越南语喃字教程

合集下载

英文版越南语教程Lesson 10 I Have Lost My Way

英文版越南语教程Lesson 10 I Have Lost My Way

Lesson 10: I Have Lost My Way Bài 10: Tôi bị lạc đường I. Conversations II.Grammar III.Practice IV.Reading Comprehension V.Exercises Trang nhấtI. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS)1. Hỏi đường đến khách sạn(Asking the way to a hotel)C Xin lỗi. Excuse me.D Có việc gìạ? Yes?C Tôi không biết khách sạn Hà Nội ởđâu?I don't know where the Hanoi hotel is.Xin ông chỉgiúp tôi đường đến đó được không ạ?Could you show me the way there?D Từđây đến đó hơi xa.It is a little far from here.C Mấy cây sốạ?How many kilometres, sir?D Khoảng bốn cây số.About 4 kilometres.C Tôi có thểđi đến đó bằng gìạ?How can I get there?D Anh có thểđi bằng xe buýt, tắc - xi hoặc xích - lô.You can go by bus, taxi or pedicabC Tôi muốn đi bằng tắc-xi.I want a taxiTôi có thể chờởđây được không?Can I wait for it here?DÐược. Nhưng anh gọi điện thoại thì tốt hơn.Yes. But it is better if you phone.Theo tôi. Tôi chỉ cho anh trạm điện thoại.Follow me. I shall show you a telephone - box.CỒ. ?NG TỬ TẾ QUÁ.Oh. You are very kind.D Anh là khách du lịch à?Are you a tourist?C Dạ, không.No, I am not.D Anh đến đây làm gì?What do you come here for?Sao nói tiếng Việt giỏi thế?Why do you speak Vietnamese so well?C Tôi là thương gia.I am a businessman.Tôi đến đây để mua lụa Hà Ðông.I come here to buy Hadong silk.Tôi học tiếng Việt ở Ðại học Cormell.I study Vietnamese at the Cornell University.Mẹtôi là người gốc Việt.My mother is Vietnammese in origin.Sau năm 1975, tôi đã được vềthăm quê mẹ hai lần.After 1975, I had chances to visit my mother's home village twice. DỒ. HÓA RA VIỆT NAM là quê ngoại của anh.Oh. Your mother's village is in Vietnam.C Vâng.Yes.D Trạm điện thoại đây rồi.Here is a telephone - box.Chào anh nhé.Good - bye.C Rất cảm ơn ông. Tạm biệt ông.Thank you very much. Good - bye, sir.2. Hỏi đường đến Ðại sứ quán(Asking the way to the Embassy)A Xin lỗi. Excuse me.B Có việc gìạ? Yes?A Tôi bị lạc đường.I have lost my way.B Chị muốn đến đâu?Where are you going to?A Tôi muốn đến Ðại sứ quán Anh.I am going to the UK EmbassyÐường nào tới đó ạ?Which way is it?BỒ. ÐẠI SỨ QUÁN ANH ởđầu phốLý Thường Kiệt.Oh. The UK Embassy is at the end of Ly Thuong Kiet street.Bây giờ chị rẽ trái.You turn left nowQua hai ngã tư.Pass two cross-roads.Ðến ngã tư thứ ba thì rẽ trái.Turn left at the third junction.Ði thẳng đến cột đèn giao thông.Go straight to the traffic -lights.Sau đó hỏi tiếp.Then ask someone else.A Nó cách đây bao xa ạ?How far is it from here?B Không xa lắm. Cách đây khoảng hai cây số.Not very far. About two kilometres from here.A Cảm ơn bà.Thank youB Dạ, không dámYou are welcome3. Hỏi đường đi thành phố Ðà Nẵng(Asking the direction to Danang city)E Chịơi! Xin lỗi chị.Hallo! Excuse me.F Anh cần gìạ?Can I help you?E Chị có biết đường nào đi Ðà Nẵng không ạ?Do you know the way to Danang?FÐường nào đi Ðà Nẵng à?Which way is it to Danang?Ðây là ngã ba Ðồng Lộc.This is Dongloc T junction.Anh đi theo lối này. Theo đường 1 A.You follow this road. Follow Highway 1A way.E Có xa không chị?Is it far from here?F Anh phải qua thị xã Ðồng Hới, thị xã Ðông Hà và thành phố Huế.You must pass Donghoi town, Dongha town and Hue city.Còn xa lắm.Very far.E Có các trạm xăng trên đường đến đó không chị?Are there petrol stations on the way there?F Rất nhiều.A lot.E Cảm ơn chị.Thank youF Có gì đâu ạ.You are welcome.II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) trở về Bài 101. "bao xa" means "how far?". You can ask "bao nhiêu cây số?" or "bao nhiêu ki-lô-mét?" ("bao xa" có nghĩa là "how far". Bạn có thể hỏi "bao nhiêu cây số?" hoặc "bao nhiêu ki-lô-mét")Từđây đến ga tàu bao xa?Ga tàu cách đây bao xa?How far is it from here to the railway station?Ga tàu cách đây 2 km.It is two kilometres from here to railway station.Nhà anh cách hồ Hoàn Kiếm bao nhiêu cây số?How many kilometres is it from your house to Hoankiem lake?Nhà tôi cách hồ Hoàn Kiếm 10kmIt is 10km from my house to Hoankiem lake.2. When you want to ask about the purpose of an action, you can use "để làm gì?" or "làm gì?" (What... for?) (Khi muốn hỏi về mục đích của hành động, bạn dùng "để làm gì?" hoặc "làm gì?").Ông đi Kuala Lumpur để làm gì?Why are you going to Kuala Lumpur?Tôi đến đó để dạy tiếng Việt.I'm going there to teach Vietnamese.Anh đến đây để làm gì?What do you come here for?Tôi đến đây nghiên cứu lịch sử Việt NamI come here to study the history of Vietnam.To answer, you can use the word "để" or don't use it (Trong câu trả lời, bạn có thể hoặc không dùng từ"để").3. The word "bằng" in Vietnamese has many meanings.(Từ "bằng" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa)a) "bằng" means "by" ("Bằng" có nghĩa là "by")Chịđến đây bằng gì?How did you come here?Tôi đến đây bằng tắc-xi.I came here by taxi.Bố anh sẽđi Sài Gòn bằng gì?How will your father go to Sai gon?Bố tôi sẽđi Sài Gòn bằng máy bay.My father 'll go to Sai gon by plane.b) "bằng" means "whit" ("bằng" có nghĩa là "with").Chúng tôi ăn cơm bằng đũa.We eat with chopsticks.Tôi thích viết bằng bút bi.I like writing with a ball-point pen.c) "bằng" means "in" ("bằng" có nghĩa là "in").Tôi phải viết luận văn bằng tiếng Việt.I must write my thesis in Vietnamese.Các bạn nên nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh.You should talk to each other in English.d) "bằng" also can translate into "of" in some cases.(Trong một sốtrường hợp, "bằng" cũng có thể dịch thành "of").Nhà tôi làm bằng tre.My house is made of bamboo.Những cái giường này đều được làm bằng gỗ tốt.These beds are made of good wood.4. The word "cách đây" has tw o meanings: "from here" and "ago" (Từ "cách đây" có hai nghĩa : "from here" và "ago").Trường đại học của tôi cách đây 6 cây số.It is six kilometres from here to my university.Anh ấy đã vềnước cách đây một năm.He went back to his country one year ago.* Note (Chú ý): When expressing the time, "cách đây" can be replaced by the word "trước" (Khi biểu thị thời gian, "cách đây" có thểđược thay bằng từ"trước"). For example (Ví dụ):Ngôi nhà ấy bịđổcách đây ba tháng.Ngôi nhà ấy bịđổ ba tháng trước.That house collapsed three months ago.5. Usage of the words "được" and "bị"(Cách dùng các từ"được" và "bị")a) "được" expresses the positive meaning of the subject. It is used when the subject receives something pleasant, good and lucky ("Ðược" biểu thịý nghĩa tích cực của chủ thể. Nó được dùng khi chủ thể tiếp nhận những cái hay, cái tốt, cái may mắn).Con trai tôi được điểm 10. (Câu chủđộng)My son has got ten marks (Active sentence)Con gái tôi được đi Tokyo.My daughter has a chance to go to Tokyo.Tôi được bạn tặng một cái đồng hồ. (Câu bịđộng)I was given a watch by my friend. (Passive sentence)Tôi được cô ấy tặng một cái hôn ngọt ngào.I was given a sweet kiss by her.b) "bị" indicates the negative meaning of the subject. This word is used when the subject receives something unpleasant, unlucky ("bị" biểu đạt ý nghĩa tiêu cực của chủ thể. Nó được dùng khi chủ thể tiếp nhận những cái không hay, không may mắn).Nó bịđiểm kém. (Câu chủđộng)He has got a bad mark. (Active sentence)Anh ấy bịđi BosniaHe has to go to BosniaCô ấy bị chồng bỏ. (Câu bịđộng)She was divorced by her husband. (Passive sentence)Note (Chú ý): When "bị" stands before a verd, it can be replaced by the word "phải" (Khi "bị" đi trước động từ, nó có thểđược thay bằng từ "phải").Anh ấy bịđi Bosnia = Anh ấy phải đi Bosnia.He has to go to Bosnia.III. THỰC HÀNH (PRACTICE) trở về Bài 101. Xin lỗi hỏi ông, đường nào tới khách sạn Metropole ạ?Excuse me, which way is the Metropole hotel?* Ask the directions to the following places(Hãy hỏi đường đến những địa điểm sau)bưu điện Post-Officega xe lửa Railway Stationvườn thúZoobảo tàng MuseumÐại sứ quán Australia Embassy of Australiasân bay Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Airportcảng Sài Gòn Sai Gon PortVịnh Hạ Long Ha Long BayBãi biển Vũng Tàu Vung Tau Beachthị xã cổ Hội An Hoian ancient townđịa đạo Củ Chi Cuchi tunnel2. Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội bao xa?How far is it from Hanoi to Ho Chi Minh city?Nhà chị cách sở thú bao nhiêu ki-lô-mét?How many kilometres from your house to the Zoo?Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội khoảng 1.800 km.It is about 1,800 km from Ho Chi Minh city to Hanoi.Nhà tôi cách sở thú 12 cây số.It is 12 km from my house to the Zoo.* Ask the distance between two following places then use the numbers in the brackets to anwer the questions (Hãy hỏi về khoảng cách giữa hai địa điểm dưới đây, sau đó dùn g các con số trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi).A BHà Nội Hải Phòng(110 km)nhà anh bến xa buýt(2 km)(your house)(bus station)sân bay khách sạn này(40 km)(Airport)(this hotel)đây ngân hàng(500 m)(here)(bank)chợ Bến Thành nhà chị(600 m)(Ben Thanh market)(your house)Hội trường Thống Nhất cơ quan anh( 5 km)(Thong Nhat Hall)(your office)3. Anh đi Tokyo để làm gì?What did you go to Tokyo for?Tôi đi Tokyo thăm bạn.I went to Tokyo to visit my friend.* Use the words in the brackets to answer the following questions (Dùng các từtrong ngoặc đơn trả lời những câu hỏi sau)Ông Ali đi thành phố Hồ Chí Minh làm gì?What did Mr. Ali go to Ho Chi Minh city for?(mua gạo của Việt Nam - buy rice from Vietnam)Anh muốn mua hoa để làm gì?What do you want to buy flowers for?(tặng người yêu - give my girl-friend)Anh dậy sớm để làm gì?What do you get up early for?(học tiếng Việt - learn Vietnamese)Chị sẽấy sẽđến đây để làm gì?What will she come here for?(gặp anh - meet you)4. Con trai anh đi Hải Phòng bằng gì?How did your son go to Haiphong?Nó đi Hải Phòng bằng tàu hỏa.He went to Haiphong by train.* Use the following words to answer the question (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi).Chị sẽđi thành phố Hồ Chí Minh bằng gì?How will you to go Ho Chi Minh city?tàu thủy shiptàu biển sea shipmáy bay planeô-tô (xe hơi)carxe lửa trainxe máy motorbike5. Change the following sentences into the passive voice using "được" or "bị" (Dùng "được" hoặc "bị" chuyển những câu sau thành câu bịđộng).Model (Mẫu): Cô giáo khen chị Hellen.The woman-teacher praised Miss Hellen.ChịHellen được cô giáo khen.Miss Hellen was praised by her woman-teacherNó bắn cô ấy.He shot her.Thầy giáo phê bình tôi.The teacher criticized me.Tôi mời cô ấy đi xem xiếc.I invited her to go to the circus.Công an phạt cô ấy.The policeman punished her.Cô ấy yêu tôi.She loves me.Chị Misaki tặng tôi hai quyển sách.Mrs. Misaki gave me two books.6. Complete the following conversation(Hoàn thành đoạn hội thoại sau)A Tôi bị.........................................Xin bà chỉgiúp tôi đường đến ngân hàng được không ạ?BÔng đi........................... đến cột đèn giao thông.Ðến ngã ............................ thì rẽ.......................A Ngân hàng .............................................. bao xa ạ?B.................................... một cây số.Ông có thểđi đến đó bằng ............................................A Cảm ơn ...................................B....IV. đọc hiểu (reading comprehension) trở về Bài 10Ðường đến hồ TâyThe way to the West lakeCó lẽ, trên thế giới, hiếm có những nước có một cái hồ cực rộng mà lại ởngay trong lòng thủđô của mình như hồ Tây, Hà Nội.Ðứng trước hồ, nghe sóng vỗ và nhìn chân trời xa tít, du khách có cảm giác như đang đứng trước biển. Hồ Tây, vì vậy, được coi là lá phổi của thủđô Hà Nội.Hồ Tây ở gần quảng trường Ba Ðình lịch sửvà được ngăn cách với hồ Trúc Bạch bởi đường Thanh Niên râm mát, hữu tình.Chung quanh hồ là hàng loạt danh lam thắng cảnh nổi tiếng: đền QuanThánh, chùa Trấn Quốc, phủ Tây Hồ, làng hoa Ngọc Hà... Khách sạn Tây Hồ, khách sạn nổi Thắng Lợi, khu nghỉ mát Quảng Bá, làng du lịch Nhật Bản, nhà nổi trên mặt hồ với các quán cà-phê và quán ăn đặc sản,... là những điểm dừng chân làm vừa lòng du khách.Buổi tối, nếu có thời gian, xin mời quý khách đặt chân lên thuyền rồng đểvừa xem ca nhạc vừa dạo mát quanh hồ.Có nhiều con đường để du khách đến với hồ Tây. Từ sân bay Quốc tế Nội Bài, đường cao tốc sẽđưa quý khách đến thẳng "lá phổi vĩ đại" này.Từ ngữ - Vocabularycó lẽmaybe hiếm cóunusualcực very mà lại butở ngay trong lòng in the centrecủa mình itsđứng standnghe listen, here tiếng sóng wavevỗclap nhìn look, seechân trời horizon xa tít very fardu khách tourist cảm giác sentation, impressionbiển seađược coi làconsidered as, calledlá phổi lung quảng trường squarengăn cách separate bởi bymát cool râm shadyhữu tình picturesque chung quanh aroundhàng loạt mass, seriesđền templedanh lam thắng cảnh famous landscapechùa pagoda phủmansion, districtnổi floating nghỉ mát go on holidaymặt faceđặc sản specialityđiểm point, place dừng chân stop, restlàm vừa lòng give satisfaction toquý khách guest of of honour, touristđặt chân lên step on thuyền rồng royal bargeđểin order to vừa... vừa...both... and... xem watch, look dạo go, walk quanh around vĩ đại great, big, largeca nhạc music, dances and songV. BÀI TẬP (EXERCISES) trở về Bài 101. How to ask? (Hỏi thế nào?)a) You don't know the way to the Hai Phong port, how do you ask? (Bạn không biết đường đến cảng Hải Phòng, bạn hỏi thế nào?)b) You don't know how to go to the National Library, how do you ask? (Bạn không biết đi đến Thư viện Quốc gia bằng gì, bạn hỏi thế nào?)c) You don't know how far it is from Tan Son Nhat Airport to the city centre, how do you ask? (Bạn không biết từ sân bay Tân Sơn Nhất đến trung tâmthành phố bao xa, hạn hỏi thế nào?)2. Fill in the blanks with "được" or "bị"(Ðiền "được" hoặc "bị" vào chỗ trống)a) Tháng sau tôi................ đi Canada.I 'll have a chance to go to Canada next month.b) Con tôi........................... một chiếc áo mới.My child has got a new jacket.c) Bạn tôi......................... cảmMy friend had a cold.d) Nó................................ điểm 1He has got mark 1.e) Cậu bé ấy....................... mẹđánh.That boy is beaten by his mother.g) Ông ấy......................... Chính phủ tặng thưởng Huân chương.He is awarded an order by the government.3. Use "bằng gì?" to make questions to the following sentences(Dùng "bằng gì?" đặt câu hỏi cho các câu sau)Model (Mẫu): Ông ấy đi Huế bằng máy bay.-------->He went to Hue by airplane. Ông ấy đi Huế bằng gì? How did he go to Hue?a) Bốtôi đi Hải Phòng bằng tàu hỏa.My father went to Haiphong by train.b) Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa.The Vietnamese eat with chopsticks.c) Chúng tôi nói chuyện với nhau bằng tiếng Pháp.We talk with each other in French.d) Cái bàn kia làm bằng gỗ.That table was made of wood.4. Answer the follwing questions(Trả lời các câu hỏi sau)a) Hồ Tây nằm ởđâu?b) Ðứng trước hồ, du khách có cảm giác thế nào?c) Ðường nào ngăn cách hồ Tây và hồ Trúc Bạch?d) Chung quanh hồ có gì?e) Du khách có thể dạo mát quanh hồ bằng gì?5. Find the incorrect sentences and correct them.(Tìm và chữa câu sai)a) Tôi viết với bút chì.b) Họ nói chuyện với nhau trong tiếng Nhật.c) Hà Nội từ Hải Phòng hơn 100 cây số.d) Hà Nội cách Sài Gòn mấy cây số?e) Chị cứ rẽ thẳng.g) Chịấy đi Trung Quốc bằng xe đạp phải không?6. Translate the following sentences in to Vietnamese (Dịch các câu sau sang tiếng Việt)a) How far is it from here to Hue city?b) Is it 500 km from here to Hue city.c) What does your son go to Japan for?d) My grandfather died ten years ago.e) We have a chance to go to Australia.g) My friend was divorced by his wife.Giải đáp bài tập。

越南文字之“字喃”

越南文字之“字喃”

越南文字之“字喃”摘要:字喃是越南历史上由越南人主动创造的一种文字,它在越南史上历史、社会、文化尤其是文学等方面发挥着至关重要的作用。

了解字喃及其演进历程,有利于凸显越南民族的文化本色及对待外来文化的民族精神,对中越两个民族有效地进行跨文化交流有着积极的意义。

关键词:字喃年代造字演变纵览世界民族之长河,我们会发现这样一个国家:它拥有54个民族,在历史上曾使用过三种文字——这个国家就是越南。

越南这个多民族国家,在语言上兼用多语,多种方言并存,并且先后使用过汉字、字喃和国语字这三种文字,而且史上这三种文字一度并存。

汉字自然是由中国输入的,国语字即为现行的由法国传教士创立的拉丁字母文字,只有字喃,是越南人民主动的创造。

因此不消说,越南人对字喃有着深厚而独特的感情。

一、字喃的概念字喃,有人也称之为“喃字”,是源于汉字在越南民族逐渐增强的自尊意识下出现的一种借源文字。

一些人认为“字喃”的原义是“南字”,意即南方人的文字。

汉字在字喃产生前一直作为越南官方文字使用了一千多年,但是与越南语口语脱节,为越南普通人的表达交流带来不便。

于是越南人就试图依托汉字字形的框架来构造本民族的文字。

字喃是最早记录越南语的文字,这种更为复杂的方块字取汉字之形越南语之音而成。

字喃在越南李朝(1010~1225年)时出现,发展于黎朝(1418~1787年),盛行于光中时期(1753~1792年),18世纪时字喃系统基本形成。

虽然国家把字喃列为正式文字,但作为一种难写难记的文字,字喃并未在民间广泛流传,而是限于用来撰写政府文书以及文学创作。

二、字喃的产生及历史流变越南本土传说陈朝人阮诠创造了字喃。

1282年,他用字喃仿照韩愈作品写成一篇《祭鳄鱼文》,得到了皇帝赞赏并赐姓韩而改名韩诠。

实际上,字喃在越南民间早就有了零星的创造,陈朝时它的使用范围扩大,是字喃这一文字形式迅速成长的时期。

这也体现了字喃作为语言符号在人民群众创造性的使用中约定俗称并不断规范的过程。

新编越南语基础教程(一)曾瑞莲著 第2-13课课文中文翻译

新编越南语基础教程(一)曾瑞莲著 第2-13课课文中文翻译
[00:50.40]Ta lên gác xem sáchđi.
[00:52.86]咱们上楼看书吧。
[00:53.10]Ta lên gác nghe ra-đi-ôđi.
[00:55.46]咱们上楼听收音机吧。
第七课
[00:00.51]Sẵn sàng giúpđỡbạn.
[00:04.24]随时准备帮助朋友。
[01:02.55]我们正在做体操。
[01:02.85]Các chịđang làm gì?
[01:05.81]你们正在做什么?
[01:06.12]Chúng emđang nghe ghiâm.
[01:09.79]我们正在听录音。
[01:10.08]Các anh chịđang làm gì?
[00:05.42]咱们乘汽车。
[00:05.89]Nhàta cóô-tô,
[00:08.63]咱们家有汽车,
[00:09.55]Tađiô-tôđi phố,
[00:12.73]咱们乘汽车上街,
[00:13.68]Họđiô-tôvềnhà,
[00:16.86]他们乘汽车回家。
[00:17.58]Quýđiô-tôvềquê.
[00:28.85]Mẹlày tá.
[00:30.13]妈妈是护士。
[00:31.82]Bốlàkỹsư.
[00:32.72]爸爸是技师。
[00:35.17]Ta cóvi-đê-ô.
[00:36.69]咱们有录像机。
[00:38.14]Họcóxeô-tô.
[00:39.15]他们有汽车。
[00:41.11]Chịcóxe môtô.
[00:55.34]咱们回家休息吧。

越南语发音教程

越南语发音教程

越南语学习-越南语元音o ô u 发音要领1)越南语元音o开口度: 半开。

舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。

唇形:双唇收圆但不突出。

2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。

舌位:舌根向软腭略微抬起。

唇形:比o双唇收得圆些,不突出。

3)越南语元音u开口度:近于闭。

舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。

唇形:敛成小圆圈,向前撮出。

o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:a)、开口度的大小。

其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô介于o 和u 之间。

b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突2、越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。

清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动3、越南语辅音m n 发音要领1)m 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。

2)n 发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖紧贴上齿龈,软腭下垂,声带颤动,气流从鼻腔泄出越南语发音2-1、越南语单元音发音要领1)a,ă开口度:全开。

舌位:下降至最低位置,平放。

唇形:舒展。

长度:a音长,ă音短。

2)ơ ,â。

开口度:半闭,比a ,ă略小。

舌位:舌根向软腭升起。

唇形:舒展。

长度:ơ 音长,â音短。

2、越南语辅音t、th、đ发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖顶住上齿龈,然后骤然放开,气流向外冲出。

t:清音th:送气音đ:浊音越南语入门教学23、越南语辅音nh、ng、ngh、l 发音要领1)nh发音部位:舌面、硬腭。

发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。

nh: 舌面鼻音2)ng(ngh)发音部位:舌根、软腭。

ng(ngh) :舌根顶住下垂的软腭,气流从鼻腔出来。

越南语教程——精选推荐

越南语教程——精选推荐

第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。

6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。

9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。

10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。

Tạm biệt chị. 再见。

Tạm biệt anh. 再见。

B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。

Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。

越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程

越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程

越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程————————————————————————————————作者:————————————————————————————————⽇期:越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程-汉语⾔⽂学越南国语字的发展及其替代汉字和喃字过程□阮越雄摘要:早在17世纪,⼀些西⽅教⼠就开始进⼊越南境内。

为了完成在越南传播罗马公教教义的任务,他们按照拉丁字母系统创造出⼀种记录越南语的拉丁化拼⾳⽂字。

这种⽂字后来被命名为“国语字”。

从创制期到19世纪初期,国语字仅仅是传教者为了传教⼯作(主要⽤来翻译《圣经》和编写教义),⽽⽤拉丁字母来拼写越南语的⽂字,使⽤范围很窄——会使⽤这种⽂字的基本上只有传教者,对于⼴⼤群众它还是⼀种陌⽣的⽂字。

从1858年起,法国侵略越南并实⾏殖民政策。

侵略者极⼒控制汉语与汉⽂化在越南的影响,⼀⾯⿎励越南⼈使⽤越南语与越南国语字,⼀⾯传播法语与法国⽂化。

当时在越南社会上出现了“汉-越-法”的语⾔竞争局⾯。

其中国语字对汉字和喃字的替代过程是越南近代史上的重要事件。

关键词:越南语越南国语字汉字喃字⼀、越南国语字的形成和发展过程早在17世纪,⼀些西⽅传教⼠就开始进⼊越南境内。

为了完成在越南传播罗马公教教义的任务,他们按照拉丁字母系统创造出⼀种记录越南语的拉丁化拼⾳⽂字,这种⽂字后来被命名为“国语字”。

17世纪,汉字是越南的官⽅⽂字,不过它是记录汉语的⽂字。

汉语虽然是官⽅语⾔,但对越南⼈还是⼀门外语,只有经过长期艰苦学习的⼈才会掌握,所以只有官员及知识分⼦才会⽤。

传教的对象是越南的⼴⼤民众,所以不能选择汉语汉字为传教⼯具,⽽⼀定要选择越南语,因为越南语是越南⼈的母语,凡是在越南长⼤的⼈都会说。

当时,记录越南语的是喃字,该⽂字已经有⼏百年的历史了,它的体系已经⽐较成熟、稳定。

喃字是越南⼈为了记录越南语⽽借⽤汉字,或在汉字的基础上,根据汉字的造字法创制出来的⼀种⽅块字。

越南语学习入门

越南语学习入门

越南语学习入门越南语作为东南亚地区的重要语言之一,越来越受到人们的关注和学习。

如果你对越南的文化和语言感兴趣,想要入门学习越南语,下面就为大家介绍越南语学习的入门指南。

一、了解越南语越南语是一种东南亚单独语系的语言,是越南的官方语言,也是世界上口数最多的语言之一,使用人口超过9000万。

越南语调音非常重要,其特殊的六个声调,对越南语的学习和掌握具有重要意义。

此外,越南语的语法和汉语比较相似,但它的词汇和语法结构又与其他语言有所不同。

二、了解越南语的字母和发音越南语使用的字母是拉丁字母,其中包括22个辅音字母和8个元音字母。

和汉语不同的是,越南语中可以出现三个连续的辅音,所以对发音的准确性要求很高。

三、学习越南语的基础知识1.认识一些基本的越南语常用词汇,例如问候和介绍用语,数字,时间,家庭成员等等。

2.学习越南语的六个声调,并理解每个声调的意义和使用方法。

3.尝试用越南语构建自己的简单句子,例如“你好”,“我爱你”等。

4.学习越南语中的基本语法规则,例如名词、动词、形容词、副词等等。

四、学习越南语的方法1.听说读写四个方面并重,全面提高越南语的能力。

2.多听多说,练习口语,通过对话的方式提高越南语的应用能力。

3.进行有趣的口语练习,例如唱歌,看电影,和越南朋友聊天。

4.寻找越南语学习资源,例如网络课堂,电子书,口语练习软件等。

五、克服越南语学习中的难点1.越南语属于东南亚语系,语音、语法和汉语的差异较大,需要耐心学习。

2.越南语的六个声调,需要花费大量的时间和精力练习,才能够掌握。

3.越南语有很多单词发音类似,但意思却不相同,需要仔细辨别,避免造成误解。

4.越南语中有一些特殊的汉字,需要大量的识字练习,才能够准确识别,正确使用。

以上就是越南语学习的入门指南,希望能够对大家有所帮助。

学习一门语言需要日积月累的坚持和努力,希望大家能够保持积极的学习态度,不断提高自己的越南语水平。

越南语(越南语文字)—搜狗百科

越南语(越南语文字)—搜狗百科

越南语(越南语文字)—搜狗百科历史越南语发音东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。

在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。

书写系统早期的时候,越南人并没有为自己的语言发明适合的书写系统。

大约从东汉开始,汉字(越南人称之为“儒字”)开始有系统和大规模的传入越南。

到了越南陈朝以后,汉字已经成为越南政府以及民间的主要文字,此时大量的汉字著作开始出现,最著名的就是15世纪编撰的《大越史记全书》。

值得注意的是,这些以汉字写成的文章基本上并不按照越南语的文法规则书写,也不采用越南语的词汇,而是纯粹的用古汉语的文法写成。

故此,这些汉字著作是汉文著作,而与当时的越南语口语有很大差异。

由于越南口语与汉语不同,文言文无法准确纪录越南本民族语言(与古代朝鲜、越南一样,书面使用文言文,但民间的口语是本民族语言),汉字在越南逐渐传播开后,一些人开始尝试以汉字作为基础,以创造新的文字来纪录越南本民族语言,这些字就是喃字(越:Chu Nom)。

大约在8世纪的时候喃字开始出现,13世纪的时候,越南文人开始用喃字进行文学创作。

此间最著名的文学作品莫过于阮攸(Nguyen Du)19世纪写成的《金云翘传》(Truyen Kieu)。

越南上层社会由于有很浓厚的“尊汉”思想,一直很排斥这种文字,国家教育机关也没有将它作为正式文字看待,也没有对它进行整理规范的工作。

尽管此间的胡朝(1400年-1407年)或者是西山阮朝富春朝廷(1788年-1802年)政权之统治者曾经重视喃字,并且将其提升到国家文书用字的地位。

现在的越南语使用拉丁字母书写,叫做国语字(Chu Quoc Ngu)。

它是由17世纪到越南的法国传教士亚历山大·罗德(法语:Alexandrede Rhodes),(1591年-1660年)根据先前传教士的拼写原则整合而成。

越南学生学汉字的一些优势

越南学生学汉字的一些优势

越南学生学汉字的一些优势从很小的时候,虽然我国不是使用汉语作为母语,我也不是在中国出生和长大,但是我早就对汉字很熟悉。

当时我就对汉字产生了感兴趣,特别喜欢汉字,希望有一天能学会写汉字是我的梦想。

每年过春节、中秋节、清明节在越南很多地方都能看到汉字的出现。

汉字在越南最常见的,也可以说是天天都能见到的是在婚礼上。

不管是大还是小,有钱或没钱的人,城市还是农村的婚礼都挂着“双喜字”──囍。

越南大小老少,所有的人都认识这个囍字。

我还记得我第一次看到汉字的也是这个囍字。

当时,不知道这个是一个字,总以为是一种图画,觉得很漂亮、很独特就喜欢。

后来,过了段时间后,我才听大人讲这个是中国字,很早以前就进入了越南,被越南人用来做婚事的表象。

哪里看见囍字,那里是有喜事,都是表示开心的意思。

从此,我对汉字越来越感兴趣,在哪里看见汉字我都模仿着它,把它“画”下来,虽然有的时候不是很像,但是我很喜欢。

我的愿望是长大以后能当一个汉语老师,教学生“画”汉字。

为什么我就用“画”这个字呢?因为当时的我,每次模仿汉字的时候,都是一个一个笔画画出来的,觉得比画画儿还难呢。

长大以后我的愿望真的能实现了。

读完四年大学被留校当汉语老师算是我的梦想已经实现了一半,那么还有另一半是什么呢?就是怎从事教汉语这个行业?怎么教学生学好汉语、写好汉字?我已经考虑这个问题了很长时间了,同时也尽量努力补充不少关于汉语教学知识。

现在的我,不仅能认汉字,而且还会说会写,会看得出来汉字的特点,哪些方面是好学的,哪些方面是难掌握的。

趁此,想跟同学分享一下汉字对越南学生学汉语的一些困难及顺利。

从此,对汉字有更多了解和学汉语的经验。

汉语被看做是世界上最难学的一门外语之一,对越南学生也有一样的难度,尤其是现在从没接触过这种文字的越南学生。

学汉语之前要先准备一些关于汉字知识总好一些。

I.影响到越南学生学汉语的初步条件及因素经过这么多年来,有很多越南学生到中国留学,都被老师评价学汉语能力特强。

越南语入门基本知识

越南语入门基本知识

越南语⼊门基本知识 导语:越南语是⼀种单⾳节语⾔,⼏乎每个⾳都⾄少有⼀个涵义,故⽽跟汉语⼀样,可以很⾃由的组合新词汇表达新概念。

下⾯YJBYS店铺介绍越南语⼊门基本知识,欢迎参考! 例如 “đã”有“已经”的意思,⽽“ rồi”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi”的意思就是“已经完成”;再如“định”是汉字“定”,它跟“đã ”组成新词“đã định”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思. 越南语的外来词⾮常多,特别是来⾃汉语的词汇在越南语总词汇的⽐重不低于60%.在这些汉字词中,⽐较少的单⾳节汉字词被直接当作词汇来⽤,例如:học(学) tại(在);多数的单⾳节汉字词都被当作构词的部件来使⽤,像上⾯提到的“đã định”即是.还有相当⼤量的汉字词是被原⽂照搬到了越南语,⽐如:lịch sử(历史)、định nghĩa(定义)、phong phú(丰富)、Điều hoà(调和)、Thời sự (时事) 由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也⾃然流⼊了越南语中,但是数量不多,⽐如 ga(⽕车站) 就是来⾃法语的 gare 在原汉字⽂化圈的语⾔中,⽇语跟朝鲜语⾄今依然并⽤著两套数词(固有数词跟汉语数词),并且⼤量的数字概念的表达⽅式都已汉化.⽽越南语没有并⽤汉语数词,⼀到千的数词依然有⾃⼰固有的表达⽅式,仅有少量的数字概念的表达⽅式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“兆”. ⾳韵 越南语和汉语类似,构词绝⼤多数以单⾳节(或称字)为单位。

和多数汉语⾔以及壮泰语⾔⼀样,越南语的⾳节可由声母、介⾳、韵母、韵尾、声调五部分构成。

⽂法 越南语是孤⽴语,动词没有型态变化,名词既没有⽂法上的性别跟数的形式,也没有⽂法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持⽂法上的性、数、格上的⼀致.⽂句内的词通过词序来表达⽂法作⽤,所以词序对越南语⾮常的重要,更改了词的排序也就更改了句⼦的意思.这跟汉语⼀样.越南语的⽂句机构是:主语-谓语-宾语. 跟多数东南亚语⾔(泰语、⽼挝语、马来语等)⼀样,越南语也是形容词后置的语⾔.所以越南语就不是 Việt(越) Nam(南) Tiếng(语) ,⽽是Tiếng Việt Nam;“京族的正式语⾔”就应该写成 ngôn(⾔) ngữ(语) chính(正) thức(式) của(的) dân(民) tộc(族) Kinh(京) 不同的虚词表达不同的意思.đã(已经)、 đang(当, 正当, 正在)、 sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有⾃⼰的涵义,添加在动词的前⾯就表达出动词进⾏的三种不同状况:“viết (写)” đã viết (已经写)、 đang viết (正在写)、 sẽ viết (将要写) 越南语国语字 1527年,葡萄⽛的天主教传教⼠来到越南,他们创制了⽤于转写纪录越南语的罗马字,这种⽂字最初只是⽤在教学及传教上.后来,来⾃法国跟意⼤利的传教⼠也开始⽤罗马字纪录越南语,但是不同国家的传教⼠有不同的拼⾳规则,⽽修改整合的⼯作也同时进⾏著,到了17世纪法国的传教⼠亚历⼭-德-罗(Alexandre de Rhodes)⽤他⾃⼰创制的越南罗马字出版了《越葡拉辞典》,这标志著越南语罗马字记⾳系统修改整合的`阶段性成功以及越南国语字的诞⽣. ⽬前越南语国语字使⽤除F(f), J(j), W(w), Z(z)之外的22个拉丁字母以及Ă(ă), Â(â), Đ(đ), Ê(ê), Ô(ô), Ơ(ơ), Ư(ư) 7个变化字母。

越南语29个字母的发音方法

越南语29个字母的发音方法
22
R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t

tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p

pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。

古壮字_喃字和汉字的字形构造对比研究

古壮字_喃字和汉字的字形构造对比研究

2009年第5期(总第91期)古壮字、喃字和汉字的字形构造对比研究范丽君古壮字和喃字都是汉字系文字,是汉字孳乳的姊妹文字。

历史上,壮族人民在六书的基础上仿照汉字创造了古壮字,又叫土俗字,即方块壮字。

古壮字准确地记录了壮语语音,在民间流行。

人们用它来记录民间神话、故事、歌谣、剧本、传说,书写碑文、药方、家谱、契约等。

喃字,又称字喃,是越南历史上使用过的一种仿汉字创造出来的文字,是越南唯一的自己创制的民族文字。

喃字虽是越南的民族文字,但它的地位不高。

在越南1917年取消科举、废除汉字以前的漫长历史长河中,汉字一直是越南的官方正式文字,而喃字始终处于边缘文字的位置。

本文以《千字文》为参照,从壮族古籍文献和越南人的古籍文献中遴选出了近400个与汉字意义相同或相近的古壮字和喃字进行对比研究。

古壮字分为假借字、形声字、会意字、二形字、变体字、象形字和一些无法归类的字。

喃字也可分为假借字、形声字、会意字、变体字和一些无法归类的字。

一、古壮字和喃字的特点古壮字和喃字在创制过程中,对汉字的依赖性与它们极力想表现出的独立的民族性是一对鲜明的矛盾,这个矛盾贯穿在整个文字体系中,也决定了二者的构造特点和理据。

根据统计结果,古壮字和喃字有以下几个特点。

(一)使用一个字记录多个词或使用多个符号记录一个词无论假借字、形声字还是其他类型的字,都大量存在着一个古壮字表示多种汉语意义的现象,古壮字的假借字中,“貧”可以表示“如”、“若”、“成”、“生”等义;形声字中,“亻丙[pi 耷1]”可以表示“軍”、“兵”、“士”等义。

汉语中用多个字区分较细意义的情况,在古壮字中一般只用一个字代替。

这种情况在喃字各类字中都存在,假借字中尤多。

如喃字用“特[Du ’o ’c]”表示汉语“得”、“获”。

此外喃字还存在着用多个符号记录一个汉语词的情况。

如分别用假借字“儀[n ɡhi]”和“宜[n ɡhi]”表示汉语“儀”。

(二)古壮字与汉字形符标义功能差异在创制古壮字形声字的过程中,始终渗透着自我创造意识。

喃字出现时期初探

喃字出现时期初探

作者: 黎文贯;王金地
出版物刊名: 东南亚纵横
页码: 31-34页
主题词: 喃字;士燮;上古时代;李朝;发音方法;汉越语;历史资料;韵部;越南语;诗赋
摘要:喃字是我们民族的宝贵文化成就之一。

喃字的产生是一件具有重要历史意义的事件。

喃字是在战功辉煌和民族自强意志的年代、在期望提高越语地位的思想指导下产生的。

正因为如此,自古以来就有许多史学家、文学家关注这个问题。

但总的来说意见颇为不一:有的认为喃字是上古时代产生的;有的认为是士燮时代出现的;还有的认为是冯兴时代就有了。

傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)

傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)

AÀ ①叹词,表示突然醒悟明白②语气词,表疑问,有惊讶之意ạ①语气词,表示对对方的尊敬或亲近②动词,孩子的口语中表示问好ác ý n.恶意ai 谁AIDS 艾滋病an ninh安宁,安全an toàn 安全an ninh n.①tình hình trật tự xã hội bình thường,yên ổn,không có rối loạn 安定,稳定an ninh được đảm bảo确保稳定giữ gìn an ninh, trật tự维持社会安定有序②adj.yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn 安定有序mất an ninh失去安定局面lực lượng an ninh安全力量anh em兄弟anh hung英雄ánh nắng阳光anh trai 男孩ánh nắng阳光ảnh影像,照片ảnh hƣởng n&v.影响ánh điện电灯ào ạt adj.汹涌澎湃(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn:tiến quân ào ạtáp v.靠拢①làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khácáp hai bàn tay vào má /nằm áp bụng xuống đất /thuyền áp bến②xông sát vào, 同义词xáp :h ai người áp vào vật nhau③(Phương ngữ) gần sát, liền sát, 同义词giáp:những ngày áp Tếtáp dụng v.采用,运用áp lực压力(→sức ép) áp bức v.压迫áo bờ lu 工作服áo len毛衣ĂĂn v.吃ăn đứt 超出,超群ăn mặc v.穿ăn nên làm ra 兴旺发达ăn ở生活ăn sáng v.吃早饭ăn tết v.过年ăn uống v.①吃和喝(ăn và uống [nói khái quát]): chưa ăn uống gì②give feasts,entertain lavishly (ăn uống nhân dịp gì): tổ chức ăn uống mừng tân gia 办宴席庆祝新家Ââm n.语音ấm adj.暖和ấm áp adj.温和âm ỉ暗暗的,隐隐的ẩn náu隐藏ẩm adj.潮湿(có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước)ẩm ƣớt adj.潮湿(do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước [nói khái quát])ầm ĩ adj. 喧闹,嘈杂(ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu)Ấn ĐộDƣơng印度洋ấy 那Bba ba鳖Ba Đinh巴亭ba-lô背包bà奶奶,祖母bà đầm 女士(badam) bã渣滓bà con ①(quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng [nói khái quát])亲戚关系的人,亲戚关系②(những người có quan hệ thân thiết, gần gũi [nói khái quát])乡亲或四邻等bác sĩ n.医生bạc n.白银bạc đầu 白头bạc phơ 雪白bài n.①课文,散文;②牌bài khoá n.课文bài tập n.作业,练习bài trừ v.(gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội)排除,消除:~~ hủ tục/mê tín/dịđoan/gốc nạn tham nhũngbài vỡ v.功课bãi biển 海滩bại liệt 小儿麻痹症bàn n.桌子bán v.卖,销售bám 粘住,吸附Ban-dắc巴尔扎克bán luận v.讨论,商量ban mai 清晨ban nãy 刚才bàn cãi v.争论bàn tán v.(bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận)谈论bản 山村,山寨bản sắc 本色,特色bản quyền版权bản thảo手稿bản thân n.(tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến)自身: bản thân ông ta nói rabản Tuyên ngôn độc lập 独立宣言bàn viết写字台bạn bè朋友bạn n.①用于称呼对方②朋友bạn ấy 他或她bạn bè n.朋友bảng n.黑板bàng hoàng 彷徨,不知所措bành bạch 啪嗒(象声词) bánh n.糕点,点心bánh chƣng 粽子bánh cốm扁米糕bánh cuốn粉卷bánh dày糍粑bánh rán炸糕bánh tết 圆粽bánh trôi圆宵,汤圆bao giờ何时bao 多少;一包bao bọc 包围,围住bao đời 世世代代bao gồm v.包括bao la adj.广阔,一望无际bao nhiêu 多少bao quản哪管,哪顾bao phủ v.( bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt)覆盖bao vây包围báo①n.报纸②v.告诉(已发生的事) ③豹子báo chín.报纸báo cáo报告báo hại 招灾báo hiệu n.预示着(①phải chăng lời tuyên bố này báo hiệu rằng tình hình sẽ khả quan hơn?is this announcement the signal of better times ahead?②một sự kiện báo hiệu một sựthay đổi trong công luận: an event signals a change in public opinion)bảo v.告诉(ngƣời ngang hàng hay ngƣời dƣới)bảo đảm 保证,保障bảo vệ v.保护,保卫bão táp 狂风暴雨bão tố暴风骤雨bát碗bát ngát adj.一望无际bát xà mâu 蛇矛,长矛bạt 雨布bạt ngàn一望无际bay飞,飞翔bay bổng 飞翔,高飞bày tỏ表达,表示bày摆设,陈列bắc 北方;架,搭;端bắn射Bắc Băng Dƣơng 北冰洋Bắc Cực 北极Bắc Mỹ北美băn khoăn adj.(không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc)焦虑不安băng n.录音带băng băng快速地bằng ①连词,用:làm bằng tay ②连词,用…制造: bàn bằng gỗ③相当于: chia thành hai phần bằng nhaubằng chứng 证据,证明bằng khen adj.奖状bằng lòng adj.①(cảm thấy vừa ý, cho làổn, làđƣợc)满意,同义hài lòng, ƣng, ƣng ý②(đồng ý với điều ngƣời khác yêu cầu hoặc đề nghị) 接受,同义于chấp nhận/thuậnbằng phẳng adj.①平坦②(suôn sẻ, bình yên, ít có sựxáo động)安静:cuộc đời bằng phẳngbắp thịt肌肉bắt 逮捕;要求,强迫bắt chƣớc 模仿bắt đầu v.开始bắt mạch v.号脉bắt gặp 遇到,碰到bắt nguồn来源,起源bắt tay 着手bậc 辈bẩm禀告bẩm sinh天生的Bẩn贫屯(地名) bận 次;adj.忙bâng khuâng 怅惘,惘然bất đắc dĩ不得已bất khả xâm phạm 不可侵犯bất khuất不屈的bất kỳ①助词.无论②adj.任何: lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiềubất ngờ adj.意外的,出乎意料bất nhã adj.(处理发法,说话)不雅,失礼bất tiện不便bật 弹出, 弹起bật mở一下打开bầu không khí空气bây giờ现在bấy nhiêu 那些bẩy lâu 多长时间bé小的bè筏;折béo 胖béo nục胖乎乎bề方面bề ngoài 外表bể池子bể mặt 表面bên边,旁边bên cạnh在…的同时bến 港口bền结实,耐用bển bỉ忍耐,有耐力bền vững 牢固,稳固bệnh病bệnh viện医院bếp炉灶bi ai 悲哀bi thảm 悲惨bí①抓瞎,窘②瓜类bíẩn 神秘bí mật 秘密bị v.遭受,被;草篮子bị cảm v.感冒bia啤酒bịch 捶biên giới 边界biến đổi变化biến 消失biến đổi 变化biến mất消失biển海洋biển 海biện pháp 办法biêng biếc 翠绿biếng 懒惰biết bao ①许许多多②多么biết bao nhiêu大量,无数biết nhƣờng nào 多么biết ơn 知恩biệt kích 特别行动对biểu hiện 表现biểu lộ表露,表达biểu tƣợng 象征biếng ăn厌食,胃口不好bình dân平名bình dân học vụ平民识字班bình đẳng 平等bình minh 黎明bình thƣờng 普通,平常bịp诈骗bó捆bò爬bò rừng 野牛bỏ抛弃,放弃bỏ bễ耽搁,忽视bỏ mặc 扔下,不顾bóc lột v.剥削bõ值得bọc 包bom 炸弹bọn xâm lăng侵略者bóng阴影,影子bóng tà斜阳,夕阳bóng vía 魂魄bóp chết扼杀bổ滋补; 切片bổ huyết补血bổ sung v.补充bộ样子,姿态bộ hạ部下bộ lạc部落bộ mặt 面貌bộ phận部分bốc 蒸发bốc cháy烧起来bồi đắp冲积,培厚bối rối 混乱;一筹莫展bốn bề四方bông棉花bỗng 突然bồng 抱bồng bột 蓬勃bồng dƣng 忽然,平白无故bột n.粉状物;淀粉bột giặt 洗衣粉bơ 奶油,黄油bờ岸bờ tre成行的竹子bỡ ngỡ生疏,陌生bơi thuyền 划船bời (vì)因为bớt 减少bụi尘埃;草丛,树丛bụng肚子bụng dạ心地bùng nổ爆发buộc 捆,被迫buổi n.表示一段时间buổi chiều 下午buồm 帆buổi sáng上午buổi tối晚上buôn bán v.买卖buồn nôn adj.想吐,恶心(feel sick) buồng房间;簇,串bút bi圆珠笔bút chì铅笔bút lông毛笔bút máy钢笔bụt 菩萨bữa 顿(单位词)bừa耙地bừa bãi 胡乱,混乱bức thiết 迫切bực 恼火,气恼bƣng捧,端bƣng 捧bừng bong 炽烈bƣớc v&n.步走,步伐bƣởi柚子bƣơm bƣớm 传单bƣớm 蝴蝶CCa班次ca dao 歌谣ca-lo 卡洛里ca nhạc n.歌曲,音乐ca tụng 歌颂Cá鱼cá bống 笋壳鱼cá nhân私人cà茄子cà bát园茄cà cuống桂花蝉cà pháo 小圆茄cả大的cả mừng大喜cà phê咖啡cả①助词,代词,全部②连: cả..lẫn các 各các anh 你们các anh ấy các bạn 你们;朋友们các bạn ấy 他(她)们cách ①v.距离②方法,方式cách ngôn 格言cách mạng n.革命cách quãng间隔cách thức方式,方法cai quản管辖cai lệ官吏cái cái/đực 雌雄cãi vã争吵cài 插上cải 蔬菜cải củ萝卜cải tiến改进cãi bay cãi biến狡辩,死不承认cảm giác 感觉cảm xúc 感触,感受cài v.扣上cam柑Cam Ranh金兰湾cám糠;粉状物cảm ơn cảm thấy v.感觉,觉得cảm thông 理解,谅解cảm tƣởng 感想cảm mến 爱慕cảm tình感情cám dỗ诱惑cán bộ n.干部can đảm 勇敢,勇气can 阻止,阻拦can ngăn 劝阻,劝止cạn 浅cạn kiệt枯竭,干涸cán bộ giảng dạy大学教师càng….càng…越…越càng 更canh汤canh cánh 萦绕,念念不忘cành 枝,条cảnh n.景象cảnh vật 景物cánh 翼,翅膀cánh cửa门扇cánh đồng田野cánh tay 手臂cạnh n.旁边cao adj.高cao đẳng大专cao quí高贵cao su橡胶cao tuổi 年高cao vút 高耸cào 抓破cao hứng高兴,兴致cao lƣơng mỹ vị高粱美味cao nguyên高原cạo刮cạo sửa 涂改,涂抹cát沙cau 皱眉;槟榔cáu kỉnh 暴躁,发火cày犁地;犁căm ghét憎恨căm cụi埋头căm hờn 忿恨cắm 插,停住cắm đầu 埋头,低着头cằm下巴căn间căn dặn 叮嘱căn hộ n.单元房cắn咬cặn bã渣滓,糟粕căng绷紧,扬căng tin小卖部cặp①v.夹;②双,对cặp sách 书包cắt v.切,割cắt 鹰的一种;剪cắt nghĩa v.解释cầm v.拿着cầm thú禽兽Cẩm Phả锦普cấm 禁止cần需要cần cù adj.勤劳(chăm chỉ và chịu khó) cần mẫn 勤奋cần thiết必要的cẩn thận adj.谨慎,仔细cất收藏cất tiếng 放声,开口cật lực竭力câu 钓(鱼) câu chuyện事情,故事câu đố谜语câu đôi 对联câu kết 勾结câu lạc bộ俱乐部câu ví比喻cầu桥cầu hôn求婚cầu kỳ讲究cầu Thê Húc栖旭桥cấu tạo 构造cẩu thả马马虎虎cậu (昵称,你) câu n.句子cậu (第二人称,年轻人之间的昵称) cây植物cây bạc hà薄荷cây cối n.树木,植物cây đa 榕树cây công nghiệp经济作物cây nêu迎春竿(驱鬼竿) cây số千里cây thị黄柿子树cây trồng 种植物cây xoan đào 苦柬子树cấy cày 耕地chà叹词,表示惊讶或赞赏chà xát 研磨chả副词,相当=chẳng chạc 枝,杈chai瓶chải chuốt衣冠楚楚Chàm占族chàm 蓝锭色chạm 碰,撞chan hoà融洽cháo hoa 白米粥chào hỏi 问候chán 厌倦cháu 孙子cháy 燃烧chảy 流chạy 运行chạy chữa求医chạy dai sức 长跑chắc adv.一定chắc chắn肯定chắc mẩm有把握,确定chăm chăm 专注的chăm chỉ勤奋,专心chăm học 勤奋学习chăm sóc v.照顾chăn 放牧chắn 阻挡chẳng hề…cả从未…chẳng quản不辞,不顾chăng 吗,吧(语气词) chẳng 没,不chẳng…là gì? 不是…吗?chẳng qua不过chắp tay 双手合十chặt ①砍伐②紧紧的chầm 紧紧的chấm蘸chân 脚chân lý真理chân thành真诚,诚恳chân tình真诚chấp nhận 接受chập 重叠,重合chập chờn 迷迷糊糊chất①堆积②物质chất béo 脂肪chất đƣờng 糖类chất lƣợng 质量chất xơ 纤维châu州,洲châu báu 珠宝che 遮掩,遮挡che chắn 遮挡,掩盖che chở遮盖,庇护che đậy 遮盖,遮掩che giấu掩盖,掩饰chè茶叶chẻ劈chè甜羹,甜食,茶chè hột珠茶chè kho绿豆软糕chè khô焙茶chè Long Tỉnh 龙井茶chè mạn粗制茶chè tƣơi鲜茶chè Vũ Di武夷茶chè xanh 绿茶chém 砍,杀chen choc 拥挤chén吃喝cheo 婚嫁时的缴纳给乡社的款项或礼物cheo cƣới 婚嫁chê cƣời耻笑chế biến加工chế giễu讥笑,挖苦chế ra 制造,造出chế tạo制造chểnh mảng 疏忽,存心大意chết chóc 死亡chết đến nơi 死到临头chết mất ngáp当场没命chi什么;支出chi chít adj.(小的物)密密麻麻chi phối v.支配chi tiết 装饰,饰物chi tiết细节chí khí志气chỉ adv.只chỉđảo 指导,教导chì铅chị/chịấy chia bùi sẻ ngọt 同甘共苦chiếc 量词chiêm bao 梦境chiếm占据chiến đấu 战斗chiến lợi phẩm 战利品chiến thắng 战胜chiêng锣,钲chiếu凉席chiếu (X quang) 照X光chiều 下午chia 分手chia rẽ分裂chìa亮出chiếu bóng电影chiếu cố照顾chim 鸟chim gáy斑鸠chim gõ kiến 啄木鸟chìm nghỉm 沉没chín chắn 成熟chín mặt 脸红chính主要,正是chính đáng正当chính phủ政府chính sạch政策chính thức 正式chính trị政治chính xác准确chĩnh 坛子,瓮chỉnh tề整齐chịu①甘拜下风,折服②肯,愿意chịu đựng承受,忍受chịu khó刻苦chịu tang服孝cho 给cho dù尽管cho đến直到cho nên因此cho phép允许chó狗choai choai半大不小choáng vía 魂飞魄散chòi gác 哨楼chòm 一丛,一咎chỏng quèo 四仰八叉chóng mặt 头晕chỗ位臵,地方chối bỏ抛弃chói 耀眼,刺眼chối cãi辩解chọn选择Chô-mô-lung-ma珠穆朗玛chôn 埋chôn cất 埋葬,安葬chông 尖桩chớ别,不要chờ等待chở载chợ búa市场,集市chồng 丈夫chơi 玩chờn 磨损,滑丝chợt忽然chủ主人;老板chủ nhân 主人chủ nhiệm主任chủ tịch主席chú ý注意chủnghĩa xã hội 社会主义chủ nhật星期天chua酸chúa tể主宰chùa 寺院chùa Một Cột 独柱寺chuẩn bị准备chúc 祝贺chúc tết 拜年chui 钻chùi 擦chum 瓮chùm/trùm 遮,盖chùn裹足不前chuối香蕉chung总体的,一般的;共同chung thuỷ始终如一chúng ta 咱们chúng tôi 我们chùng 宽松,松chuông 打铃chuông lấy自讨,自找chuồng 圈,厩chuột鼠chụp ①罩子②照相,拍照chuyên ngành 专业chuyền 传递chuyển动摇;运转,运送chuyển biến变化,转变chuyển động 转动,摇动chuyện 事情chuyện trò交谈,聊天chứ语气词,表疑问…chứ gì?...不是吗?chữ字;汉越字chữ Hán 汉字chữ quốc ngữ国语字chƣa chứa chan充满,洋溢chứa đầy 充满chực 准备,意欲chứng bệnh病症chứng kiến亲眼看到,目睹chứng minh 证明chứng từ单据,凭证chừng nhƣ 好像chừng 大约chƣơng章chƣơng điều 条款chƣơng trình计划chƣớng 不顺眼có尚未có hại有害có ích 有益có khi有时có…không? …吗?có lẽ可能,也许có lợi有利có mặt 在场có nhà在家có nƣớc ăn cá 喝西北风có phải…không?是…吗?…(có) phải không?...是吗?có phải là… không? 是不是…?có thể可以cỏ dại 野草,野草cọ xát摩擦cọc木桩coi khinh 轻视,看不起coi nhƣ视同,如同coi thƣờng轻视,忽视coi trọng重视cõi地区,境遇con孩子con bồng con dắt携儿带女con gái女儿con ngƣời人类con tàu vũ trụ宇宙飞船con thoi梭子con vật动物còn 还,还有cong queo 弯弯曲曲cõng 抬cọp 老虎cô (giáo)(女)老师cô gái姑娘cổ古;脖子cố努力cố tình 故意Cố Cung 故宫cố gắng 努力cổđiển古典cổ kính 古老的cổ quái 古怪cỗ酒席cổ họng喉咙cổ truyền故意,成心cốc 玻璃杯cộc lốc 缺头缺尾cối 舂臼cội树根cội nguồn 根源công chúa公主công cụ工具công dân公民công dụng功用,功能công lao功劳công lênh苦功công nghiệ技术công nhân 工人công nhân viên职工công phu工夫công ơn 恩德,功劳công sở公共场所công sức力气,力量công tác 工作công trình工程,建筑công ty 公司công việc 事情,工作công viên公园công viên Cảnh Sơn景山公园cổng chào 彩门,彩牌cốt 主要的,根本的cốt sắt 钢筋cột 柱子cơ (语气词) cơ bản 基本cơ mà (常句末,表肯定) cơ-rôm铬cơ quan机关cơ thể肌体cớ缘故,原因cờ旗子cơi 槟榔盘cởi 解开cởi mở心情舒畅,开朗cơm 饭củ sắn 木薯cụ bà老太太cụ ông 老爷爷cua螃蟹của物品,物产;的(表示所属关系) của đáng tội (状语性)老实说,其实của cải财产,财富cúc cu咕咕叫cục (单位词)团,块củi 柴cúi đầu 低头cúi gập đôi 弯腰九十度cúi xuống低下头cũi 囚笼cung cấp提供,供给cùng chung共同cùng với与,和cũng nhƣ 和cùng 一起,共同cũng也cuốc 锄头cuộc (单位词) cuộc đời 生活cuộc sống 生活cuộc thập tự chinh phục十字远征军cuối末端,后边cuối cùng 最后cuối tuần 周末cuốn卷,册,本cuốn hút 吸引cuốn cuộn滚滚,浓厚cuống hang 喉头cứ①老是,总是②偏要,硬要cứnhƣ 简直就像cử chỉ举止cự抗拒cửa 门cửa hàng 商店cửa sổ窗户cựa距;动弹cực đoan 极端cứng硬cứng cáp 强壮,强健cứng硬cứng cỏi坚强,坚硬cƣớc野蚕丝cƣới娶cƣới xin 婚嫁cƣới hả hả哈哈大笑cƣời trừ支吾地笑cƣờm小珠cƣơng quyết坚决,果断cƣờng hào 豪强cƣớp 夺取cứu旧cứu nƣớc 救国DDa 皮Dã消除,解除dạ (表示礼貌的应答语) dải带状物dãi dầu日晒雨淋dài长dải đất 土地dại dột傻dán 黏贴dang 竹的一种dáng chừng (动词)看样子是,好像dán粘贴dãn开,舒展danh lam thắng cảnh 名胜古迹danh từ名词dành 留给dạo này 最近dạt dào飞溅dãy排dày 厚dày công下功夫,刻苦dày đặc 浓厚,漆黑dãy排,列dạy 教dạy dỗ教导dăm 几dăm 碎屑,碎石dằng dặc 绵延不绝dắt 牵dặn 嘱咐dâm ô肮脏dấm 醋dân chủ民主dân cày 农民dân chúng民众dân cƣ 居民dân công 民工dân số人口dân tộc 民族dân trí全民素质dấn 努力,尽力dẫn dắt引导,带领dẫn đến 导致dần 渐渐,逐渐;(Dần)寅dần渐渐dần dần逐渐dâng献上;上涨dâu媳妇;桑dấu 印记dấu hiệu 信号,标记dầu 油;尽管,即使dầu mỏ石油dẫu 即使dây thừng绳索dẫy 行,列dậy 起床dè bỉu 嗤之以鼻dẻo dai 柔韧dép 凉鞋,拖鞋dẹp 平定,扫除dê山羊dễ容易dễ chịu 舒适dết 布囊,布袋dệt 编,织di chuyển 转移di tích 遗迹dì ghẻ继母dịđoan异端dịứng 过敏dịch翻译dịch vụ服务业;业务diêm火柴diễn đạt表达,表现diễn ra发展,进行diện mạo面貌diễn viên 演员diện tích 面积diệt消灭,灭除diều 风筝dinh dƣơng 营养dịp 机会dìu dắt引导,提携dịu 缓和,清淡dịu dàng柔和,温柔do 由doạ nạt 威胁doanh nghiệp营业doanh nhân 经营者dọc沿着dòm 窥视,窥探dọn收拾,整理dong黄精dõng dạc 坚定地,从容地dòng水流,条(单位词) dòng điện电流dốc 坡dỗi赌气,使性子dồi dào 丰富dồn汇集,集中dốt nát愚昧dột 渗漏dơ 污秽,肮脏dở半截,未完dởhơi 怪癖dỡ拆卸dời转移du đẩy 推搡du học 留学du lịch旅行,旅游dù伞dù…đi nữa 不管dụ引诱dùng使用dùng dằng 踌躇,徘徊duy唯一duy nhất 唯一duy trì维持duyên 缘分dƣ luận舆论dữ dội 凶猛,猛烈dữ liệu 数据资源,资料dự参加,出席dự báo 预报dƣa瓜类,腌菜dƣa hành 腌葱头dứa菠萝;椰子dừng 停止dựng建立,建起dựng tóc gáy 汗毛倒竖dƣợc tính药性dƣợc phẩm 药品dƣớn/rƣớn 伸展,伸长dứt终止dƣợc sĩ 药剂师dƣời 在…之下dƣời không 零下dƣờng nhƣ似乎Đđa dạng多样đá 石头đá vôi 石灰đà趋势…đã …先→Đã已经đã…chƣa?...了吗?đai带子;箍住đài 电台đài phát thanh广播电台đài truyền hình电视台đãi招待,款待đại bác 大炮đại dƣơng大洋Đại học nhân dân人民大学Đại hội đƣờng nhân dân 人民大会堂đại lục大陆đại tài高才,大才đại thụ大树đại tiểu tiện 大小便đại trà批量,成批đám đông人群đám hỏi 提亲仪式đảm nhiệm承担đạm氮đạm bạc 清贫đàn áp 镇压,弹压đàn ông 男人đàn群đạn 子弹đàn ông男人đang正đáng 值得,配得上đáng yêu 可爱đảng viên党员đánh打đánh bốp 啪的一声đánh chắt 抓子儿(儿童的游戏) đánh chén喝酒,吃喝đánh giá评价đành只好,只得đao to búa lớn 言过其实,天花烂坠đào桃đào 挖đào tạo培养đảo 岛đảo chiều 反向đáp回答đáp ứng 满足đạt 到达,实现;取得,达到đau 疼đau điếng 疼得钻心đau đớn 悲痛,痛心đày 流放đắc chí得意,得意洋洋đặc điểm 特点đằm thắm深厚,浓厚đẵn 砍đằng方面,边đắp盖đặt造句,编制;放臵đặt tên起名đầm ấm 温暖đậm 深的đập坝,水闸;跳动;拍打,拍击đất 地đất đai土地,国土đất nổi 祖国đâu (语气词,表否定) đâu 哪里,哪儿đâu đâu到处đâu đây(附近的)到处đấu tranh斗争đầu 头;斗(单位词)đầu óc头脑đầu lâu 骷髅đầu máy 机车đầu tiên 首先đầu tƣ投资đậu 豆;停留đậu đen小豆đậu nành大豆đậu phụ豆腐đây 这儿(语气词) đầy ắp满,盈đầy đặn 丰盈,丰满đầy tớ奴仆,仆人đấy(đó)那儿(语气词) đẩy đủ充足,充分;完备,完善đậy盖đe doạ威胁đè 压đẻ生(孩子) đem带đèn nê-ông霓虹灯đèn pha 探照灯đèn trời 青天大老爷đèn 灯đèo 山岭,隘口đeo戴,佩带đèo捎带đẹp 美丽đẹp đẽ美丽đẹp mắt 好看đế quốc 帝国để为了,以便để dành 积攒để ý留意,注意đề题,写đề huề携带đề nghị提议,建议đề tài 题材đêm 夜晚đến 到đến nỗi 以至于đến nơi đến chốn 到位,完美đền Ngọc Sơn玉山寺đền Quán Thánh圣官祠đều 都đều đặn均衡,均匀đi去,走;骑,乘坐đi bộ走步di học 上学đi lại 来来往往đĩa碟,盘đĩa CD-ROM光盘đĩa hát唱片địa chủ地主địa điểm地点địa lý地理địa phận 地界đĩa 碟子điểm点điện点;宫殿điện ảnh电影điện tử电子điếu cày 水烟筒điều (单位词)条,点;事情điều hoà调和,协调điều khiển操纵,驾驭;主持điều kiện 条件điều trị治疗điệu 押解điệu nhạc 乐曲đỉnh顶端đinh hƣơng丁香đình亭子,议事堂đinh ốc 螺丝钉định 打算đo 测量đỏ红đỏ chói 红丹丹,红得耀眼đỏ quạch 褐红色đò渡船đoái hoài 想念,记住đoan trang 端庄đoàn 代表团đoàn kết một lòng 团结一心đoàn quân nhạc 军乐团đoán猜测đoạn 段落đoạn tang满孝đọc 读đỏ dịu 鲜红đoàn (单位词)团,队,群,组đoàn thể团体đói 饥饿đói mèm 饿得厉害đói rách 缺衣少食đón迎接đòn 杖打,揍;杠,扁担đòn gánh 扁担đòn xóc hai đầu 两面三刀,两头蛇đong 用斗量đóng钉入;关đóng băng 结冰đóng góp 缴纳,贡献đố打赌đồ家伙,…之徒đồchơi 玩具đồ cúng lễ供品đồđạc 物品,用品đồđạc东西đồ ranh con小东西,小家伙đồ vật 物质,物品đồ vô dụng 没用的东西(骂人的话) đổ倒,泄đổ倒,倾泻đổ dồn汇集đồ sộ宏伟đỗđen红小豆độ大约;程度độẩm 湿度độc 毒độc đáo 独特的độc giả读者độc thoại独白đôi 双,对đôi khi偶尔,间或đôi lúc间或,有时đối thoại对话đối tƣợng 对象đối với 对于đối xử对待đồi 山岗,山丘đồi mồi玳瑁đổi 变化đổi mới 革新đội 戴(帽子) đội ngũ队伍đội viên队员đốm 亮点,亮光đôn đốc督促đồn 据点đông (人)多Đông Bắc 东北đông bào同胞đông đảo众多,广大đông nghịt (人多得)密密麻麻đông vui 热闹đồng田野;铜器đồng chí同志đồng hồ表钟đồng nghĩa 同义đồng nhất 同一,一致đồng quê村野đồng ruộng 田野đồng tiền 金钱đồng ý同意đống (单位词)堆động 动静động đất地震động lực动力động tác 动作động vật动物động viên 动员đốt 点,燃放;节đột nhiên 突然đột ngột突然đỡ①②减轻,好转đợ典当đời 代,朝代đời 一生,一世đời时间,生活đời đời kiếp kiếp 世世代代đời Lê黎朝đợi 等待đơm hoa kết lá镶花嵌叶đơn độc 孤单,孤独đơn giản 简单đơn thuần单纯đơn thuốc 药方đu 秋千đu đủ木瓜đủ齐全đua 比赛,竞赛đùa开玩笑đũa筷子đùi大腿đùn 推,挤đùn đẩy推诿,推托đụn堆,垛đủng đỉnh缓缓的,从容不迫đùng đùng 气呼呼的đúng đắn正确đúng mực 适当,有分寸đụng 碰撞đuôi尾巴đuổi 驱赶đƣa 送; 伸đứa (对人的俗称或卑称) đức tính品德đực雄性đứng đắn 端正,正派đứng tuổi 中年đƣợc 行;能够đƣợc kiện 胜诉đƣơng 同đang đƣờng 路đƣờng hoàng 光明正大,堂堂皇皇đƣờng mòn 小路đƣờng nét纹路đƣờng tắt 小道đƣờng trƣờng 长路,长途Ee 恐怕是;羞涩 e lệ羞答答的em gái 妹妹ét-xăng汽油Êê-cu 螺丝帽ếch 青蛙êm đềm安静的,幽静的êm nhƣ ru非常平稳Êm tai 悦耳Gga火车站gà鸡gả嫁gạch 砖gai 荆棘gan肝gan lý愣,顽固gánh 扁担gào 咆哮gạo 大米gay gắt 尖锐,突出gay go 紧张,激烈gáy 颈窝;蹄叫gãy断gắn粘合,接合gắn bó紧密相连găng tay 手套gắng努力gặng hỏi 盘问gặp mặt见面gậm 吼叫gần 近gần gũi 接近gấp加倍gấp đôi 翻倍gây引起;培植;培植gấu 熊gây制造,造出gầy瘦gậy 棍棒ghé顺便,捎带ghen 忌妒ghen tỵ忌妒ghét厌恶,憎恨ghê令人发,可怕ghê gớm恐怖的,可怕的ghê rợn可怕,毛骨悚然ghế凳子ghi nhận记载ghi nhớ铭记,纪念ghim 大头针gì什么già老的gia đình家庭Gia-rai嘉莱族gia tƣ 家产gia vị调料giá架子;身价giá trị价值giả dối虚假,虚伪giai cấp阶级giai đoạn阶段giải奖赏giải lao休息giải nhất冠军,第一名giải pháp措施,办法giải quyết解决giải thích解释giải trí娱乐,消遣giám sát监督,监察giải bớt减少giải đi减少giải khổ艰苦giám đốc 经理giảm bớt 减少gian dối 奸诈giang hồ江湖giang san 江山giảng 讲解giảng đƣờng 教学楼,教师giành 取得giao lƣu 交流giao tranh争夺giao tiếp交际giao thông 交通giải thừa除夕giáo 长矛giáo dục教育giáo hội教会giáo sƣ教授giáo viên 教师giáp相邻,靠近giáp giới交界giàu富giàu có富有giàu nứt đốđổ vách 富得流油giày vò折磨,摧残giặc 敌人,盗贼giằng co 争夺,相持不下giặt giũ 洗涤giắt塞入,插入giấc睡一(觉) giận 生气giận dữ愤怒,生气giật 夺过giật bắn ngƣời吓得跳了一下giật mình 吓一跳giây lát片刻giấy 纸giầy 鞋giầy dép 鞋类gien 基因giếng 井giết杀害giễu 讥笑,嘲笑gìn giữ保护,保卫gio 灰gió风gió bấc 北风gió mùa 季风gió nồm 东南风giỏi 精通,优秀giòn清脆giòn giã清脆giòn tan酥脆giọt 滴giống nhƣ好像giỗ忌日giơ 举起giờ时间,钟点giở揭,翻;翻开giục催促giục giã催促giờ giấc 作息时间giới thiệu 介绍giúi 推搡giúp đỡ帮助giữ遵守;保存giữa 在…之间giƣơng张开giƣờng 床gõ敲goá bụa 鳏寡góc độ角度góc 角落gói 包gọi 呼,叫gọi điện打电话gom 归臵,归拢gọn简明,简练gọn gàng整齐,利索GoÓc-ki 高尔基góp phần vào为…做出贡献gót 脚跟gỗ木头gốc 根,根源gồm 包括gột 洗gỡ摘下,卸下gỡ解开gợi惹起,启发,激起gợi ý启发gục 趴,俯身gừng姜gƣơng镜子gƣơng mẫu做榜样gửi 寄gƣơm 剑Hhá张开hả(语气词,表示疑问) hạ夏hà tiên吝啬hạ khí下气hái采摘hài lòng满意hải âu 海鸥hải cảng海港hàm 腭,牙床Hán hoá汉化hàn寒hàn huyên寒暄,聊天hạn chế限制hạn hán 旱灾hang 洞hàng行列;商品hàng giải khát冷饮店hàng giờ每时hàng hoá货物hàng ngày 每天hàng thông tấn通讯社hạng种类,品种;等级hành葱hành chính行政hành hạ虐待hành khách旅客hạnh phúc幸福hao 消耗hát唱歌hạt 粒(单位词);颗粒,种子hay 或者hay sao ….吗?Hãy (位于动词前,表命令、号召等)hàng năm 每年hẳn完全hăng hái积极,踊跃hầm hè气汹汹的hẩm 糜烂,腐烂hấp蒸hấp dẫn吸引hầu cận 近侍,近卫hầu hết 几乎所有hầu nhƣ几乎hậu công nghiệp 后工业hậu quả后果hậu thuẫn后盾hé微露héc-ta公顷hẹn约会hẹp狭窄,窄小hét叫喊hễ一旦,只要hể hả满意hệ sinh thái 生态系统hệ thống系统hết thảy 全体,所有hết完结,终了hiếm珍稀hiền diện出现hiền hậu和善;仁厚hiền lành善良,淳厚hiền từ温和,慈祥hiện đại现代的,现代化的hiện giờ现在hiện nay现在,目前hiện tƣợng现象hiệu店铺hiệu quả效果hiệu sách书店hình ảnh形象hình sự刑事hình thành形成hình thù外形,形状hình thức形式ình tƣợng现象hiu hắt 微风习习ho咳嗽hò调子,号子họ家族,宗族姓họ hang 亲戚hoa花hoa hồng 分红,提成hoa hồi八角hoa lài 茉莉花hoa màu庄稼hoa quả水果hoá đơn 发票,票据hoá học化学hoá ra变成hoá phép作法hoà bình 和平hoà lẫn融合,混合hoà nhập汇入,融合hoà tan 可溶性的hoà theo与…融合,交融hoài 不断的,一直hoan hô欢呼hoàn chỉnh完整hoàn hồn 回过神来hoàn thành完成hoàn thiện完善hoang荒hoang đƣờng荒唐hoang dại hoang tƣởng 胡思乱想,幻想hoang vắng 偏僻,荒僻hoảng 害怕học trò学生hoạ giả学者hoạt động活动học viên学员hỏi han 寒暄,问候hỏi thăm/thăm hỏi问候hòm箱子hòn (单位词)块,颗,粒hỏng bét糟透了,全砸了hóng mát 乘凉,纳凉họng喉hóp 深陷hô hấp呼吸hồ湖hộ帮,帮助hồi时间,时候hồi hộp激动hội 庙会hội chợ博览会hội hoạ绘画hội họp 集中,开会hội thoại会话hội tụ聚合,汇集hội trƣờng礼堂hôm天hôm kia前天hôm nay今天hôm qua昨天hôm sau第二天hôm sớm早晚hôn 吻hôn lễ婚礼hồn nhiên 纯真hồn hậu敦厚hồn vía 魂魄hỗn xƣợc 无礼,没大没小hống hách 作威作福hổng 小洞,空洞hồng柿子;粉红Hồng Gai鸿基hồng hào 红润hồng mao鬃毛hơi 气息;有点儿,稍微hơn超过,对于hợp适合,符合hơn nữa 而且hơn thế而且hờn 怨恨,生气hợp đồng 合同hợp lý合理hu hu 呜呜(象声词)hủ tục 陈规陋矩hùm 虎hùm hụp 微肿hùng hổ气势汹汹的hùng hồn 强有力的hùng mạnh强大hụp 把头浸入水中húp 呷huy hoàng 辉煌huỷ hoại毁坏,破坏huyến luyện训练huyền thoại神话huyện县hƣ cấu虚构hƣ hang损坏hứa许诺,保证hứa hẹn希望hứng thú兴趣hƣớng朝向hƣớng dẫn viên du lịch导游hữu hiệu 有效地hý hửng 怡然自得hy sinh牺牲hy vọng希望Iíạch 呼哧呼哧im hỏi 不出声im lặng 沉默,安静in印刷;铭记ít少,少许Kkẻ人kẻ dọc 竖条kè护坡kê①摆放②开(药方) kể cả包括kế hoạch计划kề贴近,靠近kể说起来kem冰激凌Kém差kẽm锌kén挑选keo kiệt 吝啬,小气keo sơn 如胶似漆kéo蜂拥,拥;拉,拽kẻo否则,免得kẹo糖果kết cấu结构kết cục 结局,结果kết hợp结合kết luận 结论kết thúc 结束kêu 叫喊khảnăng ①可能②能力khá①相当②不错khác其他的khác thƣờng 异常khách hàng顾客khách sạn宾馆,饭店khai báo 申报khai hoá开化khai hoang 开荒khải hoàn 凯旋khai sinh诞生khai thác开发,发掘khai niệm概念khám 检查khám nghiệm检查khám quàng围巾khán giả观众khan 缺乏khàn khàn 沙哑的kháng chiến 抗战khang trang 宽敞漂亮khát口渴khát vọng 渴望khay托盘khắc立刻,立即khắc nghiệt 苛刻,恶劣khăng khít 密不可分khẳng định肯定khâm phục 钦佩khất 求缓,请求推迟khâu缝合khẩu 口(单位词) khẩu vị口味khe 溪khe 缝隙khẽ轻轻地khen ngợi称赞,赞扬khéo 小心,当心;巧妙khí các-bô-níc 二氧化碳khi时候khí hậu气候khí trời 空气khí tƣợng气象khiến 使得;使唤,差遣khiêng 抬khiếp畏惧,…之极khinh 轻视,小看khít 紧密kho红烧khó难khó chịu难受khó khăn 困难khoa 科,系khoa học科学khoa ngoại 外科khoa nội 内科khoác 披khoai薯类khoai tây 马铃薯khoái cảm快感,舒适感khoan 别忙,慢一点khoan khoái 畅快khoan thai 从容不迫khoang thuyền船舱khoảng 一块,一片;大约khoáng chất矿质khoáng sản 矿产khoanh tay 袖手khóc哭khoẻ健康khoét 挖khói lửa 战火khỏi 痊愈khom 哈腰khóm 丛khô ráo干燥,干爽khổ sở痛苦,苦头khốn nạn 苦啊,可怜啊(叹词)không 空的,闲臵的không bao giờ从来不không…cả?(表示绝对否定)không…chút nào 一点也不… không gian 空间không hề从未,尚未không khí空气;气氛không khỏi 不免không…mấy不太không những…mà còn 不但…而且không…nổi 承受不住… không phải là不是không sao cả没关系không sao sanh nổi 无法与…相比không tài nào 不能không thể不可,不能khốn nội (状语性)苦的是không…tý nào cả一点也不… Khơ-me高棉khơi 远海khơi mở开始,开端khu 地区,区域khuy纽扣khuyết điểm缺点khuất 隐没;屈服khuây 消愁,解闷khúc 歌曲khúc nhạc 乐曲khung框架khuôn mặt 面孔,面容khuôn mẫu 模式,范例khuôn viên园区,园子khuy 纽扣khuya深夜khuyên劝khuyết tật缺陷,瑕疵;残疾kịch戏剧kiến thức 知识,学识ki-lô-gam千克,公斤kích thƣớc尺寸,大小kiếm寻找kiểm soát 监控,检查kiểm tra 测验kiến quốc 建国kiến thiết 建设kiến trúc建筑kiêng禁忌,忌食kiệt sức 筋疲力尽kiểu 方式kiểu cách 式样kiệu 轿子kim chỉ nam指南针kim cƣơng 钻石kim loại金属kinh nghiệm经验kìm 钳子kín严密kinh doanh经营kinh đô京城kính lão 老花镜kính mến尊敬kính trọng 敬重,尊敬kinh doanh经营kinh khủng惊恐,恐怖kinh tuyến经线kính玻璃,镜子kíp班次kịp thời 及时kĩu kịt 吱吱呀呀(拟声词)km³ vuông 立方千米kỉ niệm 纪念kì diệu 奇妙kì lạ奇特kì thi 考试kỳ完成kỳ cục 奇怪,怪异kỳ hào 土豪劣绅kỳ quặc 奇怪,怪异kỹ仔细kỹsƣ工程师kỹsƣ tƣởng总工程师kỹ thuật技术kỹ thuật in ấn印刷术LLa 叫喊la liệt 罗列lá面,片(单位词) lạthƣờng非常,异乎寻常là熨,烫;(关联词)lả羸弱样子lạ奇怪lạc花生lách 挤,插lái操纵方向lại 再,又(表示有开到合的趋势) làm做làm ăn 谋生,经营làm (cho) 使得làm lụng 劳作,操劳làm mùa秋耕,耕种làm phúc 开恩,行善làm sáng tỏ证实,证明làm sạch 净化làm sao怎么样làm thân 作为,身为làm tình làm tội 折磨làm xôn xao 轰动,使…哗然lan toả扩散làn 层,面(指光滑的物体表面) láng giếng 邻居làng团伙lành平和lãng phí浪费lãnh đạo领导lạnh冷lao冲刺lao động劳动lao xao嘈杂,喧闹lão 上了年纪的老人(含贬义)lành nghề熟练lắc摇晃lắm 多,许多;很;很多lăng 陵墓lắp安装,装配lát 铺lạt 竹篾lau 芦苇lăn đùng 猝倒lắng nghe 聆听lẳng 推,甩lắp 重复lắp ráp 安装,组装lặng 安静的lâm sản林产品lấm 弄脏lầm 泥泞,浑浊lầm lì沉默寡言lẫn lộn混淆,混同lần 随着,沿着;次lần lƣợt 先后,逐个lấp 填补,填塞lập建立lập công 立功lập tâm 下决心lập tức立即lật đật匆忙lâu dài 悠久,长久lâu đời 悠久lầu 楼lầu thành城楼lậu偷漏税的,非法的lất phất 飘动lây牵连,累及lấy取,拿lấy cung 取供,纪录供词lấy điều 借故lấy lệ例行差事,敷衍,做样子lấy thếlàm đủ以此为足len 挤入len lách穿行,穿梭lẻo khoẻo 瘦弱lén lút偷偷地,私下地lê拖lề bề lệt bệt 疲软无力lễ chạm mặt相亲礼lễ phép 有礼貌地lệthƣờng 惯例,常例lên上(表示由小到大,由上而下的趋势) lên cơn sốt发烧lên giọng大声说lên lớp上课lênh láng 水漫一片lệnh 命令lết 蹭行lịch thiệp 老练的,有阅历的liên tục连续liên tƣởng 联想lên tiếng 说话,发言lịch lãm有阅历lịch sử有历史意义的;历史lịch sự彬彬有礼liếc瞟,溜一眼liếm舔liên hoan联欢liên miên连绵liên quan 关联Liên minh bƣu điện thế giới 世界邮政联盟liên tiếp接连不断liền就,便liếp 竹荜liều胡乱地,不管后果地;剂,服(药) liều mạng 豁出去liễu 柳树liệu 酌情;设法解决lính兵lính hầu侍卫,勤务兵lĩnh领取lít 升líu tắc 结舌lo 担心,操心lo ngại 担心,忧虑lo lắng担心,忧虑lò nung加热炉,煅烧炉lò sƣởi 取暖炉lọ瓶loa phóng thanh扩音喇叭loài种,类loại bò sát 爬行动物loại hình类型,种类loảng xoảng 丁零当啷(金属碰撞声) loạt批loay hoay折腾,忙活lọc 过滤loé闪亮,照亮lỏm 偷偷的lõm凹下long nhãn桂圆lóng ngóng 等候lỏng 松动;松弛,放松lòng心怀lòng dạ心情,心怀lọt lòng 出生,呱呱坠地lỗ hổng 缺口,漏洞lộcơ 泄露天机lộng lẫy 辉煌lôi拖,拉lôi cuốn 吸引lôi thôi 麻烦,累赘lối 路,道路lội 涉水lợi nhuận 利润lớn lao 巨大的lỗi过失,过错lộn倒转,倒栽下来lông毛,羽毛lông mi 眉毛(在文中意义) lồng lộng (风)劲吹;辽阔,高远lơ lửng晃晃悠悠lơ thơ 稀少,疏疏落落lờ装糊涂,视而不见lỡ错过lợi thế优势lỡm捉弄lợn 猪lớp班级;层lớp học教室lớp trƣởng 班长lu mờ模糊lũ 群lũ lụt 洪灾lúa chiêm 早稻lúa mì小麦luật 律luật pháp 法律luận văn论文luật法律lúc时候lục寻找,搜寻lục địa 陆地lúc nãy 刚才lúc lắc 摇晃,摇摆lụi tàn消亡lung linh (光线)摇曳,摇动lung tung 乱七八糟,胡乱lúng túng 不知所措luộc白煮luôn 顺便,一块儿;经常luồn 穿过,钻过luồng 流,道luyện锤炼luyện tập练习,训练;锻炼lừ lừ悄悄的,默默的lứa tuổi年龄lứa 辈;驴lừa 欺骗lựa 选择lực điền 健壮农夫lƣng chừng 半道,半截lƣng trời 半空中lựng 背lƣới 网lƣỡi舌头lƣờn lƣợt 依次,轮流lƣơng 工资lƣợng 数量lƣớt thƣớt 湿漉漉lƣợn盘旋,飞来飞去lƣơng thực 粮食lƣợt次,趟lƣu động流动lƣu học sinh 留学生lƣu lại 保留下来lƣu niệm留念lƣu vực领域lý do 理由lý理由;里长lý lịch履历Mma 鬼,魔鬼ma chay 丧葬má面颊mà chƣợc 麻将mạ稻秧mà而(关联词)mách 向…打小报告mai 梅竹;明天mai đây 日后mai sau 以后mái 屋顶mái chèo 船桨mải mê陶醉mãi 不停地,永久地mai kia日后mái雌性的mài山薯mãi mãi永远man mác 茫茫,漫天mãn nguyện如愿,遂愿màn 帷幕,帐子mạn thuyền 船舷mang máng 隐约,恍惚mạng网络,网状物mạng Internet 因特网。

越南语动词用法教程

越南语动词用法教程

越南语动词用法教程越南语动词用法教程导语:动词,一般就是用来表示动作或状态的词汇。

下面YJBYS 店铺向大家介绍越南语动词用法教程,希望对你有用!一、定义及语法特点动作行为:đi去、走 ngồi坐 ngủ睡đánh打 xem看làm做 học tập学习đàn áp镇压 bảo vệ保卫发展变化:chết死 mọc生长 mất失去 tăng增加 phai褪色 xuất hiện出现phát triển发展 thay đổi改变心理活动:yêu爱thích喜欢 mong希望 tin相信 sợ怕 nhớ想念tán thành赞成 coi trọng重视 phản đối反对动作始终:ngừng停止 cấm禁止 bắt đầu开始 chấm dứt结束tiếp tục继续其他情况:có有 giống像 hơn超过语法特点:1、能够和下列副词结合:đãđang sẽ rồi không chưa cũng đềuhãy.Tôi đãăn rồi. 我吃过了。

Anh ấy đang họp.他正在开会。

Mai chịấy sẽđi Thượng Hải.明天她将去上海。

Nó không thích.他不喜欢。

Tôi vẫn chưa hiểu ạ. 我还是没弄懂。

Chúng tôi cũng đồng ý. 我们也同意。

Mọi người đều tham gia lao động. 大家都参加劳动。

Các em hãy học đi, đừng chơi nữa. 你们学习去,别再玩了。

2、不能放在基数词、单位词之后,不受指示代词的修饰。

3、除表示心理活动的动词外,一般不能和表示程度的副词结合。

越南文字翻译

越南文字翻译

越南文字翻译越南语是一种使用拉丁字母书写的语言,属于孟-高棉语系,主要在越南境内使用。

越南文化博大精深,越南文字在历史上经历了多个阶段的发展。

在本文中,我们将介绍越南文字的起源和特点,以及与其他语言的关系。

越南文字可以追溯到13世纪,在越南现代国土的南方地区首次出现。

这些文字称为喃字,用于记录当时的宗教和文学作品。

之后,越南文字开始逐渐发展,形成了现在的越南语言文字系统。

越南字母表由29个字母组成,其中有6个元音字母,包括a、e、i、o、u和y。

其他的23个辅音字母分为硬音和软音。

越南字母的发音规则相对复杂,一个字母的发音取决于它在单词中的位置和周围字母的影响。

越南语中的重要特点是声调,这是越南语发音的一个重要组成部分。

越南语有六个声调,包括平声、挑声、上声、去声、入声和梁声。

声调的变化可以改变词的意义,因此,在学习越南语时要注意声调的准确发音。

越南语与其他语言,尤其是汉语和法语有一定的关系。

在越南的历史上,中国对越南产生了深远的影响,汉字被引入越南,并在越南文字中部分保留。

此外,越南语中的很多词汇都源于汉字的借用和法西斯语。

越南文字的翻译需要了解越南语的语法和词汇。

要准确地翻译越南文字,需要掌握越南语的词汇和语法规则,以便正确地理解并表达越南语义。

此外,由于越南语的声调系统,翻译时需要注意声调的正确发音。

总之,越南文字是越南文化的重要组成部分,它有着独特的起源和特点。

翻译越南文字需要掌握越南语的词汇、语法和声调规则。

对于跨文化交流和理解越南文化来说,学习和掌握越南文字是非常重要的。

喃字

喃字
从喃字来看越南
目录
概况 形式 历史 从喃字的产生和形成看其民族 性 从喃字的构造看其民族性 从喃字的发展看其民族性 从喃字的衰落和消亡看其民族 性
概况
• 喃字,越南的主体民族是京族。京语,越南全国的通用语言, 又称越南语,属于汉藏语系、壮侗语族,另一说属于澳斯特罗 -亚细亚语系、孟-高语族、越-芒语支。 • 越南和广西,在历史上从秦始皇时代起,就有汉字文化传人, 越南比广西离开中原远一些,可能得到汉字文化晚一些。考古 发现,广西多春秋战国遗物,越南多汉墓,也反映中原文化的 传入有先后,开始的时间相差不大。在使用汉语汉字大约1000 年之后,他们都利用汉字书写本民族的语言,在壮族成为壮字 (字壮),在越南成为喃字(字喃)。 • 越南有几个短暂的时期,以喃字为正式文字,跟汉语汉字并行 ,多数时期只用于民间,不作为正式文字。正式文字一般都是 汉语汉字。越南成汉语汉字为“儒字”。喃字写本现存1000多 种,名著有长诗<金云翘传> 。
• 第(1)类为喃字假借,它采用的仍是假借法,但却不是 假借同音或近音的汉字来构成喃字,而是假借一个喃字以 构成另一个喃字,从而扩大了假借字的范畴。 • 第(2)类为喃字形声,它采用的是形声法,但其形符和 声符却并非全由汉字或汉字部首构成,而是一半是汉字或 汉字部首,另一半是喃字,这样也就扩大了形声字的范畴 。 • 第(3)类是取汉字的某一部分或将汉字简化以构成喃字 ,此类字如果是取整个汉字,那么可归入假借字或义读字 ,而越南人民却进行了创新,只取某个汉字的一部分或将 某个汉字简化,这样不仅使这些常用字有别于汉字,而且 也使它们的笔划更少,更易于为广大人民所掌握。
• 在五类喃字中,第(2)类形声字和特制字明显地体 现出越南的民族性。第(2)类形声字由两个汉字共 同构成,一个汉字表音,另一个表义。 • 此类字可说是越南人民的独创。因为形声汉字的表义 部分一般只表示意义的范畴,不具体揭示字的本义, 而此类形声字的义符是一个完整的汉字,表的就是该 字本身的字义。王力先生在《汉越语研究》中将此类 字称为“注音字”,认为它超出了“六书”的范围之 外。
  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
相关文档
最新文档