越南语字母表 拼音表
越南语基础
单元音:a ă â e ê i o ôơ u ƣ y单元音后加辅音: ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en en g ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơmơnơpơt uc um un ung up ut ƣc ƣngƣt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui uy ƣaƣiƣu三合元音:iêu (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ƣơiƣơu复合元音后加辅音: iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn o ăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ƣơcƣơnƣơngƣơpƣơt辅音: b c ch d đ g (gh) gi h k kh l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x声调易混的问题在这里也值得一提。
越南语语音
? 12个单元音: a?aeêio?? u? y ? 27个辅音: b c ch d ? g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x
元音
? 单元音 ? 复元音 -双元音: ao oi ay ai ?i ……
-双元音加辅音:oanh oang uech -单元音后加辅音: ang ong ung
4. 发 q[ t′有困难 ,往往读成 j [ t ]。
5. b [ p ]、p [ p′]易混淆 ,如“白菜”báicài[pа] 发成 [p′i ]。
6. 发 r [ ]音往往带有滚音色彩。
汉语和越语声调对比
越语声调图
汉语声调图
字号 越语名称 汉语名称 汉越语对应中古
调值描述
例
汉语声调
字
5. 对轻声:在模仿发音时 , 能较准确地发出轻 声词 ,但在日常会话和朗读课文时 ,往往又将 轻声音节发成有声调音节 ,如 :妈 (44或 55)妈 , 我经常给我的妈 (44)妈 (44)打电话。
6. 儿化:南留学生在模仿发音时 ,就无法发准儿 化音节 ,在实际语流中 ,经常将儿化音节分成 两个音节 ,或者干脆将儿化音省略 ,如 :我和我 的同学玩儿 ( wánr———wánér )。
?总的来说 ,越南留学生对阳平调掌握较好 ,而 去声调问题最大。他们学习汉语声调由难到 易顺序应为去声、声和阴平、平。
1
ngang
ma 平声(阴平)
清平、次浊平
44,平,长,类似普通话阴
平声
2
Huy?n 玄声(阳平)
全浊平
mà 31,中降,长,类似普通话
去声
3
H?i
越南语对照
常用越南语关于数字:1(木)Một2(害〕Hai3(八)Ba4(蒙)Bốn5(难)Năm6(扫)Sau7(百)Bảy8(当)Tam9(斤)Chin10(美)Muoi11(美木)Muoi mot 20(害美)Hai muoi 21(害美木)Hai muoi mot99 (斤美斤)Chin muoi chin100 (木针)Mot tram101(木针零木)Mot tram linh mot230(害针八梅)Hai tram ba muoi233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba4000(蒙研)Bon ngan50,000(南梅研)Nam muoi ngan600,000(少针研)Sau tram ngan8,000,000(谈酒)Tam trieu10,000,000(梅酒)Muoi trie星期一(特嗨)Thu hai星期二(特巴)Thu ba 星期三(特得)Thu tu星期四(特难)Thu nam星期五(特少)Thu sau星期六(特百)Thu bay星期日(竹玉)Chu nhat今天Hom nay 红耐昨天Hom qua 红爪明天Ngay mai 恩艾上星期Tuan truoc 顿(卒)昨天早上Sang hom qua 赏烘瓜明天下午Chieu mai 九卖下个月Thang sau 汤烧明年Nam sau (楠)烧早上Buoi sang (肥)桑下午Buoi chieu (肥)九晚上Buoi toi (肥)朵一谢谢Cam on (甘)恩我们Chung toi 中朵一请Xin moi 新你好Xin chao 新早再见Hen gap lai (贤业来)对不起Xin loi 新罗一我想买Toi muon mua 朵一蒙摸多少钱Bao nhieu tien 包扭点我们想去Chung toi muon di 中朵一蒙在那里O dau 鹅捞酒店或旅馆Khanh san (哈)鼓散餐厅或食馆Nha hang 迎巷洗手间(厕所)Nha ve sinh 雅野信瓶装水Nuoc khoang 怒矿开水Nuoc 怒碎茶Che (tra)解查咖啡Ca phe 叫非票Ve 业去机场Di san bay 低生掰热Nong 弄冷Lanh 南你有吗Co ……khong 过空我有Toi co 温过好/坏Tot / khong tot 度/空度我(不)喜欢Toi (khong)thich 朵一空梯我要到火车站去(多一磨填哪咖)Tôi muốn đến nhà ga.我要到飞机场去(多一磨填森掰)Tôi muốn đến sân bay / phi trường.我要到市中心去(多一磨哇哦中灯)Tôi muốn vào trung tâm.我需要一辆出租车(多一耿抹界些大溪)Tôi cần một chiếc xe tắc xi.我需要一X城市地图(多一耿抹改版躲等佛)Tôi cần một cái bản đồ thành phố.我要住宾馆(多一耿抹客伞)Tôi cần một khách sạn.我要租一辆车(多一磨贴抹界些黑)Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.这是我的信用卡(嘚啦铁挺垄果多一)Đây là thẻ tín dụng của tôi.这是我的驾照(嘚啦绑来些果多一)Đây là bằng lái xe của tôi.这城市里有什么景点可以参观(桌等佛国洗叠先空)Trong thành phốcó gì để xem không? 您去古城吧(版嗨低哇哦哭佛果)Bạn hãy đi vào khu phố cổ.您可以乘车环城一游(版嗨低抹权翁酷安等佛)Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố.你去港口吧(版嗨低啦边港)Bạn hãy đi ra bến cảng.你沿着港口走一走(版嗨低酷安边港)Bạn hãy đi quanh bến cảng.怎样称呼越南女生小妹:em ơi近似拼音读法:ai-me-i近似汉字读法:爱妹适用场合:对方年龄比我们小;召唤服务生;妹妹等靓女:người đẹp近似拼音读法:ě-i-diě-p(发音最后要合上口型)近似汉字读法:娥衣叠(发音最后要合上口型)适用场合:双方比较熟悉美女:xinh gái近似拼音读法:xing-gái近似汉字读法:新哥爱适用场合:双方关系普通怎样称赞越南女生你很漂亮:em rất đẹp近似拼音读法::ai-m-ré-diě-p(发音最后要合上口型)近似汉字读法:爱么热叠(发音最后要合上口型)适用场合:通用你身材很好:dáng em rất chuẩn近似拼音读法::yáng-ai-m-ré-zŭn近似汉字读法:洋爱么热准适用场合:通用常用越南语100句Xin chào.您好。
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。
越南语口语
越南语的12个元音:越南语的27个辅音:单元音后加辅音:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oiôi ơi ua uê ui uy ưa ưi ưu三合元音:iêu oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươi ươu复合元音后附辅音: iêc iêm (yêm) iên iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên u yêt ươc ươn ương ươp ươt越南语的6个声调:平声、锐声、玄声、问声、跌声、重声,读法依次是:dâu ngang, dấu sắc(/), dấu hugền(\), dấu hỏi(?),dấu ngã(~), dấu nặng(.) 。
越南语字母
越南语国语字基于拉丁字母。
1651年法国传教士亚历山德罗(Alexandre de Rhodes)作成的“越南语-拉丁语-葡萄牙语辞典”是越南语用罗马字表记的起源。
越南成为法国殖民地后,公文大多使用这种以罗马字为基础的国语字,并逐渐普及,一直使用到现在。
越南语使用了变音字母和9个变音符号。
其中4个变音符号用来添加元音,另外5个符号以表示越南语的声调(平声调(第1调)无声调符号)。
由于越南语常常在同一字母使用多于一个变音符号,使得越南语很易便可认出。
越南语的字母表:A ĂÂBCD ĐE ÊG H I K L M N O ÔƠP Q R S T U ƯV X Ya ăâbcd đe êg h i k l m n o ôơ p q r s t u ư v x y双辅音有10个、三辅音有1个。
CH GH GI KH NG NH PH QU TH TRNGH上述双辅音和三辅音,以前被看成独立的字母,在旧词典中分项列出。
现在在排列上已不再作为独立字母,举例“CH”在现今词典被排在“CA”和“CO”之间。
越南语本身并不使用“F”、“J”、“W”、“Z”,但会用在外来语。
“W”有时用作缩写以代替“Ư”。
除此以外,在非正式写作中,“W”、“F”、“J”有时用以代替“QU”、“PH”、“GI”。
[编辑]字母名字越南语字母字母名称IPAA a a aːĂăáaÂâớə, ɜB b bê, bờɓ, ʔbC c xê, cờkD d dê, dờz,南部发音:jĐđđê, đờɗ, ʔdE e e ɛÊêêe(F) (f)ɣG g giê, gờʒ(在i, ê, 和e前)H h hắt hI i i ngắn i(J) (j)K k ca kL l e-lờ, lờlM m em-mờ, mờmN n en-nờ, nờnO o o ɔÔôôoƠơơəː, ɜːP p pê, pờpQ q quy kR r e-rờ, rờz,南部发音:ʐ, ɹS sét-sì, sờs,南部发音:ʂT t tê, tờtU u u uƯưưɯV v vê, vờv,南部发音:j(W) (w)X xích-xì, xờsY y i dài, i-cờ-rét iː(Z) (z)[编辑]元音[编辑]发音拼写和发音的对应有时颇为复杂。
越南语的发音规则
越南语的发音规则∙1越南语属南亚语系,越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd ðñEe Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy∙2越南语共有12个单元音: a ăâ e êi o ôơu ưy 元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
∙3越南语有27个辅音: b c ch d ñg(gh) gi h k l m n nh ng(ngh) p ph qu r s t th tr v x 辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
越南语的发音要领1越南语元音o ô u 发音要领 :(1)越南语元音o 开口度: 半开。
舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。
唇形:双唇收圆但不突出。
(2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。
舌位:舌根向软腭略微抬起。
唇形:比o双唇收得圆些,不突出。
(3)越南语元音u 开口度:近于闭。
舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。
唇形:敛成小圆圈,向前撮出。
o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:(a)、开口度的大小。
其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô 介于o 和u 之间。
( b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突。
2越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。
清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动。
∙3越南语辅音m n 发音要领:( 1)m 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。
基础越南语
—
— ung uc
ôm
ôp
ôn
ôt
—
— ông ôc
om
op
on
ot
—
— ong Βιβλιοθήκη c二合元音后附辅音辅 音 元 音
iê oa oă oe uâ uô uy uê ươ oo
mn
p
iêm iên iêp oam oan oap oăm oăn oăp oem oen — uâm uân — uôm uôn — — uyn uyp —— — ươm ươn ươp —— —
o
am
ap
an
at
anh ach ang ac
ăm
ăp
ăn
ăt
—
— ăng ăc
em
ep
en
et
—
— eng ec
êm
êp
ên (êt) ênh êch
—
im
(ip)
in
it
inh
ich
—
—
âm
âp
ân
ât
—
— âng âc
ơm (ơp) ơn ơt
—
—
—
—
—
—
—
ưt
—
— ưng ưc
um
up
un
ut
基础越南语(1)
第七课
第七课:总复习
一、元音 二、辅音 三、韵母 四、声调
单元音
越南语中有12个单元音如下,发音时,舌位、 唇形、开口度始终不变,i和y两个元音属同一 个音位,发
音位置相同。
a ă ơ â ư u o ô e ê i(y)
越南语字母表 拼音表
2014年11月14日 王付胜foolsyon
越南语字母表 a ă â b c d đ e g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
12个元音o ô a ă e ê ơ â ư u i y
27个辅音 p b m ph v t th đ l n c k kh qu g/gh ng/ngh nh h tr ch d gi r s x
介音+单元音
o- u-
单元音
oa ua ← a
oă= uă= ← ă
uâ= ← â
oe ue ← e
uê ← ê
ui/uy ← i/y
oo
←o
uô= ← ô
(uơ) ← ơ
× ×× u
× ×× ư
介音+双元音 双元音
uya uyê ia iê
uo uô
ưa ươ
(介音+元
单)
ou
全声调辅音 韵尾
-m -n -ng am an ang ăm ăn ăng âm ân âng em en eng/anh êm ên ênh im in inh om on ong ôm ôn ông ơm ơn ~ um un ung ~ ~ ưng
oe
(oem) oen oanh ~
× ue ~ uen uanh ~
× uê ~ uên (uênh ~
× (uơ) ~ ~ ~ ~
× uy ~ (uyn) (uynh (uyp)
× (ui) ~ ~ ~ ~
× uyê ~ uyên ~ ~
注解1: 半元音(又称半辅音)既可当介音(即韵头),也可当韵尾
oa
(oam oan oang (oap) oat oac oai (oao)
越南语字母表 拼音表
uăt uât oet uet (uêt) ~ uyt (uit) uyêt
uăc ~ (oach) uach (uêch ~ uych ~ ~
uay (uây ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
uau ~ oeo ueo (uêu) ~ (uyu) ~ ~
注解2:(单括号的出现在少数音节里,( )双括号的只用于极个音节中。 下划线为重点变型
ưi ưu
iêm iên uôm uôn ươm ươn
iêng uông ương
全声调辅音韵尾
-m -n -ng
iêp iêt iêc uôp uôt uôc ươp ươt ươc
锐/重声调辅音韵尾
-p -t -c
~ iêu/yê uôi ~u
ươi ươu
组合成三合元 半元音音韵尾
-i/y -u/o
oa
(oam oan oang (oap) oat oac oai (oao)
× ua ~ uan uang ~ uat uac uai (uao)
oă=
(oăm oăn oăng (oăp) oăt (oăc oay (oau)
× uă= uăm uăn uăng uăp
× uâ= ~ uân (uâng) ~
锐/重声调 辅音韵尾
-p -t -c ap at ac ăp ăt ăc âp ât âc ep et ec/ach êp êt êch ip it ich op ot oc ôp ôt ôc ơp ơt ~ up ut uc ~ ưt ưc
半辅音韵尾
-i/y -u/o ai ao
ay au
ây âu ~ eo ~ êu ~ iu oi ~ ôi ~ ơi ~ ui ~
越南语29个字母的发音方法
R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t
tê
tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p
pê
pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。
越南语的29个字母
◎越南語的29個字母越語字母共有29個A aĂă âB bC cD dĐđE e Ê êG g H h I i K k L lM m N n O oÔ ôƠơP p Q qR r S s T t U uƢƣV v X x Y y ◎12個母音◎17個子音◎單字練習ba ba lô背包xe xe ô– tô汽車đi đi xe坐車no no nê飽足côcô ca 可樂◎複子音◎單字ghe ghe be 小船nho nho khô葡萄乾phu phu xe 車夫tri Ba tri 巴知市(越南城市)gia tư gia私人住宅ngu ngu ngơ 痴呆nha nha y 牙醫◎六個聲調◎單字ba ma pha trađô thi爸媽泡茶都市bí ngôté ngã南瓜跌倒cà phê tr à đámì gàbà xã咖啡冰茶雞肉麵老婆khô qua phơ bo苦瓜牛肉河粉cụ giàchị cảphụ nữ老人大姊婦女◎例句Mẹ đi chợ .媽媽上菜市場。
Chị cho bé sô cô la .姊姊給小朋友巧克力。
Ba đi xe ô tô .爸爸坐汽車。
Bà cụ già ở nhà ngủ .老祖母在家裡睡覺。
Bé bị té ngã .小朋友跌倒。
◎精彩句情Mẹ đi chợ về , chị pha trà cho mẹ .媽媽去市場回來,姊姊泡茶給媽媽。
Khi chi đi thi xa vê,chị cho bé sô cô la .姊姊去省城回來的時候,姊姊給小朋友巧克力。
越南语一些常用单词词汇表
AA-rập -- 阿拉伯à -- 助词(表疑问)ạ -- 助词(表尊敬)Á Phi -- 亚非ai -- 谁anh -- 哥, 你anh ấy -- 他anh trai -- 哥, 胞兄Bba 三bà奶奶;女士bác 伯伯bài 课文,一首bàn 桌子bàn tay 手掌bạn bè桌子bạn gái 女朋友bạn học 同学bảng đen 黑板bao 多少bao giờ何时bao nhiêu 多少bảo 吩咐báo 报纸bao cáo 报告Bắc Đái Hà北戴河Bắc Kinh 北京bằng 相等,等于bằng nhau 相等bận 忙bây giờ现在bé小béo 胖Bỉ比利时biết 知道biểu hiện 表现Bình 平(人名)bình thường 平常bò牛bó一束bổ ngữ补语bộ部bộ môn 部门buổi tối 晚上buồn 忧愁buồng 房间bút lông 毛笔bức 幅,张tôm 虾tôm he龙虾cua蟹gà鸡vịt鸭vịt quay烤鸭ngỗng 鹅cá鱼sườn chua ngọt 糖醋排骨chim quay 烧乳鸽thịt 肉thịt lợn 猪肉thịt bò牛肉thịt cừu 羊肉tái dê涮羊肉trứng 蛋canh 汤rau 蔬菜rau cải xanh 青菜rau cải trắng 白菜rau chân vịt 菠菜rau thơm香菜rau sa lách 生菜rau cần 芹菜dưa chuột 黄瓜đậu phụ豆腐cà chua 蕃茄rượu 酒bia 啤酒sữa 牛奶nước quả果汁嗯!~~--dúng vị(味道真好)!--rau đặc sắc ( 特色菜)--mầu sắc hương vịđủ cả(色香味俱全)!一道好菜却要多种调味品, Ví dụ (比如):--muối 盐--xì dầu 酱油--dấm 醋--bột ngọt 味精--mật ong 辣椒--dầu vừng 麻油--mỡ lợn 猪油--dầu hào 蚝油--dầu đậu nành 豆油--dầu cải 茶油--dầu dừa 椰子油--dầu sa lát 色拉油--hương liệu 香料--hồ tiêu 胡椒--hương hồi 茴香--tinh bột 淀粉--mù tạ芥末--nước mắm 鱼露--mắm tôm 虾酱--mắm trứng cá鱼子酱--gia vị调味品--đường 糖--vân vân(等等)! ccà phê咖啡các各,诸cách 办法Cam-pu-chia 柬埔寨cảm ơn 感谢cán bộ干部cao 高cặp tóc 发夹cần thiết 需要,必要câu 句子cậu 你(年青人昵称)cấp 级cây dừa 椰子树cha 父亲chào 问候用语chào anh 你好(男)chào chị你好(女)cháu 孩子,侄子chăn被子chân 脚chè茶chết死(续):chỉ指chị姐chia tay 分手chiếnsĩ战士chiếu bóng 电影chim 鸟chính trị政治chịu khó刻苦chờ等待chợ集市ChợĐồng Xuân 同春市场chơi玩chủnghĩa 主义chủ ngữ主语chủ nhiệm 主任chú ý注意chúc 祝贺chúng ta 咱们chuyện trò聊天chữ字chứ助词(含反诘之意)chưa未có有có gì đâu没关系có...không 有......吗con 孩子con 一头,一只,一个C--con người 人,人类--con trai 儿子--cô giáo 女老师--cố gắng 努力--cốc 杯--công nhân 工人--công ty 公司--cổng 门--cộng hòa 共和--cộng sản 共产--cột cờ旗杆--cờ旗--cụ老者--của 的(表所属关系)--cũng也--cuối 尾,末--cuối cùng 最后--cuốn &nD--dạ助词(表示礼貌) --dài 长--danh từ名词--dày 厚--dấu chấm 句号--dấu chấm phẩy 分号--dấu hai chấm 冒号--dấu hỏi 问号--dấu phẩy 逗号--dấu lửng 省略号--dấu ngang 破折号--dấu ngoặc đơn 括号--dấu ngoặc kép 引号--dấu nối 连接号--dấu than 感叹号--dây 绳子--dễthương 可爱--dòng 行--dùng 用--dườ i在......下tê mê如痴如醉--se sẽ轻轻的--nho nhỏ小小的--na ná差不多--mù chữ文盲--mơ hồ模糊--thô lỗ粗鲁--tỉ mỉ仔细--dụ dỗ诱惑--chi li 计较--thổ lộ吐露--nhàở住宅--vị trí位置Llà是lá面,封lại 又làm做,干lạnh 冷Lào老挝lát一会儿lắm 非常Lâm林(人名)lần sau 下次lâu久lẻ零lễphép礼貌lên đường mạnh khoẻ一路平安lên lớp 上课linh 零lọ瓶子lời 言语lợn 猪lớp học 教室lúc đó那时lúc nào何时lười 懒Lý李(姓)MMa-ga-rét Thát-trơ玛格丽特.撒切尔(人名) Ma-lai-xi-a 马来西来mai 明天mãi 永远mang 带有mạnh khoẻ健康,健壮Mao Thạch Đông毛泽东mau lên 快点màu 颜色máy ghi âm 录音机máy in 打印机máy vi tính 电脑mẫu 式样mấy 几mẹ母亲mét 米mệt 累Mi-an-ma 缅甸mỏi 酸疼,疲劳môn 学科một trăm 一百mời 请mới 新mới 才,方mua 买muộn 迟,晚mưa雨,下雨mực 墨mười bốn 十四mười chín 十九mười hai 十二mười lăm 十五mười tám 十八Nnam sinh 男生này 这,此năm nay今年năm ngoái去年nắm 握nặng 重nâng cốc 举杯nên 应该nền nếp 教养,规矩Nga 俄罗斯ngạc nhiên 愕然ngay 立刻ngày mai 明天nghe 听nghe nói 听说Nhgệ An Chí义安志nghi vấn 疑问nghỉ休息nghỉ mát 避署ngoài 在......外边ngoài ra 此外ngoại ngữ外语ngôi thứ位次ngồi 坐ngôn ngữ语言ngủ睡ngữ pháp 语法người 人nhà家nhà ăn食堂nhà hát lớn 大剧院nhà nước 国家nhà thờ教堂nhà tôi 我爱人nhanh 快nhân dân 人民nhất 最、顶Nhật 日本nhé助词(表委婉语气) nhỉ助词(表疑问) nhiệt độ温度nhiều 多nhìn 注视nhỏ小nhớ记住những 指多数Niu Đê-li 新德里nó他,她,它nọ那,某nói 说non nước 河山nơi chốn 地点núi 山nuôi 养nữ sinh 女生nữa 又,在Oông 爷爷,先生Ơở在Pphải 须,要Pháp 法国phấn đấu 奋斗phật giáo 佛教phim 胶卷phó副phó từ副词phong cách 风格phòng 房屋phòng đọc sách 阅览室phố街phốHai Bà Trưng二征夫人街phố Hàng Bài 牌行街phố Huế顺化街phố Tô châu 苏州街phố Trần Hưng Đạo 陈兴道街phốTrường An 长安街phốVương Phủ Tỉnh 王府井街phức tạp 复杂phương hướng 方向Qquả座Quảng Đông广东quạt 扇子quần 裤子quen 习惯,认识quê家乡QuếLâm桂林quên忘quyển 本,册quyết tâm决心quốc kỳ国旗quy tắc 规则Rra 出去,到rất 很,非常rộng 宽敞Ssách书sạch sẽ干净sang năm 明年sáng早上sáng sủa 明亮sao 为什么sắc thái色彩sắp 将,快sân院子,操场sẽ将sĩ quan 军官sinh viên大学生so sánh比较số数、数字sư phạm 师范sức khoẻ健康sướng 高兴Tta 他,她,咱们tác phẩm 作品tại sao 为什么tạm biệt 再见Tam Quốc Chí三国志tám八tan lớp 下课tạp chí杂志tay 手tầng 层tập 练习Tây Ban Nha西班牙tẩy 像皮檫tên名字tha 原谅Thái Lan泰国thạo 精通thăm 看望thắng 胜,赢thua 输thân亲,亲密thân mật 亲密thấp 低thật 确实thầy bói算命先生thầy giáo男老师thểnào无论如何thế那么thì就thích 喜欢Thổ Nhĩkì土耳其thôi chết 糟糕thông minh聪明thời gian 时间thơm 香Thu 秋(人名)thua 输thuận buồm xuôi gió一帆风顺thùng bút笔筒thư信thư viện 图书馆thường 常Thượng Hải 上海ti vi 电视tiếc 遗憾tiền 钱tiến bộ进步tiếng 语言tiếng Anh 英语tiếng Việt Nam 越语tiểu thuyết 小说tình cảm 感情tính từ形容词to 大toàn tập 全集toán数学tổ quốc 祖国tôi我tối 晚tốt 好tốt nhgiệp 毕业tờ张,页tớ我(年青人昵称)trang 页trạng ngữ状语tranh 画tre 竹trẻ年青trên在......上trong 在......里trôi qua流逝trông看trồng 种trợ từ助词trời 天Trung Quốc 中国trực 值班,值日trường 学校tủ柜子Tuấn 俊(人名)tuổi 岁từđiển 词典tự自己tường 墙Uuống nước 喝水Ưừ唔(助词)Vvào 进,入vạn sựnhưý万事如意văn hóa文化vắng mặt 不在、缺席vân vân 等等vẫn 还,仍然vâng 是(助词)vé票về回vềhưu 退休Vĩ伟(人名)ví dụ例如ví tiền 钱夹vị nhữ谓语vị trí位置Viên 维也纳viết 写viết hoa 大写Việt Nam 越南Vô cùng 无比vở练习本vui 高兴vui vẻ高兴vừa 刚、才vừa mới 刚刚vươn lên向上vườn 园Xxa 远xã hội 社会xanh 绿xe đạp 自行车xem 看xiết bao 多么xin 谨,申请xin lỗi 对不起xin phép请假,请允许xinh 小巧,美丽xong 完xưng hô称呼Yy tá护士yên tĩnh 安静yêu爱mỹ phẩm化妆品hộp hóa trang 化妆盒sữa rửa mặt 洗面奶kem dưỡng da 营养霜kem trân châu 珍珠霜kem chống nắng 防晒霜kem bôi mặt 雪花膏nưỡc hoa 香水以听清khó nghe不知道không biết联欢会buổi liên hoan尽管放心cứ yên tâm签合同ký hợp đồng公平合理物美价廉 vừa đẹp vừa rẻ价格合理giá cả hợp lý吃饱睡足ăn no ngủ kỹ人民币Nhân Dân Tệ日用品đồ dùng hàng ngàyảnh hưởng 影响áo dài 越南旗袍ấy 那,那个,语气词,咦,喂bản ngữ母语,本族语bạn thân 好朋友bằng 相比,等于,如同,要是,并,凭,鹏bên 方,边,旁bến 码头,,停泊处,停车站,停车场biên 边,编,登记biếng 懒惰bỏ lỡ错失,错过bơi lội 游泳bữa 一餐,一顿,一日,一阵buôn 贩卖,商业,山寨cẩn thận 小心,谨慎cạn 浅,枯干,竭尽,陆地cạo râu 刮胡子cạo 刮,剃cắt tóc 理发,削发为僧chả不,没有,否定词chán 腻,厌,乏味,无趣,还很多,有的是chăng (疑问词)吗?否?耶?吧?,张开,撑开chìa khóa 钥匙cho biết 通知,告诉,告知chứ语气词chữa 修理,修整,修改,矫正,治疗chúc mừng năm mới 恭贺新禧,新年好chúc mừng 祝贺,庆祝,道喜chủng 种chương trình 章程,计划,纲领,程序,节目,剧目chụp ảnh 照相,拍照chuyến 趟,次,班车,班机cổđiển 古典Cóđiều sơ suất 招呼不周có gì有什么cố ý故意cứ一直,尽管,凡,逢,依据đá 2 踢,斗,蹬,踹,捎带,牵连,吝啬,抠门đàm phán谈判。
基础越南语--陈凰凤编着2007.06.26
Bài 1___ Giới thiệu hệ thống phát âm củatiếng Việt – Mẫu tự第一課越南語發音系統-字母___________越南語簡介I、越南語簡介越南國語稱為 -Chữ Quốc ngữ – 而越南文字就是羅馬拼音使用的拉丁字母文字體系。
歷史上越南文字原來也使用漢字為「國語」。
17世紀中葉,法國天主教傳教士以拉丁字母拼寫系統為基礎,並增加符號以表示越南語不同的音調,創造了越南拼音文字。
1910年越南國家開始把它用做官方文字,並且成功的為文化及教育發展創造了有利條件。
越語字母 共有29個,其中包括12個母音及17個子音II、越語字母A a Ăă âB bC cD d ĐđE e Ê ê G g H h I i K k L lM m N n O o Ô ô ƠơP p Q qR r S s T t U u ƯưV v X x Y y 個字母發音方式有兩種為 : 字母拼音之讀法和字母單字之讀法。
29個字母發音方式有兩種為子音部分在單字之讀法與拼音之讀法中有不同,子音在字母單字之發音為:子音部分b(bê), c(xê), d(dê), đ(đê), g(di), h(hát), k(ca), l(en-lờ), m(em-mờ), n(anh -nờ), p(pê), q(khiu), r(e-rờ), s(ét-sờ), t(tê), v(vê), x(ít-xờ)。
另外母音y在單字讀法念成(i-tờ-rết(y dài))。
母音1、母音A a Ăă âE e Ê êI i Y yO o Ô ô ƠơU u Ưư在12個母音中有I i 和Yy 兩個字母在拼音發音法中是同音子音2、子音B bC cD d ĐđG g H h K k L lM m N n P p Q qR r S s T t V v X x複子音::除了以上的12個母音以及17子音外,越南語文還有11個III、複子音複子音複子音:由兩個子音接成(除了GI和QU)CH ch GH gh GI gi KH khNG ng NGH ngh NH nhPH ph QU qu TH th TR tr*兩個複子音ng 和ngh,g 和gh,子音c和k 在拼音發音法中是同音。
常用越南语
chúc tình hữu nghị của chúng ta! 为我们的友谊干杯。
Nâng cốc ,chúc sức khoẻ! 为健康干杯。
Cạn chén! 干杯。
Chúc cốc ,chúc tác giữa hai xínghiệp chúng ta được củng cố phát triển.祝我们大家企业之间的合作得到巩固发展。
Tôi cũng chúc các vị tốt đẹp mãi mãi.我也祝你谴蠹仪巴疚蘖俊?BR>làm ăn 干事业sự nghiệp thành đạt事业有成mọi việc tốt lành 一帆风顺chạm cốc 碰杯sức khoẻ dồi dào 身体健康gia đình hạnh phúc 家庭幸福Đề nghị tất cả mọi người nâng cốc chúc cho tình hữu nghị vásự hợp tác thanh công của chung ta为我们两地之间的友谊和我们的合作成功干杯。
Cạn chén ,chúc sức khoẻ!为咱们的健康干杯!Gần mực thìđen ,gần dèn thìsáng.近朱者赤,近墨者黑Sai một li,đi một dặm.失之毫里,谬以千里liều sống liều chết yêu một phen trận.拼死拼活爱一场。
lòng tham không đáy贪得无厌đứng núi này trông núi nọ.得寸进尺Mời 請Cảm ơn 謝謝!Xin lỗi 對不起Xin hỏi 請問Anh đi nhé請慢走Mời dùng 請慢用Cóchuyện gìkhông? 有事嗎? Không thành vấn đề! 沒有問題! Xin đợi một chút 請稍後Làm phiền một chút 打擾一下! Đừng khách sáo 不客氣!Không sao ! 沒關係!Cảm phiền anh nha 麻煩你了Nhờ anh nha 拜託你了Hoan nghênh 歡迎光臨!Cho qua 借過Xin giúp giúm 請幫幫忙Đây làvinh hạnh của tôi 這是我的榮幸Cạn chén (cạn ly) 乾杯!Anh Nguyễn,chào anh! 阮先生您好Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn 请向阮太太问好Xin cho hỏi thăm cả nhà请向你全家问好Xin cho hỏi thăm ông nội 请向阮爷爷问好Rảnh rỗi đền nhàchơi 有空请来我家玩Rảnh rỗi đền chơi 有空来坐Cócần giúp giùm không? 需要帮忙吗?Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!Xin bảo trọng 请保重教大家一些简单的越文内容,可以使您在越南的旅行当中派上足够的用场:关于数字:1 (木)Mot 6 (扫)Sau2 (害〕Hai 7 (百)Bay3 (八)Ba 8 (当)Tam4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin5 (难)Nam 10 (美)Muoi11 (美木)Muoi mot20 (害美)Hai muoi21 (害美木)Hai muoi mot99 (斤美斤)Chin muoi chin100 (木针)Mot tram101(木针零木) Mot tram linh mot230(害针八梅)Hai tram ba muoi233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba4000(蒙研)Bon ngan50,000(南梅研)Nam muoi ngan600,000(少针研)Sau tram ngan8,000,000(谈酒)Tam trieu10,000,000(梅酒)Muoi trieu星期星期一(特嗨)Thu hai星期二(特巴)Thu ba星期三(特得)Thu tu星期四(特难)Thu nam星期五(特少)Thu sau星期六(特百)Thu bay星期日(竹玉)Chu nhat简单用语今天 Hom nay 红耐昨天 Hom qua 红爪明天 Ngay mai 艾)卖上星期 Tuan truoc 顿(卒)昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜明天下午 Chieu mai 九卖下个月 Thang sau 汤烧明年 Nam sau (楠)烧早上 Buoi sang (肥)桑下午 Buoi chieu (肥)九晚上 Buoi toi (肥)朵一谢谢 Cam on (甘)恩我们 Chung toi 中朵一请 Xin moi 新你好 Xin chao 新早再见 Hen gap lai (贤业来)对不起 Xin loi 新罗一我想买 Toi muon mua 朵一蒙摸多少钱 Bao nhieu tien 包扭点我们想去 Chung toi muon di 中朵一蒙在那里 O dau 鹅捞酒店或旅馆 Khanh san 鼓散餐厅或食馆 Nha hang 迎巷洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信瓶装水 Nuoc khoang 怒矿开水 Nuoc 怒碎茶 Che (tra)解查咖啡 Ca phe 叫非票 Ve 业去机场 Di san bay 低生掰热 Nong 弄冷 Lanh 南你有吗 Co …… khong 过空我有 Toi co 温过好/坏 Tot / khong tot 度/空度我(不)喜欢 Toi (khong) thich 朵一空梯越南语基本词汇是= Có, Vâng, Da.不是= Không谢谢 = Cám o*n非常感谢/很感谢= Cám o*n nhie^`u不客气= Không có chi请= Xin vui lòng劳驾/对不起= Xin lo^~i你好= Xin chào再见= Ta.m bie^.t再见= -Ddi nhé早上好 = Xin chào下午好 = Xin chào晚上好 = Xin chào晚安 = Chúc ngu? ngon我不明白/我不懂= Tôi không hiê?u这个用....语怎么讲?= Cái này tiê'ng [Anh] nói thê' nào ?你会讲....吗?= Anh (m) / Chi. (f) có nói tiê'ng ... không ? 英语= Anh法语= Pháp, táy德语= -Du*'c西班牙语= Tây Ban Nha汉语 = Hoa, tá`u我= Tôi我们 = Chúng tôi你 = Anh (m), Chi. (f)你们 = Các ông (m), Các bà (f)他们 = Ho.你叫什么名字?= Tên anh (chi.) là gì ?很高兴遇见你= Râ't hân ha.nh你好吗?= Anh (chi.) cókho?e không ?好 = Tó't不好= Xâ'u, Không tô't还行 = Ta.m ta.m妻子= Vo*.丈夫= Chô`ng女儿= Con gái儿子 = Con trai妈妈 = Me., má爸爸 = Cha, bó', ba朋友 = Ba.n洗手间在哪里= Nhà vê. sinh o*? ddâu ?。
越南语学习
第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察 cảnh sát农人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )邮差 người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游 du lịch一、常用单字:近来 dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞dù气象预报 dựbáo thời tiết钢琴 dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu ( Miên dương )金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨 Dựbáo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít kh i二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thíc h ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ? 我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái 第二十一课:q 关心quan tâm 一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lýđểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。
中国人学越南语第一册单词知识分享
中国人学越南语第一册单词第一课Xin chào 你好 anh 你(男) tôi 我 chị你(女) em 你(男女皆可) có有 khỏe好không吗,不 rất很 cảm ơn谢谢cũng也 hôm nay今天 ngày mai昨天đi làm上班đến/lại 来 tạm biệt再见,再会第二课Anh ấy他 chịấy她 họ, chúng nó他们 chúng tôi我们 các anh你们 các chị你们(女) ba, bố爸爸 má, mẹ妈妈đều都 và和 công việc工作 bận忙 nghỉngơi休息hôm qua昨天 làm作,办 gì/ cái gì什么 thế nào怎么样第三课Một一 hai二 ba三 bốn四năm五 sáu六 bảy七 tám八 chin九mười十 không 零mười một十一mười lăm十五hai mươi mốt二十一 chin mươi chin九十九 xinhỏi/ cho hỏi请问 ngày号,日 tháng月năm年 sinh nhật生日 của的 là是 ai谁mấy几第四课Tên/tên là叫 họ姓 quen/quen biết认识 quý danh贵姓 vui高兴được得 chịấy她này这kia, đó那người人bác sĩ医生 giáo viên老师giám đốc经理 công ty公司chờ等 một chút一会,一下 bạn朋友 bệnh viện医院第五课Giới thiệu介绍đi去đâu哪里,哪儿ở在(什么地方) nhà家,家庭 mời请 vào 进 ngồi坐 cửa hàng商店 mua买đồ东西thăm看望,探望 nghe听 nhạc音乐 kýtúc xá宿舍 phòng học教室 về回đồng nghiệp同事第六课Thứ星期 tuần一星期(七天) buổi sáng上午 buổi chiều下午 buổi tối晚上 viết thư写信 truyền hình/ ti vi电视 nhà sách书店 nhà hàng饭店 siêu thị超级市场 mà嘛ngân hàng银行 gửi tiền存钱 rút tiền取钱 thích喜欢thường常常đọc, xem看第七课Anh哥哥 chị姐姐 em trai弟弟 em gái妹妹trường đại học大学có gia đình, lập gia đình结婚chưa…了吗,还没… rồi了 con, con cái孩子 con gái女孩子 con trai男孩子 vợ妻子 chồng丈夫 học学 tiếng Anh英语 tiếng Việt越语 tiếng Hoa汉语 tiếng Pháp法语第八课bây giờ现在 giờ点 phút分 kém差rưỡi半đang正在ăn cơm吃饭ăn sáng吃早餐ăn trưa吃午饭ăn tối吃晚饭 khi, lúc时候(当…时候) nào哪đi ngủ睡觉 thức dậy 起床 nhé吧 vé票 phim电影được行,可以第九课sống住 bao nhiêu多少 phòng房间chơi玩 cùng (nhau)一起 biết知道 hỏi问đường路,街 tầng层 gần近 xa远bưu điện邮局phường坊 quận郡địa chỉ地址sẽ就,将 số号 nhiều多第十课bên cạnh旁边phía trước前边 phía sau后边 bên phải右边 bên trái左边đi thẳng往前走 bằng以…方式,由 quẹo, rẽ拐ởđây这里,这儿ởđó那里,那儿 hẹn约 uống 喝 trà茶 xe车(总称) xe maý摩托车 xe buýt公共汽车xe hơi汽车 máy bay飞机 không có chi没关系第十一课cần要 trái cây水果 táo苹果 quýt桔子 thanh long青龙(火龙果) ky lô公斤đồng 块,元 còn还 khác, thứ khác别的 thử尝 nhân viên bán hàng售货员 loại种 ngon好吃 bán卖 rẻ便宜 mắc, đắt贵nước ngọt汽水 bia啤酒 chai瓶 lỗ vốn亏本第十二课thời tiết, trời天气 lạnh冷 nóng热 mát mẻ凉快độ度 chiếc件áo sơ mi衬衫 quần tây长裤 áo thun tay ngắn短袖汗衫,T恤 phải要 thử试 giá价,价格 mặc穿phòng thử试衣间 bộ套 quần áo衣服 vậy thì那,那么 tính算 chọn挑选bơt减(价)第十三课nước国,国家 du lịch旅行,旅游 công tác出差nước ngoài外国 lâu久,长时间bao lâu多久 nói说 một chút一点儿 quốc tịch国籍 xin lỗi对不起 hiểu懂nhưng可是 chậm慢 nhanh, mau快 quá太 hay là还是第十四课hết没有 muốn想,要đổi换 có thể可以,能đối diện对面 lần次 không có chi不谢 với和,跟,同 uống喝 cà phê咖啡rươu酒nước suối矿泉水đô la Mỹ美元thăm百 tỉ giá兑换率đếm(再)数đủ够第十五课a lô喂 gọi打(电话)nghe (điện thoại)接(电话)điện thoại电话điện thoại di động 移动电话 cho给 sốđiện thoại电话号码 nhầm错 xin lỗi对不起 vui lòng劳驾,麻烦 nhất định一定trước先đường dài长途 quốc tế国际 việc事,事情 nhắn告诉gửi寄,发 fax发传真(一)单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y(二)单元音后加辅音:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ư c ưng ưt (三)二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui uy ưa ưi ưu(四)三合元音:iêu (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươi ư ơu(五)复合元音后加辅音: iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oachoang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ươn ương ươp ư ơt(六)辅音: b c ch d đ g (gh) gi h k kh l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x越南语输入法规则:A + A = Â (打两次A)O + O = Ô (打两次O)E + E = Ê(打两次E)A + W = Ă (打一次A再打一次W)U + W = Ư (打一次U再打一次W)D + D = Đ(打两次D)O + W = Ơ(打一次O再打一次W)越南语声调对应字母:玄声huyền = f, 锐声sắc = s, 问声hỏi = r, 跌声ngã = x, 重声nặng = j声调可以最后再打。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
oa
(oam oan oang (oap) oat oac oai (oao)
× ua ~ uan uang ~ uat uac uai (uao)
oă=
(oăm oăn oăng (oăp) oăt (oăc oay (oau)
× uă= uăm uăn uăng uăp
× uâ= ~ uân (uâng) ~
ưi ưu
iêm iên uôm uôn ươm ươn
iêng uông ương
全声调辅音韵尾
-m -n -ng
iêp iêt iêc uôp uôt uôc ươp ươt ươc
锐/重声调辅音韵尾
-p -t -c
~ iêu/yê uôi ~u
ươi ươu
组合成三合元 半元音音韵尾
-i/y -u/o
oe
(oem) oen oanh ~
× ue ~ uen uanh ~
× uê ~ uên (uênh ~
× (uơ) ~ ~ ~ ~
× uy ~ (uyn) (uynh (uyp)
× (ui) ~ ~ ~ ~
× uyê ~ uyên ~ ~
注解1: 半元音(又称半辅音)既可当介音(即韵头),也可当韵尾
越南语拼音表
2014年11月14日 王付胜foolsyon
越南语字母表 a ă â b c d đ e g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
12个元音o ô a ă e ê ơ â ư u i y
27个辅音 p b m ph v t th đ l n c k kh qu g/gh ng/ngh nh h tr ch d gi r s x
介音+单元音
o- u-
单元音
oa ua ← a
oă= uă= ← ă
uâ= ← â
oe ue ← e
uê ← ê
ui/uy ← i/y
oo
←o
uô= ← ô
(uơ) ← ơ
× ×× u
× ×× ư
Hale Waihona Puke 介音+双元音 双元音
uya uyê ia iê
uo uô
ưa ươ
(介音+元
单)
ou
全声调辅音 韵尾
-m -n -ng am an ang ăm ăn ăng âm ân âng em en eng/anh êm ên ênh im in inh om on ong ôm ôn ông ơm ơn ~ um un ung ~ ~ ưng
锐/重声调 辅音韵尾
-p -t -c ap at ac ăp ăt ăc âp ât âc ep et ec/ach êp êt êch ip it ich op ot oc ôp ôt ôc ơp ơt ~ up ut uc ~ ưt ưc
半辅音韵尾
-i/y -u/o ai ao
ay au
ây âu ~ eo ~ êu ~ iu oi ~ ôi ~ ơi ~ ui ~
uăt uât oet uet (uêt) ~ uyt (uit) uyêt
uăc ~ (oach) uach (uêch ~ uych ~ ~
uay (uây ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
uau ~ oeo ueo (uêu) ~ (uyu) ~ ~
注解2:(单括号的出现在少数音节里,( )双括号的只用于极个音节中。 下划线为重点变型