越南语叹词用法1
常用越南语999句及发音 (1)
Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。
越汉实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越汉实用越南语
第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
越南语叹词用法1
越南语叹词用法1(一) 、表示喜悦、赞叹:常用的有:a ,a ha ,ái chà,chà,ôi 。
a ha 在表示喜悦中还带有讽刺的意味。
例如:A!Tổđổi công của ta được giải nhất. 啊!我们的变工队得了一等奖。
Ái chà,dân công chạy khỏe nhỉ. 啊!民工们真能跑啊!Chà! Đẹp biết mấy! 啊!多漂亮啊!A ha!Cậu này thua rồi! 啊哈!他输了!Ôi,những người đang chiến đấu,sao mà họ giản dị,dễ thương quá! 啊,正在参加战斗的人,怎么还是那么纯朴、可亲呢!(二) 、表示惊讶:常用的有:ô , ồ, ô hay, ơ këa, úi dà(úi chà)。
ô hay 在表示惊讶中还带有埋怨责备的意思。
例如:Ô! Đến giờ nghỉ rồi mà anh cín làm à? 哟!休息时间到了,你还干呀!Ô!Anh mở cửa thếnày,nên lạnh là phải! 哦!你把门这么开着,不冷才怪呢!Úi chà!Cín đến nửa đêm! 哎哟!还要到半夜啊!Ô hay!Sao anh đã nhận lời rồi bây giờ anh lại không làm nữa? 咦!为什么你已经答应了,现在又不干了呢?Ơ këa!Ai thế? 咦!那是谁呀?(三) 、表示疼痛:常用的有:ái, ái chà, ối。
北大《越南语教程》第二册语法学习笔记
北大《越南语教程》第二册语法学习笔记(按:本册的学习只涉及语法部分,因此称为“语法学习笔记”)第一课一、复合句(复句)(一)并列复合句(二)主从复合句:即从句,这书里称为“偏正复句”,从例句来看,实际上只是“状语从句”,如第一句是“假设条件状语从句”(cî……thë……:如果……就……),第二句是“因果状语从句”(……nên……:……因此……)二、语气词cơ1、表不同意见2、表夸耀三、cuộc1、类似于sự那样的把动词变成名词辅助单位词(也可理解为带起一个名词性从句)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为四、một cách1、用于带出一个多音节的状语2、置于谓语动词之后,可译为“……地”;如果动词支配宾语,可置于宾语之后;若动词支配的宾语是一个词组,且与动词的结合比较松散,也可置于宾语(词组)之前五、chẳng……là gë1、以疑问句的形式表强烈的肯定语气,可译成“难道不/没……吗?”2、chẳng置于谓语之前,常与đã连用,表“难道不曾……吗?”;là gë置于句末二、场景对话1、-A-lô, xin lỗi cho gặp anh Đức, tôi là Huy.-Dạ, anh Đức không cî nhà, anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số 57543 cho Huy.-Vâng được.-Cám ơn đã làm phiền.(1)làm phiền=phiền-Không sao.2、-Xin chào.-Chịcho tôi xin sốmáy của Ủy ban Hợp tác và Đầu tưạ.(1)ủy是【委】,ban是“部、委员会、处、科、团”等意思,因此ủy ban是“委员会”(2)hợp tác是【合作】,đầu tư是【投资】-43764.-43746, phải không ạ?-Không, 43764.3、-A-lô, ai đấy? Đồng chì Cường đấy ạ?-Vâng, tôi đây. Đồng chì phiên dịch đấy ạ?-Vâng, chào đồng chì.-Đồng chì cî việc gë đấy?-Chúng tôi cî chút việc muốn phiền đồng chì sang đây một lát, không biết đồng chì cî rỗi không?-Vâng, xin chờ một lát, tôi sang ngay bây giờ.4、-A-lô, xin lỗi cho gặp chịLiên.-Dạ, xin lỗi, chắc anh nhầm máy.(1)nhầm是“错”,nhầm máy指“打错电话”三、句型练习1、A-lô, xin lỗi cho tôi hỏi cî phải Khách sạn Hoàng Long (Nhà xuất bản Giáo dục / phíng bán vé máy bay / nhà anh Đức) không ạ?(1)Hoàng Long【黄龙】2、-Anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số57529 cho Liên (cî Minh gọi điện đến hỏi thăm / ngày mai tôi gọi lại).第二课一、趋向动词về1、表“回”,指从一个地方回到原来出发的地方;置于动词之后,动词支配表地点的补语时也可置于补语之后2、表“往……方向去”,这时只能置于动词之后、地点补语之前二、方位词giữa1、置于表地点或时间的名词之前表“在……中间”的词组,在句子里可以置于谓语动词之后作其补语、状语,也可置于名词之后作定语2、置于时间名词之后时,多是带起一个时间状语从句;其余情况多是置于地点名词之前表场所三、副词hãy1、置于动词之前,表“命令、请求、号召”,起到把陈述句变成命令句的作用2、置于两个动宾结构之间,表“(做了……)再(做……)”;前一个动宾结构也可以换成是表时间的名词,表“(……时候)再(做……)”3、置于动词之前,表“先(做……)”,注意这里的意思与前面第2项刚好是相反的,要小心判断属于哪种情况第三课一、并列连词nào1、用于表列举2、可单独使用置于所有被列举的事项之前,或以“nào (là)……nào (là)……”的形式连结各列举的事项二、việc1、像cuộc、sự那样带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为;việc则表行为或工作三、副词nữa1、表现象或行为的重复,译为“再”;常与lại合用,即lại置于动宾结构之前,nữa置于动宾结构之后,把重复的现象或行为括起来2、表补充,译为“还”;常与cín合用,方式与上述一样3、加强反问语气,也译为“还”;也与cín合用,方式与上述一样,中间的动宾结构(有时也会是主谓结构)里有疑问词,以表达反问四、hàng1、表“多”(1)置于chục(一十)、trăm、nghën、triệu等整数数词之前,表数量之多,译作“成(千)、上(万)”(2)置于时间名词之前,表时间之长2、置于时间名词之前,表“每”(也写作hằng)五、……này……khác1、直译是“这个……,另一个……”,表动作的连续或重复2、分别置于两个有一定重复性的名词或动宾结构之后:如第一个例句是“今年复明年”,是两个重复了“年”的名词;第二个例句是“从一个胜利走向另一个胜利”,是重复了“胜利”的动宾结构第四课一、分数与百分数1、读法:先读分子,再读分母(与汉语相反,与英语相同)2、“分”用汉字词phần;“百分”用phần trăm二、thë1、置于假设条件句中表结果的分句前,表“(如果……)就……”2、表时间紧接关系,可译为“(才刚刚做了……)就……”或“(正做着……)就……”3、表“有些(人或物)就……,有些(人或物)就……”,置于各分句的主语和谓语之间4、置于两个重复的词之间,有时表转折,有时表无所谓(1)đẹp thë đẹp thật:漂亮虽是漂亮(,但……)(2)chết thë chết:死就死(后接“我不怕”之类的话)5、置于主语和谓语之间,表强调6、置于(前置于句首的)状语和句子之间,表停顿第五课一、语气词à1、表感叹:恍然大悟、突然想起、惊讶2、表应答二、语气词đây:本意是“这”,指代目前正进行的事情或存在的人、事三、lấy1、原意是“获得”,置于表占有、夺取、捕捉的动词之后,表有关动作的结果2、动词所支配的宾语置于它之后四、phải1、置于动词之前表“应该、只好”2、置于动词之后表对主体不如意的结果(与được相反,与bị相同),一般译为“……到”,表有关的不好的动作作用到后面的宾语上五、普通名词的分类1、集合名词(综合名词):此类名词不可数,因此前面一般不能以基数词、量词来修饰;但表亲朋关系的名词前可加基数词表有关人数的总和2、可数名词(1)有类别名词:可数,且可用量词来修饰(2)无类别名词:可数,但不用量词来修饰,包括行政单位、团体、机构、时间单位、抽象概念(注意:在汉语里,这些名词大部分还是可用量词来修饰,通常是“个”)第六课一、cái1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作;cái则表一种性质或一种行为二、方位词trước、sau1、trước表“前”,sau表“后”;可表地点、时间的前后2、位置(1)置于名词或名词性词组之前构成“在……之前(后)”的结构;置于名词之后作定语修饰该名词(2)置于动词之后修饰动词,若动词后支配宾语则通常置于宾语之后三、语气词chứ1、就自己的初步判断提疑问,置于陈述句之后2、表反驳,以此肯定自己的意见,句末提调四、đâu1、以前学过đâu作疑问代词,表“哪里”2、作语气词(1)置于反问句之后,实际上是表否定,一般译作“哪有……?”(2)置于否定句之后,用于加强否定的语气五、đã1、以前学过đã作完成时态的助动词,表“已经”2、作语气词:置于句末或动词词组之后,表“先做……”;常在动词之前加hãy,使语气更强烈第七课一、动作量词(动作单位词)1、与数词结合在一起作为数量词置于动词之后,表动作的数量2、常用的动作量词(1)lần:表“次”,大量动作用这个词来计量(2)cái:表“(一)下”,用于计量身体方面的动作,表动作时间很短(3)chuyến:表“趟”,用于移动的动作(4)giấc:表“(一)觉”,用于睡觉(5)phát:是汉字词【发】,与bắn(射击)、tiêm(注射)搭配使用,因此相当于是“(打一)枪、(打一)针”(6)trận:是汉字词【阵】,表“(一)阵、(一)场”,用于来势很急、持续一段时间的动作(如“一阵风”、“一场雨”、“哭一场”等)(7)nhát:表“(一)刀”,用于砍伐的动作(如“斩一刀、砍一刀”)二、趋向动词đến1、表向着说话人所在地移动(……来)或到达某地(……到);动词支配宾语时可置于宾语之后,但必须置于表地点的名词之前2、表动作涉及的对象,如“(想)到、(说)到”3、表动作持续到什么时间,置于表时间的名词之前如“……到几点”1、表“全部”,置于名词之前作定语,或置于动词之后作状语2、表范围,指“统统”,置于句末作状语3、短语không(chưa)……cả:表强烈否定,二者之间有疑问词(什么/谁/哪……都不……)4、作语气词,置于名词或名词词组之前表“连……也”第八课一、cho1、置于名词或名词词组、代词、从句之前,表涉及的对象,一般译作“给”,主要作状语,也可作定语2、置于形容词、动词、从句之前,表要达到的结果,一般译作“以便”,作状语二、với:置于名词、代词之前构成词组1、表“向、对”2、表“和、跟”,相当于英语的with3、表条件、方式和态度,一般译作“以”,也相当于英语的with;有时为了强调可置于句首三、趋向动词đi1、位置:置于动词之后;动词支配宾语时,可置于宾语之后;宾语是词组、因此较长时,置于宾语之前2、含义(1)表移动方向背向说话人(2)置于特定的动词之后,表失去、毁掉、减少等意(如mất đi表“耗去”、giảm đi表“减去”、hút đi表“吸去”、xîa đi表“擦去”)(3)置于表贬义的形容词之后,表往不好的方向转化一、chứ1、以前学过chứ是语气词,置于句末2、这里是连接词,表转折关系,译为“而”,前句肯定,后句否定二、về1、以前学过về表“回、属”2、这里置于名词或名词性词组之前,表涉及的范围与方面,可译为“关于、在……方面”等三、因果句的连词1、结果在前、原因在后:sở dĩ……là vë (nhờ)(1)sở dĩ是【所以】,这里译作“之所以”,带起表结果的分句;là vë (nhờ)则带起表原因的分句,其中là nhờ含有“依靠、依赖”的意思(2)sở dĩ置于主语之前,有时也可置于主语之后(3)这一句式多用于书面语2、原因在前、结果在后:vë……nên(cho nên),或vë与nên单独使用(1)vë带起的是表原因的分句;nên(cho nên)带起的是表结果的分句(2)vë与nên单独使用时,都置于后一分句,因此可以是原因在前,也可以是结果在前第十课一、同位语(复指词组)1、主体成分在前,同位语在后,二者之间用逗号隔开2、同位语在前,主体成分在后,二者之间不用逗号隔开3、二者之间用là连接二、词的重叠:拼写一样,但声调可能不同1、单音节动词的重叠:表动作的连续、重复2、单音节形容词的重叠:表程度的减弱,有些包含喜爱的感情色彩(类似于西班牙语中的指小词)3、单音节名词的重叠:表“每一”第十一课一、副词作连词连接复合句(副词的关联作用)1、vừa……vừa……:表“一边……一边……;又……又……”2、(chỉ) cî……(thë) mới……:表“只有……才……”3、đã……lại……:表“已经……还……”4、đã……thë……:表“既然(已经)……就……”5、thà……chứkhông……:表“宁可……也不……”二、疑问代词与指示代词搭配的短语1、……bao nhiêu……bấy nhiêu:表“(有、越)多……(就有、越)多……,常与“càng……càng”的短语结合使用2、ai……người ấy(nấy)……:表“谁……(就)谁……”(如“谁做谁负责”、“是谁的事情就谁做”)3、nào……ấy(đî)……:这个短语的每个词都是形容词性代词,要修饰相同的名词(如người nào……người ấy……,意思与上述第2项的一样)4、……đâu……đấy(đî):表“(在、到)哪里……(就在、到)哪里”三、感叹词ơi、này:都表呼唤1、ơi:用于名词、代词之后2、可单独使用,也可放在名词、代词之后,还可以把名词、代词置于两个này之间;除了表呼唤,还含有要告知某事的意思四、thấy:置于表感官动作的动词之后,表“……到”(如“听到”、“看到”、“找到”)五、人称代词tao、mày、nî、ta1、tao、mày、nî是真正的人称代词,分别是第一、二、三人称单数,都不分性别;复数则在前面加chúng;称呼不礼貌,社交场合少用,只用于亲密的朋友之间、孩子之间以及长辈对晚辈(相当于日语、韩语中使用简体的场合)2、nî及其复数也可用于指物3、ta可作第一人称单数或复数,作单数时带有亲切或傲慢的语气,但复数时与chúng ta一样表“咱们”第十二课一、lại:置于动词或形容词前起修饰作用1、表行为的重复,“又、再”2、表几个动作、状态、情况的累积,“还(有)”3、表与常理相反,“却”二、ngoài ra与ngoài……(ra)1、ngoài ra:表“此外”,常与cín搭配使用2、ngoài……(ra):表“除……之外三、niềm1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”),表积极的感情或心理活动2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作、cái表一种性质或一种行为第十三课一、lại:置于动词之后起作趋向动词用,动词支配宾语时也可放在宾语之后1、表行为的重复,“又、再”2、表动作的停止,“……住”(如“停住、留住”等)3、表向说话人或某个特定方向移动,或是从一个地方回到出发的地方,“来、回”4、表由松散状态变成紧缩状态,“……起”(如“收起、关起”)5、表向反方向行动,“反……”(如“反抗、反问”)二、do:【由】,与名词、代词或名词性词组结合1、引出施事者2、表原因(由于),后面可跟名词、代词或从句三、多定语时的顺序1、定语置于所修饰的名词之后2、越能表明所修饰的名词的基本特性的,越靠近名词;音节少的靠前;指示代词排最后3、定语的地位是并列平等的话,翻译时不需倒序重排第十四课一、mà1、表转折,连接词或分句:“但”2、表承接、递进,连接词、词组或分句:“而”3、表假设,置于表假设的分句的主谓之间,常与thë搭配4、表目的,相当于英语里的“(in oder) to”,置于谓语或动宾结构之后,常用于祈使句:“来、以”5、带起一个后置的定语从句,所修饰的名词或代词在该定语从句中充当宾语或时间、地点状语:“所”二、để1、表目的2、后跟动词(中间可以夹一个间接宾语作动词的施事者)3、一般作状语,置于主语之前或谓语之后;有时可作谓语或动词là的宾语三、tuy nhiên与tuy1、tuy nhiên是【虽然】,但意思其实是“虽然如此、然而”2、表“虽然”的是tuy【虽】第十五课一、rằng:连接宾语从句(从句多是说、想、要求等的间接引语)的连词二、意义合成词的构成1、联合式:意义相同、相近或相反、相对的音节并列构成2、偏正式:两个或两个以上的音节,其中一部分是主要成分,另一部分是次要成分,起修饰、限制、补充的作用3、动宾式(述补式):动宾结构作合成词4、主谓式:主谓结构作合成词(按:到今天北大《越南语教程2》的学习全部结束!)。
基础越南语
này,意为“这里的”,大多用在名词后,表 示指离说话人近的人、事物和时间,或是表示 正在说起的事物。例如: 4. Kia:常放在名词后,意为“那儿的”作定 语,指离说话人较远的处所、人或事物。例如 :
Bao giờ(khi nào)的用法:
Bao giờ(khi nào)是“什么时候”的意思, 但是置于句首和句末时,含义完全不同,置于 句首是表示对未来发生时间的询问,而置于句 末则表示对过去时间的询问。 Nga về bao giờ? 阿娥是什么时候回 来的? Em về đã 2 ngày. 我回来两天了。
辅音:s /ş/, x /s/
发音部位:舌尖、上齿背、硬腭 发音方法: s—发音时,舌尖前部略微卷起,舌尖后部 贴近上齿背,气流从窄缝中摩擦而出; x—发音时,舌尖抵住下齿背,舌尖靠后的 部分贴近硬腭,形成阻碍,气流从舌尖与硬腭 间的缝隙中摩擦而出。
辅音:kh /ʔ/
发音部位:舌根、软腭 发音方法:发音时舌根隆起,紧贴软腭,形成 阻碍,气流向外出时,骤然放开。 发音特点:送气清塞音
ai ơi ưi ui ô i oi
ay â y uy -
au ê u iu â u ưu -
ao eo -
ia ưa ua oa
uơ -
oe
uê -
-
课文(1)
Cá i nà y làcá i gì ? Cá i nà y là cá i chì a khó a. Câ y gì đây? Câ y đào đấy . Nhàcủa ai đấy? Nhàcủa chị Mai. Cá i nhàkia thế nà o? Vừa to vừa cao.
越南语教程——精选推荐
第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。
9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。
10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。
Tạm biệt chị. 再见。
Tạm biệt anh. 再见。
B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。
Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。
越南语的基本语法
越南语的基本语法2006-7-25【大中小】【打印】【我要纠错】一、名词:1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ2\ 事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa3\表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay表示复数旬词一般在它前面加数词。
những, các , mọi , nhiều , lắm.等mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。
副名词的使用十分复杂,除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。
(1)对于生物用con 相当于”只“,”头“,“条“等.con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(这是特殊的)(2)对于非生物用cái, chiếc, 相当于“张” ,“把”,“ 个”,“只”,“件”等。
越南语语气词用法
越南语语气词用法(一)疑问语气词à: 明知故问一类Anh mệt à? 你累了吧?Anh đi họp à? 你去开会啊?Mày hỗn với tao à? 你跟我耍混啊?Thếkhó thì bỏà?Anh không dám sang,tôi sang lấy vậy.遇到困难就撒手啊?你不敢去,我去拿。
Thếà?Hay quá nhỉ! 真的?那太好啦!Anh Hoa nhờtôi hỏi thăm anh đây!阿华让我向你问好!Anh Hoa của trường Đại học Sư phạm ấy à? 就是师范大学那个阿华吧?Bác đã đến đấy à? 您来啦?Nó giỏi thếkia à? 他那么棒呀?ư: 与à相同,常用于书面语。
Làm ăn thếư? 是这样生活的吗?Chỉcó thếthôi ư? 只有这些吗?nhỉ: 使语气更加委婉亲切Em tên là gì nhỉ? 你的名字叫什么呀?Này,mình muốn học tính thì học cách nào cho nhanh nhỉ?喂,我想学计算,怎么样才能学得快点啊?Trời hôm nay mát quá nhỉ? 今天天气很凉爽,是吧?Phim này hay đấy anh nhỉ? 这部电影不错,你说是吧?Bài học này không khó nhỉ? 这课课文不难,是吧?Anh ấy biết nói tiếng Việt thật nhỉ? 他真会说越南话啊!(惊奇)Chị Hoa vềnhanh quá nhỉ! 阿花姐回来得真快哟! (喜)A!Tên ác ôn này to gan nhỉ! 嗬,这个恶棍还真胆大啊!(怒)Một người phục vụnhân dân tốt như vậy mà lại mất sớm nhỉ!一个为人民服务做得这么好的人却过早地去世了! (哀)Cuộc biểu diễn văn nghệhôm nay vui quá nhỉ! 今天的文艺演出真红火!(乐)Ô,cái con bé này hay nhỉ?Ai cho đi màđi thế! 哟,这小家伙真行啊!谁让你去了,你就走了!Sao mày to gan thếđánh lại người nhà nước gớm nhỉ! 你好大胆量敢打官家的人,好厉害哟!hả(hử,hở): 表示关切(气愤、责问)Em thích khẩu súng chiến lợi phẩm này lắm hả? 你非常喜欢这枝缴获来的枪,是吧?Em đi thếcó mệt không hả? 你这么走累吧?Ai cho phép mày làm như thế hả? 谁允许你这样干的?Làm sao kia hả cụ咱们回事,老大爷?chứ: 用来发问。
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比
在语言接触中,语言之间的交流和互动常常会导致语言之间的相互影响和借用。
越南
语和汉语是两种不同的语言,但由于长期的交流和接触,它们在词汇和语法等方面存在一
定的相似性和影响。
在越汉语言接触中,存在一些含有否定意义的词语,在越南语中常用,而在汉语中较
少使用或未出现。
下面将列举一些常见的越汉含有否定意义的词语,并分析其在越汉语言
接触中的使用情况。
1. Không / 不:这是越南语中最常用的否定词,可以用来否定动词、形容词和名词等。
在越汉语言接触中,汉语中没有一个直接对应的否定词“不”,但是在一些场合下,越南
人会直接使用“不”来否定某个词语,例如“不好”、“不要”。
3. Màu mè / 花哨:这是越南语中形容词,“花哨”的意思是指颜色、装饰等过于繁
复或华丽。
在越汉语言接触中,越南人有时会使用“花哨”这个词来形容某个东西颜色过
鲜艳或装饰过分。
5. Buồn chán / 无聊:这是越南语中形容无趣或无聊的词语。
在越汉语言接触中,越南人有时会使用“无聊”这个词来形容某个活动或情况乏味无趣。
值得注意的是,在越汉语言接触中,越南人也会借用和使用一些汉语中含有否定意义
的词语,例如“不”,来表达否定的意思。
这说明语言接触是双向的,不仅越南语受到汉
语的影响,汉语也受到越南语的影响。
了解越汉语言接触中的词汇借用和意义转移有助于我们更好地理解语言接触的影响和
变化。
通过这种理解,我们可以更好地促进语言交流和文化交流的发展。
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比在越南语和汉语的语言接触中,有许多含有否定意义的词语的对比。
这些词语在不同的情境下可以表达不同的否定意义,从而影响到语言的表达和交流方式。
本文将从语言接触的角度,探讨越汉含有否定意义的词语对比。
越南语中常用的否定词有"không"和"chẳng"。
这两个词都可以表示否定的意思,但它们在使用上有些许区别。
"Không"是越南语中最常见的否定词,一般用于否定动词、形容词和名词。
"không có"意思是"没有",“không biết"意思是"不知道"。
"Chẳng"则是一个口语化的否定词,用于否定动词和形容词。
"chẳng thích"意思是"不喜欢",“chẳng cógì"意思是"没有什么"。
可以看出,在否定动词和形容词时,越南语中使用"không"比较普遍,而在口语中,"chẳng"更为常见。
相比之下,在汉语中表达否定意义有更多的方式。
最常用的否定词是"不",用于否定动词、形容词和名词。
"不喜欢"、“不知道"等。
汉语中还有一些专门的否定词,如"没",用于否定动词的完成状态。
"没吃饭" 意思是"没有吃饭"。
汉语还有一些用于修饰动词和形容词的否定副词,如"从不"、"不曾"等。
"从不去"意思是"从来不去","不曾想过"意思是"没有想过"。
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比
语言接触视角下:越汉含有否定意义的词语对比
在语言接触的过程中,语言的借用和借词现象普遍存在。
越南语与汉语在语音、词汇以及语法等方面均存在各种交叉影响和借用现象。
在越汉语言接触的过程中,越南语中的含有否定意义的词语也借用了一些汉语中的词汇,尽管这些词语在汉语中并非都有否定的意义,但在越南语中却产生了否定的效果。
以下是一些常见的越汉含有否定意义的词语对比。
1. không - 不
这是越南语中最常用的否定词,可以与很多汉语词汇进行组合,形成否定的意义。
“不吃”在越南语中就是“không ăn”,其中的“không”即为否定词。
类似地,“不看”在越南语中是“không xem”,“不喝”是“không uống”等等。
5. không có - 没有
这个词组是由越南语的否定词“không”和汉语的“有”组合而成。
它用于表示没有某种事物的意思。
“没有时间”在越南语中是“không có thời gian”。
越汉含有否定意义的词语借用了汉语中的否定词语,借助汉语的语法结构和词汇特点形成了否定的效果。
这种越汉的借词现象不仅丰富了越南语的表达方式,也反映了越南语与汉语在语言接触过程中的相互影响和借鉴。
越南语生活常用语
(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了t hôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép工人công nhân职员;干部viên chức 总tổng面积diện tìch平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy mîc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tëm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thưký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đî全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhën生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trì天气thời tiết可能cî lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën 看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc 受chịu外海ngoài khơi 湾vịnh天气thời tiết 可能cî lẽ天气好trời tốt 雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnhBa gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô 背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bà chủ女主人bà con 乡亲们bà cố曾祖母bàđỡ接生婆bà mối 媒婆bà ngoại 外婆bà nhạc 岳母bà nội 奶奶bả毒饵,诱惑bả vai 肩膀bá chủ霸主bá vương 霸王bá quyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tënh 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khîa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổ chức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phìm 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lì清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã 清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay líng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vë代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng gîc 垂直Thẳng tình 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势许多MM在减肥的过程中困难重重,用尽方法却瘦不下来,其实只有在数不清的技巧,推敲中找到属于跟适合自己的最佳方式,才能在健康的瘦身道路上走下去,下面一些瘦身的小技巧,一定可以帮到你!1、慢慢吃我们都曾在美味佳肴面前狼吞虎咽。
傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)
AÀ ①叹词,表示突然醒悟明白②语气词,表疑问,有惊讶之意ạ①语气词,表示对对方的尊敬或亲近②动词,孩子的口语中表示问好ác ý n.恶意ai 谁AIDS 艾滋病an ninh安宁,安全an toàn 安全an ninh n.①tình hình trật tự xã hội bình thường,yên ổn,không có rối loạn 安定,稳定an ninh được đảm bảo确保稳定giữ gìn an ninh, trật tự维持社会安定有序②adj.yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn 安定有序mất an ninh失去安定局面lực lượng an ninh安全力量anh em兄弟anh hung英雄ánh nắng阳光anh trai 男孩ánh nắng阳光ảnh影像,照片ảnh hƣởng n&v.影响ánh điện电灯ào ạt adj.汹涌澎湃(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn:tiến quân ào ạtáp v.靠拢①làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khácáp hai bàn tay vào má /nằm áp bụng xuống đất /thuyền áp bến②xông sát vào, 同义词xáp :h ai người áp vào vật nhau③(Phương ngữ) gần sát, liền sát, 同义词giáp:những ngày áp Tếtáp dụng v.采用,运用áp lực压力(→sức ép) áp bức v.压迫áo bờ lu 工作服áo len毛衣ĂĂn v.吃ăn đứt 超出,超群ăn mặc v.穿ăn nên làm ra 兴旺发达ăn ở生活ăn sáng v.吃早饭ăn tết v.过年ăn uống v.①吃和喝(ăn và uống [nói khái quát]): chưa ăn uống gì②give feasts,entertain lavishly (ăn uống nhân dịp gì): tổ chức ăn uống mừng tân gia 办宴席庆祝新家Ââm n.语音ấm adj.暖和ấm áp adj.温和âm ỉ暗暗的,隐隐的ẩn náu隐藏ẩm adj.潮湿(có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước)ẩm ƣớt adj.潮湿(do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước [nói khái quát])ầm ĩ adj. 喧闹,嘈杂(ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu)Ấn ĐộDƣơng印度洋ấy 那Bba ba鳖Ba Đinh巴亭ba-lô背包bà奶奶,祖母bà đầm 女士(badam) bã渣滓bà con ①(quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng [nói khái quát])亲戚关系的人,亲戚关系②(những người có quan hệ thân thiết, gần gũi [nói khái quát])乡亲或四邻等bác sĩ n.医生bạc n.白银bạc đầu 白头bạc phơ 雪白bài n.①课文,散文;②牌bài khoá n.课文bài tập n.作业,练习bài trừ v.(gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội)排除,消除:~~ hủ tục/mê tín/dịđoan/gốc nạn tham nhũngbài vỡ v.功课bãi biển 海滩bại liệt 小儿麻痹症bàn n.桌子bán v.卖,销售bám 粘住,吸附Ban-dắc巴尔扎克bán luận v.讨论,商量ban mai 清晨ban nãy 刚才bàn cãi v.争论bàn tán v.(bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận)谈论bản 山村,山寨bản sắc 本色,特色bản quyền版权bản thảo手稿bản thân n.(tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến)自身: bản thân ông ta nói rabản Tuyên ngôn độc lập 独立宣言bàn viết写字台bạn bè朋友bạn n.①用于称呼对方②朋友bạn ấy 他或她bạn bè n.朋友bảng n.黑板bàng hoàng 彷徨,不知所措bành bạch 啪嗒(象声词) bánh n.糕点,点心bánh chƣng 粽子bánh cốm扁米糕bánh cuốn粉卷bánh dày糍粑bánh rán炸糕bánh tết 圆粽bánh trôi圆宵,汤圆bao giờ何时bao 多少;一包bao bọc 包围,围住bao đời 世世代代bao gồm v.包括bao la adj.广阔,一望无际bao nhiêu 多少bao quản哪管,哪顾bao phủ v.( bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt)覆盖bao vây包围báo①n.报纸②v.告诉(已发生的事) ③豹子báo chín.报纸báo cáo报告báo hại 招灾báo hiệu n.预示着(①phải chăng lời tuyên bố này báo hiệu rằng tình hình sẽ khả quan hơn?is this announcement the signal of better times ahead?②một sự kiện báo hiệu một sựthay đổi trong công luận: an event signals a change in public opinion)bảo v.告诉(ngƣời ngang hàng hay ngƣời dƣới)bảo đảm 保证,保障bảo vệ v.保护,保卫bão táp 狂风暴雨bão tố暴风骤雨bát碗bát ngát adj.一望无际bát xà mâu 蛇矛,长矛bạt 雨布bạt ngàn一望无际bay飞,飞翔bay bổng 飞翔,高飞bày tỏ表达,表示bày摆设,陈列bắc 北方;架,搭;端bắn射Bắc Băng Dƣơng 北冰洋Bắc Cực 北极Bắc Mỹ北美băn khoăn adj.(không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc)焦虑不安băng n.录音带băng băng快速地bằng ①连词,用:làm bằng tay ②连词,用…制造: bàn bằng gỗ③相当于: chia thành hai phần bằng nhaubằng chứng 证据,证明bằng khen adj.奖状bằng lòng adj.①(cảm thấy vừa ý, cho làổn, làđƣợc)满意,同义hài lòng, ƣng, ƣng ý②(đồng ý với điều ngƣời khác yêu cầu hoặc đề nghị) 接受,同义于chấp nhận/thuậnbằng phẳng adj.①平坦②(suôn sẻ, bình yên, ít có sựxáo động)安静:cuộc đời bằng phẳngbắp thịt肌肉bắt 逮捕;要求,强迫bắt chƣớc 模仿bắt đầu v.开始bắt mạch v.号脉bắt gặp 遇到,碰到bắt nguồn来源,起源bắt tay 着手bậc 辈bẩm禀告bẩm sinh天生的Bẩn贫屯(地名) bận 次;adj.忙bâng khuâng 怅惘,惘然bất đắc dĩ不得已bất khả xâm phạm 不可侵犯bất khuất不屈的bất kỳ①助词.无论②adj.任何: lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiềubất ngờ adj.意外的,出乎意料bất nhã adj.(处理发法,说话)不雅,失礼bất tiện不便bật 弹出, 弹起bật mở一下打开bầu không khí空气bây giờ现在bấy nhiêu 那些bẩy lâu 多长时间bé小的bè筏;折béo 胖béo nục胖乎乎bề方面bề ngoài 外表bể池子bể mặt 表面bên边,旁边bên cạnh在…的同时bến 港口bền结实,耐用bển bỉ忍耐,有耐力bền vững 牢固,稳固bệnh病bệnh viện医院bếp炉灶bi ai 悲哀bi thảm 悲惨bí①抓瞎,窘②瓜类bíẩn 神秘bí mật 秘密bị v.遭受,被;草篮子bị cảm v.感冒bia啤酒bịch 捶biên giới 边界biến đổi变化biến 消失biến đổi 变化biến mất消失biển海洋biển 海biện pháp 办法biêng biếc 翠绿biếng 懒惰biết bao ①许许多多②多么biết bao nhiêu大量,无数biết nhƣờng nào 多么biết ơn 知恩biệt kích 特别行动对biểu hiện 表现biểu lộ表露,表达biểu tƣợng 象征biếng ăn厌食,胃口不好bình dân平名bình dân học vụ平民识字班bình đẳng 平等bình minh 黎明bình thƣờng 普通,平常bịp诈骗bó捆bò爬bò rừng 野牛bỏ抛弃,放弃bỏ bễ耽搁,忽视bỏ mặc 扔下,不顾bóc lột v.剥削bõ值得bọc 包bom 炸弹bọn xâm lăng侵略者bóng阴影,影子bóng tà斜阳,夕阳bóng vía 魂魄bóp chết扼杀bổ滋补; 切片bổ huyết补血bổ sung v.补充bộ样子,姿态bộ hạ部下bộ lạc部落bộ mặt 面貌bộ phận部分bốc 蒸发bốc cháy烧起来bồi đắp冲积,培厚bối rối 混乱;一筹莫展bốn bề四方bông棉花bỗng 突然bồng 抱bồng bột 蓬勃bồng dƣng 忽然,平白无故bột n.粉状物;淀粉bột giặt 洗衣粉bơ 奶油,黄油bờ岸bờ tre成行的竹子bỡ ngỡ生疏,陌生bơi thuyền 划船bời (vì)因为bớt 减少bụi尘埃;草丛,树丛bụng肚子bụng dạ心地bùng nổ爆发buộc 捆,被迫buổi n.表示一段时间buổi chiều 下午buồm 帆buổi sáng上午buổi tối晚上buôn bán v.买卖buồn nôn adj.想吐,恶心(feel sick) buồng房间;簇,串bút bi圆珠笔bút chì铅笔bút lông毛笔bút máy钢笔bụt 菩萨bữa 顿(单位词)bừa耙地bừa bãi 胡乱,混乱bức thiết 迫切bực 恼火,气恼bƣng捧,端bƣng 捧bừng bong 炽烈bƣớc v&n.步走,步伐bƣởi柚子bƣơm bƣớm 传单bƣớm 蝴蝶CCa班次ca dao 歌谣ca-lo 卡洛里ca nhạc n.歌曲,音乐ca tụng 歌颂Cá鱼cá bống 笋壳鱼cá nhân私人cà茄子cà bát园茄cà cuống桂花蝉cà pháo 小圆茄cả大的cả mừng大喜cà phê咖啡cả①助词,代词,全部②连: cả..lẫn các 各các anh 你们các anh ấy các bạn 你们;朋友们các bạn ấy 他(她)们cách ①v.距离②方法,方式cách ngôn 格言cách mạng n.革命cách quãng间隔cách thức方式,方法cai quản管辖cai lệ官吏cái cái/đực 雌雄cãi vã争吵cài 插上cải 蔬菜cải củ萝卜cải tiến改进cãi bay cãi biến狡辩,死不承认cảm giác 感觉cảm xúc 感触,感受cài v.扣上cam柑Cam Ranh金兰湾cám糠;粉状物cảm ơn cảm thấy v.感觉,觉得cảm thông 理解,谅解cảm tƣởng 感想cảm mến 爱慕cảm tình感情cám dỗ诱惑cán bộ n.干部can đảm 勇敢,勇气can 阻止,阻拦can ngăn 劝阻,劝止cạn 浅cạn kiệt枯竭,干涸cán bộ giảng dạy大学教师càng….càng…越…越càng 更canh汤canh cánh 萦绕,念念不忘cành 枝,条cảnh n.景象cảnh vật 景物cánh 翼,翅膀cánh cửa门扇cánh đồng田野cánh tay 手臂cạnh n.旁边cao adj.高cao đẳng大专cao quí高贵cao su橡胶cao tuổi 年高cao vút 高耸cào 抓破cao hứng高兴,兴致cao lƣơng mỹ vị高粱美味cao nguyên高原cạo刮cạo sửa 涂改,涂抹cát沙cau 皱眉;槟榔cáu kỉnh 暴躁,发火cày犁地;犁căm ghét憎恨căm cụi埋头căm hờn 忿恨cắm 插,停住cắm đầu 埋头,低着头cằm下巴căn间căn dặn 叮嘱căn hộ n.单元房cắn咬cặn bã渣滓,糟粕căng绷紧,扬căng tin小卖部cặp①v.夹;②双,对cặp sách 书包cắt v.切,割cắt 鹰的一种;剪cắt nghĩa v.解释cầm v.拿着cầm thú禽兽Cẩm Phả锦普cấm 禁止cần需要cần cù adj.勤劳(chăm chỉ và chịu khó) cần mẫn 勤奋cần thiết必要的cẩn thận adj.谨慎,仔细cất收藏cất tiếng 放声,开口cật lực竭力câu 钓(鱼) câu chuyện事情,故事câu đố谜语câu đôi 对联câu kết 勾结câu lạc bộ俱乐部câu ví比喻cầu桥cầu hôn求婚cầu kỳ讲究cầu Thê Húc栖旭桥cấu tạo 构造cẩu thả马马虎虎cậu (昵称,你) câu n.句子cậu (第二人称,年轻人之间的昵称) cây植物cây bạc hà薄荷cây cối n.树木,植物cây đa 榕树cây công nghiệp经济作物cây nêu迎春竿(驱鬼竿) cây số千里cây thị黄柿子树cây trồng 种植物cây xoan đào 苦柬子树cấy cày 耕地chà叹词,表示惊讶或赞赏chà xát 研磨chả副词,相当=chẳng chạc 枝,杈chai瓶chải chuốt衣冠楚楚Chàm占族chàm 蓝锭色chạm 碰,撞chan hoà融洽cháo hoa 白米粥chào hỏi 问候chán 厌倦cháu 孙子cháy 燃烧chảy 流chạy 运行chạy chữa求医chạy dai sức 长跑chắc adv.一定chắc chắn肯定chắc mẩm有把握,确定chăm chăm 专注的chăm chỉ勤奋,专心chăm học 勤奋学习chăm sóc v.照顾chăn 放牧chắn 阻挡chẳng hề…cả从未…chẳng quản不辞,不顾chăng 吗,吧(语气词) chẳng 没,不chẳng…là gì? 不是…吗?chẳng qua不过chắp tay 双手合十chặt ①砍伐②紧紧的chầm 紧紧的chấm蘸chân 脚chân lý真理chân thành真诚,诚恳chân tình真诚chấp nhận 接受chập 重叠,重合chập chờn 迷迷糊糊chất①堆积②物质chất béo 脂肪chất đƣờng 糖类chất lƣợng 质量chất xơ 纤维châu州,洲châu báu 珠宝che 遮掩,遮挡che chắn 遮挡,掩盖che chở遮盖,庇护che đậy 遮盖,遮掩che giấu掩盖,掩饰chè茶叶chẻ劈chè甜羹,甜食,茶chè hột珠茶chè kho绿豆软糕chè khô焙茶chè Long Tỉnh 龙井茶chè mạn粗制茶chè tƣơi鲜茶chè Vũ Di武夷茶chè xanh 绿茶chém 砍,杀chen choc 拥挤chén吃喝cheo 婚嫁时的缴纳给乡社的款项或礼物cheo cƣới 婚嫁chê cƣời耻笑chế biến加工chế giễu讥笑,挖苦chế ra 制造,造出chế tạo制造chểnh mảng 疏忽,存心大意chết chóc 死亡chết đến nơi 死到临头chết mất ngáp当场没命chi什么;支出chi chít adj.(小的物)密密麻麻chi phối v.支配chi tiết 装饰,饰物chi tiết细节chí khí志气chỉ adv.只chỉđảo 指导,教导chì铅chị/chịấy chia bùi sẻ ngọt 同甘共苦chiếc 量词chiêm bao 梦境chiếm占据chiến đấu 战斗chiến lợi phẩm 战利品chiến thắng 战胜chiêng锣,钲chiếu凉席chiếu (X quang) 照X光chiều 下午chia 分手chia rẽ分裂chìa亮出chiếu bóng电影chiếu cố照顾chim 鸟chim gáy斑鸠chim gõ kiến 啄木鸟chìm nghỉm 沉没chín chắn 成熟chín mặt 脸红chính主要,正是chính đáng正当chính phủ政府chính sạch政策chính thức 正式chính trị政治chính xác准确chĩnh 坛子,瓮chỉnh tề整齐chịu①甘拜下风,折服②肯,愿意chịu đựng承受,忍受chịu khó刻苦chịu tang服孝cho 给cho dù尽管cho đến直到cho nên因此cho phép允许chó狗choai choai半大不小choáng vía 魂飞魄散chòi gác 哨楼chòm 一丛,一咎chỏng quèo 四仰八叉chóng mặt 头晕chỗ位臵,地方chối bỏ抛弃chói 耀眼,刺眼chối cãi辩解chọn选择Chô-mô-lung-ma珠穆朗玛chôn 埋chôn cất 埋葬,安葬chông 尖桩chớ别,不要chờ等待chở载chợ búa市场,集市chồng 丈夫chơi 玩chờn 磨损,滑丝chợt忽然chủ主人;老板chủ nhân 主人chủ nhiệm主任chủ tịch主席chú ý注意chủnghĩa xã hội 社会主义chủ nhật星期天chua酸chúa tể主宰chùa 寺院chùa Một Cột 独柱寺chuẩn bị准备chúc 祝贺chúc tết 拜年chui 钻chùi 擦chum 瓮chùm/trùm 遮,盖chùn裹足不前chuối香蕉chung总体的,一般的;共同chung thuỷ始终如一chúng ta 咱们chúng tôi 我们chùng 宽松,松chuông 打铃chuông lấy自讨,自找chuồng 圈,厩chuột鼠chụp ①罩子②照相,拍照chuyên ngành 专业chuyền 传递chuyển动摇;运转,运送chuyển biến变化,转变chuyển động 转动,摇动chuyện 事情chuyện trò交谈,聊天chứ语气词,表疑问…chứ gì?...不是吗?chữ字;汉越字chữ Hán 汉字chữ quốc ngữ国语字chƣa chứa chan充满,洋溢chứa đầy 充满chực 准备,意欲chứng bệnh病症chứng kiến亲眼看到,目睹chứng minh 证明chứng từ单据,凭证chừng nhƣ 好像chừng 大约chƣơng章chƣơng điều 条款chƣơng trình计划chƣớng 不顺眼có尚未có hại有害có ích 有益có khi有时có…không? …吗?có lẽ可能,也许có lợi有利có mặt 在场có nhà在家có nƣớc ăn cá 喝西北风có phải…không?是…吗?…(có) phải không?...是吗?có phải là… không? 是不是…?có thể可以cỏ dại 野草,野草cọ xát摩擦cọc木桩coi khinh 轻视,看不起coi nhƣ视同,如同coi thƣờng轻视,忽视coi trọng重视cõi地区,境遇con孩子con bồng con dắt携儿带女con gái女儿con ngƣời人类con tàu vũ trụ宇宙飞船con thoi梭子con vật动物còn 还,还有cong queo 弯弯曲曲cõng 抬cọp 老虎cô (giáo)(女)老师cô gái姑娘cổ古;脖子cố努力cố tình 故意Cố Cung 故宫cố gắng 努力cổđiển古典cổ kính 古老的cổ quái 古怪cỗ酒席cổ họng喉咙cổ truyền故意,成心cốc 玻璃杯cộc lốc 缺头缺尾cối 舂臼cội树根cội nguồn 根源công chúa公主công cụ工具công dân公民công dụng功用,功能công lao功劳công lênh苦功công nghiệ技术công nhân 工人công nhân viên职工công phu工夫công ơn 恩德,功劳công sở公共场所công sức力气,力量công tác 工作công trình工程,建筑công ty 公司công việc 事情,工作công viên公园công viên Cảnh Sơn景山公园cổng chào 彩门,彩牌cốt 主要的,根本的cốt sắt 钢筋cột 柱子cơ (语气词) cơ bản 基本cơ mà (常句末,表肯定) cơ-rôm铬cơ quan机关cơ thể肌体cớ缘故,原因cờ旗子cơi 槟榔盘cởi 解开cởi mở心情舒畅,开朗cơm 饭củ sắn 木薯cụ bà老太太cụ ông 老爷爷cua螃蟹của物品,物产;的(表示所属关系) của đáng tội (状语性)老实说,其实của cải财产,财富cúc cu咕咕叫cục (单位词)团,块củi 柴cúi đầu 低头cúi gập đôi 弯腰九十度cúi xuống低下头cũi 囚笼cung cấp提供,供给cùng chung共同cùng với与,和cũng nhƣ 和cùng 一起,共同cũng也cuốc 锄头cuộc (单位词) cuộc đời 生活cuộc sống 生活cuộc thập tự chinh phục十字远征军cuối末端,后边cuối cùng 最后cuối tuần 周末cuốn卷,册,本cuốn hút 吸引cuốn cuộn滚滚,浓厚cuống hang 喉头cứ①老是,总是②偏要,硬要cứnhƣ 简直就像cử chỉ举止cự抗拒cửa 门cửa hàng 商店cửa sổ窗户cựa距;动弹cực đoan 极端cứng硬cứng cáp 强壮,强健cứng硬cứng cỏi坚强,坚硬cƣớc野蚕丝cƣới娶cƣới xin 婚嫁cƣới hả hả哈哈大笑cƣời trừ支吾地笑cƣờm小珠cƣơng quyết坚决,果断cƣờng hào 豪强cƣớp 夺取cứu旧cứu nƣớc 救国DDa 皮Dã消除,解除dạ (表示礼貌的应答语) dải带状物dãi dầu日晒雨淋dài长dải đất 土地dại dột傻dán 黏贴dang 竹的一种dáng chừng (动词)看样子是,好像dán粘贴dãn开,舒展danh lam thắng cảnh 名胜古迹danh từ名词dành 留给dạo này 最近dạt dào飞溅dãy排dày 厚dày công下功夫,刻苦dày đặc 浓厚,漆黑dãy排,列dạy 教dạy dỗ教导dăm 几dăm 碎屑,碎石dằng dặc 绵延不绝dắt 牵dặn 嘱咐dâm ô肮脏dấm 醋dân chủ民主dân cày 农民dân chúng民众dân cƣ 居民dân công 民工dân số人口dân tộc 民族dân trí全民素质dấn 努力,尽力dẫn dắt引导,带领dẫn đến 导致dần 渐渐,逐渐;(Dần)寅dần渐渐dần dần逐渐dâng献上;上涨dâu媳妇;桑dấu 印记dấu hiệu 信号,标记dầu 油;尽管,即使dầu mỏ石油dẫu 即使dây thừng绳索dẫy 行,列dậy 起床dè bỉu 嗤之以鼻dẻo dai 柔韧dép 凉鞋,拖鞋dẹp 平定,扫除dê山羊dễ容易dễ chịu 舒适dết 布囊,布袋dệt 编,织di chuyển 转移di tích 遗迹dì ghẻ继母dịđoan异端dịứng 过敏dịch翻译dịch vụ服务业;业务diêm火柴diễn đạt表达,表现diễn ra发展,进行diện mạo面貌diễn viên 演员diện tích 面积diệt消灭,灭除diều 风筝dinh dƣơng 营养dịp 机会dìu dắt引导,提携dịu 缓和,清淡dịu dàng柔和,温柔do 由doạ nạt 威胁doanh nghiệp营业doanh nhân 经营者dọc沿着dòm 窥视,窥探dọn收拾,整理dong黄精dõng dạc 坚定地,从容地dòng水流,条(单位词) dòng điện电流dốc 坡dỗi赌气,使性子dồi dào 丰富dồn汇集,集中dốt nát愚昧dột 渗漏dơ 污秽,肮脏dở半截,未完dởhơi 怪癖dỡ拆卸dời转移du đẩy 推搡du học 留学du lịch旅行,旅游dù伞dù…đi nữa 不管dụ引诱dùng使用dùng dằng 踌躇,徘徊duy唯一duy nhất 唯一duy trì维持duyên 缘分dƣ luận舆论dữ dội 凶猛,猛烈dữ liệu 数据资源,资料dự参加,出席dự báo 预报dƣa瓜类,腌菜dƣa hành 腌葱头dứa菠萝;椰子dừng 停止dựng建立,建起dựng tóc gáy 汗毛倒竖dƣợc tính药性dƣợc phẩm 药品dƣớn/rƣớn 伸展,伸长dứt终止dƣợc sĩ 药剂师dƣời 在…之下dƣời không 零下dƣờng nhƣ似乎Đđa dạng多样đá 石头đá vôi 石灰đà趋势…đã …先→Đã已经đã…chƣa?...了吗?đai带子;箍住đài 电台đài phát thanh广播电台đài truyền hình电视台đãi招待,款待đại bác 大炮đại dƣơng大洋Đại học nhân dân人民大学Đại hội đƣờng nhân dân 人民大会堂đại lục大陆đại tài高才,大才đại thụ大树đại tiểu tiện 大小便đại trà批量,成批đám đông人群đám hỏi 提亲仪式đảm nhiệm承担đạm氮đạm bạc 清贫đàn áp 镇压,弹压đàn ông 男人đàn群đạn 子弹đàn ông男人đang正đáng 值得,配得上đáng yêu 可爱đảng viên党员đánh打đánh bốp 啪的一声đánh chắt 抓子儿(儿童的游戏) đánh chén喝酒,吃喝đánh giá评价đành只好,只得đao to búa lớn 言过其实,天花烂坠đào桃đào 挖đào tạo培养đảo 岛đảo chiều 反向đáp回答đáp ứng 满足đạt 到达,实现;取得,达到đau 疼đau điếng 疼得钻心đau đớn 悲痛,痛心đày 流放đắc chí得意,得意洋洋đặc điểm 特点đằm thắm深厚,浓厚đẵn 砍đằng方面,边đắp盖đặt造句,编制;放臵đặt tên起名đầm ấm 温暖đậm 深的đập坝,水闸;跳动;拍打,拍击đất 地đất đai土地,国土đất nổi 祖国đâu (语气词,表否定) đâu 哪里,哪儿đâu đâu到处đâu đây(附近的)到处đấu tranh斗争đầu 头;斗(单位词)đầu óc头脑đầu lâu 骷髅đầu máy 机车đầu tiên 首先đầu tƣ投资đậu 豆;停留đậu đen小豆đậu nành大豆đậu phụ豆腐đây 这儿(语气词) đầy ắp满,盈đầy đặn 丰盈,丰满đầy tớ奴仆,仆人đấy(đó)那儿(语气词) đẩy đủ充足,充分;完备,完善đậy盖đe doạ威胁đè 压đẻ生(孩子) đem带đèn nê-ông霓虹灯đèn pha 探照灯đèn trời 青天大老爷đèn 灯đèo 山岭,隘口đeo戴,佩带đèo捎带đẹp 美丽đẹp đẽ美丽đẹp mắt 好看đế quốc 帝国để为了,以便để dành 积攒để ý留意,注意đề题,写đề huề携带đề nghị提议,建议đề tài 题材đêm 夜晚đến 到đến nỗi 以至于đến nơi đến chốn 到位,完美đền Ngọc Sơn玉山寺đền Quán Thánh圣官祠đều 都đều đặn均衡,均匀đi去,走;骑,乘坐đi bộ走步di học 上学đi lại 来来往往đĩa碟,盘đĩa CD-ROM光盘đĩa hát唱片địa chủ地主địa điểm地点địa lý地理địa phận 地界đĩa 碟子điểm点điện点;宫殿điện ảnh电影điện tử电子điếu cày 水烟筒điều (单位词)条,点;事情điều hoà调和,协调điều khiển操纵,驾驭;主持điều kiện 条件điều trị治疗điệu 押解điệu nhạc 乐曲đỉnh顶端đinh hƣơng丁香đình亭子,议事堂đinh ốc 螺丝钉định 打算đo 测量đỏ红đỏ chói 红丹丹,红得耀眼đỏ quạch 褐红色đò渡船đoái hoài 想念,记住đoan trang 端庄đoàn 代表团đoàn kết một lòng 团结一心đoàn quân nhạc 军乐团đoán猜测đoạn 段落đoạn tang满孝đọc 读đỏ dịu 鲜红đoàn (单位词)团,队,群,组đoàn thể团体đói 饥饿đói mèm 饿得厉害đói rách 缺衣少食đón迎接đòn 杖打,揍;杠,扁担đòn gánh 扁担đòn xóc hai đầu 两面三刀,两头蛇đong 用斗量đóng钉入;关đóng băng 结冰đóng góp 缴纳,贡献đố打赌đồ家伙,…之徒đồchơi 玩具đồ cúng lễ供品đồđạc 物品,用品đồđạc东西đồ ranh con小东西,小家伙đồ vật 物质,物品đồ vô dụng 没用的东西(骂人的话) đổ倒,泄đổ倒,倾泻đổ dồn汇集đồ sộ宏伟đỗđen红小豆độ大约;程度độẩm 湿度độc 毒độc đáo 独特的độc giả读者độc thoại独白đôi 双,对đôi khi偶尔,间或đôi lúc间或,有时đối thoại对话đối tƣợng 对象đối với 对于đối xử对待đồi 山岗,山丘đồi mồi玳瑁đổi 变化đổi mới 革新đội 戴(帽子) đội ngũ队伍đội viên队员đốm 亮点,亮光đôn đốc督促đồn 据点đông (人)多Đông Bắc 东北đông bào同胞đông đảo众多,广大đông nghịt (人多得)密密麻麻đông vui 热闹đồng田野;铜器đồng chí同志đồng hồ表钟đồng nghĩa 同义đồng nhất 同一,一致đồng quê村野đồng ruộng 田野đồng tiền 金钱đồng ý同意đống (单位词)堆động 动静động đất地震động lực动力động tác 动作động vật动物động viên 动员đốt 点,燃放;节đột nhiên 突然đột ngột突然đỡ①②减轻,好转đợ典当đời 代,朝代đời 一生,一世đời时间,生活đời đời kiếp kiếp 世世代代đời Lê黎朝đợi 等待đơm hoa kết lá镶花嵌叶đơn độc 孤单,孤独đơn giản 简单đơn thuần单纯đơn thuốc 药方đu 秋千đu đủ木瓜đủ齐全đua 比赛,竞赛đùa开玩笑đũa筷子đùi大腿đùn 推,挤đùn đẩy推诿,推托đụn堆,垛đủng đỉnh缓缓的,从容不迫đùng đùng 气呼呼的đúng đắn正确đúng mực 适当,有分寸đụng 碰撞đuôi尾巴đuổi 驱赶đƣa 送; 伸đứa (对人的俗称或卑称) đức tính品德đực雄性đứng đắn 端正,正派đứng tuổi 中年đƣợc 行;能够đƣợc kiện 胜诉đƣơng 同đang đƣờng 路đƣờng hoàng 光明正大,堂堂皇皇đƣờng mòn 小路đƣờng nét纹路đƣờng tắt 小道đƣờng trƣờng 长路,长途Ee 恐怕是;羞涩 e lệ羞答答的em gái 妹妹ét-xăng汽油Êê-cu 螺丝帽ếch 青蛙êm đềm安静的,幽静的êm nhƣ ru非常平稳Êm tai 悦耳Gga火车站gà鸡gả嫁gạch 砖gai 荆棘gan肝gan lý愣,顽固gánh 扁担gào 咆哮gạo 大米gay gắt 尖锐,突出gay go 紧张,激烈gáy 颈窝;蹄叫gãy断gắn粘合,接合gắn bó紧密相连găng tay 手套gắng努力gặng hỏi 盘问gặp mặt见面gậm 吼叫gần 近gần gũi 接近gấp加倍gấp đôi 翻倍gây引起;培植;培植gấu 熊gây制造,造出gầy瘦gậy 棍棒ghé顺便,捎带ghen 忌妒ghen tỵ忌妒ghét厌恶,憎恨ghê令人发,可怕ghê gớm恐怖的,可怕的ghê rợn可怕,毛骨悚然ghế凳子ghi nhận记载ghi nhớ铭记,纪念ghim 大头针gì什么già老的gia đình家庭Gia-rai嘉莱族gia tƣ 家产gia vị调料giá架子;身价giá trị价值giả dối虚假,虚伪giai cấp阶级giai đoạn阶段giải奖赏giải lao休息giải nhất冠军,第一名giải pháp措施,办法giải quyết解决giải thích解释giải trí娱乐,消遣giám sát监督,监察giải bớt减少giải đi减少giải khổ艰苦giám đốc 经理giảm bớt 减少gian dối 奸诈giang hồ江湖giang san 江山giảng 讲解giảng đƣờng 教学楼,教师giành 取得giao lƣu 交流giao tranh争夺giao tiếp交际giao thông 交通giải thừa除夕giáo 长矛giáo dục教育giáo hội教会giáo sƣ教授giáo viên 教师giáp相邻,靠近giáp giới交界giàu富giàu có富有giàu nứt đốđổ vách 富得流油giày vò折磨,摧残giặc 敌人,盗贼giằng co 争夺,相持不下giặt giũ 洗涤giắt塞入,插入giấc睡一(觉) giận 生气giận dữ愤怒,生气giật 夺过giật bắn ngƣời吓得跳了一下giật mình 吓一跳giây lát片刻giấy 纸giầy 鞋giầy dép 鞋类gien 基因giếng 井giết杀害giễu 讥笑,嘲笑gìn giữ保护,保卫gio 灰gió风gió bấc 北风gió mùa 季风gió nồm 东南风giỏi 精通,优秀giòn清脆giòn giã清脆giòn tan酥脆giọt 滴giống nhƣ好像giỗ忌日giơ 举起giờ时间,钟点giở揭,翻;翻开giục催促giục giã催促giờ giấc 作息时间giới thiệu 介绍giúi 推搡giúp đỡ帮助giữ遵守;保存giữa 在…之间giƣơng张开giƣờng 床gõ敲goá bụa 鳏寡góc độ角度góc 角落gói 包gọi 呼,叫gọi điện打电话gom 归臵,归拢gọn简明,简练gọn gàng整齐,利索GoÓc-ki 高尔基góp phần vào为…做出贡献gót 脚跟gỗ木头gốc 根,根源gồm 包括gột 洗gỡ摘下,卸下gỡ解开gợi惹起,启发,激起gợi ý启发gục 趴,俯身gừng姜gƣơng镜子gƣơng mẫu做榜样gửi 寄gƣơm 剑Hhá张开hả(语气词,表示疑问) hạ夏hà tiên吝啬hạ khí下气hái采摘hài lòng满意hải âu 海鸥hải cảng海港hàm 腭,牙床Hán hoá汉化hàn寒hàn huyên寒暄,聊天hạn chế限制hạn hán 旱灾hang 洞hàng行列;商品hàng giải khát冷饮店hàng giờ每时hàng hoá货物hàng ngày 每天hàng thông tấn通讯社hạng种类,品种;等级hành葱hành chính行政hành hạ虐待hành khách旅客hạnh phúc幸福hao 消耗hát唱歌hạt 粒(单位词);颗粒,种子hay 或者hay sao ….吗?Hãy (位于动词前,表命令、号召等)hàng năm 每年hẳn完全hăng hái积极,踊跃hầm hè气汹汹的hẩm 糜烂,腐烂hấp蒸hấp dẫn吸引hầu cận 近侍,近卫hầu hết 几乎所有hầu nhƣ几乎hậu công nghiệp 后工业hậu quả后果hậu thuẫn后盾hé微露héc-ta公顷hẹn约会hẹp狭窄,窄小hét叫喊hễ一旦,只要hể hả满意hệ sinh thái 生态系统hệ thống系统hết thảy 全体,所有hết完结,终了hiếm珍稀hiền diện出现hiền hậu和善;仁厚hiền lành善良,淳厚hiền từ温和,慈祥hiện đại现代的,现代化的hiện giờ现在hiện nay现在,目前hiện tƣợng现象hiệu店铺hiệu quả效果hiệu sách书店hình ảnh形象hình sự刑事hình thành形成hình thù外形,形状hình thức形式ình tƣợng现象hiu hắt 微风习习ho咳嗽hò调子,号子họ家族,宗族姓họ hang 亲戚hoa花hoa hồng 分红,提成hoa hồi八角hoa lài 茉莉花hoa màu庄稼hoa quả水果hoá đơn 发票,票据hoá học化学hoá ra变成hoá phép作法hoà bình 和平hoà lẫn融合,混合hoà nhập汇入,融合hoà tan 可溶性的hoà theo与…融合,交融hoài 不断的,一直hoan hô欢呼hoàn chỉnh完整hoàn hồn 回过神来hoàn thành完成hoàn thiện完善hoang荒hoang đƣờng荒唐hoang dại hoang tƣởng 胡思乱想,幻想hoang vắng 偏僻,荒僻hoảng 害怕học trò学生hoạ giả学者hoạt động活动học viên学员hỏi han 寒暄,问候hỏi thăm/thăm hỏi问候hòm箱子hòn (单位词)块,颗,粒hỏng bét糟透了,全砸了hóng mát 乘凉,纳凉họng喉hóp 深陷hô hấp呼吸hồ湖hộ帮,帮助hồi时间,时候hồi hộp激动hội 庙会hội chợ博览会hội hoạ绘画hội họp 集中,开会hội thoại会话hội tụ聚合,汇集hội trƣờng礼堂hôm天hôm kia前天hôm nay今天hôm qua昨天hôm sau第二天hôm sớm早晚hôn 吻hôn lễ婚礼hồn nhiên 纯真hồn hậu敦厚hồn vía 魂魄hỗn xƣợc 无礼,没大没小hống hách 作威作福hổng 小洞,空洞hồng柿子;粉红Hồng Gai鸿基hồng hào 红润hồng mao鬃毛hơi 气息;有点儿,稍微hơn超过,对于hợp适合,符合hơn nữa 而且hơn thế而且hờn 怨恨,生气hợp đồng 合同hợp lý合理hu hu 呜呜(象声词)hủ tục 陈规陋矩hùm 虎hùm hụp 微肿hùng hổ气势汹汹的hùng hồn 强有力的hùng mạnh强大hụp 把头浸入水中húp 呷huy hoàng 辉煌huỷ hoại毁坏,破坏huyến luyện训练huyền thoại神话huyện县hƣ cấu虚构hƣ hang损坏hứa许诺,保证hứa hẹn希望hứng thú兴趣hƣớng朝向hƣớng dẫn viên du lịch导游hữu hiệu 有效地hý hửng 怡然自得hy sinh牺牲hy vọng希望Iíạch 呼哧呼哧im hỏi 不出声im lặng 沉默,安静in印刷;铭记ít少,少许Kkẻ人kẻ dọc 竖条kè护坡kê①摆放②开(药方) kể cả包括kế hoạch计划kề贴近,靠近kể说起来kem冰激凌Kém差kẽm锌kén挑选keo kiệt 吝啬,小气keo sơn 如胶似漆kéo蜂拥,拥;拉,拽kẻo否则,免得kẹo糖果kết cấu结构kết cục 结局,结果kết hợp结合kết luận 结论kết thúc 结束kêu 叫喊khảnăng ①可能②能力khá①相当②不错khác其他的khác thƣờng 异常khách hàng顾客khách sạn宾馆,饭店khai báo 申报khai hoá开化khai hoang 开荒khải hoàn 凯旋khai sinh诞生khai thác开发,发掘khai niệm概念khám 检查khám nghiệm检查khám quàng围巾khán giả观众khan 缺乏khàn khàn 沙哑的kháng chiến 抗战khang trang 宽敞漂亮khát口渴khát vọng 渴望khay托盘khắc立刻,立即khắc nghiệt 苛刻,恶劣khăng khít 密不可分khẳng định肯定khâm phục 钦佩khất 求缓,请求推迟khâu缝合khẩu 口(单位词) khẩu vị口味khe 溪khe 缝隙khẽ轻轻地khen ngợi称赞,赞扬khéo 小心,当心;巧妙khí các-bô-níc 二氧化碳khi时候khí hậu气候khí trời 空气khí tƣợng气象khiến 使得;使唤,差遣khiêng 抬khiếp畏惧,…之极khinh 轻视,小看khít 紧密kho红烧khó难khó chịu难受khó khăn 困难khoa 科,系khoa học科学khoa ngoại 外科khoa nội 内科khoác 披khoai薯类khoai tây 马铃薯khoái cảm快感,舒适感khoan 别忙,慢一点khoan khoái 畅快khoan thai 从容不迫khoang thuyền船舱khoảng 一块,一片;大约khoáng chất矿质khoáng sản 矿产khoanh tay 袖手khóc哭khoẻ健康khoét 挖khói lửa 战火khỏi 痊愈khom 哈腰khóm 丛khô ráo干燥,干爽khổ sở痛苦,苦头khốn nạn 苦啊,可怜啊(叹词)không 空的,闲臵的không bao giờ从来不không…cả?(表示绝对否定)không…chút nào 一点也不… không gian 空间không hề从未,尚未không khí空气;气氛không khỏi 不免không…mấy不太không những…mà còn 不但…而且không…nổi 承受不住… không phải là不是không sao cả没关系không sao sanh nổi 无法与…相比không tài nào 不能không thể不可,不能khốn nội (状语性)苦的是không…tý nào cả一点也不… Khơ-me高棉khơi 远海khơi mở开始,开端khu 地区,区域khuy纽扣khuyết điểm缺点khuất 隐没;屈服khuây 消愁,解闷khúc 歌曲khúc nhạc 乐曲khung框架khuôn mặt 面孔,面容khuôn mẫu 模式,范例khuôn viên园区,园子khuy 纽扣khuya深夜khuyên劝khuyết tật缺陷,瑕疵;残疾kịch戏剧kiến thức 知识,学识ki-lô-gam千克,公斤kích thƣớc尺寸,大小kiếm寻找kiểm soát 监控,检查kiểm tra 测验kiến quốc 建国kiến thiết 建设kiến trúc建筑kiêng禁忌,忌食kiệt sức 筋疲力尽kiểu 方式kiểu cách 式样kiệu 轿子kim chỉ nam指南针kim cƣơng 钻石kim loại金属kinh nghiệm经验kìm 钳子kín严密kinh doanh经营kinh đô京城kính lão 老花镜kính mến尊敬kính trọng 敬重,尊敬kinh doanh经营kinh khủng惊恐,恐怖kinh tuyến经线kính玻璃,镜子kíp班次kịp thời 及时kĩu kịt 吱吱呀呀(拟声词)km³ vuông 立方千米kỉ niệm 纪念kì diệu 奇妙kì lạ奇特kì thi 考试kỳ完成kỳ cục 奇怪,怪异kỳ hào 土豪劣绅kỳ quặc 奇怪,怪异kỹ仔细kỹsƣ工程师kỹsƣ tƣởng总工程师kỹ thuật技术kỹ thuật in ấn印刷术LLa 叫喊la liệt 罗列lá面,片(单位词) lạthƣờng非常,异乎寻常là熨,烫;(关联词)lả羸弱样子lạ奇怪lạc花生lách 挤,插lái操纵方向lại 再,又(表示有开到合的趋势) làm做làm ăn 谋生,经营làm (cho) 使得làm lụng 劳作,操劳làm mùa秋耕,耕种làm phúc 开恩,行善làm sáng tỏ证实,证明làm sạch 净化làm sao怎么样làm thân 作为,身为làm tình làm tội 折磨làm xôn xao 轰动,使…哗然lan toả扩散làn 层,面(指光滑的物体表面) láng giếng 邻居làng团伙lành平和lãng phí浪费lãnh đạo领导lạnh冷lao冲刺lao động劳动lao xao嘈杂,喧闹lão 上了年纪的老人(含贬义)lành nghề熟练lắc摇晃lắm 多,许多;很;很多lăng 陵墓lắp安装,装配lát 铺lạt 竹篾lau 芦苇lăn đùng 猝倒lắng nghe 聆听lẳng 推,甩lắp 重复lắp ráp 安装,组装lặng 安静的lâm sản林产品lấm 弄脏lầm 泥泞,浑浊lầm lì沉默寡言lẫn lộn混淆,混同lần 随着,沿着;次lần lƣợt 先后,逐个lấp 填补,填塞lập建立lập công 立功lập tâm 下决心lập tức立即lật đật匆忙lâu dài 悠久,长久lâu đời 悠久lầu 楼lầu thành城楼lậu偷漏税的,非法的lất phất 飘动lây牵连,累及lấy取,拿lấy cung 取供,纪录供词lấy điều 借故lấy lệ例行差事,敷衍,做样子lấy thếlàm đủ以此为足len 挤入len lách穿行,穿梭lẻo khoẻo 瘦弱lén lút偷偷地,私下地lê拖lề bề lệt bệt 疲软无力lễ chạm mặt相亲礼lễ phép 有礼貌地lệthƣờng 惯例,常例lên上(表示由小到大,由上而下的趋势) lên cơn sốt发烧lên giọng大声说lên lớp上课lênh láng 水漫一片lệnh 命令lết 蹭行lịch thiệp 老练的,有阅历的liên tục连续liên tƣởng 联想lên tiếng 说话,发言lịch lãm有阅历lịch sử有历史意义的;历史lịch sự彬彬有礼liếc瞟,溜一眼liếm舔liên hoan联欢liên miên连绵liên quan 关联Liên minh bƣu điện thế giới 世界邮政联盟liên tiếp接连不断liền就,便liếp 竹荜liều胡乱地,不管后果地;剂,服(药) liều mạng 豁出去liễu 柳树liệu 酌情;设法解决lính兵lính hầu侍卫,勤务兵lĩnh领取lít 升líu tắc 结舌lo 担心,操心lo ngại 担心,忧虑lo lắng担心,忧虑lò nung加热炉,煅烧炉lò sƣởi 取暖炉lọ瓶loa phóng thanh扩音喇叭loài种,类loại bò sát 爬行动物loại hình类型,种类loảng xoảng 丁零当啷(金属碰撞声) loạt批loay hoay折腾,忙活lọc 过滤loé闪亮,照亮lỏm 偷偷的lõm凹下long nhãn桂圆lóng ngóng 等候lỏng 松动;松弛,放松lòng心怀lòng dạ心情,心怀lọt lòng 出生,呱呱坠地lỗ hổng 缺口,漏洞lộcơ 泄露天机lộng lẫy 辉煌lôi拖,拉lôi cuốn 吸引lôi thôi 麻烦,累赘lối 路,道路lội 涉水lợi nhuận 利润lớn lao 巨大的lỗi过失,过错lộn倒转,倒栽下来lông毛,羽毛lông mi 眉毛(在文中意义) lồng lộng (风)劲吹;辽阔,高远lơ lửng晃晃悠悠lơ thơ 稀少,疏疏落落lờ装糊涂,视而不见lỡ错过lợi thế优势lỡm捉弄lợn 猪lớp班级;层lớp học教室lớp trƣởng 班长lu mờ模糊lũ 群lũ lụt 洪灾lúa chiêm 早稻lúa mì小麦luật 律luật pháp 法律luận văn论文luật法律lúc时候lục寻找,搜寻lục địa 陆地lúc nãy 刚才lúc lắc 摇晃,摇摆lụi tàn消亡lung linh (光线)摇曳,摇动lung tung 乱七八糟,胡乱lúng túng 不知所措luộc白煮luôn 顺便,一块儿;经常luồn 穿过,钻过luồng 流,道luyện锤炼luyện tập练习,训练;锻炼lừ lừ悄悄的,默默的lứa tuổi年龄lứa 辈;驴lừa 欺骗lựa 选择lực điền 健壮农夫lƣng chừng 半道,半截lƣng trời 半空中lựng 背lƣới 网lƣỡi舌头lƣờn lƣợt 依次,轮流lƣơng 工资lƣợng 数量lƣớt thƣớt 湿漉漉lƣợn盘旋,飞来飞去lƣơng thực 粮食lƣợt次,趟lƣu động流动lƣu học sinh 留学生lƣu lại 保留下来lƣu niệm留念lƣu vực领域lý do 理由lý理由;里长lý lịch履历Mma 鬼,魔鬼ma chay 丧葬má面颊mà chƣợc 麻将mạ稻秧mà而(关联词)mách 向…打小报告mai 梅竹;明天mai đây 日后mai sau 以后mái 屋顶mái chèo 船桨mải mê陶醉mãi 不停地,永久地mai kia日后mái雌性的mài山薯mãi mãi永远man mác 茫茫,漫天mãn nguyện如愿,遂愿màn 帷幕,帐子mạn thuyền 船舷mang máng 隐约,恍惚mạng网络,网状物mạng Internet 因特网。
越南语学习 语法1
• 练习: • 1、你们是中国人吗?不,我们是越南人。 • 2、这不是平车(máy bằng),这是高车 (máy cao)。 • 3、你是工人,我也是工人,我们都是工人。 • 4、这是什么?这是飞机吗?不是,这不是 飞机。
(3)疑问句:主语+có phải là+名词+không? • Anh có phải là người Trung Quốc không?
他是中国人吗?
肯定回答:Vâng(礼貌回答)/Phải (一般回答),不能说 là. 否定回答:không.不能说không phải là. • ——Anh có phải là người Trung Quốc không? 他是中国人吗? • ——Vâng/Phải. 是 • ——Không. 不是。
语法一
ቤተ መጻሕፍቲ ባይዱ
• 1、主语+谓语 (1)肯定句:主语+là+名词 • Anh là người Trung Quốc. 他是中国人。 (2)否定句:主语+không phải là+名词 • Anh không phải là người Trung Quốc.
他不是中国人。 注意:là表示”是“,表否定时,要说“không phải là”,一 般不说“không là”.
• 2、疑问代词:ai 谁, gì什么 • Ai:1、——Chị ấy là ai? 她是谁? • ——Chị ấy là chị Hoa. 她是阿华。 • 2、——Anh tì ai? 你找谁? m • ——Tôi tì Bà Thu. 我找秋太太。 m
• Gì 1、——Đây là gì? 这是什么? : • ——Đây là bàn. 这是桌子。 • 2、——Anh tên là gì 你叫什么名字? ? • ——Tôi tên là Nam. 我叫阿南。
中国人学越南语第一册单词知识分享
中国人学越南语第一册单词第一课Xin chào 你好 anh 你(男) tôi 我 chị你(女) em 你(男女皆可) có有 khỏe好không吗,不 rất很 cảm ơn谢谢cũng也 hôm nay今天 ngày mai昨天đi làm上班đến/lại 来 tạm biệt再见,再会第二课Anh ấy他 chịấy她 họ, chúng nó他们 chúng tôi我们 các anh你们 các chị你们(女) ba, bố爸爸 má, mẹ妈妈đều都 và和 công việc工作 bận忙 nghỉngơi休息hôm qua昨天 làm作,办 gì/ cái gì什么 thế nào怎么样第三课Một一 hai二 ba三 bốn四năm五 sáu六 bảy七 tám八 chin九mười十 không 零mười một十一mười lăm十五hai mươi mốt二十一 chin mươi chin九十九 xinhỏi/ cho hỏi请问 ngày号,日 tháng月năm年 sinh nhật生日 của的 là是 ai谁mấy几第四课Tên/tên là叫 họ姓 quen/quen biết认识 quý danh贵姓 vui高兴được得 chịấy她này这kia, đó那người人bác sĩ医生 giáo viên老师giám đốc经理 công ty公司chờ等 một chút一会,一下 bạn朋友 bệnh viện医院第五课Giới thiệu介绍đi去đâu哪里,哪儿ở在(什么地方) nhà家,家庭 mời请 vào 进 ngồi坐 cửa hàng商店 mua买đồ东西thăm看望,探望 nghe听 nhạc音乐 kýtúc xá宿舍 phòng học教室 về回đồng nghiệp同事第六课Thứ星期 tuần一星期(七天) buổi sáng上午 buổi chiều下午 buổi tối晚上 viết thư写信 truyền hình/ ti vi电视 nhà sách书店 nhà hàng饭店 siêu thị超级市场 mà嘛ngân hàng银行 gửi tiền存钱 rút tiền取钱 thích喜欢thường常常đọc, xem看第七课Anh哥哥 chị姐姐 em trai弟弟 em gái妹妹trường đại học大学có gia đình, lập gia đình结婚chưa…了吗,还没… rồi了 con, con cái孩子 con gái女孩子 con trai男孩子 vợ妻子 chồng丈夫 học学 tiếng Anh英语 tiếng Việt越语 tiếng Hoa汉语 tiếng Pháp法语第八课bây giờ现在 giờ点 phút分 kém差rưỡi半đang正在ăn cơm吃饭ăn sáng吃早餐ăn trưa吃午饭ăn tối吃晚饭 khi, lúc时候(当…时候) nào哪đi ngủ睡觉 thức dậy 起床 nhé吧 vé票 phim电影được行,可以第九课sống住 bao nhiêu多少 phòng房间chơi玩 cùng (nhau)一起 biết知道 hỏi问đường路,街 tầng层 gần近 xa远bưu điện邮局phường坊 quận郡địa chỉ地址sẽ就,将 số号 nhiều多第十课bên cạnh旁边phía trước前边 phía sau后边 bên phải右边 bên trái左边đi thẳng往前走 bằng以…方式,由 quẹo, rẽ拐ởđây这里,这儿ởđó那里,那儿 hẹn约 uống 喝 trà茶 xe车(总称) xe maý摩托车 xe buýt公共汽车xe hơi汽车 máy bay飞机 không có chi没关系第十一课cần要 trái cây水果 táo苹果 quýt桔子 thanh long青龙(火龙果) ky lô公斤đồng 块,元 còn还 khác, thứ khác别的 thử尝 nhân viên bán hàng售货员 loại种 ngon好吃 bán卖 rẻ便宜 mắc, đắt贵nước ngọt汽水 bia啤酒 chai瓶 lỗ vốn亏本第十二课thời tiết, trời天气 lạnh冷 nóng热 mát mẻ凉快độ度 chiếc件áo sơ mi衬衫 quần tây长裤 áo thun tay ngắn短袖汗衫,T恤 phải要 thử试 giá价,价格 mặc穿phòng thử试衣间 bộ套 quần áo衣服 vậy thì那,那么 tính算 chọn挑选bơt减(价)第十三课nước国,国家 du lịch旅行,旅游 công tác出差nước ngoài外国 lâu久,长时间bao lâu多久 nói说 một chút一点儿 quốc tịch国籍 xin lỗi对不起 hiểu懂nhưng可是 chậm慢 nhanh, mau快 quá太 hay là还是第十四课hết没有 muốn想,要đổi换 có thể可以,能đối diện对面 lần次 không có chi不谢 với和,跟,同 uống喝 cà phê咖啡rươu酒nước suối矿泉水đô la Mỹ美元thăm百 tỉ giá兑换率đếm(再)数đủ够第十五课a lô喂 gọi打(电话)nghe (điện thoại)接(电话)điện thoại电话điện thoại di động 移动电话 cho给 sốđiện thoại电话号码 nhầm错 xin lỗi对不起 vui lòng劳驾,麻烦 nhất định一定trước先đường dài长途 quốc tế国际 việc事,事情 nhắn告诉gửi寄,发 fax发传真(一)单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y(二)单元音后加辅音:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ư c ưng ưt (三)二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui uy ưa ưi ưu(四)三合元音:iêu (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươi ư ơu(五)复合元音后加辅音: iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oachoang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ươn ương ươp ư ơt(六)辅音: b c ch d đ g (gh) gi h k kh l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x越南语输入法规则:A + A = Â (打两次A)O + O = Ô (打两次O)E + E = Ê(打两次E)A + W = Ă (打一次A再打一次W)U + W = Ư (打一次U再打一次W)D + D = Đ(打两次D)O + W = Ơ(打一次O再打一次W)越南语声调对应字母:玄声huyền = f, 锐声sắc = s, 问声hỏi = r, 跌声ngã = x, 重声nặng = j声调可以最后再打。
马来文(感叹词)
Ah
Perasaan marah, tidak setuju / (a) Ah, pergi kamu dari sini!
啊
penolakan
(b) Ah, janganlah kamu asyik memberi
表示生气 ,不同意/拒绝
cadangan yang tidak logik!
Aduhai Perasaan sedih
(a) Wah, banyaknya lauk! (b) Eh, kamu menderhakai ibu bapamu!
Wahai 喂
Perasaan sedih, menarik perhatian, dan mengingatkan
表示难过,引起注意,提醒
Wahai adik-adikku, janganlah kamu menderhakai ibu bapamu!
啊呀
表示难过
Aduhai, apalah malang nasibku!
Cis
Perasaan benci, marah, atau jijik Cis, berani engkau mencampakkan buku aku!
呸
表示憎恨,生气或恶心
Hai
Menyapa seseorang atau menarik Hai, sudah lama kita bersembang panjang!
Amboi 哎哟
Perasaan kagum atau hairan 表示惊愕或惊奇
Amboi, bukan main cantik lagi awak hari ini!
Aduh 啊呀
Perasaan sakit, hairan 表示疼痛,惊奇
越南语的基本语法
越南语的基本语法2006-7-25【大中小】【打印】【我要纠错】一、名词:1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ2\ 事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa3\表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay表示复数旬词一般在它前面加数词。
những, các , mọi , nhiều , lắm.等mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。
副名词的使用十分复杂,除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。
(1)对于生物用con 相当于”只“,”头“,“条“等.con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(这是特殊的)(2)对于非生物用cái, chiếc, 相当于“张” ,“把”,“ 个”,“只”,“件”等。
越南语部分语气词[优质文档]
语气词Nhỉ: (1)放在带有疑问代词的疑问句后面,使发问的语气变得更加委婉、亲切。
如:—Tên anh là gì nhỉ?—Chị hỏi ai nhỉ?(2)表示疑问语气,带有希望对方支持自己看法的意思,这类句子多是形容词谓语句。
如:—Trời hôm nay đẹp nhỉ?—Bài này khó nhỉ?Đấy:(1)放在带有疑问代词的疑问句后面,就正在进行的事情或存在的事物提问。
如:Anh đi đâu đấy?Ai đấy?Anh đang làm gì đấy?(2)放在肯定句后,表示强调的语气。
如:Anh nói đúng đấy!Đây 用以指明眼前正在进行的事情或存在的人或事物。
如:Tôi đang viết thư đây.Nhé放在句尾,表示祈使语气,比较亲切,一般是在邀约、劝告或向对方提出要求,希望对方同意时用,但它不适用于庄重场合。
如:—chúng ta đi nhé!—Bao giời rỗi thì đến chơi luôn nhé!—Anh đừng quên nhé!À 放在句尾表示疑问。
(1)问话者把自己的判断提出来,并认为自己的判断是正确的,希望得到对方的证实。
Anh mới về à?Ăn cơm à?Chị làm xong bài rồi à?(2)带有惊奇或威胁的口气。
Thế à? Hay quá nhỉ!Mày muốn chết à?Ạ (1) 放在句尾表示尊敬。
如:Em chào cộạ!Bố gọi con có việc gìạ(2)放在称呼后表示亲切或有礼貌。
越南语动词用法教程
越南语动词用法教程越南语动词用法教程导语:动词,一般就是用来表示动作或状态的词汇。
下面YJBYS 店铺向大家介绍越南语动词用法教程,希望对你有用!一、定义及语法特点动作行为:đi去、走 ngồi坐 ngủ睡đánh打 xem看làm做 học tập学习đàn áp镇压 bảo vệ保卫发展变化:chết死 mọc生长 mất失去 tăng增加 phai褪色 xuất hiện出现phát triển发展 thay đổi改变心理活动:yêu爱thích喜欢 mong希望 tin相信 sợ怕 nhớ想念tán thành赞成 coi trọng重视 phản đối反对动作始终:ngừng停止 cấm禁止 bắt đầu开始 chấm dứt结束tiếp tục继续其他情况:có有 giống像 hơn超过语法特点:1、能够和下列副词结合:đãđang sẽ rồi không chưa cũng đềuhãy.Tôi đãăn rồi. 我吃过了。
Anh ấy đang họp.他正在开会。
Mai chịấy sẽđi Thượng Hải.明天她将去上海。
Nó không thích.他不喜欢。
Tôi vẫn chưa hiểu ạ. 我还是没弄懂。
Chúng tôi cũng đồng ý. 我们也同意。
Mọi người đều tham gia lao động. 大家都参加劳动。
Các em hãy học đi, đừng chơi nữa. 你们学习去,别再玩了。
2、不能放在基数词、单位词之后,不受指示代词的修饰。
3、除表示心理活动的动词外,一般不能和表示程度的副词结合。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
越南语叹词用法1(一) 、表示喜悦、赞叹:常用的有:a ,a ha ,ái chà,chà,ôi 。
a ha 在表示喜悦中还带有讽刺的意味。
例如:A!Tổđổi công của ta được giải nhất. 啊!我们的变工队得了一等奖。
Ái chà,dân công chạy khỏe nhỉ. 啊!民工们真能跑啊!Chà! Đẹp biết mấy! 啊!多漂亮啊!A ha!Cậu này thua rồi! 啊哈!他输了!Ôi,những người đang chiến đấu,sao mà họ giản dị,dễ thương quá! 啊,正在参加战斗的人,怎么还是那么纯朴、可亲呢!(二) 、表示惊讶:常用的有:ô , ồ, ô hay, ơ këa, úi dà(úi chà)。
ô hay 在表示惊讶中还带有埋怨责备的意思。
例如:Ô! Đến giờ nghỉ rồi mà anh cín làm à? 哟!休息时间到了,你还干呀!Ô!Anh mở cửa thếnày,nên lạnh là phải! 哦!你把门这么开着,不冷才怪呢!Úi chà!Cín đến nửa đêm! 哎哟!还要到半夜啊!Ô hay!Sao anh đã nhận lời rồi bây giờ anh lại không làm nữa? 咦!为什么你已经答应了,现在又不干了呢?Ơ këa!Ai thế? 咦!那是谁呀?(三) 、表示疼痛:常用的有:ái, ái chà, ối。
例如:Ái!xît quá! 哎呀!杀得慌!Ái chà!Vấp một cái đâu quá! 哎哟!碰了一下,真疼!Ối!Tiêm đâu quá! 哎哟!打针打得太疼了!四) 、表示伤感、叹息:常用的有:ôi , than ôi, hỡi ơi , thôi ,ôi thôi。
其中than ôi, hỡi ơi 常在古典作品或书面语中使用。
例如:Ôi!con người như thếmà hư hỏng. 哎!这样一个人竟会变坏了!Than ôi!Thời oanh liệt nay cín đâu.可叹!轰轰烈烈的时代已不复存在!Hỡi ơi!Thếlà một nhân tài bịvùi dập! 呜呼!一代英才被埋没!Thôi,thếlà hỏng hết! 完了,这下全毁了!Ôi thôi!chiết đồng hồ thếnày mà hỏng rồi. 完了,这么漂亮的手表坏了!(五) 、表示恍然大悟、突然想起:à,ờ。
例如:Ờ!Anh không nhắc thë tôi quên! 哦!你要是不提醒我就忘了!À!Ra thếđấy! 啊!原来如此啊!À!Tôi cín việc này muốn nhờ anh! 噢!我还有件事想拜托你!À!Thằng này giỏi thếkia à? 啊!这家伙这么有能耐啊?Ờ!Bây giờtôi mới rõ! 哦!现在我才明白了!六) 、表示愤怒:常用hừ。
例如:Hừ!Quân này to gan thật! 哼!这小子好大的胆子!Hừ!Bọn lưu manh lại giởtrí. 哼!这帮流氓又耍花招哩!(七) 、表示劝阻:常用的有:thôi ,ấy。
例如:Thôi, đừng cãi nhau nữa! 算了,别再吵了!Ấy, đừng làm thế! 喂!可别这么干!(八) 、表示讽刺:常用ê,êê。
例如:Ê!Nhớn thế kia mà cín bắt bế! 羞哟!那么大了还要人抱!Ê ê!Trốn học đi chơi! 羞,羞!逃学啦!(九) 、表示呼唤:常用的有:hỡi ,ơi ,này 。
hỡi 只作为政论文中号召用语。
例如:Hỡi đồng bào yêu quý! 亲爱的同胞们!Anh ơi!Tôi cî một việc quan trọng muốn nhờ anh. 喂!我有件重要的事想拜托你。
U ơi!U ơi! 娘啊!娘啊!Anh Hoa ơi!Lại đây mau lên! 喂!阿花!快到这儿来!ơi 的变音有ới,ối 。
ới ,ối 常放在名词或代词前,名词或代词后又常有ơi 或ôi与之配合。
例如:Ới các anh ơi! 喂,弟兄们!Ối mẹôi là mẹơi! 喂,妈呀,妈呀!Ới chị em ơi! 喂,姐ooioonày 可以单独使用或放在名词或代词之后,还可以重复,把名词或代词放在两个này 之间。
与ơi相比,này是呼唤离自己较近的人。
例如:Này u ăn đi! 娘,您吃吧!Hoa này,cî tì việc nhờ anh đây. 唉,阿华,有点事拜托你。
À này u này,anh Ứng anh ấy vửa cho con một bát gạo đầy. 啊,娘呀,阿应哥刚刚给了我满满一碗米。
(十) 、表示应答:常用的有:dạ,ơi ,cî,vâng ,ừ。
dạ,ơi用来应答呼唤声,dạ表示礼貌的态度,ơi表示亲密的态度。
例如:Thanh! 阿青!Dạ ! 在!Bản ơi! 喂,阿本!Ơi,tớởđây. 唉!我在这儿!在部队,用cî来应答呼唤。
例如:Đồng chì Tại! 阿在同志!Cî! 有!dạ还可以表示有礼貌的疑问语气。
例如:Dạ?Cụnîi gë ạ? 请问老大爷,您说什么呀?văng , ừ都可以用来回答别人的话,表示同意。
用văng比较礼貌,用ừ则态度亲热,但不太礼貌,所以一般多用于比较随便的场合。
例如:Mời các đồng chì vào phíng nghỉ nghỉ một lát đã.请同志们先到休息室休息一下。
Vâng,cảm ơn đồng chì. 好,谢谢您。
Anh nhớbiên thành tìch thi đua của xưởng an h cho em nhé! 你记着把你们厂的竞赛成绩列出来给我哟!Ừ.在一些方言中,也有用dạ来代替văng的。
例如:Bà cụcín chứ? 大娘还健在吧?Dạ.dạ , văng , ừ , ơi 有时可以作谓语或定语,这是叹词的一种活用。
例如:Mợừđi! 娘嗯一声吧!Nî chỉ dạ một tiếng. 他只应了一声“是的”。
Tôi chỉ nghe thấy một tiếng dạ. 我只听见一声“是的”。
在越语里,除了用上述叹词之外,还常用一些实词(名词、动词、形容词等) 来表示感叹。
常用的有如下一些词:表示欢迎、歌颂:hoan hô。
例如:Hoan hô!Hoan hô! Để nghịhát lại lần nữa! 欢迎!欢迎!欢迎再唱一遍!Hoan hô chiến sĩĐiện Biên! 为奠边府战士欢呼!表示惊讶:lạ chưa(lạ chửa), hay chưa(hay chửa),quái thật 。
例如:Lạ chưa!Bây giờmà nî cín chưa về. 怪不怪,到现在他还没回来!Hay chửa!Tôi cî dình dáng gëđến việc này mà anh lại đổ lỗi cho tôi?奇怪!我和这件事哪有什么牵连,你却嫁祸于我?Quái thật!Anh ấy dạo này thếnào ấy! 真怪!看他最近总不大对劲。
表示惊异、悚然:gớm , khiếp 。
例如:Gớm! Đi đâu để người ta chờmãi. 要命!上哪去了让人家老等着。
Gớm!Bẩn quá! 真恶心!太脏了!Khiếp!Sao mà bẩn thế? 真要命!怎么这么脏?表示伤感、嗟叹:giời ơi,trời đất ơi,cha mẹơi, làng nước ời 。
例如:Giời ơi!Thếnày cî chán không? 天啊!这样烦不烦啊?Trời đất ơi!Làm thếnày ai chịu nổi! 老天爷啊!这么干谁受得了啊!Cha mẹơi!Khổcho tôi quá! 天啊!我太苦啦!Làng nước ơi!Cứu tôi với! 乡亲们!救救我吧!为了加强感叹的语气,还可以在上述几个词前面加上ối。