼cung cấp提供,供给cùng chung共同cùng với与,和cũng nhƣ 和cùng 一起,共同cũng也cuốc 锄头cuộc (单位词) cuộc đời 生活cuộc sống 生活cuộc thập tự chinh phục十字远征军cuối末端,后边cuối cùng 最后cuối tuần 周末cuốn卷,册,本cuốn hút 吸引cuốn cuộn滚滚,浓厚cuống hang 喉头cứ①老是,总是②偏要,硬要cứnhƣ 简直就像cử chỉ举止cự抗拒cửa 门cửa hàng 商店cửa sổ窗户cựa距;动弹cực đoan 极端cứng硬cứng cáp 强壮,强健cứng硬cứng cỏi坚强,坚硬cƣớc野蚕丝cƣới娶cƣới xin 婚嫁cƣới hả hả哈哈大笑cƣời trừ支吾地笑cƣờm小珠cƣơng quyết坚决,果断cƣờng hào 豪强cƣớp 夺取cứu旧cứu nƣớc 救国DDa 皮Dã消除,解除dạ (表示礼貌的应答语) dải带状物dãi dầu日晒雨淋dài长dải đất 土地dại dột傻dán 黏贴dang 竹的一种dáng chừng (动词)看样子是,好像dán粘贴dãn开,舒展danh lam thắng cảnh 名胜古迹danh từ名词dành 留给dạo này 最近dạt dào飞溅dãy排dày 厚dày công下功夫,刻苦dày đặc 浓厚,漆黑dãy排,列dạy 教dạy dỗ教导dăm 几dăm 碎屑,碎石dằng dặc 绵延不绝dắt 牵dặn 嘱咐dâm ô肮脏dấm 醋dân chủ民主dân cày 农民dân chúng民众dân cƣ 居民dân công 民工dân số人口dân tộc 民族dân trí全民素质dấn 努力,尽力dẫn dắt引导,带领dẫn đến 导致dần 渐渐,逐渐;(Dần)寅dần渐渐dần dần逐渐dâng献上;上涨dâu媳妇;桑dấu 印记dấu hiệu 信号,标记dầu 油;尽管,即使dầu mỏ石油dẫu 即使dây thừng绳索dẫy 行,列dậy 起床dè bỉu 嗤之以鼻dẻo dai 柔韧dép 凉鞋,拖鞋dẹp 平定,扫除dê山羊dễ容易dễ chịu 舒适dết 布囊,布袋dệt 编,织di chuyển 转移di tích 遗迹dì ghẻ继母dịđoan异端dịứng 过敏dịch翻译dịch vụ服务业;业务diêm火柴diễn đạt表达,表现diễn ra发展,进行diện mạo面貌diễn viên 演员diện tích 面积diệt消灭,灭除diều 风筝dinh dƣơng 营养dịp 机会dìu dắt引导,提携dịu 缓和,清淡dịu dàng柔和,温柔do 由doạ nạt 威胁doanh nghiệp营业doanh nhân 经营者dọc沿着dòm 窥视,窥探dọn收拾,整理dong黄精dõng dạc 坚定地,从容地dòng水流,条(单位词) dòng điện电流dốc 坡dỗi赌气,使性子dồi dào 丰富dồn汇集,集中dốt nát愚昧dột 渗漏dơ 污秽,肮脏dở半截,未完dởhơi 怪癖dỡ拆卸dời转移du đẩy 推搡du học 留学du lịch旅行,旅游dù伞dù…đi nữa 不管dụ引诱dùng使用dùng dằng 踌躇,徘徊duy唯一duy nhất 唯一duy trì维持duyên 缘分dƣ luận舆论dữ dội 凶猛,猛烈dữ liệu 数据资源,资料dự参加,出席dự báo 预报dƣa瓜类,腌菜dƣa hành 腌葱头dứa菠萝;椰子dừng 停止dựng建立,建起dựng tóc gáy 汗毛倒竖dƣợc tính药性dƣợc phẩm 药品dƣớn/rƣớn 伸展,伸长dứt终止dƣợc sĩ 药剂师dƣời 在…之下dƣời không 零下dƣờng nhƣ似乎Đđa dạng多样đá 石头đá vôi 石灰đà趋势…đã …先→Đã已经đã…chƣa?...了吗?đai带子;箍住đài 电台đài phát thanh广播电台đài truyền hình电视台đãi招待,款待đại bác 大炮đại dƣơng大洋Đại học nhân dân人民大学Đại hội đƣờng nhân dân 人民大会堂đại lục大陆đại tài高才,大才đại thụ大树đại tiểu tiện 大小便đại trà批量,成批đám đông人群đám hỏi 提亲仪式đảm nhiệm承担đạm氮đạm bạc 清贫đàn áp 镇压,弹压đàn ông 男人đàn群đạn 子弹đàn ông男人đang正đáng 值得,配得上đáng yêu 可爱đảng viên党员đánh打đánh bốp 啪的一声đánh chắt 抓子儿(儿童的游戏) đánh chén喝酒,吃喝đánh giá评价đành只好,只得đao to búa lớn 言过其实,天花烂坠đào桃đào 挖đào tạo培养đảo 岛đảo chiều 反向đáp回答đáp ứng 满足đạt 到达,实现;取得,达到đau 疼đau điếng 疼得钻心đau đớn 悲痛,痛心đày 流放đắc chí得意,得意洋洋đặc điểm 特点đằm thắm深厚,浓厚đẵn 砍đằng方面,边đắp盖đặt造句,编制;放臵đặt tên起名đầm ấm 温暖đậm 深的đập坝,水闸;跳动;拍打,拍击đất 地đất đai土地,国土đất nổi 祖国đâu (语气词,表否定) đâu 哪里,哪儿đâu đâu到处đâu đây(附近的)到处đấu tranh斗争đầu 头;斗(单位词)đầu óc头脑đầu lâu 骷髅đầu máy 机车đầu tiên 首先đầu tƣ投资đậu 豆;停留đậu đen小豆đậu nành大豆đậu phụ豆腐đây 这儿(语气词) đầy ắp满,盈đầy đặn 丰盈,丰满đầy tớ奴仆,仆人đấy(đó)那儿(语气词) đẩy đủ充足,充分;完备,完善đậy盖đe doạ威胁đè 压đẻ生(孩子) đem带đèn nê-ông霓虹灯đèn pha 探照灯đèn trời 青天大老爷đèn 灯đèo 山岭,隘口đeo戴,佩带đèo捎带đẹp 美丽đẹp đẽ美丽đẹp mắt 好看đế quốc 帝国để为了,以便để dành 积攒để ý留意,注意đề题,写đề huề携带đề nghị提议,建议đề tài 题材đêm 夜晚đến 到đến nỗi 以至于đến nơi đến chốn 到位,完美đền Ngọc Sơn玉山寺đền Quán Thánh圣官祠đều 都đều đặn均衡,均匀đi去,走;骑,乘坐đi bộ走步di học 上学đi lại 来来往往đĩa碟,盘đĩa CD-ROM光盘đĩa hát唱片địa chủ地主địa điểm地点địa lý地理địa phận 地界đĩa 碟子điểm点điện点;宫殿điện ảnh电影điện tử电子điếu cày 水烟筒điều (单位词)条,点;事情điều hoà调和,协调điều khiển操纵,驾驭;主持điều kiện 条件điều trị治疗điệu 押解điệu nhạc 乐曲đỉnh顶端đinh hƣơng丁香đình亭子,议事堂đinh ốc 螺丝钉định 打算đo 测量đỏ红đỏ chói 红丹丹,红得耀眼đỏ quạch 褐红色đò渡船đoái hoài 想念,记住đoan trang 端庄đoàn 代表团đoàn kết một lòng 团结一心đoàn quân nhạc 军乐团đoán猜测đoạn 段落đoạn tang满孝đọc 读đỏ dịu 鲜红đoàn (单位词)团,队,群,组đoàn thể团体đói 饥饿đói mèm 饿得厉害đói rách 缺衣少食đón迎接đòn 杖打,揍;杠,扁担đòn gánh 扁担đòn xóc hai đầu 两面三刀,两头蛇đong 用斗量đóng钉入;关đóng băng 结冰đóng góp 缴纳,贡献đố打赌đồ家伙,…之徒đồchơi 玩具đồ cúng lễ供品đồđạc 物品,用品đồđạc东西đồ ranh con小东西,小家伙đồ vật 物质,物品đồ vô dụng 没用的东西(骂人的话) đổ倒,泄đổ倒,倾泻đổ dồn汇集đồ sộ宏伟đỗđen红小豆độ大约;程度độẩm 湿度độc 毒độc đáo 独特的độc giả读者độc thoại独白đôi 双,对đôi khi偶尔,间或đôi lúc间或,有时đối thoại对话đối tƣợng 对象đối với 对于đối xử对待đồi 山岗,山丘đồi mồi玳瑁đổi 变化đổi mới 革新đội 戴(帽子) đội ngũ队伍đội viên队员đốm 亮点,亮光đôn đốc督促đồn 据点đông (人)多Đông Bắc 东北đông bào同胞đông đảo众多,广大đông nghịt (人多得)密密麻麻đông vui 热闹đồng田野;铜器đồng chí同志đồng hồ表钟đồng nghĩa 同义đồng nhất 同一,一致đồng quê村野đồng ruộng 田野đồng tiền 金钱đồng ý同意đống (单位词)堆động 动静động đất地震động lực动力động tác 动作động vật动物động viên 动员đốt 点,燃放;节đột nhiên 突然đột ngột突然đỡ①②减轻,好转đợ典当đời 代,朝代đời 一生,一世đời时间,生活đời đời kiếp kiếp 世世代代đời Lê黎朝đợi 等待đơm hoa kết lá镶花嵌叶đơn độc 孤单,孤独đơn giản 简单đơn thuần单纯đơn thuốc 药方đu 秋千đu đủ木瓜đủ齐全đua 比赛,竞赛đùa开玩笑đũa筷子đùi大腿đùn 推,挤đùn đẩy推诿,推托đụn堆,垛đủng đỉnh缓缓的,从容不迫đùng đùng 气呼呼的đúng đắn正确đúng mực 适当,有分寸đụng 碰撞đuôi尾巴đuổi 驱赶đƣa 送; 伸đứa (对人的俗称或卑称) đức tính品德đực雄性đứng đắn 端正,正派đứng tuổi 中年đƣợc 行;能够đƣợc kiện 胜诉đƣơng 同đang đƣờng 路đƣờng hoàng 光明正大,堂堂皇皇đƣờng mòn 小路đƣờng nét纹路đƣờng tắt 小道đƣờng trƣờng 长路,长途Ee 恐怕是;羞涩 e lệ羞答答的em gái 妹妹ét-xăng汽油Êê-cu 螺丝帽ếch 青蛙êm đềm安静的,幽静的êm nhƣ ru非常平稳Êm tai 悦耳Gga火车站gà鸡gả嫁gạch 砖gai 荆棘gan肝gan lý愣,顽固gánh 扁担gào 咆哮gạo 大米gay gắt 尖锐,突出gay go 紧张,激烈gáy 颈窝;蹄叫gãy断gắn粘合,接合gắn bó紧密相连găng tay 手套gắng努力gặng hỏi 盘问gặp mặt见面gậm 吼叫gần 近gần gũi 接近gấp加倍gấp đôi 翻倍gây引起;培植;培植gấu 熊gây制造,造出gầy瘦gậy 棍棒ghé顺便,捎带ghen 忌妒ghen tỵ忌妒ghét厌恶,憎恨ghê令人发,可怕ghê gớm恐怖的,可怕的ghê rợn可怕,毛骨悚然ghế凳子ghi nhận记载ghi nhớ铭记,纪念ghim 大头针gì什么già老的gia đình家庭Gia-rai嘉莱族gia tƣ 家产gia vị调料giá架子;身价giá trị价值giả dối虚假,虚伪giai cấp阶级giai đoạn阶段giải奖赏giải lao休息giải nhất冠军,第一名giải pháp措施,办法giải quyết解决giải thích解释giải trí娱乐,消遣giám sát监督,监察giải bớt减少giải đi减少giải khổ艰苦giám đốc 经理giảm bớt 减少gian dối 奸诈giang hồ江湖giang san 江山giảng 讲解giảng đƣờng 教学楼,教师giành 取得giao lƣu 交流giao tranh争夺giao tiếp交际giao thông 交通giải thừa除夕giáo 长矛giáo dục教育giáo hội教会giáo sƣ教授giáo viên 教师giáp相邻,靠近giáp giới交界giàu富giàu có富有giàu nứt đốđổ vách 富得流油giày vò折磨,摧残giặc 敌人,盗贼giằng co 争夺,相持不下giặt giũ 洗涤giắt塞入,插入giấc睡一(觉) giận 生气giận dữ愤怒,生气giật 夺过giật bắn ngƣời吓得跳了一下giật mình 吓一跳giây lát片刻giấy 纸giầy 鞋giầy dép 鞋类gien 基因giếng 井giết杀害giễu 讥笑,嘲笑gìn giữ保护,保卫gio 灰gió风gió bấc 北风gió mùa 季风gió nồm 东南风giỏi 精通,优秀giòn清脆giòn giã清脆giòn tan酥脆giọt 滴giống nhƣ好像giỗ忌日giơ 举起giờ时间,钟点giở揭,翻;翻开giục催促giục giã催促giờ giấc 作息时间giới thiệu 介绍giúi 推搡giúp đỡ帮助giữ遵守;保存giữa 在…之间giƣơng张开giƣờng 床gõ敲goá bụa 鳏寡góc độ角度góc 角落gói 包gọi 呼,叫gọi điện打电话gom 归臵,归拢gọn简明,简练gọn gàng整齐,利索GoÓc-ki 高尔基góp phần vào为…做出贡献gót 脚跟gỗ木头gốc 根,根源gồm 包括gột 洗gỡ摘下,卸下gỡ解开gợi惹起,启发,激起gợi ý启发gục 趴,俯身gừng姜gƣơng镜子gƣơng mẫu做榜样gửi 寄gƣơm 剑Hhá张开hả(语气词,表示疑问) hạ夏hà tiên吝啬hạ khí下气hái采摘hài lòng满意hải âu 海鸥hải cảng海港hàm 腭,牙床Hán hoá汉化hàn寒hàn huyên寒暄,聊天hạn chế限制hạn hán 旱灾hang 洞hàng行列;商品hàng giải khát冷饮店hàng giờ每时hàng hoá货物hàng ngày 每天hàng thông tấn通讯社hạng种类,品种;等级hành葱hành chính行政hành hạ虐待hành khách旅客hạnh phúc幸福hao 消耗hát唱歌hạt 粒(单位词);颗粒,种子hay 或者hay sao ….吗?Hãy (位于动词前,表命令、号召等)hàng năm 每年hẳn完全hăng hái积极,踊跃hầm hè气汹汹的hẩm 糜烂,腐烂hấp蒸hấp dẫn吸引hầu cận 近侍,近卫hầu hết 几乎所有hầu nhƣ几乎hậu công nghiệp 后工业hậu quả后果hậu thuẫn后盾hé微露héc-ta公顷hẹn约会hẹp狭窄,窄小hét叫喊hễ一旦,只要hể hả满意hệ sinh thái 生态系统hệ thống系统hết thảy 全体,所有hết完结,终了hiếm珍稀hiền diện出现hiền hậu和善;仁厚hiền lành善良,淳厚hiền từ温和,慈祥hiện đại现代的,现代化的hiện giờ现在hiện nay现在,目前hiện tƣợng现象hiệu店铺hiệu quả效果hiệu sách书店hình ảnh形象hình sự刑事hình thành形成hình thù外形,形状hình thức形式ình tƣợng现象hiu hắt 微风习习ho咳嗽hò调子,号子họ家族,宗族姓họ hang 亲戚hoa花hoa hồng 分红,提成hoa hồi八角hoa lài 茉莉花hoa màu庄稼hoa quả水果hoá đơn 发票,票据hoá học化学hoá ra变成hoá phép作法hoà bình 和平hoà lẫn融合,混合hoà nhập汇入,融合hoà tan 可溶性的hoà theo与…融合,交融hoài 不断的,一直hoan hô欢呼hoàn chỉnh完整hoàn hồn 回过神来hoàn thành完成hoàn thiện完善hoang荒hoang đƣờng荒唐hoang dại hoang tƣởng 胡思乱想,幻想hoang vắng 偏僻,荒僻hoảng 害怕học trò学生hoạ giả学者hoạt động活动học viên学员hỏi han 寒暄,问候hỏi thăm/thăm hỏi问候hòm箱子hòn (单位词)块,颗,粒hỏng bét糟透了,全砸了hóng mát 乘凉,纳凉họng喉hóp 深陷hô hấp呼吸hồ湖hộ帮,帮助hồi时间,时候hồi hộp激动hội 庙会hội chợ博览会hội hoạ绘画hội họp 集中,开会hội thoại会话hội tụ聚合,汇集hội trƣờng礼堂hôm天hôm kia前天hôm nay今天hôm qua昨天hôm sau第二天hôm sớm早晚hôn 吻hôn lễ婚礼hồn nhiên 纯真hồn hậu敦厚hồn vía 魂魄hỗn xƣợc 无礼,没大没小hống hách 作威作福hổng 小洞,空洞hồng柿子;粉红Hồng Gai鸿基hồng hào 红润hồng mao鬃毛hơi 气息;有点儿,稍微hơn超过,对于hợp适合,符合hơn nữa 而且hơn thế而且hờn 怨恨,生气hợp đồng 合同hợp lý合理hu hu 呜呜(象声词)hủ tục 陈规陋矩hùm 虎hùm hụp 微肿hùng hổ气势汹汹的hùng hồn 强有力的hùng mạnh强大hụp 把头浸入水中húp 呷huy hoàng 辉煌huỷ hoại毁坏,破坏huyến luyện训练huyền thoại神话huyện县hƣ cấu虚构hƣ hang损坏hứa许诺,保证hứa hẹn希望hứng thú兴趣hƣớng朝向hƣớng dẫn viên du lịch导游hữu hiệu 有效地hý hửng 怡然自得hy sinh牺牲hy vọng希望Iíạch 呼哧呼哧im hỏi 不出声im lặng 沉默,安静in印刷;铭记ít少,少许Kkẻ人kẻ dọc 竖条kè护坡kê①摆放②开(药方) kể cả包括kế hoạch计划kề贴近,靠近kể说起来kem冰激凌Kém差kẽm锌kén挑选keo kiệt 吝啬,小气keo sơn 如胶似漆kéo蜂拥,拥;拉,拽kẻo否则,免得kẹo糖果kết cấu结构kết cục 结局,结果kết hợp结合kết luận 结论kết thúc 结束kêu 叫喊khảnăng ①可能②能力khá①相当②不错khác其他的khác thƣờng 异常khách hàng顾客khách sạn宾馆,饭店khai báo 申报khai hoá开化khai hoang 开荒khải hoàn 凯旋khai sinh诞生khai thác开发,发掘khai niệm概念khám 检查khám nghiệm检查khám quàng围巾khán giả观众khan 缺乏khàn khàn 沙哑的kháng chiến 抗战khang trang 宽敞漂亮khát口渴khát vọng 渴望khay托盘khắc立刻,立即khắc nghiệt 苛刻,恶劣khăng khít 密不可分khẳng định肯定khâm phục 钦佩khất 求缓,请求推迟khâu缝合khẩu 口(单位词) khẩu vị口味khe 溪khe 缝隙khẽ轻轻地khen ngợi称赞,赞扬khéo 小心,当心;巧妙khí các-bô-níc 二氧化碳khi时候khí hậu气候khí trời 空气khí tƣợng气象khiến 使得;使唤,差遣khiêng 抬khiếp畏惧,…之极khinh 轻视,小看khít 紧密kho红烧khó难khó chịu难受khó khăn 困难khoa 科,系khoa học科学khoa ngoại 外科khoa nội 内科khoác 披khoai薯类khoai tây 马铃薯khoái cảm快感,舒适感khoan 别忙,慢一点khoan khoái 畅快khoan thai 从容不迫khoang thuyền船舱khoảng 一块,一片;大约khoáng chất矿质khoáng sản 矿产khoanh tay 袖手khóc哭khoẻ健康khoét 挖khói lửa 战火khỏi 痊愈khom 哈腰khóm 丛khô ráo干燥,干爽khổ sở痛苦,苦头khốn nạn 苦啊,可怜啊(叹词)không 空的,闲臵的không bao giờ从来不không…cả?(表示绝对否定)không…chút nào 一点也不… không gian 空间không hề从未,尚未không khí空气;气氛không khỏi 不免không…mấy不太không những…mà còn 不但…而且không…nổi 承受不住… không phải là不是không sao cả没关系không sao sanh nổi 无法与…相比không tài nào 不能không thể不可,不能khốn nội (状语性)苦的是không…tý nào cả一点也不… Khơ-me高棉khơi 远海khơi mở开始,开端khu 地区,区域khuy纽扣khuyết điểm缺点khuất 隐没;屈服khuây 消愁,解闷khúc 歌曲khúc nhạc 乐曲khung框架khuôn mặt 面孔,面容khuôn mẫu 模式,范例khuôn viên园区,园子khuy 纽扣khuya深夜khuyên劝khuyết tật缺陷,瑕疵;残疾kịch戏剧kiến thức 知识,学识ki-lô-gam千克,公斤kích thƣớc尺寸,大小kiếm寻找kiểm soát 监控,检查kiểm tra 测验kiến quốc 建国kiến thiết 建设kiến trúc建筑kiêng禁忌,忌食kiệt sức 筋疲力尽kiểu 方式kiểu cách 式样kiệu 轿子kim chỉ nam指南针kim cƣơng 钻石kim loại金属kinh nghiệm经验kìm 钳子kín严密kinh doanh经营kinh đô京城kính lão 老花镜kính mến尊敬kính trọng 敬重,尊敬kinh doanh经营kinh khủng惊恐,恐怖kinh tuyến经线kính玻璃,镜子kíp班次kịp thời 及时kĩu kịt 吱吱呀呀(拟声词)km³ vuông 立方千米kỉ niệm 纪念kì diệu 奇妙kì lạ奇特kì thi 考试kỳ完成kỳ cục 奇怪,怪异kỳ hào 土豪劣绅kỳ quặc 奇怪,怪异kỹ仔细kỹsƣ工程师kỹsƣ tƣởng总工程师kỹ thuật技术kỹ thuật in ấn印刷术LLa 叫喊la liệt 罗列lá面,片(单位词) lạthƣờng非常,异乎寻常là熨,烫;(关联词)lả羸弱样子lạ奇怪lạc花生lách 挤,插lái操纵方向lại 再,又(表示有开到合的趋势) làm做làm ăn 谋生,经营làm (cho) 使得làm lụng 劳作,操劳làm mùa秋耕,耕种làm phúc 开恩,行善làm sáng tỏ证实,证明làm sạch 净化làm sao怎么样làm thân 作为,身为làm tình làm tội 折磨làm xôn xao 轰动,使…哗然lan toả扩散làn 层,面(指光滑的物体表面) láng giếng 邻居làng团伙lành平和lãng phí浪费lãnh đạo领导lạnh冷lao冲刺lao động劳动lao xao嘈杂,喧闹lão 上了年纪的老人(含贬义)lành nghề熟练lắc摇晃lắm 多,许多;很;很多lăng 陵墓lắp安装,装配lát 铺lạt 竹篾lau 芦苇lăn đùng 猝倒lắng nghe 聆听lẳng 推,甩lắp 重复lắp ráp 安装,组装lặng 安静的lâm sản林产品lấm 弄脏lầm 泥泞,浑浊lầm lì沉默寡言lẫn lộn混淆,混同lần 随着,沿着;次lần lƣợt 先后,逐个lấp 填补,填塞lập建立lập công 立功lập tâm 下决心lập tức立即lật đật匆忙lâu dài 悠久,长久lâu đời 悠久lầu 楼lầu thành城楼lậu偷漏税的,非法的lất phất 飘动lây牵连,累及lấy取,拿lấy cung 取供,纪录供词lấy điều 借故lấy lệ例行差事,敷衍,做样子lấy thếlàm đủ以此为足len 挤入len lách穿行,穿梭lẻo khoẻo 瘦弱lén lút偷偷地,私下地lê拖lề bề lệt bệt 疲软无力lễ chạm mặt相亲礼lễ phép 有礼貌地lệthƣờng 惯例,常例lên上(表示由小到大,由上而下的趋势) lên cơn sốt发烧lên giọng大声说lên lớp上课lênh láng 水漫一片lệnh 命令lết 蹭行lịch thiệp 老练的,有阅历的liên tục连续liên tƣởng 联想lên tiếng 说话,发言lịch lãm有阅历lịch sử有历史意义的;历史lịch sự彬彬有礼liếc瞟,溜一眼liếm舔liên hoan联欢liên miên连绵liên quan 关联Liên minh bƣu điện thế giới 世界邮政联盟liên tiếp接连不断liền就,便liếp 竹荜liều胡乱地,不管后果地;剂,服(药) liều mạng 豁出去liễu 柳树liệu 酌情;设法解决lính兵lính hầu侍卫,勤务兵lĩnh领取lít 升líu tắc 结舌lo 担心,操心lo ngại 担心,忧虑lo lắng担心,忧虑lò nung加热炉,煅烧炉lò sƣởi 取暖炉lọ瓶loa phóng thanh扩音喇叭loài种,类loại bò sát 爬行动物loại hình类型,种类loảng xoảng 丁零当啷(金属碰撞声) loạt批loay hoay折腾,忙活lọc 过滤loé闪亮,照亮lỏm 偷偷的lõm凹下long nhãn桂圆lóng ngóng 等候lỏng 松动;松弛,放松lòng心怀lòng dạ心情,心怀lọt lòng 出生,呱呱坠地lỗ hổng 缺口,漏洞lộcơ 泄露天机lộng lẫy 辉煌lôi拖,拉lôi cuốn 吸引lôi thôi 麻烦,累赘lối 路,道路lội 涉水lợi nhuận 利润lớn lao 巨大的lỗi过失,过错lộn倒转,倒栽下来lông毛,羽毛lông mi 眉毛(在文中意义) lồng lộng (风)劲吹;辽阔,高远lơ lửng晃晃悠悠lơ thơ 稀少,疏疏落落lờ装糊涂,视而不见lỡ错过lợi thế优势lỡm捉弄lợn 猪lớp班级;层lớp học教室lớp trƣởng 班长lu mờ模糊lũ 群lũ lụt 洪灾lúa chiêm 早稻lúa mì小麦luật 律luật pháp 法律luận văn论文luật法律lúc时候lục寻找,搜寻lục địa 陆地lúc nãy 刚才lúc lắc 摇晃,摇摆lụi tàn消亡lung linh (光线)摇曳,摇动lung tung 乱七八糟,胡乱lúng túng 不知所措luộc白煮luôn 顺便,一块儿;经常luồn 穿过,钻过luồng 流,道luyện锤炼luyện tập练习,训练;锻炼lừ lừ悄悄的,默默的lứa tuổi年龄lứa 辈;驴lừa 欺骗lựa 选择lực điền 健壮农夫lƣng chừng 半道,半截lƣng trời 半空中lựng 背lƣới 网lƣỡi舌头lƣờn lƣợt 依次,轮流lƣơng 工资lƣợng 数量lƣớt thƣớt 湿漉漉lƣợn盘旋,飞来飞去lƣơng thực 粮食lƣợt次,趟lƣu động流动lƣu học sinh 留学生lƣu lại 保留下来lƣu niệm留念lƣu vực领域lý do 理由lý理由;里长lý lịch履历Mma 鬼,魔鬼ma chay 丧葬má面颊mà chƣợc 麻将mạ稻秧mà而(关联词)mách 向…打小报告mai 梅竹;明天mai đây 日后mai sau 以后mái 屋顶mái chèo 船桨mải mê陶醉mãi 不停地,永久地mai kia日后mái雌性的mài山薯mãi mãi永远man mác 茫茫,漫天mãn nguyện如愿,遂愿màn 帷幕,帐子mạn thuyền 船舷mang máng 隐约,恍惚mạng网络,网状物mạng Internet 因特网。

示范课《越语会话》教案

示范课《越语会话》教案

《越语会话》教案课题:购物实训课教材:越语会话学段:2012年 9月28日周四第三节教材分析:教材的编写以学生的发展为宗旨,重视越语交际能力的培养,以人为本,注重培养学生的思维能力、创新精神和自主学习的能力,使学生获得为适应学习化社会所需要的越语基础知识和基本技能,并在学习的基础上了解文化差异,发展健全的人格,培养合作精神和社会公德意识。

学情分析:中职学生由于初中的知识基础打得不扎实,而且缺乏主动学习的能动性,自学能力差,对学习没有持有探究性和方向性,也没有养成良好越语学习习惯,所以学习成绩不太理想。

2.学生的知识与技能水平教学目标:知识目标:加强学生基础知识,拓宽词汇的掌握范围,提高阅读,听力和作文水平。

技能目标:加强学生的语言表达能力,面对每幅图片或某个主题能熟练表达出来,掌握泛读和精读的技巧和方法,养成课前预习,课后复习能的习惯。

情感目标:培养学生的思维能力、创新精神和自主学习的能力教学重点:掌握购物常用句型教学难点:熟练运用购物常用语句对话教学方法:使用任务教学法,充分调动学生的积极性,积极参与到课堂教学中,通过师生互动,小组表演的形式,完成各种任务,以达到完成教学任务的途径。

授课类型:示范课教学安排:实训楼109教室教学准备:教师准备:1.教案2.课件3.上课资料:(1)教材(2)白纸4.教具准备:(1)水果,文具,白纸,马克笔,饮料,咖啡,面包,衣服等学生准备:1.小组对话内容2.小组介绍内容,成员介绍教学过程:课后分析:要求字数在500-800字之间,字体要求用用小四宋体行间距1.5在这次示范课的教学上,我把重点放在课堂教学实践上,因为越语教学主要是通过课堂教学来实现,课堂教学的质量决定了整个越语教学的质量和命运。

反思这次教学我认为应该具备三个基本要素。

第一个要素,语言环境。

语言学习最重要的问题是环境,如果不解决环境问题,语言学习就无法获得成功,无法获得预期的效应。

文化背景以及风俗习惯,都会影响学生的越语学习。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

越南语会话(广西对外广播电台)第一课Tôi xin giới thiệu, đây là anh Cường,bạn Trung Quốc của tôi, cín đây là anh Quang,bạn Việt Nam của tôi.Xin chào anh Cường!Rất hân hạnh được gặp anh.Tôi cũng rất han hạnh được làm quen với anh.Xin hỏi anh, anh cîphải là người Hà Nội không?Không,tôi không phải là ngườI HàNội,tôi là người Hải phòng,quê tôi ởĐồsơn thành phố Hải Phòng.tAnh Quang là giám đốc của SởThương mại và du lịch thành phố Hải Phíng,lần này sang Nam Ninh để ký hợp đồng với công ty chúng tôi.Trông dáng anh cín trẻ lắm,anh năm nay bao nhiêu tuổi?Xin Cám ơn anh,tôi năm nay 35 tuổi.Thế chịấy công tác ởđâu,anh chịđược mấy cháu?Nhà tôi công tác ở công ty Tàu biển thành phố,chúng tôi được hai cháu,một trai một gái.Anh đến Nam Ninh được mấy hôm,anh cîcảm nghĩ gëđối với thành phố chúng tôi?Nam Ninh là một thành phốđẹp,đường rộng nhà cao,bà con ởđây lại giàu nhiệt tënh.Vậy tôi xin chúc anh sống những ngày vui vẻ tại thành phốNam Ninh,gặp nhiều may mắn trong công tác.Cám ơn anh,chào anh!Chào các anh!第二课Xin chào anh Quang!Xin chào anh Minh!Mấy hôm nay ,anh sống ở Nam Ninh cîvui không?Mấy hôm nay ,tôi bận lắm,suốt ngày làm việc với các công ty, đàm phán để kýhợp đông.Nhưng cũng vui lắm,các bạn Trung Quốc đều rất nhiệt tënh,buổi tối thường đi xem phim hay khiêu vũ.Thế anh cîkýđược hợp đồng nào không?Cî,lần này sang Nam Ninh ,tôi thu được nhiều thành quả,kýđược ba bản hợp đồng.Hôm nay anh định làm gëđấy?Hôm nay tôi cîrỗi, định ra phốchơi.Thế thëhay quá,tôi đi với anh.Bây giờta đi đâu nhỉ?Ta đi khách sạn Nam Phương, đấy cîmột cửa hàng bách hîa lớn nhất của Nam Ninh.Cửa hàng đîcîbán ra-đi-ô không?Cîđấy,cîbán đủ các thứ mặt hàng ,như TV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xe máy,xe đạp,vải vîc,quần áo may sẵn v.v…Nam Ninh các đồng chìhàng hoá rất phong phú,đời sống của bàcon nhân dân ởđây rất hạnh phúc.Nam Ninh là trung tâm chình trị,văn hoá,kinh tế của QuảngTây.Sau ngày Trung Quốc thực hành chình sách mởcửa,Nam Ninh đã cîrất nhiều đổi thay.Tôi xin chúc nhân dân Nam Ninh đạt nhiều thành tìch trong sựnghiệp xây dựng của mënh.Xin cám ơn anh!第三课Anh đãăn cơm chưa?Đãăn rồi,cín anh? (-Chưa.)Anh đã làm xong thủ tục xuất cảnh chưa?Tôi đã làm xong rồi.(-Tôi đang làm)Tháng sau,tôi sẽđi Nam Ninh.Chịấy đang làm gë?Chịấy đang ngủ.Tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng 7,bây giờđang làm hộ chiếu. Xin chào anh Ninh! Lâu lắm không được gặp anh,dạo này anh bận gë?Dạo này bận quá,tôi đang làm thủ tục xuất nhập cảnh,đểđi Hà Nội ký hợp đồng.Thế bao giờanh đi?Nhận lời mời của liên hiệp công ty xuất nhập khẩu Bộ công nghiệp nặng Viẹt Nam,chúng tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng sau. Anh đi với ai?Tôi đi với đồng chìgiám đốc vàmấy đồng chìkhác của công ty chúng tôi.Anh đã làm xong thủ tục xuất nhạp cảnh chưa?Chúng tôi đã làm xong hộ chiếu rồi.Vëchình phủhai nước Trung Việt đã ký kết bản hiệp định về miễn ký thị thực,nên bây giờ thủ tục đãđơn giản hơn trước nhiều.第四课Chào anh!Chào anh,đây là quầy phục vụ khách sạn Thăng long,rất hân hạnh được đîn tiếp quý vị,tôi cîthể giúp gëvới các anh?Chúng tôi muốn đặt mấy gian phíng,không biết khách sạn các anh cín phíng trọ không?Có,Khách sạn chúng tôi có cả các loại phòng một giường,ba giường,mỗi phòng đều có đủcác tiện nghi như máy đièu hoà nhiệt độ,bồn tắm riêng và điện thoại,các anh cần loại phòng nào? Giá mỗi loại phòng là bao nhiêu?Phòng một giường là 50 đô,phòng hai giường và ba giường đều là 40 đô.Trả bằng tiền Việt cóđược không?Được,Nhưng tỷ giá hối đoái phải theo thời giá.Vậy chúng tôi xin đặt một phòng một giường,bẩy phòng hai giường.Xin các anh đưa hộ chiếu(giấy tờ)đểtôi đăng ký.Đây là số phòng của các anh,từ201 đến 208 nhà 1.Bao giờ chúng tôi có thể lấy lại hộ chiếu?Sáng mai các anh có thể lấy lại tất cả hộ chiếu ởđây.Nhờ anh bảo mấy cô phục vụ viên xách hộ hành lý của chúng tôi sang các phòng.Vâng,xin chúc các anh tối nay ngủ ngon!Xin cám ơn anh!Xin hỏi anh, chúng tôi muốn ăn trưa,đề nghị anh cho biết quán ăn ởđâu?Phòng ăn ở ngay tầng ba nhà 1,các anh lên gác là được.Hôm nay chúng tôi định ra phố,muốn ăn cơm ởquán ăn bình dân.Vậy các anh ra khách sạn,đi xích lô đến phố Hàng Bông,ởđấy có nhiều quán ăn bình dân.Xin cám ơn anh!Quán ăn các anh có những món ăn gì?Những món ăn có đặc sắc Việt Nam đều có cả,như chả cả,chảnem,giò,gà luộc,thịt luộc,tôm luộcv.v…Chúng tôi có 15 người,mỗi món đều làm một đĩa,ngoài ra làm thêm hai bát canh.Có cần rượu hay bia khong?Đây có rượu lúa mới,bia 33,bia Trúc Bạch.Vậy lấy một chai rượu lúa Mới,mỗi người một lon bia 33vàmột lon coca cola.Các anh còn cần cơm phở không?Có phở gì?Có phở gà,phở bò,phở sào.Vậy thêm hai đĩa phỏ sào.Các anh ăn có thấy ngon không?Nói ch ung là khá,nhưng món ăn Việt Nam chúng tôi ăn khôngquen,chủ yếu là nếm thử thôi.Sang đến Việt Nam thì phải nêm thửmón ăn Việt Nam.Vâng,xin anh thanh toán cho, tất cả là bao nhiêu tiền?Tất cảlà 15 đô,trả bằng tiền Việt là 180 nghìn .Tiền đây,tất cả là 190 mghìn tiền Việt,không cần trả nữa.Xin cám ơn các anh,mong lần sau lại hân hạnh được đón tiếp các anh.第五课Anh Quang ạ,theo chương trình làm việc của ta,hôm nay đoàn các đồng chí nghỉ,chúng tôi định đưa các đồng chí đi du ngoạn các khu phong cảnh của Quế lâm.Thế thì hay quá,rất cám ơn các đồng chí!Chúng ta đi như thếnào?Chúng ta ngồi ô-tô đi luôn bây giờ.Vậy tôi ngồi xe nào?Đồng chí trưởng đoàn và anh ngồi xe số1,đó là chiếc xe 5 chỗngồi.Còn các đồng chí khác trong đoàn n gồi xe số2,đó là chiếc xe 12 ngồi.Trưa nay ta còn về khách sạn không?Không vế nữa,chúng tôi có mang theo nước khoáng và điểm tâm đểăn trên đường đi.Anh từng đến thăm qua Quế lâm bao giờchưa?Chưa,đây là lần đầu tiên anh ạ.Quế Lâm là một thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc,cómỹdanh là “Sơn thuỷQuếLâm nhất thiên hạ”,hàng năm cóhàng triệu du khách trong và ngoại nước đến du lịch ở Quế lâm. Phong cảnh Quế Lâm có những đặc điểm gì?Phong cảnh QuếLâm có đặc điểm là non xanh, nước biếc, hang đẹp,những hòn núi như núi Điệp Thái,núi Lạc Đà,Nam Khê Sơn v.v đều có hình dáng kỷ diệu,sông Ly Giang trong vắt như dải lụa uốn khúc chảy qua thành phốvàHang Thất Tinh(Thất Tinh Nham),Hang Sáo Sậy(Lô Địch Nham)kỳ lạđều là những khu phong cảnh lôi cuốn nhiều du khách.Thành phố Quế Lâm quả là một thành phố rất đẹp,chúng tôi rất là lưu luyến.Lúc nào đồng chí Minh sang thăm Việt Nam,tôi sẽdẫn đồng chí đi du ngoạn Vịnh Hạ Long của chúng tôi.Cám ơn anh.第六课Khi ra phố,nhớ mang theo hộ chiếu.Trước khi ăn cơm,tôi muốn đi mua một quyển sách.Sau khi đến Hà Nội,tôi sẽđánh điện cho anh.Trong khi tôi bị lạc đường,thì gặp phải một người bạn.TừNam Ninh đến Bằng Tường có 230 ky-lô-mét.Khi xem phim,không được hút thuốc láKhi máy bay cất cánh,phải thắt chặt dây an toán.Trước khi chúng tôi lên đường,nhờanh đánh điện thoại báo cho anh Minh biết.Sau khi ăn cơm xong,chúng ta sẽ xuất phát.Trước khi đén Hà Nội,tôi đã làm quen với anh ấy.Sau khi đặt chân đến Trung Quốc,chúng tôi được các đồng chítiếp đón nhiệt tình.Trong khi tôi đang ăn cơm,thì anh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đén với chúng ta, Đoàn đại biểu các đồng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102 ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từ ngày 3 đến ngày 6 tháng 4.Chào chị! Xin hỏi chị,đây có phải là nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Min h,người bạn Trung Quốc của anh Trung,lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăm anh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đã,lất nữa anh Trung sẽ về ngay.Kia kìa,anh Trung về rồi đấy.A,xin chào anh Trung!Chào anh Minh!Rất phấn khởi được gặp anh ởHàNội.Vìkhông biết anh đến thăm,lúc nãy tôi đi vắng,xin anh thong cảm cho.Không sao đâu,vì tôi đến dột ngột quá,chưa báo trước cho anh biết.Đây là chịPhương,bà xã tôi.Lúc nãy chịđã tự giới thiệu rồi.Lâu lắm không gặp anh Minh,dạo này anh vẫn khoẻ chứ?Cám ơn anh,khoẻ lắm,còn anh chịcũng khoẻ cả chứ?Chung tôi đều khoẻ cả,xin cám ơn anh!Anh đến Hà Nội bao giờ,định ở lại mấy hôm.Tôi đén Hà Nội hôm qua,định ở lại vài ba hôm thôi,để ký một hợp đồng thương mại với công ty vật liệu hoá chất và điện máy,vìgiáp tết rồi,chúng tôi phải sớm trở về Nam Ninh.Công việc tiến triển có thuận lợi không?Kháthuận lợi,vìlần trước đã ký biên bảghi nhớ,ngày mai đàm phán xong,sẽ chính thức ký bản hợp đồng.Vậy xin chúc cuộc đàm phán của các anh sẽ thành công tốt đẹp.Ứi chà,gần 10giờđêm rồi đấy!Xin chào tạm biệt anh chị.Túi bánh kẹo này để biếu cho các cháu,chúc anh chịvà các cháu năm mới mạnh khoẻ,gặp nhiều may mắn.Tôi không có quà gì tốt để biếu lại anh,bức tranh sơn mài có phong cảnh Vịnh Hạ Long này biếu anh để làm kỷ niệm.Cho tôi và chịPhương gửi lời hỏi thăm tới gia quyến anh,chúc gia đình anh sang năm mới vạn sựnhư ý!.Trong khi tôi đang ăn cơm,thìanh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đến vớichúng ta,Đoàn đại biểu các đòng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từngày 3đến ngày 6 tháng4.Chào chị!Xin hỏi chị,đây có phải nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Minh,người bạn Trung Quốc của anh Trung, lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăâmnh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đa,lát nữa anh Trung sẽ về ngay.。

相关文档
最新文档