越南语笑话大全集
一分钟越南语6

最近收视不怎么样,大家都太忙,没人顶啦!没人顶我自己顶,自己是自己的观众。
前段时间心情不是很好,忍着牙痛看新版“三国”,看到我心酸。
北伐无功啊,还受了一肚子冤屈,窝了一肚子鸟火。
看来只能再挥师南下啦。
“牙痛”是“刀脏”(“刀”是“痛”的意思,“脏”是“牙齿”),以此随便说下身体各部位吧:“头”是“抖”,“耳朵”是“呆”,“手”是“呆衣”(呆衣要连快点),“脚”是“真”,“屁股”是“蒙”(“蒙”是平声,瞎蒙的“蒙”,而不是蒙古的“蒙”音),“胃”是“砸贼”(“砸贼”要搞怪一点,都发第三声)(部位就说那么多,说多了又记不住,记不住有个屁用啊!用得多不如用得精。
奶奶的,一个越南人“胃痛”这个词用了一年都不换新词,越说越准!哪里要是痛,前面就加个“刀”,顺便说下,人家说very good的意思是“抽风”,所以见谁抽风了,就说“very good”吧,一说一个准!包准人家翘起个大拇指赞扬你,回家蒙头傻笑吧!哈哈哈!) “被冤枉”是“笔弯”(本来这个词从我读书到现在基本都没有用过,看了三国,冤情太多,所以就想起来啦,用得着就记住,用不着就忘记吧,最好永远不要“笔弯”)
今天就这么多了,没什么心情写下去!。
越南语交际用语

越南語交際用語早飯Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì ?早上,阿成經常吃些什麼?Thường hay ăn phở bò.經常吃牛肉粉。
Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.我更喜歡吃餃子。
Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.吃麵包喝咖啡也很好。
Tôi thích cà phê.我喜歡咖啡。
Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!嗯,上午吃粽子也很飽了。
Hà Nội có món bún ốcất ngon.河內有螺螄粉,很好吃。
Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.有人很喜歡在早上吃甜品。
Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.如果有豆漿更好。
Tôi thích sữa tươi .我喜歡鮮奶。
Theo các nhà khoa học thì uống sữa vào buổi tối có lợi cho sức khoẻhơn.科學表明晚上喝牛奶更健康。
Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.我知道這樣,但是習慣可,改不了。
家庭Chào cô.您好。
越南语情景会话00

第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót 第三课:â恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农人nông dân / dân cày工人công dân ( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐 Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游du lịch一、常用单字:近来dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座băo bĩnh双鱼座song ngư牡羊座dương cựu ( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít khi二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ?我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích co i đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái第二十一课:q 关心quan tâm一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờmới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lý đểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông二十五课:u 喝水 uống nước一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗 con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới 第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。
常用缅语句

常用缅语句集团文件发布号:(9816-UATWW-MWUB-WUNN-INNUL-DQQTY-打招呼1.见到你很高兴,我是AliceDuiyadawangdabadei,zunmaAliceba2.见到你我也很高兴Duiyadazunmaleiwangdabadei3.请进wenbakenbiao4.请坐taibaxing5.请吃saba6.请吃饭temingsaba7.请喝茶lapeiyidaoba8.吃过饭了吗?Temingsabibila?9.您找谁?Beiduneduiqinbadelei?10.他是AlexDugaAlexba.11.什么?Balei?12.这是什么?Dabalei?13.那是什么?Houhabalei?14.吃什么?Basamelei?15.喝什么?Badaomelei?16.买什么?Baweidelei?17.做什么?Baloumelei?18.为什么?Bapidalei?/bajianglei?19.说什么?Babiodelei?20.什么东西?Babixiduilei?21.什么菜?Bahenglei?23.有什么事?Bageisaxidelei?24.什么意思?25怎么了?Bapidalei?26.怎么样?Beiluolei?27.怎么卖?Beiluoyaolei?28.怎么做?Beiluoloulei?29.这东西怎么卖?Dibixigubeiluoyaolei?30.最近怎么样?Akudeluobeiluonielei?31.都不错,你类?Meisubabu,kemiayo?32.多少价格?Beilaoxilei?33.什么价格?Beixilei?34.要多少?Beilaoyoudelei?35.给多少?Beilaobidelei?36.多大?Beilaojidelei?37.多久?Beilaojiamelei?38.还要多久?Beilaojiaomelei?39.还要吗?Youomela?40.有多少资金?Eyingbeilaoxidelei?41.货好吗?Bixigaodela?42.货多吗?Biximiadela?43.有货吗?Bixixidela?44.价格合适吗?Xigaidela?46.要买什么菜?Bahengweimelei?47.你的货放在哪里?Kemiabixibeinamatalei?48.货好卖吗?Bixiyaogaodela?49.你会讲中国话吗?Kemiadeyousegadadela?50.会一点点neineibababeidadei.51.涨工资lasaduoqin52.你好吗?Niegaobadela?53.我很好,你类?Niegaobade,kemiayo?54.一切都很顺利alongaxinbiebadenuo55.早上好minggelamanekenba56.下午好mibanggelanieliekenba.57.祝你好运gonggaobase.58.您好吗?Lujiminniegaobadela?59.你迟到了kemialaojiabi.60.来做什么?Laloudelie?61.要做什么?Baloumeilei?62.一天多少工资?Deyeloukabeilaolei?63.一月一千deladetaoyade64.为什么你现在才来?Kemiabapiluoekumaladelie?65.这个东西多少钱?Dibixibeilaolei?66.可以打折吗?Xueluoyawengmeila.67.我要这一个zunmadidekuyoumei.68.女鞋在哪里?Meime-xipeinabeimalei?69.我去对面那条街zunmaaxiepeilanguduo-wamei.70.什么时候去?Beieqinduo-wamelei?71.我还想问问zunmanaotamieqinbadei72.再读一遍naotadekaopaba.73.什么时候?Beieqinlei?/beiduolei?74.什么时候发生的?Beieqingalei?75.什么时候回来的?Beieqingabianlalei?76.现在几点钟了?Ekubeinelayilei?77.现在三点半ekudongnayikuei78.什么时候吃饭?Beiduotemingsamelei?79.什么时候来?Beiduolamelei?80.什么时候再来?Beiduotalamelei?81.什么时候要?Beiduoyoumelei?82.什么时候吃早餐?Beiduomeneisasamelei?83.什么时候吃中餐?Beiduoneneisasamelei?84.什么时候吃晚餐?Beiduonyaneisasamelei?85.什么时候起床?Beiduoeiyatalei?86.什么时候睡觉?Beiduoeidelei?87.在哪里?Beimalei?88.在哪里有?Beimaxilei?89.在哪里碰面beimaduimelei?90.要去哪里?Beiduo-wamelei?91.去哪里了?Beiduo-wadelei?92.去过哪里了?Beiduo-wakedelei?93.今天要去哪里?Dinibeiduo-wamelei?94.今天去过哪里?Dinibeiduo-wakedelei?95.要不要一起去?Edududuo-wamelei?96.你从哪里来?Beigaladelei?97.从家里来engalade98.这东西放在哪里?Dibixibeimatadelei?99.放在那里houmatadelei100.什么地方?Beileiyamalei?101.几百个?Beileiyalei?102.等一下kenasaoba103.还有吗?Xidela?104.还有钱吗?Baisanxidela?105.还有(剩)几个?Beineikuxi(jiang)delei? 106.还有一点点nenexideide.107.还剩很多emiajijiangdeide.108.面条还有吗?Kaosuixidela?109.还要做什么?Baloubiyameilei?110.你住在哪里?Kemiabeimanielei?111.我住在仰光zunmaYangonmaniebadei.112.生意兴隆吗?Xi-bo-a-yegaodela?113.几个?Beineiku?114.几个人?Lubeineiyaolei?115.好久不见meduiyadajiabi.116.你喜欢这东西吗?Dibixikemiazhaidela? 117.辛苦了bingbangbitingde.。
越汉实用越南语

第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
越南话

D?i ng??i mình em v?n thao th?c bao ?êm ??m ngày tháng tr?i
Anh n?i ?au ng??i ?i cho trái tim anh còn em
??i anh anh m?i kh?ng v? ?? mình em ch? mong héo mòn
Ch? thay lòng nhé anh cho em bu?nA2 : Này m?t khi ?? h?a xin anh ??ng quên
R?ng t? nay ch? có m?i riêng mình em
?? nh? là gi?c m? bên anh mà
A’: Chuy?n tình yêu ta m?i nh? mu?n bài th?
T? tình trong ca khúc có em và anh
M?i nh? m?t khúc ca lá la là
Tình ái ??a ta m?i m?i bên ng??i ...
Lòng ?? yêu anh h?i ng?òi .
?K: Nh? kh?ng em bao nhiêu ngày tháng qua
Tình ??i ta ?? trao nhau qua thi?t tha
Lòng anh h?a s? m?i m?i kh?ng ??i thay
Và con tim ch? bi?t yêu em .
Nói ?i em , em yêu ch? có anh
Nguy?n trên m?i em trao anh nh?ng khúc ca
T?ng ngày qua bên nhau ch?c em nh?n ra
越南语吵架时的不文明的句子

Chửi bậy mức 1 : Dùng những từngữđệm , không đáng có vào văn cảnh . VD như :- Hôm nay quên con mẹ nóđiện thoại ở nhà rồi- Ông chả biết cái lồn gì- A con địt ! Lâu lắm mới thấy cái mặt chó nhà mày >>> Mức này thường dùng cho bạn bè , những người thân thiết , thoải mái trong giao tiếp , không câu nệ , không cả nể ... !Chửi bậy mức 2 : Chửi tên bố mẹ, ông bà người khác , kết hợp với những từngữkhông hay cho lắm . VD như :- Con nhà anh Phong hôm nay ăn mặc phong phanh thế- Ông ơi , thằng bảo vệnó cứchửi tên bốTùng nhàông ra kìa ( Bảo vệđánh trống phát ra cái tiếng kêu na ná : Tùng tùng )>>> Mức này còn chứng tỏ sự thân thiết hơn , phải làbạn gần gũi , biết tên ông bà già nhau thì mới thoải mái phát ngôn như thế nàyƠ ... thế hóa ra chửi bậy không xấu ... nó lại còn kích thích sự thân thiết , đoàn kết giữa học sinh với nhau ... Tiếp tục đến các mức độ tiếp theo nháChửi bậy mức 3 : Dùng những từ ngữ thể hiện chỗ kín của cơ thể , hay những động tác trên giường . VD như : - ĐM mày <~~~ câu này quá phổ biến trên phố biển rồi - Lồn mẹ mày- Cái địt con lồn mẹ mày ... ( âm "cái địt con" nén hơi , âm "*" bật nhanh và mạnh , âm "mẹ" kéo dài , khẩu mởrộng , âm "mày" xuống hơi và kết thúc ngắn gọn ) >>> Xấu rồi , thế này là dễđánh nhau rồi đấy ... không nên nháChửi bậy mức 4 : Giống mức 3 , nhưng kết hợp thêm nhiều động từ , tính từ mang tính chất biểu cảm cao . VD như :- Lồn mẹ mày khắm thếđéo biết !- Bố cái thằng mặt lồn , tâm hồn chó dại- Cả nhà mày ăn cứt gà , cả lò mày ăn cứt bò>>> Uầy , không tốt , không tốt ... thiện tai thiện taiChửi bậy mức 5 : Kết hợp đọc Rap ... cái này đối vớinhững người mới tập tành thỳkhócóthểnào Pro được ... bởi chửi bậy mức này thường làm đối tượng chym kú tột độ ... đau nhói con tim , tan nát cõi lòng , uất ức quá mà hóa điên .* Nhiều khi những người chửi bậy nghĩ là đơn giản không có gì , nhưng đấy chỉ là lúc nhất thời phát ngôn , không lường trước được tác động vàhiệu quảcủa những lời lẽ này ^.^ rất dễ xảy ra đánh nhau và chém nhau , chỉ vì những câu nói vô tình , không mang mục đính cần thể hiện ... Nhiều khi chỉ là chửi cho sướng mồm không đểý xung quanh , nhưng đến tai người khác thì thật là khó chấp nhận được* Người ta cũng phân biệt con trai với con gái chửi bậy ... thật kì lạ , con trai chửi bậy bây giờđược coi làanh hùng , bản lĩnh ! Còn con gái phát ngôn như thế lại bịgọi làcave , * điếm ... không chấp nhận được cái này cũng hơi thiếu công bằng với các bạn nữ* Đãlà1 ngôn ngữthìnósẽngày càng phát triển , ngày càng cóthêm nhiều từmới được sửdụng ,nhưng tiếng Việt của chúng ta hiện nay hình như đang phát triển theo chiều hướng ko hay thì phải* 1 bài viết này không thể nào làm các bạn ngừng chửi bậy được , tớ chỉ muốn nhắn nhủ 1 điều là : Hãy chửi bậy 1 cách văn minh。
越语300句

Bài 1 第一课Chào hỏi 问候1.Chào ông!您好!2.Ông có khỏe không?您身体好吗?3.Ông vẫn khỏe chứ?您一向还好?4.Tôi vẫn khỏe (bình thường).我一直很好(很不错)。
5.Công việc của ông có bận không(Ông làm việc có bận không)?您工作忙吗?6.Không bận lắm.不太忙。
7.Trên đường đi thuận lơi chứạ?旅途顺利吗?8.Lâu lắm không được gặp ông.好久不见了。
9.Nhiệt liệt hoan nghênh ông.热烈欢迎您。
10.Cảm ơn.谢谢。
Hội thoại tình huống 情景对话A:Vân:Chào anh!Anh có khỏe không?阿云:你好!你身体好吗?An:Chào chị!Cảm ơn,tôi khỏe,còn chị?阿安:你好!谢谢,我很好。
你呢?Vân:Cảm ơn,tôi cũng khỏe.阿云:谢谢,我也很好。
An:Chịđi dâu đấy?阿安:你去哪里?Vân:Tôi đi thăm chị Hoa.阿云:我去看阿华(姐)。
An:Chị Hoa vẫn khỏe chứ?阿安:阿华(姐)一向还好?Vân:Chịấy vẫn khỏe.阿云:她一直很好。
B:A:Chào ông Phương!Lâu lắm không được gặp ông.Ông Có khỏe không?阿方先生您好!好久不见了,您身体好吗?B:Chào ông Minh!Tôi vẫn khỏe,cảm ơn.Cîn ông (Cîn ông,ông cï khỏe không)?阿明先生您好!我一直很好,谢谢。
越南语口语

越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。
你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。
Cảm ơn anh.谢谢你。
Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
旅游杂志分享-速成越南语

旅游杂志分享-速成越南语资讯来源:《世界》杂志随友去越南。
游览的路上,朋友教了我们几句非常好玩的越南话,比如:汉语:小姐= 越语:过来;汉语:你好= 越语:洗脚;“小姐你好!”的问候语就成了:“过来洗脚!”买东西砍价的时候,你可以这样说:汉语:便宜点= 越语:忍不住跟人道别的时候,你还可以这样说:汉语:再见= 越语:答辩大家哈哈笑过之后就忘到爪哇国去了,只有我这个好学生,在嘴里反复念叨了好几遍,反正连起来就是“过来洗脚忍不住答辩”嘛!很好记,必要的时候看看灵不灵。
一次吃饭的时候,越南女服务员先端上一碗汤就走了,我就冲着她的背影喊了一声:“过来!”果然服务员回头一笑,并向我走过来,我赶紧不失时机地说:“洗脚!”服务员看了看我,什么也没说,微笑着拿起勺子给我盛上一勺汤转身走了。
大伙一看,这家伙竟然有这种待遇,于是纷纷效仿喊道,“过来洗脚”!服务员却没再过来,大家以为服务员没听到,于是一边自己盛汤,一边“洗脚”之声不绝于耳,加之一片“苏苏”的喝汤声。
路过一家小店,里面都是越南特色商品,木雕、沉香木手链、木版画、刺绣、还有传说中毛主席吃过的绿豆糕之类。
我看上一本越南邮票,于是询问两位一高一矮的女服务员:“这邮票一本多少钱?”高个服务员用带有越南腔调的中国话说:“大本的100块,小本的30块(人民币)。
”我正想掏钱,突然想起我应该讨价还价的,于是拿起大本的理直气壮地说:“忍不住!”她们愣了一下,显然想不到竟然有中国人用越南话跟她们砍价,高个女服务员忍俊不禁地说:“什么忍不住?忍得住也要忍,忍不住也要忍!”,我琢磨着难道是自己记错了?矮个女服务员似乎明白我的意思了,说:“你的发音不准确,应该是惹不住!口型是这样—惹!”我赶紧跟着学发音:“惹—惹不住!”高个子笑过之后又补充说,还有一种说法叫:“架不住”!旁边围观的游客早笑的前仰后合了。
最后价没砍下来,我拿着两本邮票狼狈逃窜。
那以后我不敢妄用学到的越南话了,不过我还不甘心。
一分钟越南语1

本来不想编这些东西,无耐在大量劳动学着智慧结晶的感染下,在无数人的期盼下,不得不狠下心来,总结了一些走遍越南大地均实用的词句。
一“摸”
二“HIGH”
三“扒”
四“波”
五“囊m”
六“骚”
七“北”
八“当”
九“尽”
十“没”
连起来就是些邪恶下流语句:摸high吧,波囊骚,要是不走运肯定很“背”,弄不好就是“弹尽人没”。
后面的:百“张m”,千“影”,万的说法很少,后面就是:百万“久”
和人家打招呼:你好!“性交”(当然准确的说“心早”比较准确些,但是广大的工人都是这么说的,人家还真听的懂,当然也便于记忆。
爱用哪个都可以。
)
和人家说:再见!“大便”(某种意义上来说“大便”音还是挺相近的,不用担心挺不懂)
感谢的话:谢谢!“肛门”(当第一次听见人家这么说的时候,我差点“昏”倒,用卫生一点的词说“感恩”也勉勉强强,但是没有“肛门”那么容易听的懂,毕竟它的音更加接近一点嘛)
问:多少?“泡妞”(这是最原始的说法,后来有人演变成了“包妞”,听法不一样,音就有点走,其实听懂效果都差不多)
钱“点”,问人家:多少钱?“包妞点?”
这个“改奶”(举个例:这个多少钱?“改奶包妞点?”不用担心什么语法问题,倒过来说也没人听不懂。
)。
殿堂级别傻瓜越南语

滴扎
注意:“扎”音不能卷舌,不是用“zh”,而是用“z”,扎是“出”的意思
不客气
空告基
“告”用四川话来说,其余的两个音,正常说就好了
高尔夫球场
深锅n
“深”是场地操场的意思,“锅n”是一个音பைடு நூலகம்在“锅”后面扣一个“n”尾音
飞机场
深掰
“掰”中的尾音“一(i)”要少清晰和拖长一点
超市
修体
“修”音稍微拖长一点,“体”音要短
公司
公堤
若想说“回公司”,则为:ve公堤
市场
者
“者”音要短,去市场是“滴者”
回去滴ve滴是走去的意思ve用英语中的音来读然后取中文的第三声意思是回等一下者笛两个音最好尾音稍微拖长点尤其是笛音拖个一拍左右更好停一下紫ng抹辣紫ng是一个音就是紫音后面扣上英语中的鼻音ng合起来鼻音拖长点进去vo是进的意思后半部的袄音稍微拖长点出去注意
殿堂级别傻瓜越南语
词语
读音
备注
过来
刮嘚
两个音均为第一声(平声),刮风的刮,“嘚”的拼音是:dei。
回去
滴ve
“滴”是“走,去”的意思,“ve”用英语中的音来读,然后取中文的第三声,意思是“回”
等一下
者笛
“者”“笛”两个音,最好尾音稍微拖长点,尤其是“笛”音,拖个一拍左右更好
停一下
紫ng抹辣
“紫ng”是一个音,就是“紫”音后面扣上英语中的鼻音“ng”,合起来,鼻音拖长点
进去
滴vǎo
“vǎo”是“进”的意思,后半部的“袄”音稍微拖长点
越南口语

越南口语chẳng lượng sức mình自不量力muốn nói nhưng lại thôi.欲言又止Anh có giỏi thì ......你有本事就。
anh dưa vào cái gi ......你凭什么。
anh dưa vào cái gi mà nói tôi như thế?你凭什么这样说我?bị sa thải抄鱿鱼hầu như差不多ác mộng恶梦xếp hàng排队anh đang nghĩ gì vậy?你在想什么啊?你放我飞机啊!Bạn cho tôi leo cây à ?你为什么不来找我?Tại sao bạn không đến tìm tôi ?chúc tình hữu nghị của chúng ta! 为我们的友谊干杯。
Nâng cốc ,chúc sức khoẻ! 为健康干杯。
Cạn chén! 干杯。
Chúc cốc ,chúc tác giữa hai xí nghiệp chúng ta được củng cố phát triển.祝我们大家企业之间的合作得到巩固发展。
Tôi cũng chúc các vị tốt đẹp mãi mãi.我也祝你谴蠹仪巴疚蘖俊?BR>làm ăn 干事业sự nghiệp thành đạt事业有成mọi việc tốt lành 一帆风顺chạm cốc 碰杯sức khoẻ dồi dào 身体健康gia đình hạnh phúc 家庭幸福Đề nghị tất cả mọi người nâng cốc chúc cho tình hữu nghị vá sự hợp tác thanh công của chung ta为我们两地之间的友谊和我们的合作成功干杯。
三分钟越南语(傻瓜版)

咖啡能刺激人的神经,能为人唤起短暂的兴奋。
可它确对我失去了作用。
简单的生活,枯燥的情调,机械的步伐,如同平静的湖一样没有一丝波澜,想用咖啡当做微风去吹动大脑的湖面,然而湖面却依然平静,静静的,如同沉睡过去,唤也唤不醒,偶尔有点微波动了一下,原来不过是沉睡时打的一个小小的呼噜,继而又平静了下去。
微波不能算是波澜吧,能算是涟漪嘛?不知道,也许算是吧。
“咖啡”是“嘎飞”(嘎是小兵张嘎的“嘎”,飞是飞机的飞,说英文COFFEE也行吧,个人有入乡随俗情节,所以不喜欢和越南人说英文,再说啦,英文早残废啦。
)点了咖啡后,觉得苦,要加糖。
“糖”是“等”(还得拆一下,由三个音组成:等、日、嗯,连起来,说白了就是为了取“日”字的后半个音。
)不喜欢糖,就加奶吧。
“奶”是“湿饿”(“湿饿”两个字的音都要清晰,但是也要连起来,说白了就是“分而又连”,不能囫囵吞枣似的妄图用混音混过去,音要清晰。
说起这个奶啊,想起了一件龌龊的事情,某天从西贡机场要坐飞机去河内,在机场里面饿得不行了,就去餐厅点了份“扬州炒饭”,女服务员屁颠屁颠的开单去了,后来我想想不对,干干不好,要喝点东西,等女服务员过来的时候,我就问她:有奶吗?...这三个字一出,服务员用异样的眼神而又偷笑的样子看着我,然后点点头说:有。
我再问:有酸奶吗?她摇摇头,然后她一路含着偷笑的心情去开冰箱里拿一种盒装的,放到我桌子上还特意强调的说:只有这种奶了,其他奶没有。
我说:也行。
然后她还是偷笑的回了柜台。
当时我没想明白她为何用偷笑的眼神看我,上了飞机后才知道:我今天龌龊了一回。
)喝咖啡,想加冰呢?“冰”是“达”(就是不达目的不罢休的“达”,音已经非常接近,如果不想,估计是低了半阶音吧。
)有些人不喜欢喝冷的,想喝热的。
“热”是“挠翁”(热到把老翁都挠死啦,呵呵,“挠翁”这回就得发挥囫囵吞枣的架势来瞎蒙瞎混啦,两个音得合成一个音来发,其实“挠”要刻意扭曲一下,拉长一点,“翁”只是取它的鼻音,用鼻音来收尾就好啦。
越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。
2、Xin chào / Chào 你好。
3、Chào buổi tối 晚上好。
4、Chúc ngủ ngon 晚安。
5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。
2、Rất cám ơn anh很谢谢你。
3、Đừng khách sáo 不客气。
4、Xin lỗi 对不起。
5、Xin lỗi 抱歉。
6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。
7、Không sao 没关系的。
8、Không phải cảm ơn 不用谢。
9、Không sao 不要紧的。
10、Đừng để ý别介意。
11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。
12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。
13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。
14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。
越南语会话笔记第一讲

香蕉
CHUỐI
• 8.Gần đây công việc của ông có bận không? • 最近您工作忙吗? • 9.Không bận lẳm. • 不太忙。 • 10.Trên đường đi thuận lợi chứ ạ? • 旅途顺利吗?
• (二) • • • • • • • • • • A:Chào thầy/có(男/女)ạ. 老师好! B:Chào em. 你好。 A:Thầy/có có khỏe không ạ? 您身体好吗? B:cảm ơn em. Tôi vẫn khỏe .Còn em? 谢谢你,我很好。你呢? A:cảm ơn thầy/có, em cũng không ạ. 谢谢您,我也很好。
越南语会话笔记
第一讲 问候
常用句子:
• 1.Chào ông! • 先生,您好! • ̂u lắm không được gặc ông. • 很久不见了。 • 3.Ông có khỏe không?
• 您身体好吗?
芒果 Xoài
• 4.Tôi khỏe, còn ông?
西瓜
DƯA HẤU
• 11.Ông đi đường mệt lắm nhỉ! • 您一路上很辛苦吧! • 12.Nhiệt liệt hoan nghênh ông. • 热烈欢迎您。龙眼ຫໍສະໝຸດ Nhãn情景会话:
•
• • • • • • • • • • • •
(一)
A:Chào ông, chào bà à. 你们好。 B:Chào cháu. 你好。 A:Ông có khỏe không ạ? 身体好吗? B:Cảm ơn ,Tôi vẫn khỏe .Còn cháu , cháu có khỏe không? 谢谢,我很好。你呢? A:cảm ơn ông, cháu bình thường ạ. Còn bà ,bà có khỏe khênh ạ? 谢谢您!我还好。太太,您呢? B:Cảm ơn cháu . Tôi cũng bình thường. 谢谢你,我也还好。
在越南,把小便叫做唱歌_文艺笑话

——文章来源网,仅供分享学习参考 1 在越南,把小便叫做唱歌
在越南,把小便叫做唱歌。
有一天,一位官员、一名数学家、一名歌唱家和一位电视节目主持人来到越南。
导游小姐问:各位谁能讲出男的和女的唱歌有什么不同吗?官员说:“那还不简单,男的唱歌是站着的,女的唱歌是蹲着的”;数学家说:“男的唱歌是抛物线,女的唱歌是一个不规则的扇面”;歌唱家说:“男的唱歌哧哧哧(象声词),女的唱歌洒洒洒”(象声词);主持人说:“男的和女的唱歌最大的不同就在于男的唱歌时需要拿着话筒,而女的是没有话筒可拿的。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
越南语笑话大全集2Một hôm có 3 người ngồi nói chuyện phiếm với nhau, ai cũng bảo tàu hỏa quê mình chạy vô cùng nhanh.Một người nói:"Ở quê tôi tàu hỏa chạy cực nhanh. Ngồi trên tàu nhìn hai hàng cột điện venđường lùi lại phía sau, cây nọ nối tiếp cây kia, y như vười hoa nối dài vậy."Một người khác vội nói nhanh:"Tàu hỏa quê tôi mới gọi là nhanh chứ! Tàu bắt đầu chuyển động, phải liên tục dười nước vào bánh, nếu không sẽ nóng không chịu nổi, trước hết bị mềm ra, cuối cùng thậm chí tan biến.""Thếthì đã có gì ghê gớm đâu!" Người thứ 3 không cho là lạ nói:"Có một lần tôi đi du lịch, vợ tôi ra ga tiễn tôi. Tôi vừa ngồi xuống tàu, tàu đã bắt đầu chuyển bánh, tôi vội vàng nhoài người racửa sổ hôn vợ tôi. Không ngờ hôn phải một bà lão nhà quê mặt đầy vết nhăn, cách phía trước chân nhà ga 5km."一天,3人坐在一起聊天儿,都说自己家乡火车跑得特别快。
一个人说:“在我家乡火车跑得快极了。
坐在这上看路旁的电线杆往后退,一根接一根,就像花园中的栅栏一样。
另一个人赶忙抢着说:“我们家乡的火车才较快呢!火车跑起来,得不断往车轮上波水,不然的话,车轮就惹得受不了,先是变软,最后甚至熔化了。
”“那又有什么了不起!” 第三个人不以为然地说:“有一次我去旅行,我的老婆到车站送我。
我刚坐下,火车就开动了。
我连忙把身子探出窗户吻我的老婆,没想到问着了车站前边5公里远的一个满脸皱纹的农村老太婆。
********************Trong một bữa tiệc, với danh nghĩa nhạc sỹ, chủnhân đã mời một vị khách rất có tiếng tăm đến nghe nhạc. Thếnhưng vị khách nọ lại không thích thú khúc nhạc mà họ diễn tấu, liền bịt tai lại. Chủ nhà nhìn thấy ngạc nhiên, bèn hỏi:"Thưa ông, ông không thích nhạc khúc này ư? Đó đều lànhững nhạc khúc phổ biến rộng rãi hiện nay đấy ạ." Vị khách hỏi lại:"Hễ là nhạc khúc phổ biến rộng rãi thì nhất định là hay phải không?"Chủ nhà thoáng vẻkhông vui đáp lại:"Đồ không tốt làm sao có thể phổ biến rộng rãi được cơchứ?"Vịkhách cười nói:"Vậy thì dịch cúm đang lây truyền khắp nơi cũng là tốt hay sao." Nói xong ông xoay người và ra khỏi phòng.在一宴会上,主人一音乐家的名义,请来了一位很有名气的人来听音乐。
可是这位名人不喜欢他们演奏的乐曲,就把耳朵捂了起来。
主人看到他的样子,感到很奇怪,就说:“先生,您不喜欢这些乐曲吗?它们都是现在流行的。
”那位名人反问道:“流行的乐曲就一定是好的吗?”主人有些不高兴地说:“不好的东西怎么能流行呢?”那位名人笑着说:“那么流行性感冒也是好的吗?”说完,转身就出了宴会厅。
Công việc của Phong Vũ ở trạm kiểm tra biên giới là kiểm tra xem xe cộ nhập cảnh có lén lút chởhàng lậu vềnước hay không.Đã qua một khoảng thời gian rất dài, ngày nào cũng vậy, cứ chạng vạng là anh lại thấy một công nhân đẩy chiếc xe đạp, trên xe buộc một bó rạto đi qua biên giới. Mỗi lần, chỉ cần xe vào biêngiới là Phong Vũ liền bảo anh ta dừng lại, dỡ bó rạ xuống. Sau đó kiểm tra kỹlưỡng những cọng rơm rạđó, và lục soát tất cả túi quần túi áo anh ta. Phong Vũ hy vọng tìm được vàng bạc hoặc đồquí hiếm trong rơm rạ. Thếnhưng mặc dù kiểm tra kỹđến đâu, lần nào cũng chảtìm được gì cả.Có một hôm, trời nhá nhem tối, như thường lệPhong Vũ lại kiểm tra bórơm rạ và túi áo củangười công nhân nọ, sau đó nói với anh ta:"Anh nghe này, tôi biết anh mua hàng lậu qua biêngiới, anh có chịu nói cho tôi biết đó là hàng gì không? Tôi đã nhiều tuổi rồi, hôm nay tôi gác phiên cuối cùng. Nếu anh thực thà nói cho tôi biết, tôi bảo đảm sẽkhông nói cho người thứhai." Người công nhân nhìn Phong Vũ nhe răng cười nói:"Xe đạp".风雨的工作是在边境检查站检查入境的车辆有没有乡境内偷运走私品。
已经很长时间了,她每天傍晚都看见有一个工人,推着一辆自行车,车上绑了一大捆稻草,走过边境。
每次,只要车子一入境,风雨就叫他停下来,卸下稻草,然后十分仔细的检查这些稻草,并把这个工人的口袋全部翻查一遍。
他希望在稻草中能找到金、银后期他贵重物品,然而不管查多么仔细,每次总是一无所获。
有一天傍晚,他兆烈检查了这个人的稻草捆和口袋,然后对他说:“我知道你携带走私品入境。
你愿意告诉我带的什么物品吗?我年纪大了今天是我站最后一岗。
假如你老老实实地告诉我,我保证不告诉第二个人”。
这个工人朝风雨露齿一笑:“自行车”。
Mạnh Linh- nhân viên maketting nghiệp dư, vừa đàm phán thành công một vụ buôn bán. Anh ta rất phấn khởi bèn đi dạo phố cùng với người phụ tá của mình. Đang đi hưởng lợi chợt huýt sáo miệng, thản thốt nói:"Cô gái ấy nhất định xinh đẹp lắm."-"Ai?sao tôi không thấy chứ?Trước mắt chỉ có mấy chàng trai, làm gì có cô gái nào?".Người phụviệc nói.-"Côấy đang ởđằng sau chúng ta". Mạnh Linh đáp.-"Anh không ngoái cổ làm sao trông thấy cô ta?""Người làm công việc tiêu thụhàng ngày như chúng ta cần phải sành vềthăm dò sắc mặt. Cậu hãy nhìn xem thần sắc trong ánh mắt chàng trai đang đi tới".业余推销员孟灵谈成了一笔生意,他很高兴,就和助手一起去逛大街。