Lipase catalyzed methanolysis to produce biodiesel: Optimization of the biodiesel production
拉帕替尼结构式
拉帕替尼结构式拉帕替尼结构式(Lapatinib structure)是一种用于治疗乳腺癌和胃癌的药物。
它属于一类叫做酪氨酸激酶抑制剂(tyrosine kinase inhibitors)的药物,通过抑制肿瘤细胞中的酪氨酸激酶的活性,从而阻断肿瘤细胞的生长和扩散。
拉帕替尼的化学结构拉帕替尼的化学名称是4-([3-chloro-4-[(3-fluorobenzyl)oxy]phenyl]amino)-6-[5-[[(2-methanesulfonylethyl)amino]methyl]-2-furyl]quinazoline。
它的分子式为C29H26ClFN4O4S,分子量为581.06克/摩尔。
拉帕替尼的结构式如下所示:在这个结构式中,可以看到拉帕替尼由一个苯环、一个吡唑环和一个喹唑啉环组成。
苯环上连接着一个氯原子和一个苯甲基氧基团。
吡唑环上连接着一个氟苯甲基氧基团。
喹唑啉环上连接着一个甲磺酸乙基胺基甲基氧基团。
这些不同的基团赋予了拉帕替尼独特的化学性质和药理活性。
拉帕替尼的药理作用拉帕替尼主要通过抑制肿瘤细胞中的表皮生长因子受体(EGFR)和人类表皮生长因子受体2(HER2)的激活来发挥作用。
EGFR和HER2是一种受体酪氨酸激酶,它们参与了许多细胞信号传导途径,包括细胞生长、分化和存活等。
过度激活的EGFR和HER2与肿瘤的发生和发展密切相关。
拉帕替尼通过与EGFR和HER2的ATP结合位点竞争结合,从而抑制其酪氨酸激酶活性。
这种抑制作用阻断了EGFR和HER2信号传导途径,抑制了肿瘤细胞的生长和扩散。
此外,拉帕替尼还能够通过抑制其他信号通路如PI3K/AKT/mTOR和MAPK等,进一步增强其抗肿瘤活性。
这些信号通路在肿瘤细胞的增殖、侵袭和转移中起到重要的作用。
拉帕替尼的临床应用拉帕替尼被广泛应用于乳腺癌和胃癌的治疗中。
在乳腺癌的治疗中,拉帕替尼通常与其他药物如氟尿嘧啶(5-fluorouracil)或紫杉醇(paclitaxel)等联合使用。
磷脂酰胆碱分子量
磷脂酰胆碱分子量
磷脂酰胆碱 (Phosphatidylcholine,PC)是常见的一种磷脂类分子,其分子量是约为700-800道尔顿的化合物,通常由甘油、两个脂肪酸和一个胆碱基团构成。
其化学式为
C10H20NO4P,是复杂的生物膜中的主要成分之一。
磷脂酰胆碱是由细胞内的乙酰辅酶A和
胆碱酯转移酶合成的。
磷脂酰胆碱是一种主要的胆碱类神经递质,在神经系统中有重要的作用。
当磷脂酰胆
碱到达神经末梢时,它能够通过受体与神经元接受它,从而引起神经元的兴奋和神经传递。
此外,磷脂酰胆碱还可以被人体利用,用于改善肝脏功能和保护肝脏,还可以帮助改善皮
肤的弹性和水分。
近年来,磷脂酰胆碱作为美容保健品的研究越来越普遍,因为其具有良好的吸收性和
生物利用率。
磷脂酰胆碱的补充可以帮助人们改善皮肤质量、减轻皮肤干燥、改善肌肤紧
致度和弹性等问题,被广泛应用于整形美容、减肥等领域。
强生素翻译-饲料添加剂越南语翻译
强生素本品利用植物药用资源和其他资源,采用国际先进的研究技术,开发出对环境无公害,无残留的促长剂。
主要成分:黄酮醇,二氢杨梅素,生物活性小肽,NSP酶,VE、B12、咇啶羧酸铬及核心制剂。
作用机理:黄酮醇、二氢杨梅素、咇啶羧酸铬生物活性小肽协同调控肌体代谢,增强代谢水平,改善营养吸收利用,达到降低体脂沉积,印制蛋白质降解,促进蛋白质合成,促进肌肉增长,提高肉用动物生长速度和瘦肉率。
NPS酶,VE能够将大分子的蛋白质分解成适合吸收的肽类,保持生物膜不被氧化,促进动物对各种营养物质的消化。
核心制剂调控对动物高级神经系流中枢作用,增强有并神经递质和激素分泌使动物安静,爱睡,从而减少能量消耗,提高饲料效率,核心制剂能加速肌体血液循环,增强造血功能,使血液中红细胞和血蛋白增重,改善皮下营养供给,皮肤红润,毛亮光滑。
主要功能:一、显著提高瘦肉率,降低脂肪沉积,改善胴体品质。
二、保证后驱及臀部肌肉充分发育,有效改善猪体型及胴体的品质。
三、安全环保无残留,能改善肉色,新鲜红润。
包装桶:20Kg注意事项:本品不能单独饲喂,保存放于阴凉通风处。
保质期:五年TốCường SinhSản phẩm này được áp dụng kỹ thuật nghiên cưú tiên tiến của quốc tế, lựa chọn từcác dược thảo vào nghiên liệu khác để chế biến được một loại thuốc có tác dụng nhanh chóng thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của động vật. Sản phẩm này không có ô nghiễm môi trường và không có bịdư lượng thuốc trong cơ thểđộng vật.【Thành phần chính:】:3-hydroxy flavonoids,Dihydromyricetin DMY,Peptide sinh học có hoạt tính,Enzyme Non-Starch Polysaccharide﹙Enzyme NSP hoạc en-zim pô-li-xa-ca-rít),Vitamin-E, Vitamin-B12(C63H88N14O14PC0 ),Crôm Bi piperridine axit cacboxylic.【Cơ chếsửdụng】: 3-hydroxy flavonoids, Dihydromyricetin DMY, Crôm Bi piperridine axit cacboxylic cùng hợp tác điều khiển sựtrao đổi chất của cơ thể, tăng cường khảnăng trao đổi chất, cải thiện sự tiêu hóa và hấp thu của các chất dinh dưỡng,giảm sự tích tụ mỡtrong cơ thể, hạn chếsựphân hủy của protein,làm tăng sựchuyển hóa vàtổng hợp của protein từ các chất dinh dưỡng, thúc đẩy sự phát triển của cơ thểđộng vất và nâng cao tỷ lệ thịt nạc. Enzyme NSP và Vitamin-E có thể làm cho các phân từ lớn của protein phân hủy mà trở thành các loại pép-tít dễđược tiêu hóa và hấp thu, duy trì màng sinh học không bị ôxi hóa,thúc đẩy khảnăng tiêu hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng.Sản phẩm này có tác dụng đến thần kinh trung ương của động vật,tăng cường sự dẫn chuyển thần kinh và thúc đẩy sự tiết của hóoc-môn, làm cho động vật yên tĩnh và ham ngủ,cho nên giảm mức tiêu hao năng lượng của cơ thể, năng cao hiệu quảsự chuyển hóa của thức ăn,thúc đẩy sựlưu thông của máu, tăng cường sựhematopoietic(khảnăng tạo máu),làm tăng hàm lượng hồng cầu vàprotein trong máu,cải thiện sự cung cấp dinh dưỡng dưới da,làm cho da hồng hào.【Công dụng chính】1.Nâng cao đáng kể tỷ lệ thịt nạc,giảm sự tích tụ mờ,cải thiện chất lượngthịt tươi.2.bảo đảm sự phát triển đầy đủ của cơ bắp, mông, cải thiện hình dạng cơthể và chất lượng thịt3.sản phảm cótính an toàn khácao, không cóônghiễm môi trường,không có tích tụ thuốc trong cơ thể, cải thiện xác thịt có hiệu quả【Cách dùng và liệu dùng】mỗi tấn thức ăn thêm vào 1gram sản phẩm nàyĐóng gói: 20Kg/thùngSự cần lưu ý: không được sử dụng riêng sản phầm này, đểởnơi khô ráo và thoáng mátHạn dùng: 5năm。
LPS与ATP共同诱导小鼠原代腹腔巨噬细胞焦亡模型的建立
LPS 与ATP 共同诱导小鼠原代腹腔巨噬细胞焦亡模型的建立①刘慧玲 吴传新② 龙贤梨 李丽 李飞 郭晖 孙航(重庆医科大学附属第二医院病毒性肝炎研究所,重庆 400010)中图分类号 R392.1 文献标志码 A 文章编号 1000-484X (2023)10-2028-06[摘要] 目的:探索脂多糖(LPS )和三磷酸腺苷(ATP )共同诱导小鼠原代腹腔巨噬细胞焦亡模型的最佳条件。
方法:采用流式细胞仪F4/80和CD -11b 染色检测巨噬细胞纯度,Annexin V -PE/7-AAD 双染色法筛选出LPS 和ATP 共同诱导细胞焦亡的最适浓度及时间。
巨噬细胞随机分为control 组、LPS 组、ATP 组和LPS+ATP 组;Western blot 检测GSDMD 、caspase -1、caspase -11、NLRP3、ASC 、pro -IL -1β、pro -IL -18和HMGB1蛋白表达水平;ELISA 检测培养上清中IL -1β和TNF -α表达水平;透射电镜(TEM )和扫描电镜(SEM )观察巨噬细胞焦亡形态。
结果:巨噬细胞的纯度达到90%;500 ng/ml LPS 24 h+5 mmol/L ATP 4 h 为诱导巨噬细胞焦亡的最佳组合方式;LPS+ATP 组的GSDMD 、caspase -1、caspase -11、NLRP3、ASC 、pro -IL -1β、pro -IL -18和HMGB1的蛋白表达量明显高于对照组(P <0.05);培养上清中IL -1β和TNF -α表达量显著高于对照组(P <0.05);电镜下可观察到明显的焦亡特征。
结论:成功建立了LPS 和ATP 共同诱导小鼠原代腹腔巨噬细胞的焦亡模型,为深入探讨免疫细胞焦亡的分子机制提供了稳定的细胞模型。
[关键词] LPS ;ATP ;细胞焦亡;原代腹腔巨噬细胞;脓毒症Establishment of pyroptosis model on primary peritoneal macrophages induced by LPS and ATPLIU Huiling , WU Chuanxin , LONG Xianli , LI Li , LI Fei , GUO Hui , SUN Hang. Institute for Viral Hepatitis , the Second Affiliated Hospital , Chongqing Medical University , Chongqing 400010, China[Abstract ] Objective :To explore optimal condition of a model of pyroptosis on primary peritoneal macrophages induced by thelipopolysaccharide (LPS ) and adenosine triphosphate (ATP ). Methods :Purity of macrophages was detected by flow cytometric with F4/80 and CD11-b , and Annexin V -PE/7-AAD double staining was used to detect pyroptosis cell for screening the optimum concentra‑tion and time of pyroptotic cells induced by LPS and ATP. Macrophages were randomly divided into control group , LPS group , ATP group and LPS+ATP group. Expressions of GSDMD , caspase -1, caspase -11, NLRP3, ASC , pro -IL -1β, pro -IL -18 and HMGB1 proteins were detected by Western blot. Levels of IL -1β and TNF -α in culture supernatant were measured by ELISA. Structure of pyroptosis macrophages was observed by transmission electron microscope (TEM ) and scan electron microscope (SEM ). Results :Purity of primary peritoneal macrophages could be 90%; 500 ng/ml LPS 24 h and 5 mmol/L ATP 4 h was the optimal combination of inducing macrophages pyroptosis. Compared with control group , LPS and ATP group had significantly increased protein expressions of GSDMD , caspase -1, caspase -11, NLRP3, ASC , pro -IL -1β, pro -IL -18 and HMGB1 (P <0.05), and levels of IL -1β and TNF -α in culture supernatant were significantly higher than that in control group (P <0.05); structure of pyroptosis macrophages could be obviously observed by TEM and SEM. Conclusion :Pyroptosis model of primary peritoneal macrophages induced by LPS and ATP is successfully established , whichprovides a cell model for exploring the molecular mechanism of pyroptosis on immune cells in the future.[Key words ] LPS ;ATP ;Pyroptosis ;Primary peritoneal macrophages ;Sepsis细胞焦亡是一种依赖半胱天冬蛋白酶(caspase -1/-4/-5/-11)活化的炎症细胞死亡方式,其形态介于细胞凋亡和细胞坏死之间,且细胞焦亡的发生机制和调控机制与凋亡和坏死大不相同[1]。
铜绿假单胞菌 S8脂肪酶酶学性质及固定化研究
铜绿假单胞菌 S8脂肪酶酶学性质及固定化研究曲威;刘惠军;薛元霞【摘要】以耐甲醇铜绿假单胞菌( Pseudomonas aeruginosa) S8为出发菌株,通过摇瓶发酵产脂肪酶,对发酵脂肪酶粗酶液进行酶学性质及固定化研究。
结果表明:该脂肪酶反应的最适温度为35℃,最适pH值为7.0,在pH 6.0~8.0酶活较稳定。
以硅藻土为载体,采用吸附法,对脂肪酶进行固定,脂肪酶的最佳固定化条件为:载体硅藻土与脂肪酶质量比为10,固定化温度为30℃,缓冲液pH值为7.5,固定化时间为2.5 h。
%The lipase produced by Pseudomonas aeruginosa S8 through flask fermentation was studied in enzymatic properties and immobilization .The results showed that the optimal reaction temperature and opti-mum pH value were 35℃and 7.0 respectively.The enzyme activity was stable at pH 6.0~8.0.The lipase was immoblilized on the carrier diatomite with absorption activity .The optimal immobilizing conditions were the mass ratio of carrier to enzymae as 10, immobilizing for 2.5 hours at 30℃and pH value as 7.5.【期刊名称】《山东农业科学》【年(卷),期】2015(000)002【总页数】4页(P54-57)【关键词】铜绿假单胞菌;脂肪酶;酶学性质;固定化【作者】曲威;刘惠军;薛元霞【作者单位】中国农业大学烟台研究院,山东烟台 264670;中国农业大学烟台研究院,山东烟台 264670;中国农业大学烟台研究院,山东烟台 264670【正文语种】中文【中图分类】Q936近年来,由于煤炭、石油和天然气等能源短缺和环境保护的需要,使得生物柴油作为石化柴油替代能源成为了研究热点[1~3]。
吡罗克酮乙醇胺盐通过PI3K
吡罗克酮乙醇胺盐(PO )是一种羟肟酸,该药物除具有抗真菌活性外,对革兰氏阳性菌和革兰氏阴性菌的活性也有明显的抑制作用[1]。
有研究发现此药物还具有抗肿瘤作用,其作用机制主要是通过Wnt/β-catenin 通路促进凋亡[2,3],还可以作为WNT 抑制剂发挥抗肿瘤的作用[4]。
一项体内实验证明,PO 的毒性很低[5]。
因此,PO 对胶质瘤的治疗可能是一种方法,然而,PO 对胶质瘤的抑制作用及其机制尚不明确。
近年来,线粒体已成为科学研究热点,线粒体是产生能量、调节细胞信号和放大细胞凋亡的重要细胞器[6];其不能从头生成,而是必须通过裂变增殖,从而进行能量调整以维持细胞正常功能[7,8]。
氧化应激,线粒体DNA 损伤或线粒体膜电位丧失等细胞失衡会影响线粒Piroctone olamine disrupts mitochondrial dynamics in glioma cells through the PI3K/AKT pathwayXU Wenqin 1,2,YE Jingjing 1,2,WANG Fei 3,CHEN Tianbing 1,21Key Laboratory of Noncoding RNA Transformation Research of Anhui Higher Education Institution,Wannan Medical College,Wuhu 241002,China;2Central Laboratory of Yijishan Hospital,Wuhu 241001,China;3Wuhu Hospital of Traditional Chinese Medicine,Wuhu 241001,China摘要:目的探究吡罗克酮乙醇胺盐(PO )对胶质瘤细胞U251和U373增殖抑制和促凋亡的作用及其机制。
方法培养细胞,经不同浓度的PO 处理,CCK-8法和EdU 实验检测细胞增殖情况;克隆形成实验检测细胞克隆形成;流式细胞术检测细胞凋亡;JC-1检测线粒体膜电位水平;荧光探针检测线粒体形态学改变,Western blot 检测线粒体分裂蛋白DRP1和融合蛋白OPA1;转录组测序和差异基因富集分析后进行Western blot 检测验证PI3K ,AKT 和p-AKT 蛋白表达水平。
生化英文词汇
Biochemistry> 冈崎片段oncogene ————癌基因,原癌基因one carbon unit ————一碳单位operator ————操纵基因operon ————操纵子orotic acid ————乳清酸ossification ————成骨作用oxaloacetic acid ————草酰乙酸oxidases ————氧化酶类oxidative phosphorylation ————氧化磷酸化oxidoreductase ————氧化还原酶palindrome ————回文结构pancreatic lipase ————胰脂肪酶pantothenic acid ————遍多酸pentose ————戊糖pentose phosphate pathway ————磷酸戊糖途径pepsin ————胃蛋白酶pepsinogen ————胃蛋白酶原peptide ————肽peptide bond ————肽键peptidyl site ————肽基位或P位peroxidase ————过氧化物酶phenylalanine ————苯丙氨酸phosphatidic acid ————磷脂酸phosphogluconate ————磷酸葡萄糖酸phospholipase ————磷脂酶plasmid ————质粒polycistron ————多作用子polypeptide ————多肽porphyrin ————卟啉precipitation ————沉淀preproalbumin ————前清蛋白原primary structure ————一级结构primase ————引发酶primer ————引物glucogenic amino acid ————生糖氨基酸glucokinase ————葡萄糖激酶gluconeogenesis ————糖(原)异生作用glutamic acid ————谷氨酸glutaminase ————谷氨酰胺酶glutamine ————谷氨酰胺glutathione ————谷胱甘肽glycerol ————甘油glycine ————甘氨酸glycogen ————糖原glycogen phosphorylase ————糖原磷酸化酶glycogen synthase ————糖原合成酶glycolysis ————糖酵解guanosine ————鸟苷helicase ————解链酶(解旋酶)heme ————血红素heteroduplex ————杂化双链hexokinase ————己糖激酶histamine ————组胺histidine ————组氨酸housekeeping gene ————管家基因hybridization ————杂交hydrogen bond ————氢键hydrolase ————水解酶类hydroperoxidases ————氢过氧化酶类hydrophobic bond (hydrophobic interaction) ————疏水键hydroxyapatite ————羟磷灰石hydroxymethylglutaryl CoA cleavage enzyme ————HMG CoA裂解酶hydroxymethylglutaryl CoA synthetase ————HMG CoA合酶Hydroxyproline ————羟脯氨酸acceptor site ————受位acetone ————丙酮activator ————激活蛋白,激活剂,活化物adenine (A) ————腺嘌呤adenosine ————腺苷aerobic dehydrogenase ————需氧脱氢酶alanine ————丙氨酸albumin ————白蛋白,清蛋白allopurinol ————别嘌呤醇allosteric effect ————别构(位)效应allosteric enzyme ————变构酶,别位酶allosteric regulation ————别构调节amine ————胺aminoacyl site ————A位,氨酰基位anticodon ————反密码子arginine ————精氨酸ascorbic acid ————抗坏血酸(维生素C)asparagine ————天冬酰胺aspartic acid ————天冬氨酸asymmetric transcription ————不对称转录attenuator ————衰减子base ————碱基base pairing ————碱基配对bile pigment ————胆色素biotin ————生物素biotransformation ————生物转化calcitriol ————1,25二羟胆骨化醇(钙三醇)calcium dependent protein kinase ————Ca依赖性蛋白激酶,蛋白激酶C(C激酶) Calmodulin <生物化学Biochemistry>carbohydrate ————糖carnitine ————肉毒碱catalase ————触酶,过氧化氢酶cephalin ————脑磷脂de novo synthesis ————从头合成degradation ————降解denaturation ————变性deoxycholic acid ————脱氧胆酸deoxyribonucleotide ————脱氧核糖核苷酸dialysis ————透析dihydroxyacetone phosphate ————磷酸二羟丙酮disulfide bond ————二硫键DNA polymerase ————DNA聚合酶domain ————域,结构域,功能区donor site ————给位double helix ————双螺旋effector ————效应器,效应物elongation ————延长endopeptidase ————内肽酶enhancer ————增强子enolphosphopyruvate ————磷酸烯醇式丙酮酸enzyme ————酶essential amino acid ————必需氨基酸essential fatty acid ————必需脂肪酸exon ————外显子exopeptidase ————外肽酶fat ————脂肪feedback inhibition ————反馈抑制作用feritin ————铁蛋白ferrochelatase ————亚铁螯合酶folic acid ————叶酸free fatty acid ————游离脂肪酸free radicals ————自由基fructose diphosphatase ————果糖二磷酸酶gene cloning ————基因克隆gene expression ————基因表达gene library ————基因文库gene transfer ————基因导入,转基因genetic code ————遗传密码genetic engineering ————基因工程genetic recombination ————基因重组genome ————染色体基因,基因组globin ————珠蛋白hypocalcemia ————低钙血症induction ————诱导initiator codon ————起动信号,起始密码子intermediary metabolism ————中间代谢ionic bond ————离子键isocitrate dehydrogenase ————异柠檬酸脱氢酶isoleuc ine ————异亮氨酸isomerase ————异构酶类isozyme ————同工酶jaundice ————黄疸ketogenic amino acid ————生酮氨基酸key enzyme ————关键酶kinase ————激酶lactate ————乳酸盐lecithin ————卵磷脂leucine ————亮氨酸ligase ————连接酶linoleate ————亚油酸linolenate ————亚麻酸lipoic acid ————硫辛酸lipoid ————类脂lipoprotein ————脂蛋白lithocholic acid ————石胆酸lyases ————裂合酶类malate ————苹果酸malate aspartate shuttle ————苹果酸天冬氨酸穿梭metabolic regulation ————代谢调节mitogen activated protein kinase ————分裂原活化蛋白激酶mixed function oxidase ————混合功能氧化酶molecular cloning ————分子克隆molecular disease ————分子病monooxygenase ————单加氧酶monooxygenase system ————单加氧酶体系nicotinamide ————烟酰胺,尼克酰胺nitrogen balance ————氮平衡pyruvate carboxylase ————丙酮酸羧化酶pyruvate dehydrogenase complex ————丙酮酸脱氢酶复合体pyruvate kinase ————丙酮酸激酶quaternary structure ————四级结构recombinant DNA————重组DNAgenetic engineering ————基因工程regulatory gene ————调节基因renaturation ————复性repair ————修复replication ————复制repression ————阻遏residue ————残基respiratory chain ————呼吸链restriction endonuclease ————限制性内切核酸酶retinol ————视黄醇(维生素A)reverse transcriptase ————逆转录酶reverse transcription ————逆转录作用salting out ————盐析salvage pathway ————补救(重新利用)途径screening ————筛选secondary structure ————二级结构semiconservative replication ————半保留复制sense strand ————有意义链sequence ————序列serine ————丝氨酸signal recognition particle ————信号肽识别颗粒silencer ————抑制子simple protein ————单纯蛋白质specificity ————特异性splicing ————剪接作用squalene ————鲨烯stage specificity ————阶段特异性stercobilinogen ————粪胆素原stress ————应激structural gene ————结构基因substrate ————作用物substrate level phosphorylation ————作用物(底物)水平磷酸化subunit ————亚单位,亚基succinate dehydrogenase ————琥珀酸脱氢酶supersecondary structure ————超二级结构Taurine ————牛磺酸telomerase ————端粒酶telomere ————端区(端粒)template strand ————模板链termination ————终止terminator ————终止子terminator codon ————终止信号tertiary structure ————三级结构thiamine ————硫胺素(维生素B1) threonine ————苏氨酸thymidine ————胸苷,胸腺嘧啶核苷thymine (T) ————胸腺嘧啶tocopherol ————生育酚proalbumin ————清蛋白原processing ————加工proenzyme ————酶原proline ————脯氨酸promoter ————启动基因(启动子),催化剂prosthetic group ————辅基protease ————蛋白酶pyridoxal ————吡哆醛pyridoxamine ————吡哆胺。
酶解酪蛋白产生抗氧化多肽的工艺研究
2019年第11期广东化工第46卷总第397期·1·酶解酪蛋白产生抗氧化多肽的工艺研究黄靖怡,柯德森*(广州大学生命科学学院,广东广州510006)Study on Enzymatic Hydrolysis of Casein to Produce Antioxidant PeptidesHuang Jingyi,Ke Desen*(School of Life Sciences,Guangzhou University,Guangzhou510006,China)Abstract:In order to investigate the effect of hydrolysis conditions on the antioxidant activity of the product,NBT photoreduction was used.The superoxide anion free radical scavenging ability was used as a detection index to screen the optimal protease for the production of antioxidant peptides by casein hydrolysis.And the hydrolysis conditions of casein were optimized by orthogonal test.Finally,the superoxide anion radical,DPPH free radical and hydroxyl free radical scavenging capacity of the enzymatic hydrolysate under the optimized conditions were evaluated by validation test,so as to obtain a combination of hydrolysis conditions with ideal comprehensive antioxidant activity.The results showed that the product obtained by trypsin enzymatic hydrolysis of casein showed the highest superoxide anion radical scavenging ability.The hydrolysate with high antioxidant activity was obtained under the conditions of substrate concentration10%,55℃,pH=6.5, reaction time4h and enzyme dosage35μL.And the product also had ideal DPPH free radical and hydroxyl radical scavenging ability.Keywords:casein;enzymatic hydrolysis;antioxidant polypeptide;free radical scavenging生物活性多肽可参与到机体的免疫调节、疾病防治等各项生命活动[1,2],具有重要的研究价值。
天然脂糖肽类抗生素A40926的研究进展
天然脂糖肽类抗生素A40926的研究进展陈明;张春枝;祖国仁【期刊名称】《中国抗生素杂志》【年(卷),期】2013(038)004【摘要】A40926是由Nonomuraea sp.ATCC 39727代谢产生的一种天然脂糖肽类抗生素,结构与替考拉宁相似,生物活性显著,是半合成脂糖肽类抗生素dalbavancin的前体.本文跟踪了近年来国际上A40926的研究进展,从A40926的发现及产生菌、抗菌活性及作用机制、前体导向生物合成、结构修饰及临床研究等方面进行了系统阐述.%The natural lipoglycopeptide antibiotic A40926, produced by Nonomuraea sp. ATCC 39727, is structurally similar to teicoplanin and shows excellent activity against Gram-positive pathogens. A40926 is the natural precursor of dalbavancin, a novel semisynthetic lipoglycopeptide antibiotic, which is currently under clinical development. It was reviewed that the progress in A40926 in recent years, including the discovery, producing strain, antibacterial activity, mechanism of action, precursor-directed biosynthesis, structural modification and clinical development of A40926.【总页数】6页(P308-313)【作者】陈明;张春枝;祖国仁【作者单位】大连工业大学生物工程学院,大连116034【正文语种】中文【中图分类】R978.1【相关文献】1.新型脂糖肽类抗生素Telavancin的研究进展 [J], 蒋克海2.新型脂糖肽类抗生素:特拉万星 [J], 陈春辉;李光辉3.新型脂糖肽类抗生素盐酸特拉万素 [J], 马培奇4.芽孢杆菌中天然脂肽类抗生素的合成及作用机制研究进展 [J], 谢鑫;张踞林;王红宁;雷昌伟5.半合成糖肽类抗生素达巴万星前体A40926的生物合成 [J], 沈晓放;陈少欣因版权原因,仅展示原文概要,查看原文内容请购买。
聚山梨酯80-国际药用辅料网
聚山梨酯80Polysorbate 80【别名】聚氧乙烯失水山梨醇单油酸酯;聚氧乙烯(20)山梨醇酐单油酸酯;吐温80 【质量标准】《中国药典》本品为聚氧乙烯20山梨醇酐单油酸酯。
【性状】本品为淡黄色至橙黄色的黏稠液体;微有特臭,味微苦略涩,有温热感。
本品在水、乙醇、甲醇或醋酸乙酯中易溶,在矿物油中极微溶解。
相对密度本品的相对密度(《中国药典》附录Ⅵ A韦氏比重秤法)为1.06~1.09。
黏度本品的运动黏度(《中国药典》附录Ⅵ G第一法),在25℃时(毛细管内径为3.4 ~4.2 mm)为350~550mm2/s。
酸值取本品10g ,精密称定,置250ml 锥形瓶中,加中性乙醇(对酚酞指示液显中性)50ml,溶解后,附回流冷凝器煮沸10分钟,放冷,加酚酞指示液5 滴,用氢氧化钠滴定液(0.1mol/L)滴定,酸值(《中国药典》附录Ⅶ H)不大于2.2。
皂化值本品的皂化值(《中国药典》附录Ⅶ H)为45~60。
羟值本品的羟值(《中国药典》附录Ⅶ H)为65~80。
碘值本品的碘值(《中国药典》附录Ⅶ H)为18~24。
【鉴别】 (1) 取本品的溶液(1→20)5ml,加氢氧化钠试液5ml ,煮沸数分钟,放冷,用稀盐酸酸化,显乳白色浑浊。
(2) 取本品的溶液(1→20) ,滴加溴试液,溴试液即褪色。
(3) 取本品6ml ,加水4ml 混匀,呈胶状物。
(4) 取本品的溶液(1→20)10ml ,加硫氰酸钴铵溶液(取硫氰酸铵17.4g 与硝酸钴2.8g,加水溶解成100ml )5ml ,混匀,再加三氯甲烷5ml ,振摇混合,静置后,三氯甲烷层显蓝色。
【检查】酸碱度取本品0.50g ,加水10ml溶解后,依法测定(《中国药典》附录Ⅵ H),pH值应为5.0 ~8.0。
颜色取本品10ml,与同体积的对照液(取比色用重铬酸钾液8.0ml 与比色用氯化钴液0.8ml ,加水至10ml)比较,不得更深。
冻结试验取本品,置玻璃容器内,于5℃±2℃放置24小时,不得冻结。
叶片过氧化物酶单位
叶片过氧化物酶单位英文回答:The unit of leaf catalase is defined as the amount of enzyme that catalyzes the decomposition of 1 micromole of hydrogen peroxide per minute at 25°C and pH 7.0. This unit is commonly used to measure the activity of catalase in plant tissues, including leaf blades.Catalase is an important enzyme in plant cells, as it helps to break down hydrogen peroxide, a byproduct of various metabolic processes, into water and oxygen. This process helps to protect the plant from oxidative damage and stress.To measure the activity of leaf catalase, researchers typically extract the enzyme from the leaf tissue and then perform a spectrophotometric assay to monitor the decomposition of hydrogen peroxide. The rate of decomposition is then used to calculate the enzyme activityin units per milligram of protein.中文回答:叶片过氧化物酶的单位被定义为在25°C和pH 7.0下,催化分解1微摩尔过氧化氢的酶活量。
利用大肠杆菌全细胞催化赖氨酸发酵液生产1,5-戊二胺
2017年第36卷第5期 CHEMICAL INDUSTRY AND ENGINEERING PROGRESS·1843·化 工 进展利用大肠杆菌全细胞催化赖氨酸发酵液生产1,5-戊二胺齐雁斌,马伟超,陈可泉(南京工业大学生物与制药工程学院,江苏 南京 211816)摘要:1,5-戊二胺是一种具有生物活性的生物胺。
赖氨酸脱羧酶可以催化L-赖氨酸生产1,5-戊二胺。
为了减少生产成本,本文利用大肠杆菌AST1以赖氨酸发酵液作为底物进行全细胞催化生产1,5-戊二胺。
研究转化pH 、菌体浓度、转化温度、磷酸吡哆醛(PLP )添加量以及不同酸种类对转化的影响,并对菌体的重复利用性进行了研究。
在最优条件下:pH6.8、转化温度37℃、PLP 添加量0.1mmol/L 、菌体浓度(DCW )2.5g/L ,用乙酸来调节转化过程pH ,可以转化含有赖氨酸123.8g/L 的发酵液,得到含有86.18g/L 戊二胺的转化液,转化率可达到99.61%。
并且菌体在赖氨酸发酵液中重复利用5次的情况下转化率可以达到50%以上,重复利用性明显比在赖氨酸溶液中转化时强,这极大程度地节约了生产成本,为1,5-戊二胺连续工业化生产打下了基础。
关键词:1,5-戊二胺;赖氨酸发酵液;全细胞转化;工业化生产中图分类号:TQ033 文献标志码:A 文章编号:1000–6613(2017)05–1843–05 DOI :10.16085/j.issn.1000-6613.2017.05.0361,5-pentanediamine production by using Escherichia coli whole-cellbiocatalysis lysine fermentation liquidQI Yanbin ,MA Weicao ,CHEN Kequan(Biotechnology and Pharmaceutical Engineering ,Nanjing University of Technology ,Nanjing 211816,Jiangsu ,China )Abstract:1,5-pentanediamine is a bioactive biogenic amine. L-lysine decarboxylase can catalyze with L-lysine to produce 1,5-pentanediamine. To reduce the production cost ,whole cell catalytic production of 1,5-pentanediamine was outperformed using Escherichia coli AST1 and with lysine fermentation broth as the substrate. The effects of transformation pH ,cell concentration ,transformation temperature ,PLP addition amount ,and different kinds of acid on the transformation and the reusability of the cells were investigated. At the optimal condition ,0.1mmol/L PLP ,2.5g/L DCW and pH as 6.8,37℃,86.18g/L of 1,5-pentanediamine was obtained by transforming the fermentation broth containing 123.8 g/L L-lysine ,and adjusting the pH using the acetic acid during conversion process. Furthermore ,the cells can be reused five times and the substrate conversion rate maintained above 50% in the lysine fermentation broth. The reusability was better than that in the lysine solution ,which greatly reduces the production cost and lays a foundation for 1,5-pentanediamine commercial production. Key words :1,5-pentanediamine ;lysine fermentation liquid ;whole-cell biocatalysis ;commercial process1,5-戊二胺(1,5-pentanediamine ,简称戊二胺),即尸胺,是生物体内广泛存在的具有生物活性的含氮碱,为蛋白质腐败时赖氨酸在脱羧酶作用下发生脱羧反应时生成的产物。
基因治疗用的脂分子
基因治疗用的脂分子佚名【期刊名称】《基础医学与临床》【年(卷),期】2006(26)5【摘要】近20年来科学家都是利用病毒,作为基因治疗时载送基因的工具,虽然此方法在操作上有近七成的有效率,但它无法避免的会引起一些不良的免疫反应,因此研究人员仍然不断的尝试,试图发展出新的非病毒载体,作为基因治疗之用。
据美国BIOCOMPARE科技新闻网(2006/3/27)报道,美国加州大学圣塔芭苞拉分校(University of California Santa Barbara)的科学家。
设计出一种新的分子,可以成为基因治疗的工具。
将来可以通过这样的一个分子,栽送治疗用的基因,修补或是重建发生病变缺损的细胞功能来治疗诸如癌症或心血管疾病等。
这种新的分子为脂质(lipid)分子,科学家首度将它设计成非病毒DNA载体(non-viral DNA delivery vehicles),据了解脂质分子在过去一段时间以来,一直是基因治疗相关研究的重点方向。
每一个脂分子都具有亲水性的一端和疏水性的另一端,它本身是细胞中重要的成分,具有隔离不同区域,包裹物质的特性。
原本科学家就认为,用它来包裹运送治疗用DNA分子,是最理想不过的工具。
研究人员这次设计出来的分子,具有16个正电极的树状头部和尾部,不但稳定包裹DNA分子,而且能有效的进行基因转染(transfection),修正错误的遗传信息的工作。
【总页数】1页(P465-465)【关键词】DNA分子;基因治疗;非病毒载体;DNA载体;研究人员;细胞功能;心血管疾病;科学家;免疫反应;科技新闻【正文语种】中文【中图分类】R456;R394【相关文献】1.《现代基因治疗分子生物学(第二版)》及《现代肿瘤基因分子生物学(第二版)》已出版 [J], 本刊编辑部2.分子亲脂-亲水性的量子化学描述(Ⅰ)--分子的亲脂和亲水表面 [J], 杜奇石;魏冬青;李爱秀3.FT—SERS研究核脂两亲分子单分子膜的分子识别 [J], 梁映秋;黄建国4.《现代基因治疗分子生物学(第二版)》和《现代肿瘤基因分子生物学(第二版)》已出版 [J],5.脂联素的血管内皮保护作用及相关的基因治疗研究 [J], 陈闽;刘礼斌因版权原因,仅展示原文概要,查看原文内容请购买。