越南语叹词用法1
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
越南语叹词用法1
(一) 、表示喜悦、赞叹:常用的有:a ,a ha ,ái chà,chà,ôi 。a ha 在表示喜悦中还带有讽刺的意味。例如:
A!Tổđổi công của ta được giải nhất. 啊!我们的变工队得了一等奖。
Ái chà,dân công chạy khỏe nhỉ. 啊!民工们真能跑啊!
Chà! Đẹp biết mấy! 啊!多漂亮啊!
A ha!Cậu này thua rồi! 啊哈!他输了!
Ôi,những người đang chiến đấu,sao mà họ giản dị,dễ thương quá! 啊,正在参加战斗的人,怎么还是那么纯朴、可亲呢!
(二) 、表示惊讶:常用的有:ô , ồ, ô hay, ơ këa, úi dà(úi chà)。
ô hay 在表示惊讶中还带有埋怨责备的意思。例如:
Ô! Đến giờ nghỉ rồi mà anh cín làm à? 哟!休息时间到了,你还干呀!
Ô!Anh mở cửa thếnày,nên lạnh là phải! 哦!你把门这么开着,不冷才怪呢!
Úi chà!Cín đến nửa đêm! 哎哟!还要到半夜啊!
Ô hay!Sao anh đã nhận lời rồi bây giờ anh lại không làm nữa? 咦!为什么你已经答应了,现在又不干了呢?
Ơ këa!Ai thế? 咦!那是谁呀?
(三) 、表示疼痛:常用的有:ái, ái chà, ối。例如:
Ái!xît quá! 哎呀!杀得慌!
Ái chà!Vấp một cái đâu quá! 哎哟!碰了一下,真疼!
Ối!Tiêm đâu quá! 哎哟!打针打得太疼了!
四) 、表示伤感、叹息:常用的有:ôi , than ôi, hỡi ơi , thôi ,ôi thôi。其中than ôi, hỡi ơi 常在古典作品或书面语中使用。例如:
Ôi!con người như thếmà hư hỏng. 哎!这样一个人竟会变坏了!
Than ôi!Thời oanh liệt nay cín đâu.可叹!轰轰烈烈的时代已不复存在!
Hỡi ơi!Thếlà một nhân tài bịvùi dập! 呜呼!一代英才被埋没!
Thôi,thếlà hỏng hết! 完了,这下全毁了!
Ôi thôi!chiết đồng hồ thếnày mà hỏng rồi. 完了,这么漂亮的手表坏了!
(五) 、表示恍然大悟、突然想起:à,ờ。例如:
Ờ!Anh không nhắc thë tôi quên! 哦!你要是不提醒我就忘了!
À!Ra thếđấy! 啊!原来如此啊!
À!Tôi cín việc này muốn nhờ anh! 噢!我还有件事想拜托你!
À!Thằng này giỏi thếkia à? 啊!这家伙这么有能耐啊?
Ờ!Bây giờtôi mới rõ! 哦!现在我才明白了!
六) 、表示愤怒:常用hừ。例如:
Hừ!Quân này to gan thật! 哼!这小子好大的胆子!
Hừ!Bọn lưu manh lại giởtrí. 哼!这帮流氓又耍花招哩!
(七) 、表示劝阻:常用的有:thôi ,ấy。例如:
Thôi, đừng cãi nhau nữa! 算了,别再吵了!
Ấy, đừng làm thế! 喂!可别这么干!
(八) 、表示讽刺:常用ê,êê。例如:
Ê!Nhớn thế kia mà cín bắt bế! 羞哟!那么大了还要人抱!
Ê ê!Trốn học đi chơi! 羞,羞!逃学啦!
(九) 、表示呼唤:常用的有:hỡi ,ơi ,này 。hỡi 只作为政论文中号召用语。例如:
Hỡi đồng bào yêu quý! 亲爱的同胞们!
Anh ơi!Tôi cî một việc quan trọng muốn nhờ anh. 喂!我有件重要的事想拜托你。
U ơi!U ơi! 娘啊!娘啊!
Anh Hoa ơi!Lại đây mau lên! 喂!阿花!快到这儿来!
ơi 的变音有ới,ối 。ới ,ối 常放在名词或代词前,名词或代词后又常有ơi 或ôi与之配合。例如:
Ới các anh ơi! 喂,弟兄们!
Ối mẹôi là mẹơi! 喂,妈呀,妈呀!
Ới chị em ơi! 喂,姐ooioo
này 可以单独使用或放在名词或代词之后,还可以重复,把名词或代词放在两个này 之间。与ơi相比,này是呼唤离自己较近的人。例如:
Này u ăn đi! 娘,您吃吧!
Hoa này,cî tì việc nhờ anh đây. 唉,阿华,有点事拜托你。
À này u này,anh Ứng anh ấy vửa cho con một bát gạo đầy. 啊,娘呀,阿应哥刚刚给了我满满一碗米。
(十) 、表示应答:常用的有:dạ,ơi ,cî,vâng ,ừ。dạ,ơi用来应答呼唤声,dạ表示礼貌的态度,ơi表示亲密的态度。例如:
Thanh! 阿青!Dạ ! 在!
Bản ơi! 喂,阿本!Ơi,tớởđây. 唉!我在这儿!
在部队,用cî来应答呼唤。例如:
Đồng chì Tại! 阿在同志!Cî! 有!
dạ还可以表示有礼貌的疑问语气。例如:
Dạ?Cụnîi gë ạ? 请问老大爷,您说什么呀?
văng , ừ都可以用来回答别人的话,表示同意。用văng比较礼貌,用ừ则态度亲热,但不太礼貌,所以一般多用于比较随便的场合。例如:
Mời các đồng chì vào phíng nghỉ nghỉ một lát đã.请同志们先到休息室休息一下。
Vâng,cảm ơn đồng chì. 好,谢谢您。
Anh nhớbiên thành tìch thi đua của xưởng an h cho em nhé! 你记着把你们厂的竞赛成绩列出来给我哟!