越南语
越汉实用越南语
第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
浪漫的越南语句子
浪漫的越南语句子1. Em yêu anh nhiều lắm! - 我很爱你!2. Anh làtất cảcuộc đời em. - 你是我的全世界。
3. Em chỉyêu mỗi mình anh. - 我只爱你一个人。
4. Với em, anh làngười đàn ông hoàn hảo nhất. - 对我来说,你是最完美的男人。
5. Anh khiến trái tim em đập nhanh hơn. - 你让我的心跳加快。
6. Khi ởbên anh, em cảm thấy hạnh phúc nhất. - 和你在一起的时候,我感到最幸福。
7. Em nhớanh kinh khủng. - 我非常非常想你。
8. Đối với em, anh quan trọng hơn bất cứđiều gì. - 对我来说,你比什么都重要。
9. Anh làánh sáng soi rọi con đường phía trước em. - 你是照亮我前方道路的光。
10. Với anh, em cảm thấy được che chở. - 和你在一起,我感到被保护着。
11. Em yêu nụcười của anh. - 我喜欢你的微笑。
12. Em muốn mãi mãi ởbên anh. - 我想永远和你在一起。
13. Tình yêu của em dành cho anh thật lớn. - 我对你的爱是如此之深。
14. Anh làm tim em đập liên hồi. - 你让我心跳加速不停。
越南常用语100句
越南常用语 100 句越南语,也称为京语,是越南的官方语言。
为了帮助大家更好地学习越南语,本文整理了 100 句常用的越南语短语和句子,供大家学习和参考。
下面是本店铺为大家精心编写的3篇《越南常用语 100 句》,供大家借鉴与参考,希望对大家有所帮助。
《越南常用语 100 句》篇11. Cm n (Cam on) - 你好2. Cm tht (Cam that) - 好的3. u tranh (Du tranh) - 打电话4. Em (Em) - 妈妈5. Anh (Anh) - 我6. Chic xe (Chic xe) - 汽车7. Nhà hàng (Nhà hàng) - 餐馆8. Phòng khách sn (Phòng khách sn) - 酒店房间9. C em (C em) - 姐姐10. Ngha vic (Ngha vic) - 什么意思11. Ti yêu anh (Ti yêu anh) - 我爱你12. Cu bé (Cu bé) - 哥哥13. ng (ng) - 先生14. Bn (Bn) - 你/您15. Na (Na) - 女孩16. Chào em (Chào em) - 见到你很高兴17. n c c (n c c) - 吃饭了吗?18. Ti ang yêu em (Ti ang yêu em) - 我正在爱着你19. Bit c (Bit c) - 知道吗?《越南常用语 100 句》篇2以下是越南常用语 100 句:1. incho.您好。
2. Xinli.对不起。
3. Cmn.谢谢。
4. Tmbit.再见。
5. Hngpli.下次见。
6. Anhckhekhng?你好吗?7. Tikhe.我很好。
(越、汉)实用越南语
第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?4.T?i ?i nhà hát,còn anh? 我去剧院,你呢?5. ?i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. ?i ch? à? 上街啊?7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai. 明天见。
9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。
10.Trên ???ng có thu?n l?i ch?? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có kh?e kh?ng? 你好,你身体好吗?C?m ?n ch?,t?i v?n kh?e,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢?C?m ?n,t?i c?ng kh?e. 谢谢,我也很好。
T?m bi?t ch?. 再见。
T?m bi?t anh. 再见。
B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kh?e 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生c?m ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗?3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。
交际越南语900句(越)
交际越南语900句一、问候(一)Chào chị.Chào anh.Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻ không?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹchịbịmệt,bây giờbác đã đỡchưa?Mẹ tôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục. Cảm ơn anh.Bác trai bên chị dạo này thế nào?Bố tôi thích hoạt động,sức khoẻ còn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻcũng khá.Sướng thật, ăn được ngủđược làtiên mà. À,em trai anh học lớp mấy rồi?Năm nay đang học lớp 10.Nhanh thật, đã lên lớp 10,sắp phải thi vào đại học rồi.Còn em gái chị học lớp mấy rồi?Nó đang học lớp 8.Chắc nó lớn lắm rồi nhỉ?Vâng,em gái tôi cao một mét sáu mươi nhăm rồi.Xin lỗi chị,có bạn đang chờ tôi,chào tạm biệt nhé.Khi nào rỗi,mời anh đén nhà chơi.二、问候(二)Chào anh,anh đi đâu đấy?Chào chị,tôi đi làm về,gần đây chị có khoẻ không?Cám ơn anh,tôi vẫn như thường thôi, còn anh,trông anh béo ra.Cám ơn chị,từngày được đi làm gần nhà,tôi lên được 3 cân rồi. Hai bác (hai cụ) ở nhà vẫn khoẻ chứ?Cám ơn chị,bố mẹ tôi vẫn khoẻ.Bố anh (bác trai) cai thuốc lâu rồi chắc khoẻhơn trước nhiều.Vâng,sau khi cai thuốc,bố tôi khoẻ hẳn.Hai bác nhà chị thế nào?Bốtôi không cai được thuốc,hay ho. má tôi hay bị cảm,hay nhức đầu.Mẹtôi cũng vậy,nên ít ra ngoài.Bác trai con đi làm không hả anh?Bố tôi mới vềhưu 2 tháng nay.Ba tôi còn nửa năm nữa mới đến tuổi hưu.Chịđộng viên bác cai thuốc đi.Động viên nhiều lần rồi, ông bốbảo đểvềhưu rồi cai,khỏi ảnh hưởng công tác.Thếcũng được,bác có quyết tâm là sẽcai được thôi.Chúng tôi cũng mong như vậy.Bốtôi mà cai được thuốc thì cả nhàđều mừng.Chị cho gửi lời hỏi thăm 2 bác nhé!Cám ơn anh,chào tạm biệt.三、家庭Chào cô.Chào em,em mua nhiều thức ăn thế.Vâng,nhà em đông người lắm ạ.Một đại gia đình cả à?Vâng,nhà em có đông đủ cả3 đời người cơ.Thế em kể cho cô nghe xem nào.Trong nhà em,người cao tuổi nhất là ông nội bà nội.Ông bà nội em có khoẻ không,bao nhiêu tuổi rồi.Ông bà nội em đều khoẻ cả, đã ngoài 70 tuổi rồi.Quý hoá quá,tuổi già khoẻ mạnh,con cháu hiếu thảo,là một nguồn vui lớn.Em còn 2 bác,2 chú,1 cô, đều khoẻmạnh cả, đều đã có gia đình riêng.Thế em có anh em họ không?Có,có 3 anh họ,1 chị họ,1 em gai họ.Hình như em có cậu,mợở quê phải không?Vâng,cậu mợ em ở quê,nghe nói cuộc sống khálắm,không muốn ra thành phố.Thế à.em có vềquê thăm họ hàng bạn bè không?Có,có về 2 lần cùng với bố mẹem. Quê em đẹp lắm cơ.Chắc em yêu quê hương,yêu gia dình,yêu người thân lắm phải không?Đúng quá rồi chứ,em cũng yêu thầy, cô và các bạn.Tốt lắm,em là một học trò ngoan.四、打电话(一)Alô,alô,tôi là Hà đây.Alô,alô,chào chị,tôi là Trung đây.Tôi là HàởCông ty ăn uống,xin được nói chuyện với anh Long. Chị chờ một lát, đểtôi đi gọi.Cảm ơn anh.Alô,chào chị,tôi là Long đây,có việc gì đấy?Chào anh Long,tôi là HàởCông ty ăn uống,xin hỏi anh đã nhận được giấy báo họp chưa?Chưa,giấy báo họp gửi từ bao giờ?Gửi từ sáng hôm qua.Nội dung gì đấy?Mời anh đến dự cuộc họp tổng kết cuối năm.Bao giờ họp?Ngày kia,8 giờ sáng ngày kiaHọp bao lâu?Họp 2 ngày,anh đến được chứ?Được,tôi sẽ có mặt đúng giờ.Vậy anh chuẩn bị phát biểu ý kiến nhé.Vâng,nhưng tôi chỉ dự họp một ngày thôi.Tại sao vậy?Vì tôi còn phải chuẩn bịđi công tác xa.Thế à?Vâng,thôi nhé,xin chào anh.五、打电话(二)Alô,tôi cần gọi điện thoại đi Bắc Kinh,cần bấm những số nào?Chị bấm số 114 hỏi,họ sẽ trả lời đầy đủ.Alô,xin hỏi mã vùng thành phố Bắc Kinh là bao nhiêu?Mã vùng Bắc Kinh là 010.Thế mã vùng khu vực Quảng Châu là bao nhiêu?Mã vùng Quảng Châu là 020.Tôi muốn gọi điện đến Khách sạn Bạch Thiên Nga.Chị vẫn phải bấm số 114 hỏi,họ sẽ cho chị biết ngay.Trong nhà nhỡcó người ốm nặng thì tìm ai?Thế thì bấm ngay sốđiện 120.Đấy là bệnh viện à?Đó là Trung tâm cứu trợ của thành phố,chuyên trách công việc cấp cứu.Liên hệ bằng cách nào?Chỉ cần bấm 120 và báo cho họ có bệnh nhân cần cấp cứu ngay làđược.Nếu gặp ngày lễ ngày nghỉ và giờ nghỉ thì làm thế nào?Chịđừng lo,họcó người t hường trực suốt 24 tiếng,làm việc không nghỉ ngày nào.Gọi điện xong, độ bao nhiêu họ mới đến được?Ừ,trước hết,chị phải nói rõ địa chỉ của mình.Bao lâu mới đến đượccòn tuỳđường gần hay xa.Nhưng xe cấp cứu thì chạy nhanh lắm.Họđến độbao nhiêu người,gồm những ai?Tổ cấp cứu của họđộ 3-4 người,gồm y sĩ,bác sĩ,hộsĩ.六、电话服务Tôi bị mất ví tiền rồi,làm thế nào bây giờ?Bà phải đến ngay đồn công an mà báo chứ.Nếu có kẻ trộm vào nhà ăn cắp thì làm thế nào?Thì phải bấm ngay sốđiện thoại 110.Sốđiện thoại ấy là đơn vị gì?Đó là trung tâm trực ban của công an(cảnh sát dân sự) thành phố,chuyên trách bảo vệ trị an.Thành phố lớn thế này,họđến sao kịp?Trung tâm trực ban sẽ báo ngay cho công an khu phố xảy ra vụ án. Nếu xảy ra vụ án lớn thì giải quyết thế nào?Bấm ngay sốđiện thoại 110,xe công an sẽnhanh chóng tới ngay hiện trường.Nếu xảy ra những vụ án cháy nhà, cháy rừng v.v. thì làm thế nào? Thì xin bấm sốmáy 119,lúc nào cũng có người nhận điện thoại.Cũng chỉ 3 số thôi à?Đúng, đó là sốđiện thoại của Đội cứu hỏa thành phố.Muốn hỏi tình hình thời tiết cũng có thể hỏi qua điện thoại à?Đúng,xin bấm sốmáy 121,bà cũng sẽ nhận được sự trả lời đầy đủ. À,cuộc sống hiện nay quả là thoải mái,thuận tiện.Ngành dịch vụ ngày càng phát triển, đúng là ta vì mọi người,mọi người vì ta.Nghe nói cước phí điện thoại chuẩn bị hạ giá phải không?Đúng một trăm phần trăm,sẽđược giảm 40 đến 50%.Hoan hô.七、早饭Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì?Thường hay ăn phở bò hoạc ăn cháo với bánh quẩy.Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.Tôi thích bánh ga-tô với cà phê.Có hôm vội đi làm,mua một gói xôi, vừa đi vừa ăn.Vâng,xôi lạc,xôi đậu xanh,xôi đậu đen,xôi lạp xường đều ngon cả. Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!Ăn phở sào,mì sào cũng thế!Hà Nội có món bún ốc,bánh cuốn rất ngon.Quảng Châu có món xíu mài và vằn thắn cũng rất hấp dẫn.Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.Khó gì đâu,các loại điểm tâm,bánh ngọt bày rất đẹp mắt ởcửa hàng đầu phốđấy.Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.Tôi thích sữa tươi hoạc ca cao cơ.Theo các nhàkhoa học thìuống sữa vào buổi tối cólợi cho sức khoẻhơn.Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.Món ăn buổi sáng thật phong phú đa dạng,muốn cósức khoẻtốt,buổi sáng phải ăn no.八、看病Chào bác sĩ.Chào anh,mời anh ngồi xuống,anh thấy trong người thế nào?Tôi thấy mệt mỏi,sốt nhẹ và ho.Bây giờ còn sốt không?Bao nhiêu độ? Đo huyết áp nhé!38°2,huyết áp là 138 và 76.Sốt nhẹ,huyết áp bình thường,tim phổi cũng bình thường,ho cónhiều không? Đờm nhiều không?Đêm ho nhiều, đờm ít.Anh có thể bị cảm,tôi kê đơn thuốc dùng 2 ngày trước,nếu khôngkhỏi thì đến khám lại.Cám ơn bác sĩ,xin hỏi lấy thuốc ởđâu?Ở gác hai,phía trái cổng lớn,nhưng phải đến phòng số 3 tính tiền vàtrả tiền trước.Chào bác sĩ,tôi đã dùng hết 2 ngày thuốc,nhưng cơn bệnh chưa thấy đỡ.Bây giờ anh thấy khó chịu chỗ nào?Tôi thấy tay chân mệt mỏi, đau khớp xương,kém ăn mất ngủ.Trước đây anh có bị bệnh đái đường không?Không,trước nay tôi vẫn khoẻ,chưa mắc bệnh mạn tính nào.Tôi khám lại xem, à,anh bịcúm đấy,cần tiêm thuốc kháng sinh.Bác sĩ ạ,nếu tránh không tiêm thuốc kháng sinh thìtốt,vìtôi bịphản ứng pe-ni-ci-lin.Bệnh cúm làdo vi rút gây ra,nên lây rất nhanh,tiêm kháng sinh mới chóng khỏi,tôi dùng kháng sinh khác chữa cho anh vậy.Vâng,tuỳtheo bác sĩ,xin cám ơn.Anh phải chú ý nghỉngơi mới chóng bình phục.九、见面Chào chị,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Lê văn Nam.Chào anh Nam,tôi cũng xin tự giới thiệu,tên tôi là Trần Thị Lan.Rất hân hạnh được quen biết chị.Xin hỏi quê anh ởđâu?Tôi là người Việt Nam.Xin hỏi từ miền Bắc hay miền Nam sang.Từ thành phố Hồ Chí Minh sang.Thế anh là miền Nam Việt Nam à?Không,tôi là người miền Bắc định cư ở miền Nam lâu rồi,còn chị? Quê tôi ở Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc.Chịđến Quảng Châu công tác hay thăm bạn?Tôi thi vào Trường Đại học Ngoại ngữNgoại thương QuảngĐông,sau khi tốt nghiệp tôi ở lại Quảng Châu.Chị làm việc ởđơn vị nào?Tôi làm ở Công ty Du lịch Thanh niên.Thế thì tốt quá,tôi cũng làm việc tại Công ty Du lịch Việt Nam. Hay quá,gặp bạn đồng nghiệp ởđây.Rất may mắn,mong có dịp được gặp lại chịở Việt Nam.Vâng,tôi tin là sẽ có dịp sang thăm Việt Nam.Tôi mong có nhiều dịp được dẫn đoàn du lịch Việt Nam sang thăm Trung Quốc.Tôi cũng mong muốn như vậy,chắc chắn sẽngày càng cónhiều đoàn du lịch Trung Quốc sang thăm Việt Nam.十、银行Tôi muốn đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ Trung Quốc.Chị cần đổi bao nhiêu?Tôi có một tờ ngân phiếu (séc) 1000 đô la Mỹ.Chịđổi hết thành NDT à?Không,tôi chỉđổi 300 đô thôi.Tỷgiá đổi hôm nay là 100 đổi 810 NDT.Tôi muốn đổi thêm 200 đô la Mỹ thành tiền Hồng Kông.Tỷgiá 100 đô la Mỹlà 788 đô la Hồng Kông.Mời chịghi vào 2tờphiếu đổi tiềh, một phiếu đổi tiền NDT,một phiếu đổi thành đô la Hồng Kông.Còn 500 đô la Mỹ,tôi gửi tiết kiệm được không?Được,chị gửi theo định kỳ hay không kỳ hạn?Tôi gửi loại tiện lợi nhất,nhanh chóng nhất vàrút tiền ra lúc nào cũng được.Vậy chị nên chọn loại thẻ (các) tiết kiệm không kỳ hạn,rút tiền lúc nào cũng được.Tôi muốn rút ởđâu cũng được chứ?Đúng,thẻcủa Ngân hàng Trung Quốc thìrút tiền tài bất kỳngânhàng Trung Quốc nào ởtrong nước cũng được.Rút ở máy tựđộng cũng dược chứ?Được,chỉ phải để lại mật mã 6 số,khi rút phải đúng với số mật mãmới lấy được tiền.Xin cho biết cách sử dụng thẻ?Chịđưa thẻvào khe quy định,bấm mật mã,OK rồi chị bấm số tiền cần rút là dược.Mật mã số tiết kiệm và mật mã của thẻ có cần giống nhau không? Giống cũng được,khác cũng được, nhưng phải nhớ kỹ mật mã,nếu bấm sai mật mã 3 lần,máy sẽ nuốt mất thẻ.十一、留学生(一)Chào các anh,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Nguyễn Vẫn Thanh,lưu học sinh Việt Nam.Chào anh Thanh,tôi là Chu Lan,sinh viên lớp tiếng Việt.Chào chị Lan,chị học tiếng Việt năm thứ mấy?Tôi đang học năm thứ 2,anh học hán ngữ bao lâu rồi?Tôi mới học hết học kỳ một.Anh thấy học hán ngữ có khó không ?Tôi thấy không khó lắm,nhưng cũng không phải dễđâu.Anh nói tiếng Trung Quốc tương đối khá rồi đấy.Vì có nhiều từtương tự Việt Nam, nên dễ nhớ.Anh phát âm cũng khá chính xác, anh học nhanh thật.Tôi phải vất vảlắm mới nhớđược hết tựmới,còn chịthấy học tiếng Việt có dễ không?Khí mới học a,b,c,tôi thấy có mấy âm như “đ”,“b”v.v.khó quá.Tôi học Hán ngữcũng vậy, âm “p”,“ch”,“zh”cũng không dễtýnào.Bây giờ thì anh nói chuẩn lắm rồi.Còn chữ Hán thì càng khó nhớhơn.Đúng vậy,luôn luôn phải có cuốn từđiển bên cạnh dể tra từng chữmột.Mỗi một từ mới,tôi phải tập viết mất nửa trang giấy mới nhớđược. Viết chữ Hán là một nghệ thuật,gọi là nghệ thuật thư pháp đấy.Đúng,lúcđầu tôi phải “vẽ” từng chữ, thầy giáo cô giáo hướng dẫn,nay thấy hào hứng lắm rồi.Ngôn ngữhai nước chúng ta vốn cónhiều chỗgiống nhau,gần nhau.Tôi cũng vậy,càng học càng có hứng thú.十二、留学生(二)Anh thanh,anh học ởtrường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì?Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọi mặt đều có nâng cao.Tôi thấy rõ nhất là anh nói tiếng Trung Quốc lưu loát hơn.Nhờcác giáo sư,giảng sư giúp đỡ tận tình,tôi cũng nắm thêm được quy luật đặt câu của Hàn ngữ.Đúng rồi,nắm được ngữ pháp thì nói và viết mới đúng.Vì cách đặt câu giữa hai thứ tiếng có khác nhau,nên lúc đầu tôi hay nói ngược lại.Bây giờ thì anh tiến bộ nhiều rồi.Các bạn trong lớp của tiếng Việt trường giúp tôi khá nhiều đấy. Hai bên giúp nhau,hai bên có lợi mà.Đó cũng là một điều kiện hiếm có đấy.Thế bây giờanh đã nắm chắc được bao nhiêu từ mới rồi?Tôi ước tính,nắm được khoảng 900 đến 1000 từ mới.Thế là khá lắm rồi,nhưng đã biết vận dụng thành thạo chưa?Chưa thành thạo lắm,vì vận dụng còn khóhơn nhớ từ.Đó cũng là một kinh nghiệm của việc học ngoại ngữ.Ngoại việc học Hán ngữra,tôi còn được đi tham quan mấy cảnh đẹp Quảng Châu nữa.Anh cóấn tượng gì với thành phố này?Thành phố lớn, đẹp,có nhiều vườn hoa,là thành phố hoa mà.Có thấy pho tượn g năm con dê không?Cóchứ,câu chuyện năm con dê mang lại tốt lành cho thành phốcũng đầy sức hấp dẫn vậy.十三、看电视Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?Tôi thích xem T.V buổi tối.Anh hay xem những tiết mục gì?Trước hết là xem và nghe tin tron g nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?Nói chung là trên dưới 3 tiếng.Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.Tôi cũng vậy,cứđến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.Cókhi làm một sốđộng tác thểdục thểthao hoạc xoa bóp tay chân.Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệđa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽhại đến sức khoẻ.Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.Thế mấy giờ thì anh chịđi ngủ?Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờđi ngủ.Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.Nhưng cũng nên khống chếở mức độ nhất định thôi.Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.十四、请看演出Tối mai có buổi biểu diễn của Đoàn múa ba-lê nước Nga tại Kịch viện Hữu nghịđấy.Thế à,chị có vé không?Có,tôi đã mua 4 vé,mời anh chịcùng đi xem với vợ chồng chúng tôi.Hay quá,rất cám ơn,xin hỏi biểu diễn vở gì vậy?Biểu diễn vở Hồ Thiên Nga của Chai-co.ski.Đó là một tiết mục truyền thống nổi tiếng lắm đấy.Đoàn này còn diễn xuất vởvũ kịch Nữ Hồng Quân của ta nữa kia. “Nữ Hồng Quân” tôi đã xem ba lần rồi,hay lắm.Đoàn nào biểu diễn?Đoàn ba-lê Bắc Kinh.Đoàn ba-lê Nga diễn vởnày cũng rất hay.Chắc chẳn rồi,trong đoàn này có nhiều diễn viên công huân mà. Ng he nói tháng sau Đoàn ba-lêBắc Kinh cũng đến Quảng Châu biểu diễn đấy.Năm nay sẽcónhiều đoàn ca,múa,nhạc nước ngoài đến Quảng Châu biểu diễn.Người Quảng Châu lại códịp thưởng thức nghệthuật thuộc các trường phái trên thế giới rồi.Còn cóxiếc nữa,tuần trước Đoàn Xiếc Quảng Châu biểu diễn nhiều tiết mục đặc sắc.Xiếc Trung Quốc thìhay tuyệt rồi,cónhiều tiết mục đoạt huy chương vàng quốc tế.Tuần sau có Đoàn giao hưởng Việt Nam sang biểu diễn.Vậy,tuần sau ta đi dự buổi diễn tấu của Đoàn giao hưởng Việt Namnhé.Nhất trí,tuần sau,tôi mua vé mời vợ chồng chịcùng đi.十五、寄信Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem?Thư gửi quốc tếđồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thìphải dán thêm tem.Thư gửi trong thành phố mất bao nhiêu tiền tem?Thư gửi trong thành phố dán tem 5 hào.Gửi các tỉnh khác trong nước thì bao nhiêu tiền tem?Thư thường thì 8 hào,thư bảo đảm thì them 1 đồng.Chị cân hộ tôi bức thư này,trong đó có thiếp mừng sinh nhật.Bức thư này phải dán 12đồng tem,và đây là 2 con tem 5đồng và 1 con tem 2 đồng.Cám ơn chị.Không dám.Chào anh,tôi muốn gửi tiền về quê.Anh ghi phiếu gửi trước.Tôi gửi 500 đồng,cước phí bao nhiêu?Cước phíthu theo tỷlệ1% tiềh gửi,vậy cước phícủa anh là5 đồng.Gửi tiền theo bưu điện thì mấy hôm mới nhận được.Nói chung 2 đến 4 hôm là nhận được,bảo đảm chắc chắn lắm.Vâng,tôi cũng rất tin tưởng ởngành bưu điện viễn thông của các bạn.Xin cám ơn anh,trên phiếu gửi tiền,có một ô trống,anh có thể ghi lời dặn vào đó.Vâng,tôi đã ghi mấy lời vào đó rồi.Xin gửi anh tờ biên lai nhận tiền gửi.十六、广州出口商品交易会Hội chợmùa xuân khoá này đạt thành công lớn.Anh có thể cho biết tình hình cụ thể không?Được,thứnhất làkim ngạch xuất khẩu đạt hơn khoá trước 2 týđô-la Mỹ.Thế thứ 2 là gì?Thứ2 làkim ngạch giao dịch của đoàn Quảng Châu và đoàn Quảng Đông đều vượt kế hoạch gấp đôi trở lên.Ngành điện gia dụng thì thế nào?Vẫn đứng hàng đầu,kim ngạch xuất khẩu tổng cộng đạt hơn 1 tỷđô-la-Mỹ.Tôi thấy gian hàng nồi cơm điện,tủ khủtrùng bát đĩa,tủ lạnh,mấy điều hoà không khí,quạt máy,máy hút bui,máy hút khói,lò vi ba,bếp ga,lò nướng,lúc nào cũng đầy khách.Trước đây khách Châu Phi và Đông Nam Á rất ưa thích đồđiện gia dụng của nước ta,bây giờ thì khách Châu Âu,Châu Mỹcũng rất thích.Nghe nói,từ nay về sau,thời gian Hội chợ rút ngắn còn 10 đến 12 ngày phải không?Đúng,còn thời gian bắt đầu thì không thay đổi,Hội chợ mùa xuân bắt đầu từ 15 tháng 4,Hội chợ mùa thu từ 15 tháng 10.Ngành máy móc công nghiệp,nông nghiệp,vẫn là “điểm nóng” phải không?Anh nói đúng,máy kéo,máy gặt kiểu mới và nhỏ,bán chạy lắm.Thành tích các ngành khác chắc cũng khả quan chứ?Cũng khá lắm,công nghiệp nhẹnhư vải vóc,quần áo,giầy dép,mỹnghệ phầm,các loại nhu yếu phẩm đều đắt hàng lắm.À,chả trách gì buổi biểu diễn thời trang nào cũng chật ních người xem.Sởđĩ thành công lớn lao như thế,là nhờ có khoa học kỹ thuật mới và cao đấy.Hàng xuất khầu của ta chất lường tốt,giálại rẻ,trung bình rẻhơnhàng ngoại 50% trở lên.Mấy khoáHội chợvừa qua,đã có nhiều đoàn ngoại thương Việt Nam đến dự,và ký được nhiều hợp đồng thương mại.Tin rằng,thời gian tới,,quan hẹthương mại hai bên sẽngày càng phát triển.十七. 洽谈Bây giờchúng ta trao đổi ý kiến về bản Hiệp nghị hai bên sẽ kýkết.Tôi thấy phải ghi rõ tên các mặt hàng. nhà máy sản xuất,đặc điểm đống gói và nhãn hiệu hàng,v.v.Sốlượng hàng mua vào,giácả,cách thanh toán trả tiền,cũng phải ghi vào.Còn các khoản thuếkhoá,thời gian trao hàng,phương tiện vận chuyển nữa.Phương tiện vận chuyển hàng hai bên đã xác định là bằng tàu thuỷrồi.Đúng,nhưng phải ghi rõ tên tàu,trọng tải bao nhiêu tấn.Chở hàng bằng côn-tên nơ là bảo đảm chắc chắn lắm đấy.Ngoài ra,còn phải nói rõđã mua bảo hiểm ở công ty nào.Công ty bảo hiểm là công ty “Bình yên” lớn nhất thành phố.Số tiền bảo hiểm là bao nhiêu?Theo điều khoản quy định,là0.5% tồng gía trịsốhàng mua bảo hiểm.Thế là hợp lý lắm rồi.Người ký hiệp nghị là Tồng giám dốc của hai bên,được không?Được,còn các nội dung khác thì cứ theo mẫu cũ mà ghi,được chứ? Được,như thếcoi như quyết định rồi nhé.Ấy,khoan,ta còn nên bổ sung một điểm nữa.Điểm gì vậy?Điểm đó là:bên nào làm trái với bản Hiệp nghị sẽ bị phạt.Hay lắm,nhưng phạt như thế nào?Nội dung này ta viết trong bản phụ lục là được.十八. 专业会议Tôi xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng công ty tuyên bố cuộc họp bắt đầu,mời các vị tích cực phát biểu ý kiến.Tôi đại diện Công ty xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng đềnghịnâng chỉ tiêu xuất khẩu lên 2% nữa.Tôi là Giám đốc Nhà máy bia,tôi yêu cầu nhập thêm 2 dây chuyền sản xuất để nâng sản lượng lên 10vạn tấn/năm.Tôi thấy cần ký kết ngay bản Hợp đồng cung cấp điện với công ty điện lực,để Nhà máy dệt đủđiện sản xuất.Tôi là Trưởng phòng cung ứng vật tư,tôi đểnghịphải xây them một kho vật tư để dự trữ nguyên vật liệu.Cần xây kho bao nhiêu mét vuông?Phải xây một kho 500 mét vuông nữa.Tôi là giám đốc công ty cổphần máy móc nông nghiệp,đểnghịcho phép chúng tôi phát hành cổ phiếu.Việc phát hành cổ phiếu phải do cấp trên quyết định,chúng tôi đã đệđơn lên trên,có lẽsang năm tới mới có trả lời.Công ty du lịch chúng tôi cần một khoản tiền vốn độ 20 triệu,đểxây thêm 2 nhà giải trí vui chơi đốn du khách.Khoản tiền này,tồng công ty đã phê chuẩn.không cần phải vay tiền ngân hàng nữa.Hay quá,tiết kiệm được hàng trăm ngàn tiền lãi xuất phải nộp.Tôi là Phốgiám đốc Nhà máy giấy,cỗ máy chính của chúng tôi bịhỏng,yêu cầu sửa gấp.Hỏng mấy ngày rồi?Ba hôm rồi.Kế hoạch sản xuất có bịảnh hưởng không?Chưa bịảnh hưởng,nếu không sữa ngay,sản lượng sẽ giảm.Ngày mai,Phòng kỹ thuật cho kỹsư xuống,chậm nhất 3 hôm phải khôi phục sản xuất.Công ty xuất nhập khẩu tơ lụa báo cáo,đã hoàn thành vượt mức kếhoạch xuất khẩu quý 1.Vượt bao nhiêu?Vượt 250%,tính theo kim ngạch xuất khẩu là 100 triệu đô-la-Mỹ. Tốt lắm,tôi tuyên bố,ai vượt kế hoạch thì được thưởng,ai không đạt thì bị phạt,nghĩa là trừ tiền thưởng.Chúng tôi hoàn toàn nhất trí.Thời gian đã đến ,cuộc họp đến đây kết thúc,giải tán.十九北京旅游线Chào bác Hải,bác đi đâu mà vội thế?Tôi đến Công ty Du lịch Quốc tế.Bác chuẩn bịđi du lịch thành phố nào?Năm nay ,Ngày Quốc khánh được nghỉnhững 7ngày,tôi định đi chơi Bắc Kinh.Bác gái có đi cùng không?Có chứ,nhà tôi chưa được đi Bắc Kinh lần nào.Thếthìhai bác nhất định phải đi tham quan CốCung,vàVạn lýTrường thành.Đũng vậy,không đến Trường thành đâu phải hảo hán?Còn Di HoàViên,Bắc Hải,Thiên Đàn v.v.cũng đặc sắc lắm,rất đáng xem.Mấy năm nay Bắc Kinh thay đôi lớn lắm,nhàcao mọc lên như nấm.Còn đường sánữa,có đường dài mấy chục cây,rộng thênh thang mấy chục mét,hùng vĩ lắm.Nhàtôi bảo,buổi tối phải đến Thiên An Môn bách bộđểthưởng thức cảnh đêm rực rỡ của Quảng Trường.Vạn Lý Trường Thành cũng chăng đèn điện màu rồi,đêm sang rực.。
常用越南语100句
in ch&o.您好。
Xin l o i.对不起。
Cam on.谢谢。
T a m bi e t.再见。
H e n g a p l a i.下次见。
Anh co kh o e khong?你好吗?Toi kh o e.我很好。
Toi m e t.我很累。
R^t vui dug c g a p anh.很高兴见到你。
Anh ten la gi?你叫什么名字?Day la anh Peter.这是彼特先生。
Kia la ch i Linda.那是琳达小姐。
Anh S y la b a n t6i・他是我朋友。
Toi con do c than.我还是单身。
Toi da co gia dinh. 我结婚了。
T61 c6 2 con: m°t trai, m°t gWi. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Day la con trai toi.这是我的儿子。
Day la ch6ng toi.这是我先生。
Co S y la v g toi.她是我夫人。
Toi la khach du l i ch.我是游客。
Toi la ngua i Anh.我是英国人。
Toi s6ng d Luan Don.我住在伦敦。
Toi t u Chicago d8n.我来自芝加哥。
Toi la ngua i Paris.我是巴黎人。
Que c u a toi a Seoul.我的家乡在首尔。
Toi khong hi8u.我不明白。
Toi hi8u r6i.我知道了。
Toi khong bi8t ti W ng Vi e t.我不懂越南语。
Toi khong noi dug c ti W ng Vi e t.我不会说越南语。
Xin noi ch力m ch a m. 请慢点说。
Vui 16ng l@p laL 请重复一遍。
Vui long noi b声ng ti W ng Anh. 请说英语。
"Table" ti W ng Vi e t noi th e nao? "Table”用越南语怎么说?"Di nhien" ngia gi? “Di nhi6n”是什么意思?Anh dg i m o t chut nhe.你等一下好吗?Xin dg i 5 phut.请等五分钟。
越南语教程——精选推荐
第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。
9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。
10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。
Tạm biệt chị. 再见。
Tạm biệt anh. 再见。
B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。
Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。
越南语翻译成中文
越南语翻译成中文越南语的翻译成中文700字:越南语是越南的官方语言,在越南境内广泛使用。
它是属于南亚语系的,与泰语、柬埔寨语等有一定的相似性。
越南语的拼音系统采用的是拉丁字母,与英语拼写方式相似,因此对于说英语的人来说,学习起来相对容易一些。
以下是一些常用越南语短语的中文翻译:1. 你好 - Xin chào2. 谢谢 - Cảm ơn3. 对不起 - Xin lỗi4. 没关系 - Không sao5. 是的 - Vâng6. 不是 - Không7. 请问 - Xin hỏi8. 你叫什么名字?- Bạn tên là gì?9. 我叫... - Tôi tên là...10. 我不懂 - Tôi không hiểu11. 你会说中文吗?- Bạn có biết nói tiếng Trung không?12. 我会一点点越南语 - Tôi biết nói một chút tiếng Việt13. 请帮我 - Xin bạn giúp tôi14. 请等一下 - Xin bạn đợi một chút15. 多少钱?- Bao nhiêu tiền?16. 这个多少钱?- Cái này bao nhiêu tiền?17. 我想买 - Tôi muốn mua18. 我要一杯咖啡 - Tôi muốn một ly cà phê19. 我要去... - Tôi muốn đến...20. 我迷路了 - Tôi bị lạc đường以上是一些基本的越南语短语的中文翻译,希望对您有帮助。
越南语俗语
] 越南语俗语1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年。
玩转越南语-零起点快车道
玩转越南语-零起点快车道玩转越南语-零起点快车道越南语是东南亚地区常用的语言之一,主要在越南、柬埔寨和老挝使用。
对于初学者来说,越南语的语法和发音可能会造成一些困难,但只要熟练掌握一些基本的语法和词汇,就能够轻松地使用越南语进行简单的交流。
在本文中,我们将介绍一些越南语的基本语法和词汇,帮助零起点的初学者快速掌握越南语。
一、越南语的发音越南语的发音相对于其他东南亚语言来说比较容易,因为它的发音规则相对较为简单。
越南语的语音系统包含有6个声调,每个声调都有自己独特的音高和音调。
以下是越南语的六个声调:1. Ngang 声调:平调2. Huyền 声调:降调3. Sắc 声调:升调4. Hỏi 声调:高升调5. Ngã声调:低降调6. Nặng 声调:最低点升调这个声调系统可能对初学者来说有些复杂,但只要您记住每个声调的读音,就能够快速掌握越南语的发音规则。
二、越南语的基本语法越南语的基本语法与其他东南亚语言类似,都采用主谓宾结构。
以下是实用的越南语语法:1. 主语:越南语中的主语通常在句子开头,后接谓语和宾语。
例如:Tôi đi học: 我去上学。
2. 谓语:越南语中的谓语通常在主语后面。
例如:Anh ấy đang đi: 他正在走。
3. 宾语:越南语中的宾语通常在谓语后面。
例如:Côấy ăn bánh mì: 她吃面包。
4. 代词:越南语中的代词非常常用,并且非常类似于中文。
例如:Tôi: 我Bạn: 你Anh ấy: 他Côấy: 她5. 问句:越南语中的疑问句通常用直接疑问句和反问句。
例如:Bạn là người Việt Nam phải không? 你是越南人吗?Anh ấy đến từ Hà Nội, phải không? 他来自河内,是吗?以上是越南语的基本语法,初学者可以通过简单的句子和交流了解越南语的语法规则。
越南语即学即用
越南语即学即用(一)打招呼( Chào hỏi )你好! Chào anh !大家好! Xin chào quí vị(Xin chào tất cả )你好吗? Anh có khỏe không ?还好Cũng được早安Chào buổi sáng午安Chào buổi chiều晚安Chào buổi tối再见Tạm biệt明天见Ngày mai gặp你的身体好吗? Anh có mạnh khỏe không?谢谢!我很好Cảm ơn,Tôi rất khỏe好久没看见你Lâu quá không thấy anh你吃饱了没? Anh ăn no chưa?我吃饱了! Tôi ăn no rồi你最近工作忙吗? Gần đây công việc của anh có bận không?我最近很忙Gần đây tôi bận lắm我不太忙Tôi không bận lắm你要去哪? Anh muốn đi đâu?你从哪来? Anh từđâu đến ?你什么时候回来? Chừng nào anh mới vềđây?有人在家吗? Có người ở nhà không?你要找谁? Anh muốn kiếm ai?你是哪位? Anh là ai?你是哪国人? Anh là người nước nào?请问贵姓大名? Xin hỏi quí danh?你在哪工作? Anh làm việc ởđâu?你会说英语吗? Anh biết nói tiếng anh không?你会说华语吗? Anh biết nói tiếng hoa không?我还有事,要先走了Tôi còn việc phải đi ngay!(二) 礼貌用语( Từ ngữ lễ phép )请Mời谢谢! Cảm ơn对不起Xin lỗi请问Xin hỏi请慢走Anh đi nhé请慢用Mời dùng有事吗? Có chuyện gì không?没有问题! Không thành vấn đề !请稍候Xin đợi một chút打扰一下! Làm phiền một chút不客气! Đừng khách sáo/ Không có chi没关系! Không sao!/ Không can gì/ Không hề gì不好意思Xin lỗi麻烦你了Cảm phiền anh nha拜托你了Nhờ anh nha欢迎光临! Hoan nghênh借过Cho qua请帮帮忙Xin giúp giúm这是我的荣幸Đây là vinh hạnh của tôi干杯! Cạn chén/ cạn ly(三) 表达问候( Biểu đạt hỏi thăm )阮先生您好Anh Nguyễn, chào anh!请向阮太太问好Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn请向你全家问好Xin cho hỏi thăm cả nhà请向阮爷爷问好Xin cho hỏi thăm ông nội有空请来我家玩Rảnh rỗi đến nhà chơi有空来坐Rảnh rỗi đến chơi需要帮忙吗? Có cần giúp giùm không?不用了,谢谢! Được rồi, cảm ơn anh我自己来就好,谢谢! Để tôi được rồi, cảm ơn请保重! Xin bảo trọng(四) 称谓用语( từ ngữ xưng hô )先生ông / anh小姐cô/ chị太太bà丈夫chồng / ông xã妻子vợ/ bà xã爸爸ba / bố/ cha妈妈má/ mẹ爷爷ông nội奶奶bà nội外公ông ngoại外婆bà ngoại哥哥anh trai / anh giai姊姊chị gái弟弟em trai / em giai妹妹em gái嫂嫂chị dâu叔叔chú婶婶thím伯父bác trai / bác giai伯母bác gái舅舅cậu舅母mự阿姨gì姨丈dượng儿子con trai / con giai女儿con gái孙子cháu nội trai / cháu nội giai孙女cháu nộI gái外孙cháu ngoại trai / cháu ngoại giai 外孙女cháu ngoại gái侄儿cháu họ trai侄女cháu họ gái外甥cháu ruột trai外甥女cháu ruột gái女婿con rể媳妇con dâu姊夫anh rể小妹em út妹夫em rể弟媳em dâu未婚夫vị hôn phu 未婚妻vị hôn thê小舅子em vợ堂弟妹em họ表弟妹em họ(五) 人际关系( quan hệ giao thiệp )同事đồng sự朋友bạn同学bạn học男朋友bạn trai女朋友bạn gái邻居làng xóm / hàng xóm老板ông chủ员工nhân viên房东chủ nhà房客người thuê phòng (六) 代名词( đại từ )你ôngbàchúthímbácanhchịcôbạnđồng chíemconcháuthằngmàymybayngơi我tôiemconcháu他ông ấyanh ấyem ấyhắnnó她bàấychịấyem ấyhắnnó你们các ôngcác bàcác côcác chúcác anhcác chịcác bạncác em我们chúng tôichúng tatụi mình他们mấy ông ấymấy bàấymấy anh ấymấy chịấymấy bạn ấyhọtụi nóchúng nó谁ai你的của anhcủa chịcủa bạn我的của tôi他的của nócủa anh ấycủa chịấy 谁的của ai。
实用越南语300句(网上搜集)
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
常用越南语999句,及发音
Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ? Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。
越南语生活常用语
(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了t hôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép(语气词)啊ạ吃ăn健康sức khỏe吃晚餐ăn tối朋友,同学,你bạn碗bát被,挨bị正常,平常binh thường 谢谢cảm ơn上午,早上sáng玩chơi连;所有cả好;再见chào流感cảm cúm老爷爷;老奶奶cụ姐;你chị还未;尚未chưa老师;姑姑;阿姨cô一点;一会儿chút ……吗?cî…không?最近dạo này工作công việc久;长久lâu……的(表所属)của已经;了đã去;乘坐đi哪里đâu那;那个;那里đî都;皆đều遇见gặp条điều家庭gia đënh同志đồng chì保持;维护giữ gën得;能够được不错;较好khá什么gë不không今天hôm nay 当……时;……的时候khi 很rất联系liên lạc每一;所有的mội听nghe超市siêu thị记得nhớ米粉phở过qua很lắm到外面ra ngoại怎样ra sao所有tất cả健康;身体sức khỏe 怎样thếnào跑步tập chạy算了;罢了thôi则;就thë好;不错tốt lành遗憾;可惜tiếc喝uống回;回家về仍;还vẫn高兴vui事;事情việc请允许xn phép工人công nhân职员;干部viên chức 总tổng面积diện tìch平方米mét vuông专门chuyên生产sản xuất种;种类loại机器máy mîc设备thiết bị服务phục vụ为;给cho行业ngành电điện想muốn了解tëm hiểu详细kỹ功能;作用công dụng技术参数thông số kỹ thuật 告诉bảo给;送给;寄gửi秘书thưký所有;全部tất cả彩页说明书catalog其中;里面trong đî全部;完全;完整đầy đủ现在bây giờ图片;相片ảnh请mời参观tham quan亲眼tận mắt看nhën生产线dây chuyền sản xuất 好的;同意nhất trì天气thời tiết可能cî lẽ天气好trời tốt雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën 看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc 受chịu外海ngoài khơi 湾vịnh天气thời tiết 可能cî lẽ天气好trời tốt 雪tuyết凉快mát雨天trời mưa暴风bão预报dự báo渔民ngưdân打渔đánh cá风giî变化thay đổi雾sương mù连续liên tục有时lúc阵雨mưa rào电视台đài低气压áp thấp登陆đổ bộ暴风雨dông好像dương như冷lạnh规律quy luật茂盛xanh tốt海岸bờ温度nhiệt độ听说nghe nîi度độ东南đông nam降hạ晴天trời nắng可能khả năng时事;新闻thời sự注意đềý出海ra khơi云mây级cấp能见度tầm nhën看清楚xem kỹ阴râm不一定chưa chắc受chịu外海ngoài khơi湾vịnhBa gai 蛮横Ba chiều 三维Ba bị怪物,可怕的,无赖Ba láp 胡乱Ba lăng nhăng 没有道理Ba lê芭蕾舞Ba lô 背包Ba phải 模棱两可Ba que 欺哄Ba trợn 粗暴不讲理bà chủ女主人bà con 乡亲们bà cố曾祖母bàđỡ接生婆bà mối 媒婆bà ngoại 外婆bà nhạc 岳母bà nội 奶奶bả毒饵,诱惑bả vai 肩膀bá chủ霸主bá vương 霸王bá quyền 霸权Bạc bẽo 忘恩负义Bạc đãi 薄待Bạc giả假币Bạc hà薄荷Bạc màu 贫瘠Bạc mệnh 薄命Bạc nghĩa 薄情Bạc nhược 薄弱Bạc phơ苍白Bạc tënh 无情Bài bản 文稿Bài bạc 赌博Bài ca 歌曲Bài hát 歌曲Bài học 课文Bài khîa 课文Bài làm 作业Bài ngoại 排外Bài tây 扑克Bài tập 作业Bài thơ诗篇Bài thuốc 药方Bài tiết 排泄Ban 疹子Ban bien tập 编辑部Ban bố颁布Ban chấp hành 执行委员会Ban chuyên án 专案组Ban công 阳台Ban đầu 开始Ban dêm 晚上Ban giám đốc 经理部Ban giám hiệu 校务委员会Ban giám khảo 监考委员会Ban hành 颁行Ban khen 表扬Ban ngày 白天Ban ơn 施恩Ban thưởng 赏赐Ban tổ chức 组织部Ban tối 班上Bàn 桌子Bàn ăn 餐桌Bàn bạc 商量Bàn bi-a 台球桌Bàn cãi 争辩Bàn chà拖把Bàn chải 刷子Bàn chân 脚掌Bàn cờ棋盘Bàn định 商定Bàn ghế桌椅Bàn giao 移交Bàn là熨斗Bàn luận 讨论Bàn phìm 键盘Bàn tán 讨论Bàn tay 手掌Bàn thạch 磐石Bàn thờ神台Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Bảnh 漂亮Bảnh bao 华丽,优雅Bảnh chỏe 大模大样Bánh bao 包子Bánh chưngBánh cuốn 卷筒粉Bánh dày 糍粑Bánh đậu xanh 绿豆糕Bánh më面包Bánh trôi 汤圆Bánh xe 车轮Bao cao su 避孕套Bao cấp 包供Bao che 包庇Bao dung 包容Bao giờ什么时候Bao gồm 包括Bao la 广阔无垠Bao lâu 多久Bao lë xë红包Thanh bần 清贫Thanh cao 清高Thanh danh 声誉Thanh đạm 清淡Thanh điệu 声调Thanh lịch 文雅Thanh lì清理Thanh liêm 清廉Thanh mảnh 秀气Thanh nhã 清雅Thanh niên 青年Thanh thoát 洒脱Thanh toán 清算Thanh xuân 青春Thanh tú清秀Thanh vắng 清静Thanh trừ清除Thay đổi 改变Thay líng 变心Thay lời 代言Thay mặt 代表Thay phiên 轮流Thay thế取代Thay vë代之为Thăng bằng 平衡Thăng cấp 升级Thăng hoa 升华Thăng chức 升职Thăng thiên 升天Thẳng băng 直线Thẳng cánh 毫不留情地Thẳng gîc 垂直Thẳng tình 直性子Thắng cảnh 胜景Thắng lợi 胜利Thắng thế占优势许多MM在减肥的过程中困难重重,用尽方法却瘦不下来,其实只有在数不清的技巧,推敲中找到属于跟适合自己的最佳方式,才能在健康的瘦身道路上走下去,下面一些瘦身的小技巧,一定可以帮到你!1、慢慢吃我们都曾在美味佳肴面前狼吞虎咽。
越南语(越南语文字)—搜狗百科
越南语(越南语文字)—搜狗百科历史越南语发音东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。
在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。
书写系统早期的时候,越南人并没有为自己的语言发明适合的书写系统。
大约从东汉开始,汉字(越南人称之为“儒字”)开始有系统和大规模的传入越南。
到了越南陈朝以后,汉字已经成为越南政府以及民间的主要文字,此时大量的汉字著作开始出现,最著名的就是15世纪编撰的《大越史记全书》。
值得注意的是,这些以汉字写成的文章基本上并不按照越南语的文法规则书写,也不采用越南语的词汇,而是纯粹的用古汉语的文法写成。
故此,这些汉字著作是汉文著作,而与当时的越南语口语有很大差异。
由于越南口语与汉语不同,文言文无法准确纪录越南本民族语言(与古代朝鲜、越南一样,书面使用文言文,但民间的口语是本民族语言),汉字在越南逐渐传播开后,一些人开始尝试以汉字作为基础,以创造新的文字来纪录越南本民族语言,这些字就是喃字(越:Chu Nom)。
大约在8世纪的时候喃字开始出现,13世纪的时候,越南文人开始用喃字进行文学创作。
此间最著名的文学作品莫过于阮攸(Nguyen Du)19世纪写成的《金云翘传》(Truyen Kieu)。
越南上层社会由于有很浓厚的“尊汉”思想,一直很排斥这种文字,国家教育机关也没有将它作为正式文字看待,也没有对它进行整理规范的工作。
尽管此间的胡朝(1400年-1407年)或者是西山阮朝富春朝廷(1788年-1802年)政权之统治者曾经重视喃字,并且将其提升到国家文书用字的地位。
现在的越南语使用拉丁字母书写,叫做国语字(Chu Quoc Ngu)。
它是由17世纪到越南的法国传教士亚历山大·罗德(法语:Alexandrede Rhodes),(1591年-1660年)根据先前传教士的拼写原则整合而成。
越南在线翻译
越南在线翻译越南是一个美丽的东南亚国家,拥有悠久的历史和丰富的文化遗产。
如果你计划前往越南旅行或者与越南人交流,了解一些越南语是非常有必要的。
本文将介绍一些常用的越南语短语和句子,帮助你在线翻译和顺利沟通。
1. 你好 - Xin chào2. 谢谢 - Cảm ơn3. 对不起 - Xin lỗi4. 没关系 - Không sao đâu5. 请问 - Xin hỏi6. 我不懂 - Tôi không hiểu7. 你会说英语吗?- Bạn có nói tiếng Anh không?8. 我想要 - Tôi muốn9. 多少钱?- Bao nhiêu tiền?10. 在哪里?- Ởđâu?11. 这里 - Chỗ này12. 有 - Có13. 没有 - Không có14. 我明白了 - Tôi hiểu rồi15. 不知道 - Không biết16. 是的 - Vâng17. 不是 - Không phải18. 怎么样?- Thế nào?19. 非常好 - Rất tốt20. 我喜欢 - Tôi thích这些简单的越南语短语可以帮助你在旅行中进行基本的沟通,但如果你需要进行更复杂的翻译,可以使用在线翻译工具。
以下是一些常用的在线翻译工具:1. 谷歌翻译(Google Translate):谷歌翻译是世界上最受欢迎的在线翻译工具之一。
它提供了准确的翻译和发音,同时还支持多种语言。
2. 百度翻译(Baidu Translate):百度翻译是中国最受欢迎的在线翻译工具之一。
它提供了高质量的翻译和语音合成功能。
3. 有道翻译(Youdao Translate):有道翻译是中国一家知名的在线翻译工具提供商。
越南语与其他东南亚语言的语音特点有何异同
越南语与其他东南亚语言的语音特点有何异同东南亚地区是一个语言丰富多样的区域,拥有众多独特的语言。
越南语作为其中之一,在语音特点上与其他东南亚语言既有相似之处,也存在明显的差异。
先来说说越南语的语音特点。
越南语是一种声调语言,有六个声调,分别是平声、玄声、跌声、锐声、重声和问声。
这六个声调对于词义的区分起着至关重要的作用。
例如,“ma”这个音节,在不同的声调下可以表示“母亲”“鬼”“坟墓”等不同的意思。
越南语的元音丰富多样,包括单元音和复合元音。
其辅音系统也较为复杂,存在一些独特的辅音发音。
与泰国语相比,二者在语音上存在一些异同。
泰国语同样是一种声调语言,但声调数量相对较少,只有五个声调。
在元音方面,泰国语的元音数量也不少,且元音的发音方式和越南语有所不同。
例如,泰国语中的长元音和短元音的区别较为明显,对词义和语法功能有一定的影响。
在辅音方面,泰国语的一些辅音发音对于非母语者来说可能具有一定的难度,如浊辅音和清辅音的区分。
柬埔寨语也是东南亚语言中的一员。
柬埔寨语的语音特点中,声调相对简单,只有三个声调。
元音系统较为丰富,但其元音的发音特点与越南语和泰国语都有所不同。
在辅音方面,柬埔寨语的辅音发音方式也有其独特之处。
缅甸语的语音特点则又有所不同。
缅甸语是一种单音节语言,声调的作用不像越南语那样显著。
缅甸语的元音和辅音系统也有其独特的规则和发音方式。
从发音部位和发音方法来看,越南语、泰国语、柬埔寨语和缅甸语等东南亚语言在辅音的发音上存在一些相似性。
例如,都有双唇音、舌尖音、舌根音等。
但在具体的发音细节上,如送气与否、清浊之分等方面存在差异。
在音节结构方面,越南语和其他东南亚语言大多以元音为核心,辅音围绕元音构成音节。
但在音节的复杂程度和组合规则上,各语言又有所不同。
越南语的音节结构相对较为复杂,有多种辅音和元音的组合方式。
在语音的韵律和节奏上,越南语和其他东南亚语言也各有特点。
越南语的语音节奏较为平稳,声调的变化相对较为规律。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
2、安全用电组织措施 các biện phát tổ chức về an toàn sử dung diện(1)、建立临时用电施工组织设计和安全用电技术措施的编制、审批制度,并建立相应的技术档案。
Xây dựng thiết kếđiện lực tạm thời,các biện pháp kỹthuật vềviệc an toàn sử dung điện,chếđộ phê duyệt,và thiết lập các hồ sơ kỹ thuật có liên quan.(2)、建立技术交底制度Thiết lập chếđộ về nói rõ ngọn ngành kỹ thuật向专业电工、各类用电人员介绍临时用电施工组织设计和安全用电技术措施的总体意图、技术内容和注意事项,并应在技术交底文字资料上履行交底人和被交底人的签字手续,注明交底日期。
Giới thiệu các thiết kế tổ chức thi công về việc sử dụng điện tạm thời và mục đích tổng thể ,nội dung kỹ thuật và sự chúý của biện pháp kỹ thuật về việc an toàn sử dụng điện cho các thọđiện chuyên nghiệp và các nhân viên điện , người nói rõ ngọn ngành và người nghe phải ký tên trên các tài liệu nói rõ ngọn nhành và ghi chú thời gian nói rõ ngọn ngành.(3)、建立安全检测制度Thiết lập chếđộ an toàn kiểm tra从临时用电工程竣工开始,定期对临时用电工程进行检测,主要内容是:接地电阻值,电气设备绝缘电阻值,漏电保护器动作参数等,以监视临时用电工程是否安全可靠,并做好检测记录。
Bắt đầu từngày hoàn thành công trình sửdụng điện tạm thời,phải kiểm tra công trình sử dụng điện tạm thời bất định kỳ,nội dung chủ yếu là:trị số của điện trở nối đất,trị sốđiện trở cách điện của các thiết bịđiện,và các thông số chạy của máy bảo hộ ròđiện vân vân,để giám sát tính tin cậy an toàn vềcông trình sử dụng điện tạm thời ,và lập biên bản kiểm tra.(4)、建立电气维修制度Thiệt lập chếđộduy tu điện加强日常和定期维修工作,及时发现和消除隐患,并建立维修工作记录,记载维修时间、地点、设备、内容、技术措施、处理结果、维修人员、验收人员等。
Tăng cường công việc duy tu thường ngày vàđịnh kỳ,phát hiện và loại bỏan toàn ẩn kịp thời ,lập biên bản duy tu,ghi rõthời gian ,địa điểm,thiết bị,biện pháp kỹ thuật ,kết quả xử lý,nhân viên duy tu,nhân viên nhiệm thu vân vân.(5)、建立工程拆除制度Thiết lập chêđộ tháo công trình建筑工程竣工后,临时用电工程的拆除应有统一的组织和指挥,并须规定拆除时间、人员、程序、方法、注意事项和防护措施等。
Sau khi công trình được hoàn thành,sự tháo công trình sử dụng điện tạm thời phải được thống nhất tổ chức và chỉ huy ,và thời gian ,nhân viên,trình tụ,phương pháp tháo,sự chúý và biện pháp phong hộ…phải được quy định (6)、建立安全检查和评估制度Thiết lập chếđộ an toàn kiểm tra vàđánh giá施工管理部门和企业要按照JGJ59-99《建筑施工安全检查评分标准》定期对现场用电安全情况进行检查评估。
Bộ quản lý thi công và doanh nghiệp phải thực hiện việc kiểm tra đánh giáđịnh ký về tình hình sử dụng điện an toàn ở hiện trường theo sốJGJ59-99 của tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá an toàn về việc thi công xây dựng.(7)、建立安全用电责任制Thiết lập chếđộ trách nhiệm về an toàn sử dụng điện对临时用电工程各部位的操作、监护、维修分片、分块、分机落实到人,并辅以必要的奖惩。
Sự tao tác,giám hộ ,bảo trì phân mảnh,phân phối ,phân máy phải phân công đến từng người,và có chếđộ khen thưởng và hình phạt nhất định.(8)、建立安全教育和培训制度Thiết lập chếđộ an toàn giáo dục và đào tạo定期对专业电工和各类用电人员进行用电安全教育和培训,凡上岗人员必须持有劳动部门核发的上岗证书,严禁无证上岗。
Định kỳ gíao dục vàđào tạo cho các thọđiên chuyên nghiệp và các nhân viên điênj vềviệc an toàn sửđụng điện ,tất cảnhững người lao đọng đều phải có giấp chứng nhận làm việc do bộ lao động ban hành,cấm những người không có giấy chứng nhận đi làm việc.七、电气防火措施Biện pháp phòng hỏa của điện施工组织设计中要制定出有效的预防措施。
Trong kế hoạch tổ chức thi công phải có biện pháp dự phòng hiệu quả.(1)、施工组织设计时要根据电气设备的用电量正确选择导线截面,从理论上杜绝线路过负荷使用,保护装置要认真选择,当线路上出现长期过负荷时,能在规定时间内动作保护线路。
Căn cứ vào điện lượng của thiết bịđiện phải chọn đúng tiết diện trong khi thiết kế tổ chức thi công.trên lý thuyết ,phải ngăn chặn việc sử dụng điện quá phụ tải,thiết bị bảo vệ phải được chọn một cách nghiêm túc, trong trường hợp xuất hiện quá phụ tải,có thẻđảm bảo sử bảo hộ trong thời gian quy định(2)、导线架空敷设时其安全间距必须满足规范要求,当配电线路采用熔断器作短路保护时,熔体额定电流一定要小于电缆或穿管绝缘导线允许载流量的2.5倍,或明敷绝缘导线允许载流量的1.5倍。
经常教育用电人员正确执行安全操作规程,避免作业不当造成火灾。
Khoảng cách an toàn gác trên cao phải đáp ứng được yêu cầu quy phạm trong khi đặt dây dẫn,khi đường dây cấp điện áp dụng máy cắt kim loại đểbảo hộchập mạch điện ,thìđiện lưu ngạch định của vật thể nóng cháy không được nhỏ hơn 2,5 lần lượng tải lưu cho phép của dây điện hoặc dây cách điện quáống,hoặc lượng tải lưu của dây cách điện của các bề mặt.phải thường xuyên dạy dỗ nhân viên điện vềnhững quy trình tao tác an toàn,ngăn ngừa các tao tác bất thường mà gây hỏa hoạn.(3)、电气操作人员要认真执行规范,正确连接导线,接线柱要压牢、压实。