常用越南语100句
常用缅语句
常用缅语句集团文件发布号:(9816-UATWW-MWUB-WUNN-INNUL-DQQTY-打招呼1.见到你很高兴,我是AliceDuiyadawangdabadei,zunmaAliceba2.见到你我也很高兴Duiyadazunmaleiwangdabadei3.请进wenbakenbiao4.请坐taibaxing5.请吃saba6.请吃饭temingsaba7.请喝茶lapeiyidaoba8.吃过饭了吗?Temingsabibila?9.您找谁?Beiduneduiqinbadelei?10.他是AlexDugaAlexba.11.什么?Balei?12.这是什么?Dabalei?13.那是什么?Houhabalei?14.吃什么?Basamelei?15.喝什么?Badaomelei?16.买什么?Baweidelei?17.做什么?Baloumelei?18.为什么?Bapidalei?/bajianglei?19.说什么?Babiodelei?20.什么东西?Babixiduilei?21.什么菜?Bahenglei?23.有什么事?Bageisaxidelei?24.什么意思?25怎么了?Bapidalei?26.怎么样?Beiluolei?27.怎么卖?Beiluoyaolei?28.怎么做?Beiluoloulei?29.这东西怎么卖?Dibixigubeiluoyaolei?30.最近怎么样?Akudeluobeiluonielei?31.都不错,你类?Meisubabu,kemiayo?32.多少价格?Beilaoxilei?33.什么价格?Beixilei?34.要多少?Beilaoyoudelei?35.给多少?Beilaobidelei?36.多大?Beilaojidelei?37.多久?Beilaojiamelei?38.还要多久?Beilaojiaomelei?39.还要吗?Youomela?40.有多少资金?Eyingbeilaoxidelei?41.货好吗?Bixigaodela?42.货多吗?Biximiadela?43.有货吗?Bixixidela?44.价格合适吗?Xigaidela?46.要买什么菜?Bahengweimelei?47.你的货放在哪里?Kemiabixibeinamatalei?48.货好卖吗?Bixiyaogaodela?49.你会讲中国话吗?Kemiadeyousegadadela?50.会一点点neineibababeidadei.51.涨工资lasaduoqin52.你好吗?Niegaobadela?53.我很好,你类?Niegaobade,kemiayo?54.一切都很顺利alongaxinbiebadenuo55.早上好minggelamanekenba56.下午好mibanggelanieliekenba.57.祝你好运gonggaobase.58.您好吗?Lujiminniegaobadela?59.你迟到了kemialaojiabi.60.来做什么?Laloudelie?61.要做什么?Baloumeilei?62.一天多少工资?Deyeloukabeilaolei?63.一月一千deladetaoyade64.为什么你现在才来?Kemiabapiluoekumaladelie?65.这个东西多少钱?Dibixibeilaolei?66.可以打折吗?Xueluoyawengmeila.67.我要这一个zunmadidekuyoumei.68.女鞋在哪里?Meime-xipeinabeimalei?69.我去对面那条街zunmaaxiepeilanguduo-wamei.70.什么时候去?Beieqinduo-wamelei?71.我还想问问zunmanaotamieqinbadei72.再读一遍naotadekaopaba.73.什么时候?Beieqinlei?/beiduolei?74.什么时候发生的?Beieqingalei?75.什么时候回来的?Beieqingabianlalei?76.现在几点钟了?Ekubeinelayilei?77.现在三点半ekudongnayikuei78.什么时候吃饭?Beiduotemingsamelei?79.什么时候来?Beiduolamelei?80.什么时候再来?Beiduotalamelei?81.什么时候要?Beiduoyoumelei?82.什么时候吃早餐?Beiduomeneisasamelei?83.什么时候吃中餐?Beiduoneneisasamelei?84.什么时候吃晚餐?Beiduonyaneisasamelei?85.什么时候起床?Beiduoeiyatalei?86.什么时候睡觉?Beiduoeidelei?87.在哪里?Beimalei?88.在哪里有?Beimaxilei?89.在哪里碰面beimaduimelei?90.要去哪里?Beiduo-wamelei?91.去哪里了?Beiduo-wadelei?92.去过哪里了?Beiduo-wakedelei?93.今天要去哪里?Dinibeiduo-wamelei?94.今天去过哪里?Dinibeiduo-wakedelei?95.要不要一起去?Edududuo-wamelei?96.你从哪里来?Beigaladelei?97.从家里来engalade98.这东西放在哪里?Dibixibeimatadelei?99.放在那里houmatadelei100.什么地方?Beileiyamalei?101.几百个?Beileiyalei?102.等一下kenasaoba103.还有吗?Xidela?104.还有钱吗?Baisanxidela?105.还有(剩)几个?Beineikuxi(jiang)delei? 106.还有一点点nenexideide.107.还剩很多emiajijiangdeide.108.面条还有吗?Kaosuixidela?109.还要做什么?Baloubiyameilei?110.你住在哪里?Kemiabeimanielei?111.我住在仰光zunmaYangonmaniebadei.112.生意兴隆吗?Xi-bo-a-yegaodela?113.几个?Beineiku?114.几个人?Lubeineiyaolei?115.好久不见meduiyadajiabi.116.你喜欢这东西吗?Dibixikemiazhaidela? 117.辛苦了bingbangbitingde.。
越汉实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越南语生活常用语
(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了t hôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép工人công nhân职员;干部viên chức 总tổng面积diện tìch平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy mîc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tëm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thưký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đî全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhën生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trì天气thời tiết可能cî lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën 看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc 受chịu外海ngoài khơi 湾vịnh天气thời tiết 可能cî lẽ天气好trời tốt 雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnhBa gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô 背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bà chủ女主人bà con 乡亲们bà cố曾祖母bàđỡ接生婆bà mối 媒婆bà ngoại 外婆bà nhạc 岳母bà nội 奶奶bả毒饵,诱惑bả vai 肩膀bá chủ霸主bá vương 霸王bá quyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tënh 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khîa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổ chức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phìm 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lì清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã 清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay líng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vë代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng gîc 垂直Thẳng tình 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势许多MM在减肥的过程中困难重重,用尽方法却瘦不下来,其实只有在数不清的技巧,推敲中找到属于跟适合自己的最佳方式,才能在健康的瘦身道路上走下去,下面一些瘦身的小技巧,一定可以帮到你!1、慢慢吃我们都曾在美味佳肴面前狼吞虎咽。
越南语情景会话
越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。
2、Xin chào / Chào 你好。
3、Chào buổi tối 晚上好。
4、Chúc ngủ ngon 晚安。
5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。
2、Rất cám ơn anh很谢谢你。
3、Đừng khách sáo 不客气。
4、Xin lỗi 对不起。
5、Xin lỗi 抱歉。
6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。
7、Không sao 没关系的。
8、Không phải cảm ơn 不用谢。
9、Không sao 不要紧的。
10、Đừng để ý别介意。
11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。
12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。
13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。
14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。
越南常用语100句
越南常用语 100 句越南语,也称为京语,是越南的官方语言。
为了帮助大家更好地学习越南语,本文整理了 100 句常用的越南语短语和句子,供大家学习和参考。
下面是本店铺为大家精心编写的3篇《越南常用语 100 句》,供大家借鉴与参考,希望对大家有所帮助。
《越南常用语 100 句》篇11. Cm n (Cam on) - 你好2. Cm tht (Cam that) - 好的3. u tranh (Du tranh) - 打电话4. Em (Em) - 妈妈5. Anh (Anh) - 我6. Chic xe (Chic xe) - 汽车7. Nhà hàng (Nhà hàng) - 餐馆8. Phòng khách sn (Phòng khách sn) - 酒店房间9. C em (C em) - 姐姐10. Ngha vic (Ngha vic) - 什么意思11. Ti yêu anh (Ti yêu anh) - 我爱你12. Cu bé (Cu bé) - 哥哥13. ng (ng) - 先生14. Bn (Bn) - 你/您15. Na (Na) - 女孩16. Chào em (Chào em) - 见到你很高兴17. n c c (n c c) - 吃饭了吗?18. Ti ang yêu em (Ti ang yêu em) - 我正在爱着你19. Bit c (Bit c) - 知道吗?《越南常用语 100 句》篇2以下是越南常用语 100 句:1. incho.您好。
2. Xinli.对不起。
3. Cmn.谢谢。
4. Tmbit.再见。
5. Hngpli.下次见。
6. Anhckhekhng?你好吗?7. Tikhe.我很好。
越南语生活常用词汇
越南语生活常用词汇大全(备注:词汇来自人工编辑,如有纰漏,请指正,新浪微博@Teromso)(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút……吗?có…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đó都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đình同志đồng chí保持;维护giữgìn得;能够được不错;较好khá什么gì不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thì好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép这个cái này条;支cây笔bút那么thế也cũng那;那个;那边đó个;件;台chiếc衣服áo房子;楼房nhà图书馆thưviện彩门cổng chào那;那边;那个kia汽车ô-tô球bóng请;请求xin摩托车xe máy介绍giới thiệu朋友bạn向;对với哪国人người nước nào 中国Trung Quốc韩国Hàn Quốc英国;英国的Anh允许cho phép好友;密友bạn thân 先生;男子ông在哪儿工作làm ởđâu 总经理giám đốc让;以便để昨晚tôi qua久;长lâu才mới休息nghỉ宾馆khách sạn东方phương Đông 将;将要sẽ自己tự多谢cám ơn nhiều年năm这;今nay那边đằng kia没关系;不用谢không cógì相见gặp nhau想;认为nghĩ公司công ty多少bao nhiêu现在bây giờ岁;岁数tuổi想起来nhớ相信tin了rồi高兴vui vẻ能;得到được又;再lại也许;可能cólẽ当然tất nhiên餐bữa饭cơm一起;共同cùng业务员;工作人员chuyên viên 最近;近来dạo này对đúng健康;好khỏe谢谢cảm ơn还;仍vẫn想muốn认识làm quen刚刚vừa转来;调来chuyển有什么需要cógìcần尽管cứ问hỏi男人đàn ông在ở我们chúng mình好;好心tửtế真的;太thật谁叫;谁说ai bảo自己;我;我们mình姐妹chịem知道biết麻烦làm phiền一会儿một chút说nói借机;趁机nhân thể自己mình副phó科;处phòng行政hành chính如果nếu需要cần帮助giúp就thì告诉bảo夫人;女士bà医药;药品dược phẩm有có事情việc运;转运chuyển(一批)货lôhàng件;箱kiện……吗?有……吗?做……吗?có…không? 下午chiều派;派遣cho接;迎接đón旅途đi đường累;辛苦mệt提xách帮;帮助;帮忙hộ行李箱;旅行箱va-li机场;飞机场sân bay中心;市区;城里trung tâm公里cây số大概;大约khoảng城市thành phố民;民众dân超过;多于hơn百万triệu漂亮đẹp đẽ街道đường xá宽;宽敞rộng又;并且và干净sạch投入;投放bỏ钱;货币tiền建设xây dựng基础设施cưsởhạtầng三个之一một trong ba宾馆;酒店;旅社khách sạn 最nhất房间phòng洗澡tắm洗rửa一下một tí半nửa后;之后sau吃晚饭ăn tối到;到;来到đến晚上tối代表đại diện昨天hôm qua什么时候bao giờ睡ngủ香;好吃ngon安排sắp xếp周到chu đáo太;很;非常quá现在bây giờ简单介绍giới thiệu qua成立;建立thành lập与;在;进vào工人công nhân职员;干部viên chức总tổng面积diện tích平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy móc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tìm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông sốkỹthuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thưký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đó全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhìn生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trí天气thời tiết可能cólẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dựbáo渔民ngưdân打渔đánh cá风gió变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổbộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nói度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khảnăng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhìn看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnhĂn trộm偷窃Ăn hớt 揩油Ăn mòn 腐蚀Ăn chơi 吃喝玩乐Ăn tiêu 开支Ăn tiệc 赴宴Ăn uống 饮食Ăn xin 乞讨Ăn sáng 吃早餐Ăn thể发誓Ăn tiền 受贿Ăn gian 欺骗Ăn chắc 必胜An bài 安排An bang 安邦An cưlạc nghiệp 安居乐业An khang 安康An nghỉ安息An nhàn 安逸An ninh 安宁An phận 安分An táng 安葬An tâm 安心An thần 安神Ba gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bàchủ女主人bàcon 乡亲们bàcố曾祖母bàđỡ接生婆bàmối 媒婆bàngoại 外婆bànhạc 岳母bànội 奶奶bả毒饵,诱惑bảvai 肩膀báchủ霸主bávương 霸王báquyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tình 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khóa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổchức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phím 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh mì面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lìxì红包Quốc ca 国歌Quốc kỳ国旗Quốc huy 国徽Quốc dân 国民Quốc phòng 国防Quốc hội 国会Quốc gia 国家Quốc phục 国服Quốc vương 国王Quốc thư国书Quốc tế国际Quy cách 规格Quy định 规定Quy hàng 归降Quy kết 归结Quy nạp 归纳Quy trình 规程Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lí清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay lòng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vì代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng góc 垂直Thẳng tính 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势。
实用越南语300句(网上搜集)
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。
(越、汉)实用越南语
第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?4.T?i ?i nhà hát,còn anh? 我去剧院,你呢?5. ?i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. ?i ch? à? 上街啊?7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai. 明天见。
9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。
10.Trên ???ng có thu?n l?i ch?? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có kh?e kh?ng? 你好,你身体好吗?C?m ?n ch?,t?i v?n kh?e,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢?C?m ?n,t?i c?ng kh?e. 谢谢,我也很好。
T?m bi?t ch?. 再见。
T?m bi?t anh. 再见。
B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kh?e 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生c?m ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗?3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。
交际越南语900句(越)
交际越南语900句一、问候(一)Chào chị.Chào anh.Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻ không?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹchịbịmệt,bây giờbác đã đỡchưa?Mẹ tôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục. Cảm ơn anh.Bác trai bên chị dạo này thế nào?Bố tôi thích hoạt động,sức khoẻ còn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻcũng khá.Sướng thật, ăn được ngủđược làtiên mà. À,em trai anh học lớp mấy rồi?Năm nay đang học lớp 10.Nhanh thật, đã lên lớp 10,sắp phải thi vào đại học rồi.Còn em gái chị học lớp mấy rồi?Nó đang học lớp 8.Chắc nó lớn lắm rồi nhỉ?Vâng,em gái tôi cao một mét sáu mươi nhăm rồi.Xin lỗi chị,có bạn đang chờ tôi,chào tạm biệt nhé.Khi nào rỗi,mời anh đén nhà chơi.二、问候(二)Chào anh,anh đi đâu đấy?Chào chị,tôi đi làm về,gần đây chị có khoẻ không?Cám ơn anh,tôi vẫn như thường thôi, còn anh,trông anh béo ra.Cám ơn chị,từngày được đi làm gần nhà,tôi lên được 3 cân rồi. Hai bác (hai cụ) ở nhà vẫn khoẻ chứ?Cám ơn chị,bố mẹ tôi vẫn khoẻ.Bố anh (bác trai) cai thuốc lâu rồi chắc khoẻhơn trước nhiều.Vâng,sau khi cai thuốc,bố tôi khoẻ hẳn.Hai bác nhà chị thế nào?Bốtôi không cai được thuốc,hay ho. má tôi hay bị cảm,hay nhức đầu.Mẹtôi cũng vậy,nên ít ra ngoài.Bác trai con đi làm không hả anh?Bố tôi mới vềhưu 2 tháng nay.Ba tôi còn nửa năm nữa mới đến tuổi hưu.Chịđộng viên bác cai thuốc đi.Động viên nhiều lần rồi, ông bốbảo đểvềhưu rồi cai,khỏi ảnh hưởng công tác.Thếcũng được,bác có quyết tâm là sẽcai được thôi.Chúng tôi cũng mong như vậy.Bốtôi mà cai được thuốc thì cả nhàđều mừng.Chị cho gửi lời hỏi thăm 2 bác nhé!Cám ơn anh,chào tạm biệt.三、家庭Chào cô.Chào em,em mua nhiều thức ăn thế.Vâng,nhà em đông người lắm ạ.Một đại gia đình cả à?Vâng,nhà em có đông đủ cả3 đời người cơ.Thế em kể cho cô nghe xem nào.Trong nhà em,người cao tuổi nhất là ông nội bà nội.Ông bà nội em có khoẻ không,bao nhiêu tuổi rồi.Ông bà nội em đều khoẻ cả, đã ngoài 70 tuổi rồi.Quý hoá quá,tuổi già khoẻ mạnh,con cháu hiếu thảo,là một nguồn vui lớn.Em còn 2 bác,2 chú,1 cô, đều khoẻmạnh cả, đều đã có gia đình riêng.Thế em có anh em họ không?Có,có 3 anh họ,1 chị họ,1 em gai họ.Hình như em có cậu,mợở quê phải không?Vâng,cậu mợ em ở quê,nghe nói cuộc sống khálắm,không muốn ra thành phố.Thế à.em có vềquê thăm họ hàng bạn bè không?Có,có về 2 lần cùng với bố mẹem. Quê em đẹp lắm cơ.Chắc em yêu quê hương,yêu gia dình,yêu người thân lắm phải không?Đúng quá rồi chứ,em cũng yêu thầy, cô và các bạn.Tốt lắm,em là một học trò ngoan.四、打电话(一)Alô,alô,tôi là Hà đây.Alô,alô,chào chị,tôi là Trung đây.Tôi là HàởCông ty ăn uống,xin được nói chuyện với anh Long. Chị chờ một lát, đểtôi đi gọi.Cảm ơn anh.Alô,chào chị,tôi là Long đây,có việc gì đấy?Chào anh Long,tôi là HàởCông ty ăn uống,xin hỏi anh đã nhận được giấy báo họp chưa?Chưa,giấy báo họp gửi từ bao giờ?Gửi từ sáng hôm qua.Nội dung gì đấy?Mời anh đến dự cuộc họp tổng kết cuối năm.Bao giờ họp?Ngày kia,8 giờ sáng ngày kiaHọp bao lâu?Họp 2 ngày,anh đến được chứ?Được,tôi sẽ có mặt đúng giờ.Vậy anh chuẩn bị phát biểu ý kiến nhé.Vâng,nhưng tôi chỉ dự họp một ngày thôi.Tại sao vậy?Vì tôi còn phải chuẩn bịđi công tác xa.Thế à?Vâng,thôi nhé,xin chào anh.五、打电话(二)Alô,tôi cần gọi điện thoại đi Bắc Kinh,cần bấm những số nào?Chị bấm số 114 hỏi,họ sẽ trả lời đầy đủ.Alô,xin hỏi mã vùng thành phố Bắc Kinh là bao nhiêu?Mã vùng Bắc Kinh là 010.Thế mã vùng khu vực Quảng Châu là bao nhiêu?Mã vùng Quảng Châu là 020.Tôi muốn gọi điện đến Khách sạn Bạch Thiên Nga.Chị vẫn phải bấm số 114 hỏi,họ sẽ cho chị biết ngay.Trong nhà nhỡcó người ốm nặng thì tìm ai?Thế thì bấm ngay sốđiện 120.Đấy là bệnh viện à?Đó là Trung tâm cứu trợ của thành phố,chuyên trách công việc cấp cứu.Liên hệ bằng cách nào?Chỉ cần bấm 120 và báo cho họ có bệnh nhân cần cấp cứu ngay làđược.Nếu gặp ngày lễ ngày nghỉ và giờ nghỉ thì làm thế nào?Chịđừng lo,họcó người t hường trực suốt 24 tiếng,làm việc không nghỉ ngày nào.Gọi điện xong, độ bao nhiêu họ mới đến được?Ừ,trước hết,chị phải nói rõ địa chỉ của mình.Bao lâu mới đến đượccòn tuỳđường gần hay xa.Nhưng xe cấp cứu thì chạy nhanh lắm.Họđến độbao nhiêu người,gồm những ai?Tổ cấp cứu của họđộ 3-4 người,gồm y sĩ,bác sĩ,hộsĩ.六、电话服务Tôi bị mất ví tiền rồi,làm thế nào bây giờ?Bà phải đến ngay đồn công an mà báo chứ.Nếu có kẻ trộm vào nhà ăn cắp thì làm thế nào?Thì phải bấm ngay sốđiện thoại 110.Sốđiện thoại ấy là đơn vị gì?Đó là trung tâm trực ban của công an(cảnh sát dân sự) thành phố,chuyên trách bảo vệ trị an.Thành phố lớn thế này,họđến sao kịp?Trung tâm trực ban sẽ báo ngay cho công an khu phố xảy ra vụ án. Nếu xảy ra vụ án lớn thì giải quyết thế nào?Bấm ngay sốđiện thoại 110,xe công an sẽnhanh chóng tới ngay hiện trường.Nếu xảy ra những vụ án cháy nhà, cháy rừng v.v. thì làm thế nào? Thì xin bấm sốmáy 119,lúc nào cũng có người nhận điện thoại.Cũng chỉ 3 số thôi à?Đúng, đó là sốđiện thoại của Đội cứu hỏa thành phố.Muốn hỏi tình hình thời tiết cũng có thể hỏi qua điện thoại à?Đúng,xin bấm sốmáy 121,bà cũng sẽ nhận được sự trả lời đầy đủ. À,cuộc sống hiện nay quả là thoải mái,thuận tiện.Ngành dịch vụ ngày càng phát triển, đúng là ta vì mọi người,mọi người vì ta.Nghe nói cước phí điện thoại chuẩn bị hạ giá phải không?Đúng một trăm phần trăm,sẽđược giảm 40 đến 50%.Hoan hô.七、早饭Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì?Thường hay ăn phở bò hoạc ăn cháo với bánh quẩy.Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.Tôi thích bánh ga-tô với cà phê.Có hôm vội đi làm,mua một gói xôi, vừa đi vừa ăn.Vâng,xôi lạc,xôi đậu xanh,xôi đậu đen,xôi lạp xường đều ngon cả. Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!Ăn phở sào,mì sào cũng thế!Hà Nội có món bún ốc,bánh cuốn rất ngon.Quảng Châu có món xíu mài và vằn thắn cũng rất hấp dẫn.Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.Khó gì đâu,các loại điểm tâm,bánh ngọt bày rất đẹp mắt ởcửa hàng đầu phốđấy.Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.Tôi thích sữa tươi hoạc ca cao cơ.Theo các nhàkhoa học thìuống sữa vào buổi tối cólợi cho sức khoẻhơn.Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.Món ăn buổi sáng thật phong phú đa dạng,muốn cósức khoẻtốt,buổi sáng phải ăn no.八、看病Chào bác sĩ.Chào anh,mời anh ngồi xuống,anh thấy trong người thế nào?Tôi thấy mệt mỏi,sốt nhẹ và ho.Bây giờ còn sốt không?Bao nhiêu độ? Đo huyết áp nhé!38°2,huyết áp là 138 và 76.Sốt nhẹ,huyết áp bình thường,tim phổi cũng bình thường,ho cónhiều không? Đờm nhiều không?Đêm ho nhiều, đờm ít.Anh có thể bị cảm,tôi kê đơn thuốc dùng 2 ngày trước,nếu khôngkhỏi thì đến khám lại.Cám ơn bác sĩ,xin hỏi lấy thuốc ởđâu?Ở gác hai,phía trái cổng lớn,nhưng phải đến phòng số 3 tính tiền vàtrả tiền trước.Chào bác sĩ,tôi đã dùng hết 2 ngày thuốc,nhưng cơn bệnh chưa thấy đỡ.Bây giờ anh thấy khó chịu chỗ nào?Tôi thấy tay chân mệt mỏi, đau khớp xương,kém ăn mất ngủ.Trước đây anh có bị bệnh đái đường không?Không,trước nay tôi vẫn khoẻ,chưa mắc bệnh mạn tính nào.Tôi khám lại xem, à,anh bịcúm đấy,cần tiêm thuốc kháng sinh.Bác sĩ ạ,nếu tránh không tiêm thuốc kháng sinh thìtốt,vìtôi bịphản ứng pe-ni-ci-lin.Bệnh cúm làdo vi rút gây ra,nên lây rất nhanh,tiêm kháng sinh mới chóng khỏi,tôi dùng kháng sinh khác chữa cho anh vậy.Vâng,tuỳtheo bác sĩ,xin cám ơn.Anh phải chú ý nghỉngơi mới chóng bình phục.九、见面Chào chị,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Lê văn Nam.Chào anh Nam,tôi cũng xin tự giới thiệu,tên tôi là Trần Thị Lan.Rất hân hạnh được quen biết chị.Xin hỏi quê anh ởđâu?Tôi là người Việt Nam.Xin hỏi từ miền Bắc hay miền Nam sang.Từ thành phố Hồ Chí Minh sang.Thế anh là miền Nam Việt Nam à?Không,tôi là người miền Bắc định cư ở miền Nam lâu rồi,còn chị? Quê tôi ở Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc.Chịđến Quảng Châu công tác hay thăm bạn?Tôi thi vào Trường Đại học Ngoại ngữNgoại thương QuảngĐông,sau khi tốt nghiệp tôi ở lại Quảng Châu.Chị làm việc ởđơn vị nào?Tôi làm ở Công ty Du lịch Thanh niên.Thế thì tốt quá,tôi cũng làm việc tại Công ty Du lịch Việt Nam. Hay quá,gặp bạn đồng nghiệp ởđây.Rất may mắn,mong có dịp được gặp lại chịở Việt Nam.Vâng,tôi tin là sẽ có dịp sang thăm Việt Nam.Tôi mong có nhiều dịp được dẫn đoàn du lịch Việt Nam sang thăm Trung Quốc.Tôi cũng mong muốn như vậy,chắc chắn sẽngày càng cónhiều đoàn du lịch Trung Quốc sang thăm Việt Nam.十、银行Tôi muốn đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ Trung Quốc.Chị cần đổi bao nhiêu?Tôi có một tờ ngân phiếu (séc) 1000 đô la Mỹ.Chịđổi hết thành NDT à?Không,tôi chỉđổi 300 đô thôi.Tỷgiá đổi hôm nay là 100 đổi 810 NDT.Tôi muốn đổi thêm 200 đô la Mỹ thành tiền Hồng Kông.Tỷgiá 100 đô la Mỹlà 788 đô la Hồng Kông.Mời chịghi vào 2tờphiếu đổi tiềh, một phiếu đổi tiền NDT,một phiếu đổi thành đô la Hồng Kông.Còn 500 đô la Mỹ,tôi gửi tiết kiệm được không?Được,chị gửi theo định kỳ hay không kỳ hạn?Tôi gửi loại tiện lợi nhất,nhanh chóng nhất vàrút tiền ra lúc nào cũng được.Vậy chị nên chọn loại thẻ (các) tiết kiệm không kỳ hạn,rút tiền lúc nào cũng được.Tôi muốn rút ởđâu cũng được chứ?Đúng,thẻcủa Ngân hàng Trung Quốc thìrút tiền tài bất kỳngânhàng Trung Quốc nào ởtrong nước cũng được.Rút ở máy tựđộng cũng dược chứ?Được,chỉ phải để lại mật mã 6 số,khi rút phải đúng với số mật mãmới lấy được tiền.Xin cho biết cách sử dụng thẻ?Chịđưa thẻvào khe quy định,bấm mật mã,OK rồi chị bấm số tiền cần rút là dược.Mật mã số tiết kiệm và mật mã của thẻ có cần giống nhau không? Giống cũng được,khác cũng được, nhưng phải nhớ kỹ mật mã,nếu bấm sai mật mã 3 lần,máy sẽ nuốt mất thẻ.十一、留学生(一)Chào các anh,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Nguyễn Vẫn Thanh,lưu học sinh Việt Nam.Chào anh Thanh,tôi là Chu Lan,sinh viên lớp tiếng Việt.Chào chị Lan,chị học tiếng Việt năm thứ mấy?Tôi đang học năm thứ 2,anh học hán ngữ bao lâu rồi?Tôi mới học hết học kỳ một.Anh thấy học hán ngữ có khó không ?Tôi thấy không khó lắm,nhưng cũng không phải dễđâu.Anh nói tiếng Trung Quốc tương đối khá rồi đấy.Vì có nhiều từtương tự Việt Nam, nên dễ nhớ.Anh phát âm cũng khá chính xác, anh học nhanh thật.Tôi phải vất vảlắm mới nhớđược hết tựmới,còn chịthấy học tiếng Việt có dễ không?Khí mới học a,b,c,tôi thấy có mấy âm như “đ”,“b”v.v.khó quá.Tôi học Hán ngữcũng vậy, âm “p”,“ch”,“zh”cũng không dễtýnào.Bây giờ thì anh nói chuẩn lắm rồi.Còn chữ Hán thì càng khó nhớhơn.Đúng vậy,luôn luôn phải có cuốn từđiển bên cạnh dể tra từng chữmột.Mỗi một từ mới,tôi phải tập viết mất nửa trang giấy mới nhớđược. Viết chữ Hán là một nghệ thuật,gọi là nghệ thuật thư pháp đấy.Đúng,lúcđầu tôi phải “vẽ” từng chữ, thầy giáo cô giáo hướng dẫn,nay thấy hào hứng lắm rồi.Ngôn ngữhai nước chúng ta vốn cónhiều chỗgiống nhau,gần nhau.Tôi cũng vậy,càng học càng có hứng thú.十二、留学生(二)Anh thanh,anh học ởtrường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì?Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọi mặt đều có nâng cao.Tôi thấy rõ nhất là anh nói tiếng Trung Quốc lưu loát hơn.Nhờcác giáo sư,giảng sư giúp đỡ tận tình,tôi cũng nắm thêm được quy luật đặt câu của Hàn ngữ.Đúng rồi,nắm được ngữ pháp thì nói và viết mới đúng.Vì cách đặt câu giữa hai thứ tiếng có khác nhau,nên lúc đầu tôi hay nói ngược lại.Bây giờ thì anh tiến bộ nhiều rồi.Các bạn trong lớp của tiếng Việt trường giúp tôi khá nhiều đấy. Hai bên giúp nhau,hai bên có lợi mà.Đó cũng là một điều kiện hiếm có đấy.Thế bây giờanh đã nắm chắc được bao nhiêu từ mới rồi?Tôi ước tính,nắm được khoảng 900 đến 1000 từ mới.Thế là khá lắm rồi,nhưng đã biết vận dụng thành thạo chưa?Chưa thành thạo lắm,vì vận dụng còn khóhơn nhớ từ.Đó cũng là một kinh nghiệm của việc học ngoại ngữ.Ngoại việc học Hán ngữra,tôi còn được đi tham quan mấy cảnh đẹp Quảng Châu nữa.Anh cóấn tượng gì với thành phố này?Thành phố lớn, đẹp,có nhiều vườn hoa,là thành phố hoa mà.Có thấy pho tượn g năm con dê không?Cóchứ,câu chuyện năm con dê mang lại tốt lành cho thành phốcũng đầy sức hấp dẫn vậy.十三、看电视Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?Tôi thích xem T.V buổi tối.Anh hay xem những tiết mục gì?Trước hết là xem và nghe tin tron g nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?Nói chung là trên dưới 3 tiếng.Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.Tôi cũng vậy,cứđến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.Cókhi làm một sốđộng tác thểdục thểthao hoạc xoa bóp tay chân.Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệđa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽhại đến sức khoẻ.Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.Thế mấy giờ thì anh chịđi ngủ?Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờđi ngủ.Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.Nhưng cũng nên khống chếở mức độ nhất định thôi.Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.十四、请看演出Tối mai có buổi biểu diễn của Đoàn múa ba-lê nước Nga tại Kịch viện Hữu nghịđấy.Thế à,chị có vé không?Có,tôi đã mua 4 vé,mời anh chịcùng đi xem với vợ chồng chúng tôi.Hay quá,rất cám ơn,xin hỏi biểu diễn vở gì vậy?Biểu diễn vở Hồ Thiên Nga của Chai-co.ski.Đó là một tiết mục truyền thống nổi tiếng lắm đấy.Đoàn này còn diễn xuất vởvũ kịch Nữ Hồng Quân của ta nữa kia. “Nữ Hồng Quân” tôi đã xem ba lần rồi,hay lắm.Đoàn nào biểu diễn?Đoàn ba-lê Bắc Kinh.Đoàn ba-lê Nga diễn vởnày cũng rất hay.Chắc chẳn rồi,trong đoàn này có nhiều diễn viên công huân mà. Ng he nói tháng sau Đoàn ba-lêBắc Kinh cũng đến Quảng Châu biểu diễn đấy.Năm nay sẽcónhiều đoàn ca,múa,nhạc nước ngoài đến Quảng Châu biểu diễn.Người Quảng Châu lại códịp thưởng thức nghệthuật thuộc các trường phái trên thế giới rồi.Còn cóxiếc nữa,tuần trước Đoàn Xiếc Quảng Châu biểu diễn nhiều tiết mục đặc sắc.Xiếc Trung Quốc thìhay tuyệt rồi,cónhiều tiết mục đoạt huy chương vàng quốc tế.Tuần sau có Đoàn giao hưởng Việt Nam sang biểu diễn.Vậy,tuần sau ta đi dự buổi diễn tấu của Đoàn giao hưởng Việt Namnhé.Nhất trí,tuần sau,tôi mua vé mời vợ chồng chịcùng đi.十五、寄信Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem?Thư gửi quốc tếđồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thìphải dán thêm tem.Thư gửi trong thành phố mất bao nhiêu tiền tem?Thư gửi trong thành phố dán tem 5 hào.Gửi các tỉnh khác trong nước thì bao nhiêu tiền tem?Thư thường thì 8 hào,thư bảo đảm thì them 1 đồng.Chị cân hộ tôi bức thư này,trong đó có thiếp mừng sinh nhật.Bức thư này phải dán 12đồng tem,và đây là 2 con tem 5đồng và 1 con tem 2 đồng.Cám ơn chị.Không dám.Chào anh,tôi muốn gửi tiền về quê.Anh ghi phiếu gửi trước.Tôi gửi 500 đồng,cước phí bao nhiêu?Cước phíthu theo tỷlệ1% tiềh gửi,vậy cước phícủa anh là5 đồng.Gửi tiền theo bưu điện thì mấy hôm mới nhận được.Nói chung 2 đến 4 hôm là nhận được,bảo đảm chắc chắn lắm.Vâng,tôi cũng rất tin tưởng ởngành bưu điện viễn thông của các bạn.Xin cám ơn anh,trên phiếu gửi tiền,có một ô trống,anh có thể ghi lời dặn vào đó.Vâng,tôi đã ghi mấy lời vào đó rồi.Xin gửi anh tờ biên lai nhận tiền gửi.十六、广州出口商品交易会Hội chợmùa xuân khoá này đạt thành công lớn.Anh có thể cho biết tình hình cụ thể không?Được,thứnhất làkim ngạch xuất khẩu đạt hơn khoá trước 2 týđô-la Mỹ.Thế thứ 2 là gì?Thứ2 làkim ngạch giao dịch của đoàn Quảng Châu và đoàn Quảng Đông đều vượt kế hoạch gấp đôi trở lên.Ngành điện gia dụng thì thế nào?Vẫn đứng hàng đầu,kim ngạch xuất khẩu tổng cộng đạt hơn 1 tỷđô-la-Mỹ.Tôi thấy gian hàng nồi cơm điện,tủ khủtrùng bát đĩa,tủ lạnh,mấy điều hoà không khí,quạt máy,máy hút bui,máy hút khói,lò vi ba,bếp ga,lò nướng,lúc nào cũng đầy khách.Trước đây khách Châu Phi và Đông Nam Á rất ưa thích đồđiện gia dụng của nước ta,bây giờ thì khách Châu Âu,Châu Mỹcũng rất thích.Nghe nói,từ nay về sau,thời gian Hội chợ rút ngắn còn 10 đến 12 ngày phải không?Đúng,còn thời gian bắt đầu thì không thay đổi,Hội chợ mùa xuân bắt đầu từ 15 tháng 4,Hội chợ mùa thu từ 15 tháng 10.Ngành máy móc công nghiệp,nông nghiệp,vẫn là “điểm nóng” phải không?Anh nói đúng,máy kéo,máy gặt kiểu mới và nhỏ,bán chạy lắm.Thành tích các ngành khác chắc cũng khả quan chứ?Cũng khá lắm,công nghiệp nhẹnhư vải vóc,quần áo,giầy dép,mỹnghệ phầm,các loại nhu yếu phẩm đều đắt hàng lắm.À,chả trách gì buổi biểu diễn thời trang nào cũng chật ních người xem.Sởđĩ thành công lớn lao như thế,là nhờ có khoa học kỹ thuật mới và cao đấy.Hàng xuất khầu của ta chất lường tốt,giálại rẻ,trung bình rẻhơnhàng ngoại 50% trở lên.Mấy khoáHội chợvừa qua,đã có nhiều đoàn ngoại thương Việt Nam đến dự,và ký được nhiều hợp đồng thương mại.Tin rằng,thời gian tới,,quan hẹthương mại hai bên sẽngày càng phát triển.十七. 洽谈Bây giờchúng ta trao đổi ý kiến về bản Hiệp nghị hai bên sẽ kýkết.Tôi thấy phải ghi rõ tên các mặt hàng. nhà máy sản xuất,đặc điểm đống gói và nhãn hiệu hàng,v.v.Sốlượng hàng mua vào,giácả,cách thanh toán trả tiền,cũng phải ghi vào.Còn các khoản thuếkhoá,thời gian trao hàng,phương tiện vận chuyển nữa.Phương tiện vận chuyển hàng hai bên đã xác định là bằng tàu thuỷrồi.Đúng,nhưng phải ghi rõ tên tàu,trọng tải bao nhiêu tấn.Chở hàng bằng côn-tên nơ là bảo đảm chắc chắn lắm đấy.Ngoài ra,còn phải nói rõđã mua bảo hiểm ở công ty nào.Công ty bảo hiểm là công ty “Bình yên” lớn nhất thành phố.Số tiền bảo hiểm là bao nhiêu?Theo điều khoản quy định,là0.5% tồng gía trịsốhàng mua bảo hiểm.Thế là hợp lý lắm rồi.Người ký hiệp nghị là Tồng giám dốc của hai bên,được không?Được,còn các nội dung khác thì cứ theo mẫu cũ mà ghi,được chứ? Được,như thếcoi như quyết định rồi nhé.Ấy,khoan,ta còn nên bổ sung một điểm nữa.Điểm gì vậy?Điểm đó là:bên nào làm trái với bản Hiệp nghị sẽ bị phạt.Hay lắm,nhưng phạt như thế nào?Nội dung này ta viết trong bản phụ lục là được.十八. 专业会议Tôi xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng công ty tuyên bố cuộc họp bắt đầu,mời các vị tích cực phát biểu ý kiến.Tôi đại diện Công ty xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng đềnghịnâng chỉ tiêu xuất khẩu lên 2% nữa.Tôi là Giám đốc Nhà máy bia,tôi yêu cầu nhập thêm 2 dây chuyền sản xuất để nâng sản lượng lên 10vạn tấn/năm.Tôi thấy cần ký kết ngay bản Hợp đồng cung cấp điện với công ty điện lực,để Nhà máy dệt đủđiện sản xuất.Tôi là Trưởng phòng cung ứng vật tư,tôi đểnghịphải xây them một kho vật tư để dự trữ nguyên vật liệu.Cần xây kho bao nhiêu mét vuông?Phải xây một kho 500 mét vuông nữa.Tôi là giám đốc công ty cổphần máy móc nông nghiệp,đểnghịcho phép chúng tôi phát hành cổ phiếu.Việc phát hành cổ phiếu phải do cấp trên quyết định,chúng tôi đã đệđơn lên trên,có lẽsang năm tới mới có trả lời.Công ty du lịch chúng tôi cần một khoản tiền vốn độ 20 triệu,đểxây thêm 2 nhà giải trí vui chơi đốn du khách.Khoản tiền này,tồng công ty đã phê chuẩn.không cần phải vay tiền ngân hàng nữa.Hay quá,tiết kiệm được hàng trăm ngàn tiền lãi xuất phải nộp.Tôi là Phốgiám đốc Nhà máy giấy,cỗ máy chính của chúng tôi bịhỏng,yêu cầu sửa gấp.Hỏng mấy ngày rồi?Ba hôm rồi.Kế hoạch sản xuất có bịảnh hưởng không?Chưa bịảnh hưởng,nếu không sữa ngay,sản lượng sẽ giảm.Ngày mai,Phòng kỹ thuật cho kỹsư xuống,chậm nhất 3 hôm phải khôi phục sản xuất.Công ty xuất nhập khẩu tơ lụa báo cáo,đã hoàn thành vượt mức kếhoạch xuất khẩu quý 1.Vượt bao nhiêu?Vượt 250%,tính theo kim ngạch xuất khẩu là 100 triệu đô-la-Mỹ. Tốt lắm,tôi tuyên bố,ai vượt kế hoạch thì được thưởng,ai không đạt thì bị phạt,nghĩa là trừ tiền thưởng.Chúng tôi hoàn toàn nhất trí.Thời gian đã đến ,cuộc họp đến đây kết thúc,giải tán.十九北京旅游线Chào bác Hải,bác đi đâu mà vội thế?Tôi đến Công ty Du lịch Quốc tế.Bác chuẩn bịđi du lịch thành phố nào?Năm nay ,Ngày Quốc khánh được nghỉnhững 7ngày,tôi định đi chơi Bắc Kinh.Bác gái có đi cùng không?Có chứ,nhà tôi chưa được đi Bắc Kinh lần nào.Thếthìhai bác nhất định phải đi tham quan CốCung,vàVạn lýTrường thành.Đũng vậy,không đến Trường thành đâu phải hảo hán?Còn Di HoàViên,Bắc Hải,Thiên Đàn v.v.cũng đặc sắc lắm,rất đáng xem.Mấy năm nay Bắc Kinh thay đôi lớn lắm,nhàcao mọc lên như nấm.Còn đường sánữa,có đường dài mấy chục cây,rộng thênh thang mấy chục mét,hùng vĩ lắm.Nhàtôi bảo,buổi tối phải đến Thiên An Môn bách bộđểthưởng thức cảnh đêm rực rỡ của Quảng Trường.Vạn Lý Trường Thành cũng chăng đèn điện màu rồi,đêm sang rực.。
交际越南话九百句(中)
交际越南话九百句一、问候(一)你好。
你好。
好久不见面了。
你近来身体好吗?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
请你代我向她问好,祝她早日康复。
谢谢你。
你爸爸最近还好吗?我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。
对了,你弟弟读几年级呢?今年读10 年级了。
真快啊,都十年级了,要参加高考了。
你妹妹上几年级呢?她正在上八年级。
她一定长得很高了。
是的,我妹妹身高都有一米六五了。
对不起,有朋友在等我,再见了。
有空,请到家里坐坐。
二、问候(二)你好,去哪呢?你好,我下班回来,最近身体好吗?谢谢你,我挺好的,你呢,看你都发胖啦。
谢谢你,自从能在附近上班之后,我已经胖了三斤了。
你父母亲在家身体还好吗?谢谢,我父母亲身体还好。
你父亲戒烟很长时间了,一定比以前身体好多了。
是的,戒烟后我父亲的身体的确好起来了。
你父母亲怎样了?我爸爸戒不了烟,经常咳嗽。
我妈妈又很容易患感冒,而且经常头痛。
我妈妈也是这样,所以很少外出。
你父亲还上班吗?我父亲刚刚退休了两个月。
我父亲还有半年才到退休年龄。
你劝你父亲戒烟吧。
已经说多次了,我父亲说等退休之后再戒,以免影响工作。
这样也可以,他如果有决心的话,是可以戒掉的。
我们都希望这样。
我父亲能戒烟,全家都高兴。
请你转达我对两位老人家的问候。
谢谢你,再见。
三、家庭老师(女) 好。
你好,你买那么多吃的东西?是啊,我家里很多人呢。
一个大家庭吗?是的,我们是三代同堂呢。
那说给我听听怎么样。
在我家里,年龄最大的是祖父祖母。
爷爷奶奶外公外婆姥爷姥姥。
两位老人家身体好吗?多大岁数啦?祖父祖母身体都很好,他们都已经七十多岁了。
多好啊,老人家身体健康,儿孙孝顺,真是天大的幸福。
我还有两个伯伯,两个叔叔,一个姑姑,身体都好,也各自成家了。
那你还有表兄妹吗?(兄弟之间的孩子.叫堂哥堂姐堂弟堂妹,兄妹姐弟姐妹之间的孩子,叫表哥表弟表姐表妹但是有区别, 一男一女,叫姑舅表,两姐妹,叫姨表)有,有三个表兄,一个表姐,一个表妹。
越南在线翻译
越南在线翻译越南是一个美丽的东南亚国家,拥有悠久的历史和丰富的文化遗产。
如果你计划前往越南旅行或者与越南人交流,了解一些越南语是非常有必要的。
本文将介绍一些常用的越南语短语和句子,帮助你在线翻译和顺利沟通。
1. 你好 - Xin chào2. 谢谢 - Cảm ơn3. 对不起 - Xin lỗi4. 没关系 - Không sao đâu5. 请问 - Xin hỏi6. 我不懂 - Tôi không hiểu7. 你会说英语吗?- Bạn có nói tiếng Anh không?8. 我想要 - Tôi muốn9. 多少钱?- Bao nhiêu tiền?10. 在哪里?- Ởđâu?11. 这里 - Chỗ này12. 有 - Có13. 没有 - Không có14. 我明白了 - Tôi hiểu rồi15. 不知道 - Không biết16. 是的 - Vâng17. 不是 - Không phải18. 怎么样?- Thế nào?19. 非常好 - Rất tốt20. 我喜欢 - Tôi thích这些简单的越南语短语可以帮助你在旅行中进行基本的沟通,但如果你需要进行更复杂的翻译,可以使用在线翻译工具。
以下是一些常用的在线翻译工具:1. 谷歌翻译(Google Translate):谷歌翻译是世界上最受欢迎的在线翻译工具之一。
它提供了准确的翻译和发音,同时还支持多种语言。
2. 百度翻译(Baidu Translate):百度翻译是中国最受欢迎的在线翻译工具之一。
它提供了高质量的翻译和语音合成功能。
3. 有道翻译(Youdao Translate):有道翻译是中国一家知名的在线翻译工具提供商。
越南语常用口语
越南语常用口语-khau ngu tieng Viet看不起/看得起:Xem thường / Xem trọng.来不及/来的及: Không kịp / kịp.用不着/用得着: Không cần / Cần phải.不要紧: Không hề gì, không sao.说不定: Không chừng là, có thể là.不敢当: Không dám.不用说: Không cần nói.不一定:Chưa hẳn.不得不:Đành phải.不一会儿: Chẳng mấy chốc.不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.不是吗: Không phải sao.算了: Xong rồi, thôi.得了:Thôi / Đủ rồi.没事儿: Không sao, không việc gì.看样子: Xem ra, xem chừng.有的是: Có vô khối.了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.没什么: Không sao, không có gì.越来越: Càng ngày càng.好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.哪知道/谁知道:Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿:Đùa vui, true chọc / Đùa chơi.闹笑话/出洋相:Làm trò cười / Để mất mặt.开夜车: Làm việc đêm.打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.碰钉子: Vấp phải đinh.伤脑筋: Hao tổn tâm tri.走后门:Đi cửa sau.走弯路:Đi đường vòng.有两下子: Có bản lĩnh.不象话: Không ra gì.不在乎:Không đểtâm, không để ý.无所谓: Không thểnói là… / Không sao cả.不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.别提了:Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /可不/可不是:Đúng vậy.可也是: Có lẽ thế.吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.不见得: Không chắc, chưa hẳn.对得起: Xứng đáng.忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.不怎么样:Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.左说右说:Nói đi nói lại.时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.Nói làm là làm, nói là làm ngay.忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住:Đáng tin / Không đáng tin.对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.犯得着/犯不着:Đáng / không đáng.怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.算不得什么:Không đáng gì.恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.怪不得: Thảo nào, chả trách.不得了: Nguy rồi, gay go rồi.谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.说风凉话: Nói mát, nói kháy.说梦话: Nói mê, nói viển vông.说不上:Không nói ra được, nói không xong.好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.来劲儿: Có sức mạnh, tich cực开快车: Tốc hành / Cấp tốc.吃后悔药: Ray rứt hối hận.吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.说的比唱的还好听:Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.倒胃口: Ngán tận cổ.赶时髦: Chạy teo mốt.赶得上:Đuổi kịp, theo kịp, kịp.家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.喝西北风:Ăn không khí.开绿灯: Bật đèn xanh.拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.露一手/露两手: Lộ ngón nghề.留后手/留后路: Có biện pháp dựphòng / Để lối thoát, để lối rút lui.热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được đểý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 马大哈:Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.交白卷: Nộp giấy trắng.泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.妻管严: Vợ quản chặt.走老路:Đi đường mòn.走下坡路:Đi xuống dốc, tuột dốc.走着瞧:Để rồi xem.纸老虎: Con cọp giấy.竹篮打水一场空/泡汤 Rổtre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,Xôi hỏng bỏng không.便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia.扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài。
越南语翻译成中文
越南语翻译成中文越南语的翻译成中文700字:越南语是越南的官方语言,在越南境内广泛使用。
它是属于南亚语系的,与泰语、柬埔寨语等有一定的相似性。
越南语的拼音系统采用的是拉丁字母,与英语拼写方式相似,因此对于说英语的人来说,学习起来相对容易一些。
以下是一些常用越南语短语的中文翻译:1. 你好 - Xin chào2. 谢谢 - Cảm ơn3. 对不起 - Xin lỗi4. 没关系 - Không sao5. 是的 - Vâng6. 不是 - Không7. 请问 - Xin hỏi8. 你叫什么名字?- Bạn tên là gì?9. 我叫... - Tôi tên là...10. 我不懂 - Tôi không hiểu11. 你会说中文吗?- Bạn có biết nói tiếng Trung không?12. 我会一点点越南语 - Tôi biết nói một chút tiếng Việt13. 请帮我 - Xin bạn giúp tôi14. 请等一下 - Xin bạn đợi một chút15. 多少钱?- Bao nhiêu tiền?16. 这个多少钱?- Cái này bao nhiêu tiền?17. 我想买 - Tôi muốn mua18. 我要一杯咖啡 - Tôi muốn một ly cà phê19. 我要去... - Tôi muốn đến...20. 我迷路了 - Tôi bị lạc đường以上是一些基本的越南语短语的中文翻译,希望对您有帮助。
越南语优美句子
越南语优美句子越南语是一种充满韵律美的语言,它的句子结构简洁优美,充满了东南亚特有的魅力。
下面,我们来欣赏一些越南语中的优美句子,感受这种古老语言的独特魅力。
1. "Cuộc sống không phải lúc nào cũng như mơ, nhưng cũng không phải lúc nào cũng nhưđịa ngục."(生活不总是如梦,但也不总是如地狱。
)。
这句话用简洁的语言表达了生活的复杂和多变,让人感受到了越南人对生活的深刻理解和坦然接受。
2. "Hãy để lòng mình bình yên như dòng sông, mạnh mẽ như núi non."(让心如大河般宁静,坚强如山峦。
)。
这句话通过对自然的比喻,表达了对内心坚强和宁静的向往,展现了越南人对内心世界的追求和向往。
3. "Đừng quá nóng vội, hãy để mọi thứ tự nhiên diễn ra."(不要太着急,让一切自然发生。
)。
这句话简洁明了,表达了一种淡定从容的生活态度,让人感受到了越南人对生活的淡泊和宁静。
4. "Hạnh phúc không phụ thuộc vào tình cảm của người khác, mà phụ thuộc vào cách chúng ta xem nhìn và trải nghiệm cuộc sống."(幸福不取决于他人的感情,而取决于我们看待和经历生活的方式。
学习越南语从零开始,越南语常用语中文谐音汇总
学习越南语从零开始,越南语常⽤语中⽂谐⾳汇总1、你好,XIN CHÀO,谐⾳“新早”2、谢谢, cam on,谐⾳“感恩”3、再见,tam biet,谐⾳“担别”4、吃饭:安根5、喝⽔:翁呢6、昨天:哄⽠7、今天:哄奶8、明天:奶麦9、有/是的:CO(锅)10、没有:KHONG CO (空锅)11、知道:憋12、不知道:孔憋13、你⾝体好吗?(向男⼠):安锅快⼉空?14、你⾝体好吗?(对⼥⼠):⼏锅快⼉空?15、我很好:多块⼉.多少钱=保纽定16、我只懂说⼀点越南语=多⾐吉笔体锣⾐休休定爷(或者说:多⾐吉笔体定爷休休)17、不能便宜点= 博客空?18、我买了= OK 越⽂:多⾐摸饶益19、很好= 多体⽠20、很漂亮=戴普哼21、我是中国⼈=多⾐那额⾐中过22、多少钱= 包妞典。
(近似度88%)23、我只懂说⼀点越南语= (多-淤)⼏憋(挪-鱼)赊赊。
(近似度90%,括号内的字请连读)24、不能便宜点= (呀-抹)笛空?(近似度90%,括号内连读,“空”发⾳结尾请回到“M”嘴型)25、我买了= OK,(多-淤)摸。
(近似度98%,括号内发⾳须连读)26、很好= 热剁。
(近似度80%,中⽂中除了前⿐⾳和后⿐⾳外,就没有其他尾⾳了)27、很漂亮= 星 gua(拼⾳第⼆声)——指⼈;(嗲-p) gua (第⼆声),指物。
(近似度90%)28、我是中国⼈=(多-淤) la(降调)(额-以)中过。
(近似度86%)29、别烦我=等(飞-烟)(多-淤)。
(近似度88%)30、多少钱= 包妞典。
(近似度88%)越南语数字1~191=摸(近似度80%)2=high (近似度100%)3=⼋(近似度100%)4=博-恩=bon (念拼⾳第⼆声近似度85%)5=那-么=nam (念拼⾳第⼀声近似度90%)6=馊(念拼⾳sou第⼆声近似度89%)7=北(注意尾⾳上扬近似度89%)8=达-麽=dam (韵母a念拼⾳第⼆声近似度95%)9= 今(念jin拼⾳第⼆声100%)10=麽-额-以(麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发⾳的近似度为70%)关注⼩鱼,每天陪你聊越南!如果你想办理越南签证,了解越南风⼟⼈情等,欢迎留⾔或私信,⼩鱼都会⼀⼀回复。
常用越南语999句,及发音
Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ? Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。
常用越南语100句
常用越南语100句in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn.谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?Đây là anh Peter.这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình.我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Côấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách du lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ởLuân Đôn.我住在伦敦。
Tôi từChicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
《常用越南语100句》教案
一、关于越语
我们这次要学的是越南国语。
很早以前,越南人的祖先用中国的汉字偏旁部首,组成文字,叫喃字。
喃字有点像日语,但因复杂,没有普及。
到了十七世纪,越南人开始用拉丁字母标注读音,经演变为现在的国语。
越南国语发展至今有三百多年的历史,它在句式组成及发音上与中国汉语有很大联系,比如所以有些词的发音与汉语很相似:交通—昭通;成功—腾功,这类词就叫汉越词。
所以说,越语是一支拉丁化的汉语方言。
拉丁化指的是它的书写形式,而读音上则有些类似汉语方言。
二、越语29个字母的发音:
三、越语的六个声调:
四、常用越语:。