越南语个人劳动合同

合集下载

越南劳动合同法中文版本合同3篇

越南劳动合同法中文版本合同3篇

越南劳动合同法中文版本合同3篇篇1甲方(雇主):___________________乙方(员工):___________________根据越南社会主义共和国的法律法规,甲乙双方在平等、自愿的基础上,就乙方向甲方提供劳动的相关事宜,经过友好协商,订立本合同。

一、合同期限本合同自____年__月__日起至____年__月__日止。

二、工作内容及地点1. 乙方应按照甲方的要求,在_____________岗位从事_____________工作。

2. 乙方的工作地点为___________________________。

三、工作时间与休息休假1. 甲方根据乙方的工作岗位需要,实行标准工时制度或者综合计算工时制度。

乙方需按照甲方的安排,按时完成工作任务。

2. 乙方享有法定节假日、年假等休息权利。

具体按照越南相关法律法规执行。

四、劳动报酬1. 甲方按月向乙方支付工资,工资标准不低于越南当地的最低工资标准。

具体工资数额及支付方式由双方另行约定。

2. 甲方应按照越南相关法律法规的规定,向乙方支付加班工资、绩效奖金等。

五、社会保险与福利1. 甲乙双方应按照越南相关法律法规的规定参加社会保险,缴纳社会保险费用。

2. 甲方可根据自身情况,为乙方提供其他福利待遇。

六、劳动保护、劳动条件和职业危害防护1. 甲方应提供符合国家规定的劳动条件和劳动保护设施,保障乙方的安全和健康。

2. 乙方有权拒绝执行甲方违法或危害乙方安全健康的要求。

七、保密义务乙方应对在工作中接触到的甲方的商业秘密、技术秘密等信息予以保密,不得泄露或非法使用。

八、违约责任如甲乙双方中任何一方违反本合同的约定,均应承担违约责任,包括支付违约金、赔偿损失等。

九、合同的变更、解除和终止1. 本合同的变更、解除和终止,应依照越南相关法律法规的规定执行。

2. 甲乙双方协商一致,可以变更本合同的内容。

3. 甲乙双方如需解除本合同,应提前通知对方,并按照法律规定办理相关手续。

越南文标准合同模板

越南文标准合同模板

Mãsốhợp đồng:CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc***********Hợp đồng hợp tác phát triển trên website Bên A:CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG THIÊN HY LONGÐịa chỉ: 18 Bis/30C Nguyễn ThịMinh Khai phường Ða Kao, Quận 1, TPHCMĐiện thoại:(+84) 8 3911 5666/5777Fax:(+84) 8 3910 2380Đại diện:QUÁCH PHỐI NGỌC Chức vụ: Giám ĐốcTài khoản ngân hàng: 0071005860323 tại Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam-CN TP. HCMMã số thuế: 0310071000Bên B:Ðịa chỉ:Điện thoại:Fax:Đại diện: Chức vụ:Tài khoản ngân hàng: tạiSau khi bàn bạc thảo luận hai bên A, B đã đi đến quyết định ký kết bản hợp đồng vềnày trên nguyên tắc bình đẳng, tin tưởng lẫn nhau và hợp tác đôi bên cùng có lợi. Các bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:I. Hình thức hợp tác : website 1. Tên doanh nghiệp :2. Tên hàng hóa – dịch vụ:3. Bên A sắp xếp phạm vi thời gian đăng tải cho Bên B: từ ngày tháng nămđến ngày tháng năm.Sau khi xác định chính xác ngày đăng cụ thể trong phạm vi thời gian đã định, Bên A sẽ thông báo cho Bên B.4. Thời gian có hiệu lực của phiếu VNdoan: từđến5. Vềđịnh nghĩa và thông tin cụ thể của hàng hóa - dịch vụđược tổ chức mua th eo đoàn, xem bản phụđính kèm hợp đồng.II. Nội dung hợp đồng:(1). Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên A:1.Bên A cung cấp cho Bên B: (1) giờ quảng cáo trên toàn trang chủ của website ; (2) Cungcấp giờdịch vụđăng ký hoặc cung cấp dịch vụđăng ký đến khi sốngười đăng ký đã đủ. (3) Cung cấp ngày quảng cáo trên mục “ Khuyến mãi trước”2.Bên A thông qua việc quảng cáo trên website giúp bên B thu hút khách hàng đến Bên B tiêu thụ,khách hàng hưởng dịch vụ của Bên B thông qua phiếu VNdoan dạng phiếu hoặc dạng tin nhắn điện thoại (hoặc mãsố và mật khẩu) do Bên A cung cấp.3.Bên A phải cung cấp cho Bên B danh sách mã sốkhách hàng đã mua phiếu, Bên B sẽthông qua đó để xác nhậntính chân thực và có hiệu lực của phiếu VNdoan, nếu những mã số mà khách hàng xuất trình có hiệu lực, Bên B mới cung cấp sản phẩm-dịch vụ.thỏa thuận.5.Một khi hoạt động mua theo đoàn đã được tiến hành, Bên A không được phép đơn phương hủy hoạt động, nếukhông sẽ phải bồi thường thiệt hại cho bên B làVND.(2). Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên B:1. Trong quá trình hợp tác, Bên B không được tựý thay đổi chất lượng, giá cả, nội dung… của hàng hóa – dịch vụđãđược đăng trên website dưới bất kỳ hình thức nào. Nếu có phát sinh tố tụng từ khách hàng do Bên B thay đổi chất lượng, giá cả, nội dung… hàng hóa – dịch vụ thì trách nhiệm giải quyết và việc bồi thường (nếu có) với khách hàng sẽ thuộc về Bên B.2. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, để bảo đảm cho việc quảng cáo trên website của bên A đạt hiệu quả cao, giácả hoặc khuyến mãi mà bên B cung cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp khác sẽkhông được phép thấp hơn giá cả, khuyến mãi mà bên A đăng trên website, nếu không sẽ bị coi là vi phạm hợp đồng, khi đó bên A sẽ có quyền đòi bên B bồi thường tổn thất kinh tế là___________________VND3. Một khi hoạt động mua theo đoàn trên website đã được tiến hành, Bên B không được phép đơnphương hủy bỏ hoạt động đó, nếu không sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường tổn thất cho Bên A làVND.Ⅲ. Phương thức thanh toán1.Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, bên A sẽ chịu trách nhiệm thu tiền từ phía khách hàng, Bên A sẽ giữ lạikhoản chi phí kỹ thuật và dịch vụ( trước mắt chi phí dịch vụ kỹ thuật là 0 đồng), phần còn lại sẽ gửi lại vào tài khoản ngân hàng mà Bên B đã chỉđịnh.2.Chi phí quảng cáo là : 0 VND (Chỉ áp dụng trong thời gian hiện tại).3.Cách tính chi phí và giả cả4. Hình thức thanh toán : 1) Trong vòng 5 ngày làm việc bình thường (nếu gặp ngày nghỉ, ngày lễ sẽđược lùi lại) kể từsau khi hoạt động mua theo đoàn thành công, bên A sẽ thanh toán cho bên B 40% số tiền thu được thực tế và gửi vào tài khoản ngân hàng mà bên B chỉđịnh; 2) Trong vòng 03 ngày (ngày làm việc bình thường) sau thời gian hiệu lực của phiếu VNdoan kết thúc, hai bên sẽ thanh lý nghiệm thu hợp đồng, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B số tiền còn lại tương ứng với số phiếu VNdoan đã được sử dụng thực tế tại Bên B; 3) Đối với những tranh chấp xảy ra trong quá trình giao dịch Bên B phải tự chịu trách nhiệm giải quyết với khách hàng.Ⅳ. Xác nhận và sửa chữa nội dung đăng tải1.Bên B cần phối hợp cung cấp cho Bên A những thông tin chính xác và hợp pháp về nội dung cần đăng và cácthông tin có liên quan khác2.Bên A có quyền tiến hành biên tập và thiết kế các thông tin và nội dung cần đang tải của Bên B;3.Bên A sẽ gửi nội dung bài chuẩn bịđăng cho bên B, bên B sẽ có 24 tiếng để duyệt bài viết. Sau 24 tiếng mà bên Bvẫn không có phản hồi gì với bên A thì coi như bên B đã duyệt xong và đồng ý với nội dung đăng tải đó.V. Bảo mậtTrong quá trình ký kết hợp đồng hoặc quá trình bản hợp đồng được thi hành, hai bên có nghĩa vụ giữ bí mật đối với tất cả các thông tin trong bản hợp đồng này, nếu không sẽ bị coi là vi phạm hợp đồng.Trách nhiệm về bảo mật trong bản hợp đồng này sẽ vẫn còn hiệu lực ngay cả sau khi hợp đồng đã kết thúc. VI. Các điều khoản khác:1.Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có xảy ra vấn đề gì, hai bên sẽ chủđộng thương lượng giải quyết trên tinhthần hợp tác đôi bên cùng có lợi và tôn trọng lẫn nhau. Nếu hai bên không tự giải quyết được, bất kỳbên nào cũng có thểđưa ra tòa án hoặc cơ quan luật pháp có thẩm quyền để tiến hành giải quyết. Phán quyết của tòa án hoặc cơ quan luật pháp có thẩm quyền được coi là phán quyết cuối cùng, cảhai bên đều phải nghiêm túc thi hành.2.Bản hợp đồng này được lập thành _____bản có giá trịpháp lý như nhau, mỗi bên giữ_____bản. Hợp đồng có hiệulực kể từngày ký (hai bên ký tên đóng dấu).( Hợp đồng có hiệu lực với dạng ký kết qua Fax.)3.Thông tin tài khoản ngân hàngBên A: (Đóng dấu)Bên B: (Đóng dấu)Người đại diện ký tên: Người đại diện ký tên:Ngày tháng: Ngày tháng :Bản phụ lục hợp đồng đính kèm: Thông tin chi tiết1.Chi phí kỹ thuật, phục vụđược đề cập trong bản hợp đồn g = Lượng mua theo đoàn thực tế *(nhân với) đơngiá chi phí kỹ thuật, phục vụ (Hiện tại tạm thời không thu phí dịch vụ, kỹ thuật)2.Thông tin chi tiết về hàng hóa- dịch vụ lần mua theo đoàn này được liệt kê trong bảng dưới đây, bên B xácnhận sẽ cung cấp hàng hóa – dịch vụ giống như cam kết dưới đây3.Bản phụlục hợp đồng đính kèm này có giá trị pháp lý ngang hàng với bản hợp đồng hợp tác phát triển trênwebsite ở trên.Bên A: (Đóng dấu)Bên B: (Đóng dấu)Người đại diện ký tên: Người đại diện ký tên:Ngày tháng: Ngày tháng :。

越南劳动合同法中文版本合同4篇

越南劳动合同法中文版本合同4篇

越南劳动合同法中文版本合同4篇篇1越南劳动合同法中文版本合同第一部分绪论随着越南经济的快速发展和全球化进程的加速,劳动力市场的竞争日益激烈,越南政府出台了一系列劳动法规来保护劳动者的权益,其中最重要的法规之一就是劳动合同法。

劳动合同法规定了雇主和雇员之间劳动关系的基本框架和基本原则,保障了劳动者的权益,促进了经济的稳定和可持续发展。

本合同是根据越南劳动合同法制定的,旨在规范劳动关系,保护劳动者的合法权益,明确了双方的权利和义务,是雇主和雇员之间互相信任和合作的一种具有法律效力的文件。

本合同包括以下内容:第二部分合同双方一、雇主的基本信息:名称:注册地址:法定代表人:联系电话:传真:邮箱:二、雇员的基本信息:姓名:性别:出生日期:身份证号码:联系电话:第三部分合同条款第1条合同期限根据越南劳动合同法的规定,合同期限不得超过两年。

如需继续延长合同期限,需要提前与对方协商一致并书面通知,否则视为解除合同。

第2条劳动内容和工资雇主责任:根据本合同的规定,提供正常的工作环境和必要的工作条件,及时支付工资和奖金,保障雇员的安全和健康。

雇员责任:按照雇主的安排和要求,认真履行工作职责,维护雇主的利益,不得擅自离职或偷工减料。

第3条工作时间和休假工作时间:根据越南劳动合同法的规定,每周工作不得超过48小时,如有加班需提前与雇员协商,并支付加班费。

休假制度:雇员有权享受法定的年假、病假和其他假期,雇主应保证雇员的合法休假权益。

第4条社会保险和福利雇主应按照越南社会保险法的规定为雇员缴纳社会保险和其他相关福利金,保障雇员的权益。

雇员在享受社会保险和其他福利金的同时,也应履行相应的义务,遵守相关规定。

第5条合同终止与解除合同期满:合同期满后,双方可以协商续签新合同,如有其他约定,双方应按照约定执行。

解除:根据越南劳动合同法的规定,双方可以协商一致解除合同,但需提前通知对方并履行解除手续。

第四部分附则本合同自双方签字盖章之日起生效,至合同期限届满终止。

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同一、合同双方。

甲方公司名称:____________________法定代表人:____________________公司地址:____________________联系电话:____________________乙方姓名:____________________性别:____________________国籍:____________________身份证号码(或其他有效身份证件号码):____________________联系地址:____________________联系电话:____________________二、劳动合同期限。

本合同为[固定期限/无固定期限/以完成一定工作任务为期限]的劳动合同。

如果是固定期限合同,合同期限自____年__月__日起至____年__月__日止。

这个期限就像是我们一起踏上的一段旅程,有开始有结束,在这段时间里,咱们可得好好合作呀。

三、工作内容和工作地点。

(一)工作内容。

1. 乙方同意在甲方的____部门(或者岗位名称)担任____工作。

这工作呀,就像是一场有趣的游戏关卡,每个任务都有它的小挑战和小惊喜呢。

(二)工作地点。

乙方的工作地点为____(详细地址)。

这个工作地点就是咱们一起奋斗的小天地啦,在这里会有很多故事发生哦。

不过呢,如果因为工作需要,甲方可能会安排乙方在越南国内的其他地点工作,这就像是一场临时的小探险,甲方会提前通知乙方的,不会让乙方措手不及。

四、工作时间和休息休假。

(一)工作时间。

1. 甲方实行____(标准工时制/不定时工作制/综合计算工时工作制)。

如果是标准工时制,乙方每天工作____小时,每周工作____天。

这就像是规律的小闹钟,滴答滴答,大家按照节奏走。

要是不定时工作制或者综合计算工时工作制呢,甲方会按照越南劳动合同法的相关规定来安排乙方的工作和休息时间,就像玩拼图,每一块都要拼得恰到好处。

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同甲方:[甲方公司名称](以下简称“雇主”)地址:[甲方公司地址]法定代表人:[甲方法人姓名]联系方式:[甲方法人联系方式]乙方:[乙方员工姓名](以下简称“雇员”)地址:[乙方家庭住址]身份证号码:[乙方身份证号码]联系方式:[乙方联系方式]鉴于甲乙双方同意按照中华人民共和国及越南社会主义共和国相关法律法规的规定,遵循平等、自愿、协商一致的原则,订立本劳动合同,以明确双方的权利和义务。

一、合同期限第一条本合同自[起始日期]起至[终止日期]止。

其中试用期为[试用期时长]。

试用期结束后,经双方确认无异议,合同正式生效。

二、工作内容与地点第二条乙方应在甲方从事[具体工作岗位名称]工作。

工作地点为[具体工作地点]。

三、工作时间与休假第三条甲方按照越南及中国的法律法规制定并执行工作时间内和休息休假制度。

具体工作时间安排和休假规定按照甲方公司政策执行。

四、薪酬与福利第四条甲方应当按照越南和中华人民共和国相关法律法规以及公司政策,按时支付乙方工资报酬及应享受的福利待遇。

包括但不限于[具体薪酬结构,绩效奖金,津贴等]。

工资发放按照甲方公司政策规定的周期执行。

福利包括但不限于年终奖金、社会保险等。

具体数额和支付方式将在双方签署的工资单中详细列出。

五、保险与福利保障第五条甲方应当按照越南及中国的法律法规为乙方缴纳社会保险费用。

此外,甲方还将提供其他法定的福利待遇保障。

乙方在合同期间享有的保险种类包括但不限于养老保险、医疗保险等。

具体缴纳比例和享受待遇按照相关法律法规及公司政策执行。

六、保密义务与竞业限制第六条乙方应对在工作中接触到的甲方商业秘密承担保密义务。

未经甲方书面同意,乙方不得泄露或向第三方披露甲方的商业秘密。

合同终止后,乙方仍应继续履行保密义务。

此外,乙方在离职后的一定期限内(通常为离职后一定年限内),未经甲方同意不得在与甲方业务相关的领域从事竞争性的工作或加入竞争性的企业。

具体保密事项和竞业限制条款将在双方签署的保密协议中详细约定。

越南的劳动合同6篇

越南的劳动合同6篇

越南的劳动合同6篇篇1甲方(雇主):_________________[公司名称]地址:_________________[公司地址]乙方(员工):_________________[员工姓名]地址:_________________[员工住址]根据越南劳动法律和相关法规,甲乙双方在平等、自愿的基础上,经友好协商,就乙方在甲方的工作事宜达成以下协议:一、合同期限1. 合同起始日期:_______年____月____日2. 合同结束日期:_______年____月____日3. 合同期限:_____年二、工作内容与地点1. 乙方应在甲方指定的岗位担任__________职务。

2. 乙方的工作地点应在甲方公司所在地或甲方指定的其他地点。

三、工作时间与休息休假1. 甲方按照越南劳动法律及相关法规的规定安排乙方的工作时间和休息休假。

2. 具体工作时间、班次、休息日等按照甲方的规定执行。

四、薪资与福利1. 乙方的基本工资为________越南盾/月。

具体薪资标准按照甲方的薪酬制度执行。

2. 甲方应按照越南劳动法律和相关法规的规定,向乙方支付加班工资、绩效奖金等。

3. 甲方将根据公司的经营状况,为乙方提供规定的福利待遇。

五、保险与福利1. 甲方按照越南劳动法律和相关法规的规定,为乙方缴纳社会保险。

2. 乙方享有甲方规定的员工福利,如年终奖、节日福利等。

六、劳动保护、安全卫生1. 甲方应提供符合国家安全卫生标准的工作环境。

2. 乙方应遵守甲方的安全卫生规定,确保工作安全。

3. 甲方应对乙方进行必要的安全卫生教育。

七、合同变更、解除与终止1. 合同期内,甲乙双方经协商一致,可以变更合同内容。

2. 合同期内,甲方或乙方单方面解除合同的,应提前通知对方,并按照越南劳动法律和相关法规的规定支付违约金(如有)。

3. 合同期满或双方协商一致解除合同的,合同自然终止。

八、违约责任1. 甲乙双方应遵守本合同的约定,如一方违反合同约定,应承担违约责任。

越南的劳动合同5篇

越南的劳动合同5篇

越南的劳动合同5篇篇1甲方(雇主):____________________地址:____________________________乙方(员工):____________________地址:____________________________根据越南劳动法律法规的相关规定,甲乙双方在平等、自愿的基础上,就乙方为甲方提供劳动服务事宜达成如下协议:一、合同期限本合同自____年__月__日起至____年__月__日止。

二、工作内容与地点1. 乙方应在甲方指定的地点从事_____________工作。

2. 乙方应履行之职责详见公司的员工手册和工作说明书。

三、工作时间与休假1. 工作时间按照越南劳动法律及公司规定执行。

2. 休假制度遵循越南相关劳动法律法规及公司制度。

四、薪资与福利1. 乙方的薪资构成包括基本工资、绩效奖和其他补贴。

具体数额和计算方式按照公司规定及本协议约定执行。

2. 甲方应按照越南劳动法律的规定支付乙方加班费和其他法定福利。

五、保险与福利1. 甲方应为乙方购买并支付工伤保险费用。

2. 其他社会保险项目按照越南劳动法律及公司规定执行。

六、劳动保护及条件甲方应提供符合越南劳动安全卫生规定的劳动环境和工作条件,保障乙方的劳动安全卫生。

七、纪律与考核1. 乙方应遵守甲方的各项规章制度。

2. 甲方应对乙方进行定期考核,考核结果作为薪资调整、职务晋升等重要依据。

八、变更、解除和终止劳动合同1. 合同期间,甲乙双方可依据《越南劳动法》的规定变更、解除和终止本合同。

2. 合同解除或终止的程序和条件遵循越南劳动法律及公司规定。

九、违约责任如甲乙双方任一方违反本合同的约定,应承担相应的违约责任,包括支付违约金、赔偿损失等。

十、其他约定事项1. 乙方应保守甲方的商业秘密和技术秘密,不得泄露给第三方。

2. 本合同的修改和补充应以书面形式进行,作为本合同的组成部分。

3. 本合同未尽事宜,按照越南劳动法律的相关规定执行。

中越文版劳动合同6篇

中越文版劳动合同6篇

中越文版劳动合同6篇篇1甲方(雇主):___________________地址:___________________________联系方式:_______________________乙方(雇员):___________________地址:___________________________联系方式:_______________________鉴于甲方需要雇佣乙方从事相关工作,经双方自愿、平等、协商一致,达成如下协议:一、工作内容及职责(一)乙方应按照甲方的要求,认真履行所承担的工作职责,完成工作任务。

(二)具体工作内容及职责如下:_______________________。

二、工作时间及地点(一)工作时间:从星期_____至星期_____,每天工作_____小时,共工作_____天。

(二)工作地点:在_______________地区进行工作。

(三)甲方根据工作需要,可以合理调整工作时间和地点。

三、薪酬待遇(一)乙方的薪酬构成为基本工资+绩效奖+津贴等福利。

基本工资为每月人民币_____元。

(二)绩效奖视工作表现而定,具体金额按照公司政策执行。

(三)津贴及福利根据公司政策和国家规定执行。

(四)薪酬支付时间为每月的_____日,支付方式为_____。

四、保险及福利待遇(一)甲方按照国家和地方的规定为乙方缴纳社会保险。

(二)乙方享有国家规定的各项福利待遇。

(三)甲方根据工作需要,为乙方提供必要的工作条件及劳动保护。

五、合同期限(一)本合同自_____年_____月_____日起至_____年_____月_____日止。

(二)合同期满前,双方协商一致可以续签合同。

六、违约责任(一)甲、乙双方任何一方违反本合同约定的,应当承担违约责任。

(二)具体违约责任按照《中华人民共和国劳动法》及相关法律法规的规定执行。

七、其他约定(一)本合同未尽事宜,由双方协商解决。

(二)本合同一式两份,甲、乙双方各执一份,具有同等法律效力。

中越文劳动合同7篇

中越文劳动合同7篇

中越文劳动合同7篇篇1甲方(雇主):_________________________地址:___________________________________乙方(雇员):_________________________护照号码:_____________________________住址:___________________________________鉴于甲乙双方经友好协商,就甲方雇佣乙方从事工作事宜达成如下协议:一、工作内容及地点乙方应在甲方的安排下,担任_______________职务,并须按照甲方的要求,按时按质完成工作任务。

工作地点在_________________________。

二、工作时间与假期1. 工作时间:乙方的工作时间按照甲方的规定执行,每周工作五天,每天工作八小时。

2. 加班:乙方需按照甲方的工作需要加班,加班工资按照国家规定执行。

3. 假期:乙方享有国家法定假期及婚假、产假等休假权利。

具体请假事宜按照甲方规定执行。

三、薪酬待遇1. 工资:乙方的基本工资为________元人民币/月,具体工资待遇按照甲方的薪酬制度执行。

2. 奖金与福利:乙方有机会获得甲方给予的奖金及福利待遇,具体按照甲方规定执行。

3. 税收:乙方的工资、奖金等收入,按照中国税法规定缴纳个人所得税。

四、保险与福利1. 社会保险:甲方按照国家法律法规为乙方缴纳社会保险。

2. 福利待遇:乙方享有甲方规定的员工福利,如年终奖、节日福利等。

五、劳动纪律与保密义务1. 乙方应遵守甲方的劳动纪律和规章制度,服从甲方的管理。

2. 乙方应对工作中知悉的商业秘密及机密信息承担保密义务,不得泄露或私自使用。

六、合同期限与终止1. 合同期限:本合同自______年____月____日起至______年____月____日止。

2. 合同终止:双方可按照《中华人民共和国劳动法》及相关法律法规的规定解除或终止本合同。

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同合同编号:_______________________甲方:_______________________乙方:_______________________根据《越南劳动合同法》及相关法规,甲乙双方在平等、自愿、诚实信用的基础上,就乙方为甲方提供劳动服务的相关事项,达成如下协议。

第一条合同的目的与范围1.1 合同目的a. 本合同旨在明确甲方与乙方之间的劳动关系,确保双方的合法权益。

b. 本合同规定了乙方为甲方提供的服务性质、工作内容及工作条件。

c. 本合同对双方的权利和义务作出了具体规定,双方应严格遵守。

d. 本合同的签订符合越南劳动法律法规,具有法律效力。

1.2 合同范围a. 乙方需按照甲方的要求,提供具体的工作内容。

c. 甲方有责任提供必要的工作条件与保障,包括但不限于工作场所、设备及工具。

d. 本合同适用于乙方在甲方公司从事的所有工作任务与项目。

1.3 合同期限a. 本合同自双方签字之日起生效,具体起始日期为________年____月____日。

b. 本合同的有效期为____年,自签订之日起至________年____月____日止。

c. 合同期满后,双方可根据实际情况协商续签或终止合同。

d. 若任何一方决定解除合同,必须提前____个月书面通知对方。

第二条劳动条件与工作内容2.1 工作职责a. 乙方应根据甲方安排从事相应的工作任务。

b. 乙方的具体工作内容由甲方确定,并可能随工作需要适时调整。

c. 乙方应按时、按质完成工作任务,保障工作效率与质量。

d. 乙方不得擅自改变工作内容或委托他人代替履行职责。

2.2 工作时间与休息a. 乙方的工作时间按甲方安排执行,每周工作时间不超过____小时。

b. 乙方每周享有至少____天的休息日,具体休息安排由甲方根据工作需要调整。

c. 乙方有权享受法定节假日休假,甲方应确保乙方享有相应的假期待遇。

d. 若因工作需要加班,甲方应支付相应的加班费或提供调休。

越南劳动合同样例

越南劳动合同样例

越南劳动合同样例第1条目的本合同规定以下记载的雇主和工人之间的雇佣关系,双方根据本合同履行彼此的权利及义务。

第2条雇主和工人雇主(甲方) :-名称: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _-地址: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _-代表人: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _工人(乙) :-名称: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _-地址: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _-身份证号码: ______________第3条雇用期-本合同的雇佣期间为___年__月__日至_ _ _年_ _月_ _日。

-试用期为____天。

第4条业务内容和业务地点-业务内容: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _-工作地点: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _第5条工作时间和假期-工作时间:每周____小时,每日____小时以内。

-假期:有____天的周休息日。

第六条工资-基本工资: ____越南盾/月-其他报酬和津贴: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _第7条解雇和合同终止-解雇的条件和合同的终止方法,根据双方同意确定。

第8条保密-工人应保密雇主的业务秘密,不泄露给第三方。

第9条争端解决-有关本合同的纠纷,首先通过双方协商解决吧。

不能达成协议时,向____ (管辖法院)提起诉讼。

第10条其他-本合同通过双方签字或盖章生效。

-本合同制作____份正本,甲乙双方各执一份。

签名栏雇主(甲方):_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _工人(乙):_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _日期: ____年__月__日。

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同

越南劳动合同法中文版本合同合同编号:[具体编号]甲方:[用人单位名称](以下简称甲方)地址:[用人单位地址]法定代表人:[用人单位法人姓名]联系电话:[用人单位联系电话]电子邮箱:[用人单位电子邮箱]乙方:[员工姓名](以下简称乙方)身份证号码:[员工身份证号码]家庭住址:[员工家庭住址]联系电话:[员工联系电话]电子邮箱:[员工电子邮箱]根据越南社会主义共和国相关法律法规的规定,甲乙双方在平等自愿的基础上,就乙方在甲方工作的相关事宜,经过友好协商,达成如下协议:一、劳动合同签订基本信息(一)合同签订日期:[具体签订日期](二)合同生效日期:[具体生效日期](三)工作岗位:[工作岗位名称](四)工作内容:[具体工作内容描述](五)工作地点:[工作地点地址](六)薪资待遇与福利:[具体待遇与福利情况](七)劳动合同期限:[具体合同期限,包括起始和终止日期]。

二、劳动纪律和工作时间(一)乙方必须遵守国家法律法规和甲方的各项规章制度,履行岗位职责,遵守劳动纪律。

(二)甲方按照国家法律规定安排乙方的工作时间,加班、休假等应遵循相关法律法规的规定。

(三)甲方应确保乙方的工作安全和卫生条件符合国家规定。

(四)甲方执行国家法律法规规定的工时制度和休假制度。

三、劳动合同变更、解除和终止(一)甲乙双方经协商一致,可以变更本合同相关内容。

(二)甲方或乙方有下列情形之一的,可以解除劳动合同:1. 经双方协商一致同意解除劳动合同的;2. 一方存在重大过错导致劳动合同无法继续履行的;3. 严重违反劳动纪律或甲方规章制度的;4. 严重失职、营私舞弊给甲方造成重大损害的;5. 其他符合法律法规规定的情形。

(三)劳动合同终止的情形按照国家法律法规执行。

(四)劳动合同解除或终止时,甲方应按规定支付经济补偿金或赔偿金。

四、违约责任甲乙双方违反本合同约定的,应当承担违约责任,按照国家法律法规的规定支付违约金或赔偿金。

中越文版劳动合同5篇

中越文版劳动合同5篇

中越文版劳动合同5篇篇1中越文版劳动合同随着中越两国经济的不断发展,越来越多的中资企业选择在越南设立分公司或工厂。

在这个过程中,合理规范的劳动合同成为保障企业和员工权益的重要文书之一。

为了更好地落实双方的权利和义务,在中越两国的法律框架下,推出了中越文版劳动合同。

一、合同申明中越文版劳动合同的起草旨在推动中越两国企业间的劳动合同法制化。

该合同的双语撰写,一方面确保了劳动合同内容的明确,另一方面方便中越双方员工在履行劳动合同时能够清晰理解各项条款。

二、合同内容1.合同当事人劳动合同应确立甲方(雇主,即企业)和乙方(员工)的身份及联系方式,确保双方在合同履行过程中可以正常联系与交流。

2.工作职责该部分应明确员工的具体岗位、职责范围、工作要求等内容,以避免工作分工不明、责任不清的问题的发生。

3.工资待遇劳动合同中应详细注明员工的工资构成、工资标准、薪资结算周期等,避免工资支付过程中出现争议。

4.工作时间明确员工的工作时间、休息时间等内容,以确保员工的合法权益得到保障。

5.劳动保险及福利规定员工享受的劳动保险、福利待遇,确保员工在工作过程中的权益得到保障。

6.终止方法及条件明确员工与企业解除劳动关系的程序、条件与方式,避免因解雇或辞职引发的法律纠纷。

7.其他约定针对双方可能遇到的特殊情况进行规定,以确保双方在劳动关系中能够合理应对各种问题。

三、合同执行双方签署劳动合同后,应严格履行合同中的各项约定,并保持必要的书面沟通记录,以确保劳动关系的稳定和顺利进行。

四、合同变更如有需要,双方可依照法律法规及双方自愿的原则对劳动合同内容进行调整或修订,但需经过双方协商一致并签署补充协议。

中越文版劳动合同的推出,进一步促进了中越两国企业之间的合作。

只有建立起完善的劳动合同制度,才能保障员工和企业的合法权益,为中越两国经济的深度合作提供稳定的法律基础。

希望不久的将来,中越文版劳动合同能够为更多企业和员工带来帮助。

篇2中越文版劳动合同一、甲方(雇主):_____________ (中文全称),注册地址_____________,法定代表人_____________,联系电话_____________。

中越文版劳动合同3篇

中越文版劳动合同3篇

中越文版劳动合同3篇篇1甲方(雇主):__________________地址:__________________________联系方式:______________________乙方(雇员):__________________地址:__________________________联系方式:______________________根据中华人民共和国和越南社会主义共和国相关法律法规的规定,甲乙双方在平等、自愿的基础上,就乙方向甲方提供劳动服务事宜,经过友好协商,达成以下劳动合同:一、合同期限本合同自____年____月____日起至____年____月____日止。

合同期满,如双方继续合作,应重新签订合同。

二、工作内容及地点乙方应在甲方指定的地点从事____________工作,并按照甲方的要求按时完成工作任务。

甲方有权根据工作需要对乙方的职位和工作内容进行合理的调整。

三、工作时间和休息休假乙方的工作时间按照甲方的规定执行,每周工作不超过法定工作时间。

甲方应保证乙方享有法定的休息休假权利。

四、劳动报酬甲方应按照国家的有关规定和本合同的约定,以货币形式按时足额支付乙方的劳动报酬。

具体支付标准、时间和方式如下:____________。

五、社会保险和福利甲乙双方应按照国家的有关规定参加社会保险,缴纳社会保险费。

甲方应为乙方提供相应的福利待遇。

六、劳动保护、劳动条件和职业危害防护甲方应为乙方提供符合国家规定的劳动保护条件、劳动条件和职业危害防护措施,保障乙方在工作过程中的安全和健康。

七、劳动纪律和规章制度甲乙双方应遵守国家的劳动纪律和甲方的规章制度,乙方应服从甲方的管理,履行岗位职责。

八、合同的变更、解除和终止本合同经双方协商一致,可以变更、解除或终止。

变更、解除或终止合同应当按照法律规定和合同约定进行。

九、违约责任如甲乙双方违反本合同的约定,应承担违约责任,按照国家有关规定和合同约定支付违约金。

越南的劳动合同7篇

越南的劳动合同7篇

越南的劳动合同7篇篇1甲方(雇主):___________________乙方(雇员):___________________鉴于甲方需要雇佣乙方从事特定工作,双方在平等、自愿、协商一致的基础上,根据越南相关法律法规,为了明确双方的权利和义务,达成以下劳动合同协议:一、合同期限1. 合同签订日期:____年____月____日2. 合同生效日期:____年____月____日3. 合同结束日期:____年____月____日二、工作内容和地点1. 乙方应在甲方指定的地点从事___________________工作。

2. 乙方应按时、按质、按量完成甲方分配的工作任务。

三、工作时间和休息休假1. 工作时间:按照甲方的规定执行。

2. 休息休假:按照甲方的规定及越南相关法律法规执行。

四、劳动报酬1. 乙方的基本工资为每月________越南盾。

2. 甲方应按照越南相关法律法规支付乙方加班费、绩效奖金等。

3. 工资发放日期:每月的____日。

五、社会保险和福利1. 甲方应为乙方缴纳社会保险费用。

2. 乙方享有法定节假日、年假、病假等休假权利。

3. 甲方应按照越南相关法律法规提供其他福利待遇。

六、劳动保护、劳动条件和职业危害防护1. 甲方应为乙方提供符合越南相关法律法规的劳动保护条件和职业危害防护措施。

2. 乙方应遵守甲方的安全操作规程。

七、保密义务1. 乙方应对在工作中获知的甲方商业秘密、技术秘密等保密信息予以保密。

2. 乙方在离职后,仍应继续履行保密义务。

八、违约责任1. 甲乙双方如违反本合同约定,应承担违约责任。

2. 违约方应按照越南相关法律法规及本合同约定,赔偿对方因此造成的损失。

九、合同变更、解除和终止1. 本合同的变更、解除和终止,应按照越南相关法律法规及本合同约定执行。

2. 甲乙双方协商一致,可以变更、解除或终止本合同。

十、其他约定1. 本合同未尽事宜,由甲乙双方协商解决。

2. 本合同一式两份,甲乙双方各执一份。

越南语个人劳动合同协议书修订版

越南语个人劳动合同协议书修订版

越南语个人劳动合同协议书文件编号TT-00-PPS-GGB-USP-UYY-0089合同编号(S):HN-HFEX541越南社会主义共和国独立—自由—幸福CNGHòAXHICHNGHAVITNAMclp–Tdo–Hnhphúc ————————————————劳动合同HPNGLAONG(根据社会与伤兵劳动局颁布于2003年09月22日第21/2003/TT-BLDTBXH号通知制定)(BanhànhtheoThngts21/2003/TT-BLDTBXHngày22/09/2003caBLaong–Thngbinhvàxhi)甲方:国籍:中国BênA:Quctch:TrungQu?c经营地址:achkinhdoanh:tnhHiDng,VitNam行业名称:公路法人代表:Tênngành:ngbidin:乙方:性别:男国籍:越南BênB:Gi?itính:NamQuctch:Vi?tNam出生年月:1家庭地址:定祥,安定县,清化省Sinhn?m:1983 ach:nhTng,HuynYênnh,ThanhHóa 身份证号码:17颁发时间:2011-11-09颁发地:清化S?CMTND:17________C?pngày:2011-11-09 T?i:ThanhHóa甲、乙双方本着自愿、平等、协商的原则,签订本合同,确立劳动关系,明确双方的权利、义务,并共同遵守履行:Trênnguyêntctnguyn,bìnhng,haibênthathunkykthpng,xáclpquan hlaong,xácnhquynlivànghavcahaibên,camktcùngthchinúngnhngi ukhonsauay.第一条:合同有效期及工作内容iu1:Thigianvànidunglàmviccahpng1、劳动合同时间:1年,自09日12月2011年到09日12月2012年,试用期:自09日12月2011年到08日03月2012年。

越南人出国劳动合同模板

越南人出国劳动合同模板

合同编号:_______签订日期:____年____月____日甲方(雇主):名称:________________________地址:________________________法定代表人/负责人:________________________联系电话:________________________乙方(劳动者):姓名:________________________性别:________________________出生日期:____年____月____日国籍:________________________护照号码:________________________身份证号码:________________________住址:________________________联系电话:________________________鉴于甲方需要乙方在国外工作,乙方同意接受甲方的雇佣,双方本着平等自愿、协商一致的原则,就乙方在甲方处工作的相关事宜达成如下协议:第一条工作内容与地点1.1 乙方同意在甲方指定的国家/地区(具体国家/地区:________________________)为甲方提供以下工作内容:________________________。

1.2 乙方的工作地点为:________________________。

第二条工作时间与休息2.1 乙方的工作时间为每日____小时,每周工作____天,具体工作时间安排由甲方根据工作需要确定。

2.2 乙方享有以下休息时间:- 每周至少休息一日;- 法定节假日休息;- 甲方根据当地法律规定提供的其他休息日。

2.3 乙方如有加班,加班工资按当地法律规定计算。

第三条工资与福利3.1 乙方的月工资为______元/月,支付方式为:______(如现金、银行转账等)。

3.2 乙方享有以下福利待遇:- 社会保险:按照当地法律规定为乙方缴纳社会保险;- 住房补贴:______元/月;- 餐饮补贴:______元/月;- 交通补贴:______元/月;- 其他福利:________________________。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

合同编号(S?):HN-HF EX5 41 越南社会主义共和国独立—自由—幸福C?NG HòA X? H?I CH? NGH?A VI?T NAM??c l?p – T? do – H?nh phúc ????????????————————————————劳动合同H?P ??NG LAO ??NG(根据社会与伤兵劳动局颁布于2003年09月22日第21/2003/TT-BLDTBXH号通知制定)(Ban hành theoTh?ng t? s? 21/2003/TT-BLDTBXH ngày 22/09/2003 c?a B? Lao ??ng – Th??ng binh và x?h?i)甲方:国籍:中国Bên A: Qu?c t?ch: Trung Qu?c经营地址:??a ch? kinh doanh: t?nh H?i D??ng, Vi?t Nam行业名称:公路法人代表:Tên ngành: ???ng b? ??i di?n:乙方:性别:男国籍:越南Bên B: Gi?i tính: Nam Qu?c t?ch:Vi?t Nam出生年月:1 家庭地址:定祥,安定县,清化省Sinh n?m: 1983 ??a ch?:??nh T??ng, Huy?n Yên ??nh,Thanh Hóa身份证号码:17 颁发时间:2011-11-09 颁发地:清化S? CMTND: 17________ C?p ngày: 2011-11-09 T?i: Thanh Hóa 甲、乙双方本着自愿、平等、协商的原则,签订本合同,确立劳动关系,明确双方的权利、义务,并共同遵守履行:Trên nguyên t?c t? nguy?n, bình ??ng, hai bên th?a thu?n ky k?t h?p ??ng, xác l?p quan h? lao ??ng, xác ??nh quy?n l?i và ngh?a v? c?a hai bên, cam k?t cùng th?c hi?n ?úng nh?ng ?i?u kho?n sau ?ay.第一条:合同有效期及工作内容?i?u 1: Th?i gian và n?i dung làm vi?c c?a h?p ??ng1、劳动合同时间: 1 年,自09 日12 月2011 年到09日12 月2012年,试用期:自09 日12 月2011 年到08 日03 月2012 年。

Th?i gian hi?u l?c c?a h?p ??ng lao ??ng:1 n?m, th?i gian t? ngày 09 tháng 12 n?m 2011 ??n ngày 09 tháng 12 n?m 2012 .Th? vi?c: t? ngày 09 tháng 12 n?m 2011 ??n ngày 08 tháng 03 n?m 2012 .2、工作地点:海阳省嘉禄县。

N?i làm vi?c: huy?n Gia L?c, t?nh H?i D??ng 。

3、职务:翻译。

Ch?c v?: phiên d?ch4、工作内容:翻译相关工作。

C?ng vi?c ph?i làm: Nh?ng c?ng vi?c liên quan phiên d?ch甲方有权视营运状况与乙方协商调整工作部门、职位、内容及地点。

乙方有反映本人意见的权利,但未经甲方批准,必须服从。

Theo tình hình kinh doanh c? th?, bên A có quy?n th?a thu?n v?i bên B ?? ?i?u ch?nh b? ph?n c?ng tác, ch?c v?, n?i dung và ??a ?i?m làm vi?c c?a bên B. Bên B có quy?n ph?n ánh y ki?n c?a mình, nh?ng n?u ch?a ???c phê chu?n c?a bên A thì bên B c?ng ph?i tuan theo quy ??nh v?n có.第二条:工作制度?i?u 2: Ch? ?? làm vi?c1、工作时间:原则每月休息4天,加班依雇主生产安排。

Th?i gian làm vi?c: Nguyên t?c là 4 ngày ngh? trong m?t tháng, thêm gi? ph?i theo s? s?p x?p c?a Bên A.2、工作过程中提供的工具包括:根据工作需要现场提供,劳动者按照雇主要求进行妥善保管。

???c c?p phát nh?ng d?ng c? làm vi?c g?m: Theo hi?n tr??ng làm vi?c c?n ph?i cung c?p, ng??i lao ??ng có trách nhi?m b?o qu?n theo yêu c?u c?a ng??i s? d?ng lao ??ng.第三条:劳动者的权利与义务?i?u 3: Ngh?a v? và quy?n l?i c?a ng??i lao ??ng1、权利/Quy?n l?i1.1 试用期工资:基本工资2000000 (盾/月);经考核合格转正后工资:基本工资2200000 (盾/月)。

M?c l??ng th?i gian th? vi?c: ti?n l??ng c? b?n 2000000 (VND /tháng); M?c l??ng sau khi th? vi?c vàchuy?n thành nhan viên chính th?c: ti?n l??ng c? b?n 2200000 (VND /tháng).1.2 工资支付形式:按月通过银行转账形式发放,以银行转账记录作为计付凭证。

Hình th?c tr? l??ng: B?ng hình th?c chuy?n kho?n ngan hàng theo tháng, ng??i lao ??ng xác nh?n và ky tên trên phi?u thanh toán, ??ng th?i phi?u này coi nh? b?ng ch?ng chi tr? ti?n l??ng.1.3 薪酬保密:乙方在职期间必须严格遵守薪酬保密制度,不得与同事交流、透露、议论本人或他人的薪资,否则按甲方相关制度予以处理。

B?o m?t ti?n l??ng: Trong th?i gian làm vi?c, bên B c?n ph?i nghiêm túc tuan theo ch? ?? b?o m?t v? ti?nl??ng, kh?ng ???c trao ??i, ti?t l?, bàn b?c ti?n l??ng c?a mình ho?c ng??i khác, ng??c l?i s? b? x? ly theo nh?ng ch? ?? quy ??nh có liên quan c?a bên A.1.4辅助补贴包括:电话补贴、法定假日补贴及交通伙食补助。

试用期员工不享受辅助补贴。

Ph? c?p g?m: Ph? c?p v? ?i?n tho?i, ngh? phép theo pháp lu?t, ph? c?p ?i l?i, ?n c?m. Nhan viên ?ang th? vi?c kh?ng ???c h??ng ph? c?p.1.5 奖金:根据公司情况及个人绩效而定。

Ti?n th??ng: Theo tình hình c?a c?ng ty và hi?u qu? làm vi?c c?a cá nhan.1.6 增加工资制度:根据公司薪资制度执行。

Ch? ?? nang l??ng: Theo ch? ?? ti?n l??ng c?a c?ng ty ban hành.1.7劳动保护装备包括:依生产安全保护要求配备.???c trang b? b?o h? lao ??ng g?m: Theo yêu c?u b?o h? an toàn s?n xu?t trang b? thi?t b?.1.8 休假制度:依照越南国家法律规定执行。

Ch? ?? ngh? ng?i: Theo quy ??nh c?a pháp lu?t Vi?t Nam.1.9 社会保险及医疗以及失业保险: 依照越南现行法规规定执行,甲方根据越南国家或者当地有关规定为乙方购买保险,乙方缴纳部分甲方按规定在乙方工资中代扣代缴。

B?o hi?m x? h?i và b?o hi?m y t? b?o hi?m th?t nghi?p: Theo quy ??nh c?a pháp lu?t Vi?t Nam hi?n hành, Bên A mua giúp cho Bên B b?o hi?m theo pháp lu?t Vi?t Nam và quy ??nh ??a ph??ng có liên quan.1.10 住宿与交通:雇主统一安排住宿,执意不按要求住宿者,交通自理,在交通途中发生事故,雇主不承担任何责任。

相关文档
最新文档