越南语基本常识
《越南语一点通》
《越南语一点通》第一课:a 哥哥 anh,一、常用单字:谁 ai,人人 ai ai,爱情ái tình / tình yêu,安心an tâm / yên tâm / an lòng,哥哥anh ( anh trai )表哥 anh h?,睡衣áo ng?,婚纱áo c??i,二、单字补给站:我的家人,爷爷ông n?i,奶奶bà n?i ( bà ),爸爸ba ( b? ),妈妈má ( m? ),哥哥 anh ( anh trai ),姊姊 ch?,三、常用例句开口说:你是谁?Anh là ai ?,请放心Xin c? an tâm,我只有一个哥哥Tôi ch? có m?t ng??i anh,他是我的表哥Anh ?y là anh h? c?a tôi,这件睡衣好美Cái áo ng? này ??p quá,我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo c??i này第二课:? 吃?n一、常用单字:上相 ?n ?nh吃越式麵包夹肉?n bánh吃喜酒 ?n c??i吃素 ?n chay吃点心?n ?i?m tâm吃馆子?n nhà hàng领薪水 ?n l??ng收贿?n ?út lót / ?n ti?n二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ?y ch?p hình ?n ?nh l?m我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ?n bánh mì k?p th?t 她吃长斋Cô ?y ?n chay tr??ng晚餐上馆子吃B?a t?i ?i ?n nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ?n l??ng hàng tháng请拒绝收贿Xin c? tuy?t ?n ?út lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm l?ch音乐âm nh?c声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm n??c茶壶 ?m trà饮食 ?m th?c / ?n u?ng二、单字补给站:职业医生bác s?警察 c?nh sát农人nông dân / dân cày工人công dân( công nhân )邮差 ng??i ??a th?上班族dãn ?i làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 T?t âm l?ch tôi ph?i v? ?ài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nh?c今天是阴天Hôm nay tr?i âm u今天天气温暖Hôm nay tr?i âm áp给我一壶热水Cho tôi m?t ?m n??c nóng给我一壶热茶Cho tôi m?t ?m trà nóng第四课:b 今天 b?a nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu ti?n今天 b?a nay早餐b?a sáng午餐 b?a tr?a晚餐 b?a t?i邮局 b?u c?c二、单字补给站:我的脸眼睛 m?t眉毛lông mãy鼻子 m?i嘴巴 mi?ng牙齿 r?ng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ?y bán r? l?m我喜欢吃肉包子Tôi thích ?n bánh bao th?t 全部多少钱T?t c? bao nhiêu ti?n今天要去哪玩? B?a nay mu?n ?i ?âu ch?i ?晚餐要去哪吃? B?a t?i mu?n ?i ?âu ?n ?我要去邮局寄信Tôi mu?n ?i b?u c?c g?i th?第五课:c 饭c?m一、常用单字:这个cái này那个cái kia / cái ?ó谢谢cám ?n媳妇con dâu饭 c?m借问 cho h?i祝贺chúc我们chúng tôi / chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 n?大人 ng??i l?n小孩con nít老人ng??i già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là c?a ai ?那个是我的Cái ?ó là c?a tôi谢谢你带我去玩Cám ?n anh d?n tôi ?i ch?i 请到我家吃便饭 M?i ??n nhà tôi ?n b?a c?m 祝安康Chúc m?nh gi?i我们要去逛街Chúng tôi mu?n ?i d?o ph?第六课:d 旅游 du l?ch一、常用单字:近来 d?o này招待giây n?t拖鞋dép收拾 d?n d?p旅游 du l?ch雨伞dù气象预报 d? báo th?i ti?t钢琴 d??ng c?m二、单字补给站:十二星座一水瓶座 b?o b?nh双鱼座 song ng?牡羊座 d??ng c?u ( Miên d??ng )金牛座 kim ng?u双子座 song nam巨蟹座 b?c giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! D?o này khá ch? !明天家里要大扫除Ngày mai ph?i d?n d?p nhà c?a我要去旅游一个月Tôi mu?n ?i du l?ch m?t tháng快下雨了记得带把伞 Tr?i s?p m?a r?i nh? ?em theo cây dù气象预报明天会下雨 D? báo th?i ti?t ngày mai có m?a她的钢琴弹的很好Cô ?y ?àn d??ng c?m r?t gi?i第七课:? 道路 ng一、常用单字:上那儿去?i ?âu电话 ?i?n tho?i打算 ??nh迎接?ón越南盾 ??ng动物 ??ng v?t送行 ??a道路 ng二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi s?处女座 s?天秤座thiên s?ng天蝎座h? cát射手座li?n mã魔羯座 nam d??ng三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh mu?n ?i ?âu我要打电话Tôi mu?n g?i ?i?n tho?i你打算在这多久? Anh ??nh ? ?ây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay ?ón b?n 我送你去机场Tôi ??a anh ra sân bay全部是五百元T?t c? là n?m tr?m ??ng第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em h?妹夫 em r?弟弟 em trai老么em út小舅子 em v?演戏 em d? / em二、单字补给站:情绪快乐 vui / m?ng悲伤 bi th??ng生气 gi?n烦恼 bu?n phi?n害羞 m?t c?害怕 s? s?t三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có m?t d?a em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em h?我有一个妹夫Tôi có m?t ng??i em r?我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹 ?ây là em út c?a tôi这是我的小舅子?ây là em v? c?a tôi 第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战 ?喂! ?悦耳êm tai温暖êm ?m静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Vi?t Nam台湾?ài Loan美国 M?日本 Nh?t B?n法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! mu?n ?i ?âu ?ó ? 今天生意不好B?a nay bán ?喂! 去不去? Ê! có ?i không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai 哎啊! 脏死了! Êu ! b?n quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! s? quá !第十课:g 帮助gúp ??一、常用单字:见面 g?p m?t近来 g?n ?ây解渴gi?i khát升旗 gi?i lao身份证 gi?y c?n c??c / th? c?n c??c文件 gi?y t?休息时间 gi? ngh?帮助gúp ??二、单字补给站:蔬菜辣椒 ?t番茄cà chua玉米 b?p空心菜 rau mu?ng红萝葡cà r?t高丽菜 b?p c?i三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có g?p m?t anh ?y最近我没有碰到他 G?n ?ây tôi không g?p anh ?y 我要喝冷饮Tôi mu?n u?ng ?? gi?i khát现在休息十分鐘Bây giò ngh? gi?i lao m??i phút你有带身份证吗? Anh có ?em gi?y c?n c??c không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem gi?y t? c?a anh 第十一课:h 学生 h?c sinh一、常用单字:每日h?ng ngày行李hành lý亲戚h? hàng / bà con学生 h?c sinh问候 h?i th?m那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chu?i西瓜 d?a h?u椰子 d?a凤梨trái th?m木瓜 ?u ??苹果trái táo tây / trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi ?i mua ?? dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi c?n thu x?p hành lý我是留学生Tôi là l?u h?c sinh请代我问候 Xin cho g?i l?i h?i th?m你何时回西贡? Hôm nào anh v? Sài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có ?i ch?i không ? 第十二课:i 安静 im l?ng一、常用单字:大便 i? / ?i i?拉肚子 i? ch?y益处ích l?i / l?i安静 im l?ng住嘴 im ?i盖章 in d?u / ?óng d?u数日Ít b?a不常Ít khi二、单字补给站:风味美食麵包bánh m?蛋糕bánh bông lan / bánh gia tô牛排bít t?t炸鸡gà chiên米粉bún米饭 c?m三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi ?au b?ng l? ch?y多休息对病有好处 Ngh? ng?i nhi?u có l?i cho b?nh tình 今天路上好安静 B?a nay ng ph? im l?ng quá请在这里签名盖章M?i ký tên in d?u ? ?ây再过几天我要回越南了Ít b?a n?a tôi v? Vi?t Nam r?i最近我很少去逛街 G?n ?ây tôi ít khi ?i d?o ph?第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 k? thi旅馆khách s?n何时khí nào气候khí h?u哭khóc难受khó ch?u不知道không bi?t二、单字补给站:饮料茶trà / chè咖啡cà phê果汁n??c trái cãy汽水 n??c ng?t啤酒 bia h?i葡萄酒 r??u nho / r??u vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi mu?n ?n kem这次考试考的如何? K? thi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? G?n ?ây có khách s?n không ?在那儿的时候如何Khí h?n ? ?ó ra sao ?请不要再哭了 Xin ??ng khóc n?a今天身体感到不舒服B?a nay trong ng??i th?y khó ch?u第十四课:l 冷 l?nh一、常用单字:迷途 l?c ng开车lái xe做事làm vi?c冷 l?nh走错路 l?m ng登山leo núi婚礼 l? c??i好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe t?c-xi汽车 xe h?i摩托车xe g?n máy / xe hon ?a脚踏车 xe ??p船tàu / thuy?n三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi b? l?c ng请开车慢一点Xin lái xe ch?m m?t chút您在哪工作? Ông làm vi?c ? ?âu ?明天天气会变冷Ngày mai tr?i tr? l?nh我走错路了Tôi ?i l?m ng好久不见还记得我吗? Lâu quá không g?p m?t còn ng? tôi không ?第十五课:m 凉快mát m?一、常用单字:凉快mát m?飞机máy bay几岁 m?y tu?i几个人 m?y ng??i免费mi?n phí免税 mi?n thu?一道菜món ?n季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局 ??n c?nh sát / ??n công an邮局 b?u c?c教堂nhà th?寺庙chùa mi?u大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉B?a nay tr?i mát m?飞机已经準时到达Máy bay ?ã ??n ?úng gi?妳今年几岁? Em n?m nay m?y tu?i ?妳家里有多少人? Nhà em có m?y ng??i ?我再点一道菜Tôi kêu thêm m?t món ?n一年有四季分别為春夏秋冬M?t n?m cób?n mùa : Xuân, H?,Thu, ?ông第十六课:n 今年 n?m m?i一、常用单字:今年 n?m m?i热水n??c nóng明天ngày mai郊外ngo?i ô听音乐 nghe nh?c职业 ngh? nghi?p放暑假ngh? hè想家nh? nhà二、单字补给站:运动休閒游泳 b?i慢跑 ch?y ch?m篮球bóng r?棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc m?ng n?m m?i !明天想去哪里玩? Ngày mai mu?n ?i ?âu ch?i ? 明天想去郊外Ngày mai tôi mu?n ra ngo?i ô您的职业是什麼? Ngh? nghi?p c?a ông là gì ?放暑假我要回越南Ngh? hè tôi mu?n v? Vi?t Nam 我好想家Tôi r?t nh? nhà第十七课:o 头脑 ??u óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑 ??u óc豆花óc ??u吐奶 ?c s?a天气闷 tr?i oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu v?唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴?àn d??ng c?m三、常用例句开口说:不要埋怨别人Ch? oán trách ng??i ta他的头脑很好 ??u óc c?a anh ?y t?t l?m我喜欢吃豆花Tôi thích ?n óc ??u小孩又吐奶了Th?ng bé ?c s?a n?a r?i今天下午天气很闷Chi?u hôm nay tr?i oi l?m 请不要吵闹 Xin ??ng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺 ?c bi?n蜗牛?c sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông ch?爷爷ông n?i外公ông ngo?i他 ?ng / ông ?y二、单字补给站:服装衬衫áo s? mi裙子 ??m裤子 qu?n外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo t?m / áo b?i三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ?n ?c bi?n không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ?n ?c sên您要找谁? Ông mu?n ki?m ai ?我要找这里的老闆Tôi mu?n ki?m ông ch? ? ?ây他是我的外公Ông ?y là ông ngo?i c?a tôi他不在家有什麼事吗? ?ng ?i v?ng có chuy?n gì không ?第十九课:? 辣椒 ?t一、常用单字:在那边? bên ?ó在这里? bên này在那里? ? ?âu在这里 ? ?ây住在乡下? nhà quê住在城市? thành ph?小辣椒 ?t h?m青椒?t tây二、单字补给站:配件皮包 d? da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 v?三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ? bên ?ó có kh?e không ?我在这边很好Tôi ? bên này r?t kh?e你在哪? Anh ? ?âu ?我在这Tôi ? ?ây我住在乡下Tôi ? nhà quê你住在城市Anh ? thành ph?二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà / pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子 phim卡通片 phim h?at h?a鸡丝汤河粉ph? gà生牛肉河粉ph? tái二、单字补给站:饰品戒指trà rá / chi?c nh?n项链giây chuy?n耳环bòng tai手鐲vông tay手錶 ??ng h? ?eo tay髮夹cây k?p tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi m?t bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi m?t ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích ??t pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi ??t pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi m?t tô ph? gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ?n ph? tái第二十一课:q 关心quan tâm一、常用单字:礼物qùa bi?u / qùa t?ng关心quan tâm小吃店quán ?n小饭馆quán c?m小客栈quán tr?电扇qu?t máy吊扇 qu?t tr?n短裤 qu?n c?t / qu?n c?c二、单字补给站:桌子bàn椅子 gh?沙发sa lông床 gi??ng衣柜t? áo灯?èn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ?y quan tâm tôi l?m我要找小吃店Tôi mu?n ki?m quán ?n我要去小饭店吃午餐Tôi mu?n ?i quán c?m ?n tr?a 今晚我要住小旅馆T?i nay tôi mu?n ? quán tr?这个吊扇很漂亮Cây qu?t tr?n này ??p quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi mu?n b?n qu?n c?t 第二十二课:r 戏院r?p hát一、常用单字:电影院r?p chi?u bóng戏院r?p hát九层塔 rau ? / rau hóng qu?空心菜 rau mu?ng洗脸 r?a m?t洗手 r?a tay香檳酒r??u sâm-banh红酒 r??u vang / r??u nho二、单字补给站:餐具碗chén / bát筷子 ??a汤匙 mu?ng叉子 n?a杯子 ly盘子 d?a / ??a三、常用例句开口说:哪里有电影院? ? ?âu có r?p chi?u bóng ?这附近有戏院吗? G?n ?ây có r?p hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ?n rau mu?ng lu?c 我要洗脸Tôi mu?n r?a m?t我要洗手Tôi mu?n r?a tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích u?ng r??u sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾s?n sóc预备 s?p s?a机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nh?t / ngày sinh门牌s? nhà雾s??ng mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuy?n / ti vi冰箱 t? l?nh电脑vi tính洗衣机máy gi?t ??电话 ?i?n tho?i收音机máy thu thanh / ra ?i ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? C?n nhà này bao gi? m?i ???c sang tên ?谢谢你的照顾Cám ?n anh s?n sóc準备好行李上车S?p s?a hành lý ?? lên xe我要去机场Tôi mu?n ?i sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác ph?i qu?n áo这门牌号码在哪里? S? nhà này ? ?âu ?第二十四课: t 洗澡 t?m,一、常用单字:手 tay,耳朵 tai计程车 t?c-xi,洗澡 t?m,淋浴 t?m hoa sen,时间thì gi?,五花肉 th?t ba ch?,火腿 th?t d?m-bông二、单字补给站:文具用品,钢笔bút máy / vi?t máy,原子笔bút bi铅笔bút chì / vi?t chì,笔记本s? ghi chép,钉书机máy ?óng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi mu?n kêu t?c-xi我要洗澡Tôi mu?n t?m我喜欢淋浴Tôi thích t?m hoa sen现在还有充裕时间Bây gi? còn nhi?u thì gi?我喜欢吃五花肉Tôi thích ?n th?t ba ch?我喜欢吃火腿Tôi thích ?n th?t d?m-bông第二十五课:u 喝水 u?ng n??c,一、常用单字:烫衣服 ?i qu?n áo,烫头髮u?n tóc,喝汤 u?ng canh,喝白开水 u?ng n??c tr?ng喝药 u?ng thu?c,饮酒 u?ng r??u,癌症 ung th?支持 ?ng h?二、单字补给站:动物??ng v?t,牛con bò / con trâu,马 con ng?a羊con dê,猫con mèo,狗con chó,鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi mu?n ?i qu?n áo我要去烫头髮Tôi mu?n ?i u?n tóc我喜欢喝汤Tôi thích u?ng canh我喜欢喝白开水Tôi thích u?ng n??c tr?ng我很怕吃药Tôi r?t s? u?ng thu?c我不喜欢喝酒Tôi không thích u?ng r??u第二十六课:? 喜爱 ?a一、常用单字:喜爱 ?a不喜欢không ?a奉承 ?a n?nh同意 ?ng同意 ?ng thu?n盼望 ??c愿望 ??c nguy?n优先?u tiên二、单字补给站:天气炎热nóng n?c下雨 tr?i m?a颱风bão寒冷 l?nh凉爽mát m?打雷có s?m三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ?a xem t?p chí / Tôi thích coi t?p chí她不喜欢熬夜Ch? ?y không ?a th?c ?êm她很会拍马屁 Ch? ?y hay ?a n?nh b?我不答应Tôi không ?ng她已经答应要签字了 Ch? ?y ?ã ?ng thu?n ký gi?y r?i多盼望可以去环游世界??c gì c ?i du l?ch th? gi?i 第二十七课:v 烧鸭 v?t quay一、常用单字:未婚夫v? hôn phu未婚妻v? hôn thê烧鸭 v?t quay大象 voi妻子 v?快乐 vui / m?ng动物园v??n bách thú / s? thú果园v??n cây二、单字补给站:早安chào bu?i sáng午安chào bu?i chi?u晚安chào bu?i t?i您好chào ông您好吗ông có kh?e không ?再见 t?m bi?t三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫 ?ây là v? hôn phu c?a tôi这為是我的未婚妻 ?ây là v? hôn thê c?a tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ?n v?t quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là v? c?a tôi今晚去玩我好快乐! T?i nay ?i ch?i tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 x?ng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin h?i请原谅 xin tha l?i穿耳洞 x? l? tai二、单字补给站:礼貌用语l? phép谢谢cám ?n对不起 xin l?i没关係không có chi( không sao )请问 xin h?i请稍候xin ch? m?t lát请慢用m?i dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi mu?n ch?y hon-?a ?i ?? x?ng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ng?i xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ng?i xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin h?i ? ?âu cóti?m h?t tóc ?请您原谅Xin ông tha l?i cho第二十九课:y 衣服 y ph?c / qu?n áo一、常用单字:衣服 y ph?c / qu?n áo医师 y s? / bác s?护士y tá医务所 y t?意见ý ki?n安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu c?u二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban ?êm / bu?i t?i早上bu?i sáng中午 bu?i tr?a下午 bu?i chi?u季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y ph?c này c?a ai ? / Qu?n áo này c?a ai ?他是医生Ông ?y là y s? / Ông ?y là bác s?她是护士Cô ?y là y tá那裡有医务所? ? ?âu có tr?m y t? ?还有没有意见? Còn ý ki?n gi không ?一切都很好 M?i vi?c ??u yên lành。
越南语基本常识
越南“国语字”书法介绍
越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。
谱系分类
关于越南语(Vietnamese language)的谱系分类,自20世纪初起,便存在不同的看法。一些语言学者如 H.马伯乐 (1883~1945)等,主要根据越南语音节有固定声调,单音节词占大多数,以及词序和虚词是表达语法意义的主要手段等情况,认为越南语属汉藏语系、壮侗语族或汉藏语系中独立的一支,另一些语言学者如W.施密特(1868~1954)等,则根据越南语中有大量与孟 -高棉语同源的基本词汇,而且语法结构与孟 -高棉语基本相同等情况,认为越南语属南亚语系孟 -高棉语族,现代越南语言学者逐渐倾向于认为越南语属南亚语系。
文法
越南语是一种孤立语,以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。
词汇
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。
(越、汉)实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?A.ChàB.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho??i?auth?t?inhànhéch?h?ng?pngàr?t???c?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.3.1214.Ch? có ph?i là Nguy?n Th? Liên kh?ng? 你是阮氏莲吗?15.Xin gi?i thi?u v?i ??c, ?ay là H?,b?n than t?i.阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。
16.Xin t? gi?i thi?u,t?i là Nguy?n V?n ??c.自我介绍一下,我叫阮文德。
17.N?m nay anh bao nhiêu tu?i? 你今年多大了?18.N?m nay t?i 25 tu?i. 我今年25岁。
实用越南语300句(网上搜集)
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
越南语文档
越南语引言越南语(Tiếng Việt)是越南的官方语言,也是世界上使用人数排名第15的语言。
它是东南亚孟高棉语族的一部分,与柬埔寨语和老挝语有一定的共同之处。
越南语在越南国内被广泛使用,还在一些越南裔移民社区和东南亚其他国家中使用。
特点语音系统越南语的语音系统相对较为简单,共有29个辅音和11个元音。
在辅音中,擦音、塞音和鼻音是最常见的。
越南语的元音包括长元音和短元音,其中还有鼻化元音。
语音调是越南语的特点之一,有六个语音调类别,变调可以引起词义的改变。
词汇和语法越南语的词汇受到了汉字、法语和英语等多种外来语的影响。
在日常用语中,越南语使用的是拉丁字母表(quốc ngữ),这是由法国人介绍的,简化了学习和使用越南语的难度。
越南语的语法比较简单,使用主谓宾的语序,名词通常在句子中居于句首,形容词通常在名词前面。
方言越南国内有多个方言,其中北方方言(北部方言)和南方方言(南部方言)是最为常用的两种。
北方方言在首都河内附近和北越地区使用,而南方方言在胡志明市一带和南越地区使用。
两个方言之间有些词汇发音和用法上的差异,但人们可以互相理解。
学习越南语的方法学习一门新的语言需要一定的耐心和方法,学习越南语也是如此。
以下是几种学习越南语的常用方法:1.了解越南语的基本语音系统和语音调,这是学习越南语的基础。
2.学习越南语的基本词汇和常用表达方式。
可以通过学习课本、参加语言班、使用在线学习资源等途径来积累词汇量。
3.练习听力和口语。
通过与越南语母语者交流、听取越南歌曲和观看越南电影等方式,提高听力和口语水平。
4.了解越南语的语法规则和句子结构。
掌握越南语的基本语法可以帮助我们正确地表达自己的想法和意思。
5.持续练习和实践。
学习一门语言需要持之以恒,不断地练习和使用越南语,可以加深对语言的理解和掌握。
越南语的重要性越南语作为越南的官方语言,与越南人的日常生活息息相关。
学习越南语有以下几个重要方面:•文化交流:学习越南语可以更好地了解越南文化和传统习俗,促进不同文化之间的交流和融合。
越南语文档
越南语简介越南语,属于南亚语系的一种语言,是越南的官方语言。
越南语是东南亚最常用的语言之一,在越南以及世界各地有大约9000万人使用越南语作为其母语。
越南语起源于越南纪元前1世纪至纪元1世纪之间,它受到了汉字、法语和其他南亚语系语言的影响。
越南语在过去的几千年间发展壮大,经历了许多变革和演变。
语言特点1.音调语言:越南语是一个音调语言,意味着每个音节都具有特定的音调,并且音调的不同会改变字词的意义。
越南语使用了六个不同的音调:平调、上调、下调、下上调、上下调和浅上下调。
准确的音调是越南语中非常重要的一部分,因为错误的音调可能会导致误解或产生不同的意义。
2.重音系统:越南语中的重音系统在确定每个音节的重音上起着重要的作用。
每个单词都可以有一个特定的音节重音,而这个重音的位置可以改变单词的意义。
3.单音节与复音节:越南语中的单音节和复音节都是存在的,这取决于词的复杂程度和语义要求。
4.汉字和拉丁字母混合书写:越南语中的书写系统使用了一种结合了汉字和拉丁字母的方式。
拉丁字母用于表示语音,而汉字用于表示词汇和意义。
5.丰富的韵律:越南语的语音特点非常韵律化,这体现在词汇的韵律变化、音节的韵律变化以及句子的整体韵律。
学习越南语的方法1.参加正式课程:如果你是一个新手,参加正式的越南语课程是一个好的选择。
在课堂上,你可以学习正确的发音、基础词汇和句子结构。
2.自学教材:在学习越南语的过程中,使用一些自学教材也是很有帮助的。
这些教材可以帮助你学习不同的主题,扩大你的词汇量,并提供练习和测验。
3.与越南人交流:与母语为越南语的人沟通是学习越南语的一个重要途径。
与越南人交流可以帮助你提高听说能力,并更好地了解他们的文化和日常用语。
4.使用在线资源:互联网上有许多免费的越南语学习资源,例如网上课程、语法指南、词汇表和发音示范。
利用这些资源可以加强你的学习并提高你的越南语水平。
5.多听多说:在学习越南语时,多听多说是非常重要的。
基础越南语
này,意为“这里的”,大多用在名词后,表 示指离说话人近的人、事物和时间,或是表示 正在说起的事物。例如: 4. Kia:常放在名词后,意为“那儿的”作定 语,指离说话人较远的处所、人或事物。例如 :
Bao giờ(khi nào)的用法:
Bao giờ(khi nào)是“什么时候”的意思, 但是置于句首和句末时,含义完全不同,置于 句首是表示对未来发生时间的询问,而置于句 末则表示对过去时间的询问。 Nga về bao giờ? 阿娥是什么时候回 来的? Em về đã 2 ngày. 我回来两天了。
辅音:s /ş/, x /s/
发音部位:舌尖、上齿背、硬腭 发音方法: s—发音时,舌尖前部略微卷起,舌尖后部 贴近上齿背,气流从窄缝中摩擦而出; x—发音时,舌尖抵住下齿背,舌尖靠后的 部分贴近硬腭,形成阻碍,气流从舌尖与硬腭 间的缝隙中摩擦而出。
辅音:kh /ʔ/
发音部位:舌根、软腭 发音方法:发音时舌根隆起,紧贴软腭,形成 阻碍,气流向外出时,骤然放开。 发音特点:送气清塞音
ai ơi ưi ui ô i oi
ay â y uy -
au ê u iu â u ưu -
ao eo -
ia ưa ua oa
uơ -
oe
uê -
-
课文(1)
Cá i nà y làcá i gì ? Cá i nà y là cá i chì a khó a. Câ y gì đây? Câ y đào đấy . Nhàcủa ai đấy? Nhàcủa chị Mai. Cá i nhàkia thế nà o? Vừa to vừa cao.
越南语语法
查看( 207 ) / 评论( 2 ) / 评分( 0 / 0 )一、名词:1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ2\ 事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa3\表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổisáng , năm nay表示复数旬词一般在它前面加数词。
những, các , mọi , nhiều , lắm.等mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。
副名词的使用十分复杂,除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。
(1)对于生物用con 相当于”只“,”头“,“条“等.con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(这是特殊的)(2)对于非生物用cái, chiếc, 相当于“张” ,“把”,“ 个”,“只”,“件”等。
越南语教学与学习作业指导书
越南语教学与学习作业指导书第1章越南语基础知识 (2)1.1 越南语发音规则 (2)1.2 基本语法 (3)1.3 常用词汇与短语 (3)第2章越南语语音练习 (4)2.1 元音与辅音发音练习 (4)2.1.1 元音发音练习 (4)2.1.2 辅音发音练习 (5)2.2 声调与音节练习 (5)2.2.1 平声练习 (5)2.2.2 锐声练习 (5)2.2.3 降声练习 (5)2.2.4 跌声练习 (5)2.2.5 问声练习 (5)2.2.6 勾声练习 (5)2.3 语音模仿与口语表达 (6)2.3.1 语音模仿 (6)2.3.2 口语表达 (6)第3章越南语词汇与短语学习 (6)3.1 家庭成员与日常用品 (6)3.2 食物与饮料 (7)3.3 时间与日期 (7)3.4 交通工具与地点 (8)第4章越南语语法进阶 (9)4.1 动词时态与语态 (9)4.2 名词与形容词的用法 (9)4.3 代词与数量词 (9)4.4 常用句型与表达方式 (9)第5章越南语日常会话 (10)5.1 问候与介绍 (10)5.2 打电话与约会 (10)5.3 购物与问路 (10)5.4 就餐与住宿 (10)第6章越南语阅读与理解 (11)6.1 简单故事与文章阅读 (11)6.2 新闻报道与天气预报 (11)6.2.1 新闻报道 (11)6.2.2 天气预报 (11)6.3 广告与说明书 (11)6.3.1 广告 (11)6.3.2 说明书 (11)6.4 文化与风俗介绍 (12)第7章越南语写作技巧 (12)7.1 书信与邮件 (12)7.2 日记与作文 (12)7.3 通知与公告 (12)7.4 菜单与指南 (13)第8章越南语听力训练 (13)8.1 日常生活对话听力 (13)8.2 广播与新闻听力 (13)8.3 电影与电视剧片段听力 (13)8.4 音乐与诗歌欣赏 (13)第9章越南语口语表达 (14)9.1 日常交流口语表达 (14)9.2 情感与态度表达 (14)9.3 意见与讨论 (15)9.4 谈判与演讲技巧 (15)第10章越南语测试与评估 (16)10.1 语言测试概述 (16)10.2 听力测试 (16)10.3 阅读与写作测试 (16)10.4 口语测试与评估 (16)第1章越南语基础知识1.1 越南语发音规则越南语是一种拼音文字,其发音规则相对简单,主要包括声母、韵母和声调。
越南语专业认识
越南语专业认识简介越南语是越南社会主义共和国的官方语言。
它在越南境内被广泛使用,并且在其他国家的越南裔社区中也有很多使用者。
越南语属于南亚语系,属于孟高棉-澳-台-孟高加索语族,与柬埔寨语、老挝语、泰语等语言有一定的相似之处。
发展历史越南语的发展可以追溯到公元前3世纪,当时越南地区的越人开始形成一个独特的文化和语言体系。
在演变的过程中,越南语受到了中、日、法等多种语言的影响,逐渐形成了现代越南语。
越南语在20世纪初获得普及,并在1954年成为越南共和国的官方语言。
之后,在越南社会主义共和国的建立过程中,越南语得到了更大程度的推广和使用,成为全国统一的语言。
语言特点音系越南语的音系较为复杂,包含6个声调,即平、上、去、入、哀和不变调。
声调在越南语中起着区分词义的重要作用。
此外,越南语还有一些独特的辅音、元音和连读音,给学习者带来了一定的挑战。
语法越南语的语法相对简单。
它是主宾状语序,即主语、谓语、宾语的顺序。
动词在句子中起着重要的作用,且不会被时态、人称等语态限制,通过上下文来确定时间和人称。
词汇和写法越南语的词汇主要源自汉字、法语和其它一些南亚语系语言。
越南字母(chữQuốc ngữ)是越南语的官方写作系统,由法国传教士在17-18世纪创立。
这套字母系统基于拉丁字母,并且没有使用上声符号等特殊标记,使得学习者能够相对容易地掌握越南语的拼音和发音规则。
学习越南语的重要性文化交流学习越南语可以帮助我们更好地了解越南文化。
越南作为一个拥有悠久历史和独特文化的国家,通过掌握其语言,我们可以更深入地了解越南的历史、文学、音乐、电影等方面。
商务交流随着中国与越南之间经济合作的不断增加,学习越南语可以促进商务交流和贸易合作。
掌握越南语的商务人士能够更好地进行商务洽谈、跨国合作等活动,为企业带来更多的商机。
旅游需求越南是一个美丽的旅游目的地,每年吸引着大量的游客。
学习越南语可以方便我们在旅行中与当地人交流,更好地融入当地生活,享受真正的越南文化和美食。
越南语学习入门
越南语学习入门越南语作为东南亚地区的重要语言之一,越来越受到人们的关注和学习。
如果你对越南的文化和语言感兴趣,想要入门学习越南语,下面就为大家介绍越南语学习的入门指南。
一、了解越南语越南语是一种东南亚单独语系的语言,是越南的官方语言,也是世界上口数最多的语言之一,使用人口超过9000万。
越南语调音非常重要,其特殊的六个声调,对越南语的学习和掌握具有重要意义。
此外,越南语的语法和汉语比较相似,但它的词汇和语法结构又与其他语言有所不同。
二、了解越南语的字母和发音越南语使用的字母是拉丁字母,其中包括22个辅音字母和8个元音字母。
和汉语不同的是,越南语中可以出现三个连续的辅音,所以对发音的准确性要求很高。
三、学习越南语的基础知识1.认识一些基本的越南语常用词汇,例如问候和介绍用语,数字,时间,家庭成员等等。
2.学习越南语的六个声调,并理解每个声调的意义和使用方法。
3.尝试用越南语构建自己的简单句子,例如“你好”,“我爱你”等。
4.学习越南语中的基本语法规则,例如名词、动词、形容词、副词等等。
四、学习越南语的方法1.听说读写四个方面并重,全面提高越南语的能力。
2.多听多说,练习口语,通过对话的方式提高越南语的应用能力。
3.进行有趣的口语练习,例如唱歌,看电影,和越南朋友聊天。
4.寻找越南语学习资源,例如网络课堂,电子书,口语练习软件等。
五、克服越南语学习中的难点1.越南语属于东南亚语系,语音、语法和汉语的差异较大,需要耐心学习。
2.越南语的六个声调,需要花费大量的时间和精力练习,才能够掌握。
3.越南语有很多单词发音类似,但意思却不相同,需要仔细辨别,避免造成误解。
4.越南语中有一些特殊的汉字,需要大量的识字练习,才能够准确识别,正确使用。
以上就是越南语学习的入门指南,希望能够对大家有所帮助。
学习一门语言需要日积月累的坚持和努力,希望大家能够保持积极的学习态度,不断提高自己的越南语水平。
基础越南语
—
— ung uc
ôm
ôp
ôn
ôt
—
— ông ôc
om
op
on
ot
—
— ong Βιβλιοθήκη c二合元音后附辅音辅 音 元 音
iê oa oă oe uâ uô uy uê ươ oo
mn
p
iêm iên iêp oam oan oap oăm oăn oăp oem oen — uâm uân — uôm uôn — — uyn uyp —— — ươm ươn ươp —— —
o
am
ap
an
at
anh ach ang ac
ăm
ăp
ăn
ăt
—
— ăng ăc
em
ep
en
et
—
— eng ec
êm
êp
ên (êt) ênh êch
—
im
(ip)
in
it
inh
ich
—
—
âm
âp
ân
ât
—
— âng âc
ơm (ơp) ơn ơt
—
—
—
—
—
—
—
ưt
—
— ưng ưc
um
up
un
ut
基础越南语(1)
第七课
第七课:总复习
一、元音 二、辅音 三、韵母 四、声调
单元音
越南语中有12个单元音如下,发音时,舌位、 唇形、开口度始终不变,i和y两个元音属同一 个音位,发
音位置相同。
a ă ơ â ư u o ô e ê i(y)
玩转越南语-零起点快车道
玩转越南语-零起点快车道玩转越南语-零起点快车道越南语是东南亚地区常用的语言之一,主要在越南、柬埔寨和老挝使用。
对于初学者来说,越南语的语法和发音可能会造成一些困难,但只要熟练掌握一些基本的语法和词汇,就能够轻松地使用越南语进行简单的交流。
在本文中,我们将介绍一些越南语的基本语法和词汇,帮助零起点的初学者快速掌握越南语。
一、越南语的发音越南语的发音相对于其他东南亚语言来说比较容易,因为它的发音规则相对较为简单。
越南语的语音系统包含有6个声调,每个声调都有自己独特的音高和音调。
以下是越南语的六个声调:1. Ngang 声调:平调2. Huyền 声调:降调3. Sắc 声调:升调4. Hỏi 声调:高升调5. Ngã声调:低降调6. Nặng 声调:最低点升调这个声调系统可能对初学者来说有些复杂,但只要您记住每个声调的读音,就能够快速掌握越南语的发音规则。
二、越南语的基本语法越南语的基本语法与其他东南亚语言类似,都采用主谓宾结构。
以下是实用的越南语语法:1. 主语:越南语中的主语通常在句子开头,后接谓语和宾语。
例如:Tôi đi học: 我去上学。
2. 谓语:越南语中的谓语通常在主语后面。
例如:Anh ấy đang đi: 他正在走。
3. 宾语:越南语中的宾语通常在谓语后面。
例如:Côấy ăn bánh mì: 她吃面包。
4. 代词:越南语中的代词非常常用,并且非常类似于中文。
例如:Tôi: 我Bạn: 你Anh ấy: 他Côấy: 她5. 问句:越南语中的疑问句通常用直接疑问句和反问句。
例如:Bạn là người Việt Nam phải không? 你是越南人吗?Anh ấy đến từ Hà Nội, phải không? 他来自河内,是吗?以上是越南语的基本语法,初学者可以通过简单的句子和交流了解越南语的语法规则。
自学必备!越南语词汇及其他基本知识
词汇越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念.例如“đã”有“已经”的意思,而“ rồi”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi”的意思就是“已经完成”;再如“định”是汉字“定”,它跟“đã ”组成新词“đã định”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思.越南语的外来词非常多,特别是来自汉语的词汇在越南语总词汇的比重不低于60%.在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:học(学) tại(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上面提到的“đã định”即是.还有相当大量的汉字词是被原文照搬到了越南语,比如:lịch sử(历史)、định nghĩa(定义)、phong phú(丰富)、Điều hoà(调和)、Thời sự (时事)由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也自然流入了越南语中,但是数量不多,比如ga(火车站) 就是来自法语的gare在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用著两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化.而越南语没有并用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“兆”.音韵越南语和汉语类似,构词绝大多数以单音节(或称字)为单位。
和多数汉语言以及壮泰语言一样,越南语的音节可由声母、介音、韵母、韵尾、声调五部分构成。
文法越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致.文句内的词通过词序来表达文法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思.这跟汉语一样.越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语.跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言.所以越南语就不是Việt(越) Nam(南) Tiếng(语) ,而是Tiếng Việt Nam;“京族的正式语言”就应该写成ngôn(言) ngữ(语) chính(正) thức(式) của(的) dân(民) tộc(族) Kinh(京)不同的虚词表达不同的意思.đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:“viết (写)” đã viết (已经写)、đang viết (正在写)、sẽ viết (将要写)越南语国语字1527年,葡萄牙的天主教传教士来到越南,他们创制了用于转写纪录越南语的罗马字,这种文字最初只是用在教学及传教上.后来,来自法国跟意大利的传教士也开始用罗马字纪录越南语,但是不同国家的传教士有不同的拼音规则,而修改整合的工作也同时进行著,到了17世纪法国的传教士亚历山-德-罗(Alexandre de Rhodes)用他自己创制的越南罗马字出版了《越葡拉辞典》,这标志著越南语罗马字记音系统修改整合的阶段性成功以及越南国语字的诞生.目前越南语国语字使用除F(f), J(j), W(w), Z(z)之外的22个拉丁字母以及Ă(ă), Â(â),Đ(đ), Ê(ê), Ô(ô), Ơ(ơ), Ƣ(ƣ) 7个变化字母。
越南语学习稀缺资料
精心整理第一部分语音元音a,?:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
a 音长,?音短。
e :发音时,开口度比a 小,舌尖抵住下齿背,舌前部稍向硬腭抬起,双唇稍扁平。
ê:发音时,开口度比e 小,唇形比e 要扁些,舌面前部抬得更高些。
i (y ):发音时,双唇展成扁平,牙床微开,舌面前部向硬腭抬起,比ê音还高一些。
o ,?:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。
?比o 双唇收得圆一些,口形也小些。
u :发音时舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
o?u 介于两者之间。
?,a ?si 、zhi 、chi 、shi 辅音p ,b b m n Ph ,v ph 是h t ,th ?降。
l c (k 、qu kh g(gh)x s :发音时,舌尖略后的部分贴近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
S ch :舌面音,发音时,舌面前端贴近硬腭,形成阻碍,气流冲出时骤然打开,让气流爆发出来,发出舌面音(近似于汉语的z)。
tr :舌尖塞音,发音时,舌尖后部抵住上齿龈,舌尖前端略微卷起,形成阻碍,气流冲出时,突然打开,发出卷舌音(近似于汉语的zh)。
d ,gi ,r :舌尖浊音。
d :发音时,舌尖抵住下齿背,舌尖后部贴近上齿龈,形成阻碍,气流从窄缝中挤擦出来。
gi :发音时,舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,擦音较重。
r :发音部位与gi 基本相同,但r 没有擦音,只是卷舌轻微颤动。
ng (ngh ):发音时,舌根贴近软腭,气流从鼻腔出来。
nh :舌面鼻音,发音时,舌面前端抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。
(与汉语的R发音相似。
)双元音ia(ya)的发音方法:i的读音不变,发音较长;a读成?,发音较短。
发完i音后自然滑动到?音。
(ya只在uya情况下使用)iê(yê)的发音方法:i的发音较长,ê的发音较短,发完i音后自然滑动到ê音。
学越南语必知的入门知识
学越南语必知的入门知识导语:每种语言的入门知识无非都是以下这几样,下面YJBYS店铺讲解越南语的入门知识,欢迎参考!一、字母表(基于26个拉丁字母,不用f, j, w, z, 但增加了Ch和7个带符号字母如ă,â,đ, ê,ô,ơ, ư, 而且元音字母上面或下面还可加符号,一个字母最多可带3种符号,如ậ, ờ, ặ, ệ, ố, ộ, ấ等。
) Aa, ǎǎ,Ââ,Bb, Cc, Ch ch, Dd, Đđ,Ee, Gg, Hh, Ii, Kk, Ll, Mm, Nn, Oo, Ôô, Ơơ, Pp, Qq Rr, Ss, Tt, Uu, Ưư, Vv, Xx, Yy.(总共29个)二、例词kỳ thi(考试)Trung Quôc(中国)hai nǎm(二年)三、最常用的词Và(和) Vi (因为)một(不定冠词) mạotự(定冠词)四、其它特点越南语是一种声调语言,有4声8调。
单词短也是其重要特点,一般为3或4个字母组成。
但公元前111年至公元939年间,越南人一直使用汉字,至今仍有一半的词汇是从汉语借来的。
跟汉语一样,越南语语法结构简单,名词不变格,动词不变位,而是采用词序来表示各词之间的语法关系,用限定词来表示动词的时态和语态,但词序与汉语不一样。
五、越南语声调越南语言是六声系统,想一想看,国语是採四声,加上轻声,一共五个声。
中国一些地方有八声(如苏州话),像台湾闽南语也有七声,所以看来,越南文的发声虽有六声,比国语来得复杂,不过,比上还不足,即连闽南话都要比越南话在发声上,要复杂些,我们学越南话,不就可以安心多了吗! 越南语声调第一种是什么都没有标的第二种是在字上方有一個从左下向右上的斜行号“/第三种是在字上方有一個从左上向右下的斜行号“\”,发音近国语的第三声(上声)第四种是在字下方有一小点“。
越南语词汇及其他基本知识图文稿
越南语词汇及其他基本知识集团文件发布号:(9816-UATWW-MWUB-WUNN-INNUL-DQQTY-越南语词汇及其他基本知识2006-7-2510:58词汇越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念.例如“”有“已经”的意思,而“ ri”是“完成”的意思,两者组成新词“ r i”的意思就是“已经完成”;再如“nh”是汉字“定”,它跟“”组成新词“nh”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思.越南语的外来词非常多,特别是来自汉语的词汇在越南语总词汇的比重不低于60%.在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:hc(学) ti(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上面提到的“nh”即是.还有相当大量的汉字词是被原文照搬到了越南语,比如:lch s(历史)、nh ngha(定义)、phong phú(丰富)、i u hoà(调和)、Thi s (时事)由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也自然流入了越南语中,但是数量不多,比如 ga(火车站) 就是来自法语的 gare在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用着两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化.而越南语没有并用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triu(百万)”就是汉字数词“兆”.音韵越南语和汉语类似,构词绝大多数以单音节(或称字)为单位。
和多数汉语言以及壮泰语言一样,越南语的音节可由声母、介音、韵母、韵尾、声调五部分构成。
文法越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致.文句内的词通过词序来表达文法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思.这跟汉语一样.越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语.跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言.所以越南语就不是 Vit(越) Nam(南) Ting(语) ,而是 TingVit Nam;“京族的正式语言”就应该写成 ng?n(言) ng(语) chính(正)thc(式) ca(的) dan(民) tc(族) Kinh(京)不同的虚词表达不同的意思.(已经)、 ang(当, 正当, 正在)、 s(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:“vit (写)” vit (已经写)、 ang vit (正在写)、 s vit (将要写)越南语国语字1527年,葡萄牙的天主教传教士来到越南,他们创制了用于转写纪录越南语的罗马字,这种文字最初只是用在教学及传教上.后来,来自法国跟意大利的传教士也开始用罗马字纪录越南语,但是不同国家的传教士有不同的拼音规则,而修改整合的工作也同时进行着,到了17世纪法国的传教士亚历山-德-罗(Alexandre de Rhodes)用他自己创制的越南罗马字出版了《越葡拉辞典》,这标志着越南语罗马字记音系统修改整合的阶段性成功以及越南国语字的诞生.目前越南语国语字使用除F(f), J(j), W(w), Z(z)之外的22个拉丁字母以及(), (a), (), ê(ê), (), (), () 7个变化字母。
越南语学习资料-发音篇入门
越南语学习资料-发音篇入门越南语发音篇-前言越南语有29个字母,其中:1.元音又称母音,元音是在发音过程中由气流通过口腔而不受阻碍发出的音在越南语里:对字母来说:有12个母音a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ,u, ư, y对音标来说:有11个音标a,ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư(由于I和Y是同一个音标)除了以上的单母音越南语还有32个双母音:AI,AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA,UĂ, UÂ, ƯA, UÊ, UI, ƯI,UO, UÔ, UƠ, ƯƠ, ƯU, UY和13个三母音IÊU/YÊU,OAI, OAO, OAY, OEO, UAO, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA, UYÊ, UYU有12母音:Ă,Â, IÊ, OĂ, OO, ÔÔ, UÂ, UĂ, UÔ, ƯƠ, UYÊ, YÊ后面必须加尾音的其中:Â, IÊ,UÂ,UÔ,ƯƠ,YÊ后面是要加母音或子音Ă, OĂ, OO, ÔÔ, UĂ, UYÊ后面必须要加子音有四个母音OA, OE, UÊ, UY后面加不加尾音均可那么说我们有29个母音是不能加尾音:AI, AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊU/YÊU, IU, OI, ÔI, ƠI,OAI, OAO, OAY, OEO, ƯA, UI, ƯI, ƯU, UƠ, UAI, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA , UYU2. 子音又称辅音。
越南语词汇及其他基本知识
uya uyên uyêt
ua u?i u?m u?n u?ng u?t u?c
声母q后,原本介音写o的改作u。
声调
越南语共6声调(如按汉藏语系习惯将入声独立,则为8调),即平声、玄声、问声、跌声、
由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也自然流入了越南语中,但是数量不多,比如ga(火车站)就是来自法语的gare
在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用着两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化.而越南语没有并用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“tri?u(百万)”就是汉字数词“兆”.
此后法国传教士在越南推广罗马字拼写越南语后,使用字喃的人口即几近绝迹。
在越南历史上,字喃只有两段时间得到官方承认其地位。这两段时间分别是胡季犁执政并纂夺陈朝的期间,以及西山朝阮惠执政的期间,政府会在公文书信里使用字喃。
在今天的国语字的复合字母中,我们依然可以看到来自传教士们母语文字的痕迹.
NH来自葡萄牙语
古汉语尾韵收ng的汉字在越南语中分化成ng, nh两个韵尾,具体的分化规则是韵母是洪音(a, o,?, u,?)的时候,韵尾是ng(例如空kh?ng,光quang,浓nùng);韵母是细音(念/?/时的a,i,e)的时候,韵尾是nh(京kinh,生sinh,成thành.)
在原汉字文化圈国家中,越南、日本跟韩国在引入汉语词汇的时候都不同程度的保留了汉字的古汉语发音,但是只读越南语引入汉音的时候,连声调都一并保留.虽然越南语将古汉语的两个入声调归入了两个去声调(锐声跟重声)中,但是还是完整重现“平上去入分阴阳”的8个声调,因为入声字带有p, t, ch, c韵尾,非常容易同去声字分别开来.
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
方言
越南语主要有北部方言、北中部方言、南部及南中部方言,以北部河内方言为标准语。其余两种方言有部分语音的变异,但语法结构相同,词汇差异不大,可以互通。
语音
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-嬜、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声、锐声、玄声、问声、跌声、重声 6个声调。但在北中部和南部及南中部两种方言中各有 5个声调。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
文法
越南语是一种孤立语,以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。
词汇
越南语构词的主要特点是每一个音节常常是一个有意义的单位,可以独立使用;这些单位又可作为构成多音节词的基础。绝大部分多音节词是双音节。在殖民主义统治时期进入越南语的法语词语(主要是科技词语)继续保持其原有的音节。在2000多年的历史发展过程中,越南语从古汉语和现代汉语不断地直接借用或改造使用大量词语。越南语中的汉语借词占相当大的比重。
支,另一些语言学者如W.施密特(1868~1954)等,则根据越南语中有大量与孟 -高棉语同源的基本词汇,而且语法结构与孟 -高棉语基本相同等情况,认为越南语属南亚语系孟 -高棉语族,现代越南语言学者逐渐倾向于认为越南语属南亚语系。
越南古典文书多用古汉语文言文写成、字典里的单词有70%以上为汉字词(汉越词,"t? Hán Vi?t"),近代以前多使用汉字以及本民族发明的文字喃字,正式文书一般由完全使用汉字的文言文作成、普通文书一般使用汉字和喃字混合使用的越南文作成。在13世纪喃字发明之前,越南人一般说越南语的口语,但由于缺乏本民族文字,所以书面上多采用文言文(与古代日本和朝鲜很相似,官方文书多用文言文,而民间的口语仍是本民族语言)。喃字发明以后,越南语从此口语和书写达到一致。1919年越南科举废止、1945年阮朝灭亡以及越南民主共和国的成立促使汉字和喃字的使用逐渐减少。取而代之的是17世纪基督教会传教士发明的、法国殖民地化政策极力普及的使用罗马字表记的“国语字(Ch? Qu?c Ng?,国语)”。殖民地时期国语字被法国殖民者称之为的“法国人的赠物”的“文明化”的象徴,独立运动推进以后、民族主义者认为汉字和喃字具有不便性和非效率性,国语字成为了独立后的越南语的正式表记法。一般越南国民都毫无疑义地把国语字作为正式标记法。
10世纪以后,出现了越南古代文字──字喃。它是一种方块字,部分借用汉字,部分使用汉字中会意、形声、假借的方法构成。 例如""(M惩t tri,太阳);“陵”( M惩t tr╤ng,月亮)。13世纪以后,出现用字喃写的诗歌,大量作品流传至今。阮攸(1765~1820)的《金云翘传》是字喃诗歌的代表作。17世纪,欧洲传教士制定了拉丁化的越语拼音方案,用于布道。1649~1651年间A.de罗德在罗马出版的《越葡拉丁词典》 和用拉丁化越南文写的 《八天讲道法》 被认为是越南语拉丁化拼音的开端。拉丁化的越南文已成为越南人民获取文化知识的工具。
越南“国语字”书法介绍
越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。
谱系分类
关于越南语(Vietnamese language)的谱系分类,自20世纪初起,便存在不同的看法。一些语言学者如 H.马伯乐 (1883~1945)等,主要根据越南语音节有固定声调,单音节词占大多数,以及词序和虚词是表达语法意义的主要手段等情况,认为越南语属汉藏语系、壮侗语族或汉藏语系中独立的一
越南语
越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
越南语(Ti?ng Vi?t)表记法的历史