越南语第一课
越汉实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越南语综合教程会话(越)
越南语会话(广西对外广播电台)第一课Tôi xin giới thiệu, đây là anh Cường,bạn Trung Quốc của tôi, cín đây là anh Quang,bạn Việt Nam của tôi.Xin chào anh Cường!Rất hân hạnh được gặp anh.Tôi cũng rất han hạnh được làm quen với anh.Xin hỏi anh, anh cîphải là người Hà Nội không?Không,tôi không phải là ngườI HàNội,tôi là người Hải phòng,quê tôi ởĐồsơn thành phố Hải Phòng.tAnh Quang là giám đốc của SởThương mại và du lịch thành phố Hải Phíng,lần này sang Nam Ninh để ký hợp đồng với công ty chúng tôi.Trông dáng anh cín trẻ lắm,anh năm nay bao nhiêu tuổi?Xin Cám ơn anh,tôi năm nay 35 tuổi.Thế chịấy công tác ởđâu,anh chịđược mấy cháu?Nhà tôi công tác ở công ty Tàu biển thành phố,chúng tôi được hai cháu,một trai một gái.Anh đến Nam Ninh được mấy hôm,anh cîcảm nghĩ gëđối với thành phố chúng tôi?Nam Ninh là một thành phốđẹp,đường rộng nhà cao,bà con ởđây lại giàu nhiệt tënh.Vậy tôi xin chúc anh sống những ngày vui vẻ tại thành phốNam Ninh,gặp nhiều may mắn trong công tác.Cám ơn anh,chào anh!Chào các anh!第二课Xin chào anh Quang!Xin chào anh Minh!Mấy hôm nay ,anh sống ở Nam Ninh cîvui không?Mấy hôm nay ,tôi bận lắm,suốt ngày làm việc với các công ty, đàm phán để kýhợp đông.Nhưng cũng vui lắm,các bạn Trung Quốc đều rất nhiệt tënh,buổi tối thường đi xem phim hay khiêu vũ.Thế anh cîkýđược hợp đồng nào không?Cî,lần này sang Nam Ninh ,tôi thu được nhiều thành quả,kýđược ba bản hợp đồng.Hôm nay anh định làm gëđấy?Hôm nay tôi cîrỗi, định ra phốchơi.Thế thëhay quá,tôi đi với anh.Bây giờta đi đâu nhỉ?Ta đi khách sạn Nam Phương, đấy cîmột cửa hàng bách hîa lớn nhất của Nam Ninh.Cửa hàng đîcîbán ra-đi-ô không?Cîđấy,cîbán đủ các thứ mặt hàng ,như TV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xe máy,xe đạp,vải vîc,quần áo may sẵn v.v…Nam Ninh các đồng chìhàng hoá rất phong phú,đời sống của bàcon nhân dân ởđây rất hạnh phúc.Nam Ninh là trung tâm chình trị,văn hoá,kinh tế của QuảngTây.Sau ngày Trung Quốc thực hành chình sách mởcửa,Nam Ninh đã cîrất nhiều đổi thay.Tôi xin chúc nhân dân Nam Ninh đạt nhiều thành tìch trong sựnghiệp xây dựng của mënh.Xin cám ơn anh!第三课Anh đãăn cơm chưa?Đãăn rồi,cín anh? (-Chưa.)Anh đã làm xong thủ tục xuất cảnh chưa?Tôi đã làm xong rồi.(-Tôi đang làm)Tháng sau,tôi sẽđi Nam Ninh.Chịấy đang làm gë?Chịấy đang ngủ.Tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng 7,bây giờđang làm hộ chiếu. Xin chào anh Ninh! Lâu lắm không được gặp anh,dạo này anh bận gë?Dạo này bận quá,tôi đang làm thủ tục xuất nhập cảnh,đểđi Hà Nội ký hợp đồng.Thế bao giờanh đi?Nhận lời mời của liên hiệp công ty xuất nhập khẩu Bộ công nghiệp nặng Viẹt Nam,chúng tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng sau. Anh đi với ai?Tôi đi với đồng chìgiám đốc vàmấy đồng chìkhác của công ty chúng tôi.Anh đã làm xong thủ tục xuất nhạp cảnh chưa?Chúng tôi đã làm xong hộ chiếu rồi.Vëchình phủhai nước Trung Việt đã ký kết bản hiệp định về miễn ký thị thực,nên bây giờ thủ tục đãđơn giản hơn trước nhiều.第四课Chào anh!Chào anh,đây là quầy phục vụ khách sạn Thăng long,rất hân hạnh được đîn tiếp quý vị,tôi cîthể giúp gëvới các anh?Chúng tôi muốn đặt mấy gian phíng,không biết khách sạn các anh cín phíng trọ không?Có,Khách sạn chúng tôi có cả các loại phòng một giường,ba giường,mỗi phòng đều có đủcác tiện nghi như máy đièu hoà nhiệt độ,bồn tắm riêng và điện thoại,các anh cần loại phòng nào? Giá mỗi loại phòng là bao nhiêu?Phòng một giường là 50 đô,phòng hai giường và ba giường đều là 40 đô.Trả bằng tiền Việt cóđược không?Được,Nhưng tỷ giá hối đoái phải theo thời giá.Vậy chúng tôi xin đặt một phòng một giường,bẩy phòng hai giường.Xin các anh đưa hộ chiếu(giấy tờ)đểtôi đăng ký.Đây là số phòng của các anh,từ201 đến 208 nhà 1.Bao giờ chúng tôi có thể lấy lại hộ chiếu?Sáng mai các anh có thể lấy lại tất cả hộ chiếu ởđây.Nhờ anh bảo mấy cô phục vụ viên xách hộ hành lý của chúng tôi sang các phòng.Vâng,xin chúc các anh tối nay ngủ ngon!Xin cám ơn anh!Xin hỏi anh, chúng tôi muốn ăn trưa,đề nghị anh cho biết quán ăn ởđâu?Phòng ăn ở ngay tầng ba nhà 1,các anh lên gác là được.Hôm nay chúng tôi định ra phố,muốn ăn cơm ởquán ăn bình dân.Vậy các anh ra khách sạn,đi xích lô đến phố Hàng Bông,ởđấy có nhiều quán ăn bình dân.Xin cám ơn anh!Quán ăn các anh có những món ăn gì?Những món ăn có đặc sắc Việt Nam đều có cả,như chả cả,chảnem,giò,gà luộc,thịt luộc,tôm luộcv.v…Chúng tôi có 15 người,mỗi món đều làm một đĩa,ngoài ra làm thêm hai bát canh.Có cần rượu hay bia khong?Đây có rượu lúa mới,bia 33,bia Trúc Bạch.Vậy lấy một chai rượu lúa Mới,mỗi người một lon bia 33vàmột lon coca cola.Các anh còn cần cơm phở không?Có phở gì?Có phở gà,phở bò,phở sào.Vậy thêm hai đĩa phỏ sào.Các anh ăn có thấy ngon không?Nói ch ung là khá,nhưng món ăn Việt Nam chúng tôi ăn khôngquen,chủ yếu là nếm thử thôi.Sang đến Việt Nam thì phải nêm thửmón ăn Việt Nam.Vâng,xin anh thanh toán cho, tất cả là bao nhiêu tiền?Tất cảlà 15 đô,trả bằng tiền Việt là 180 nghìn .Tiền đây,tất cả là 190 mghìn tiền Việt,không cần trả nữa.Xin cám ơn các anh,mong lần sau lại hân hạnh được đón tiếp các anh.第五课Anh Quang ạ,theo chương trình làm việc của ta,hôm nay đoàn các đồng chí nghỉ,chúng tôi định đưa các đồng chí đi du ngoạn các khu phong cảnh của Quế lâm.Thế thì hay quá,rất cám ơn các đồng chí!Chúng ta đi như thếnào?Chúng ta ngồi ô-tô đi luôn bây giờ.Vậy tôi ngồi xe nào?Đồng chí trưởng đoàn và anh ngồi xe số1,đó là chiếc xe 5 chỗngồi.Còn các đồng chí khác trong đoàn n gồi xe số2,đó là chiếc xe 12 ngồi.Trưa nay ta còn về khách sạn không?Không vế nữa,chúng tôi có mang theo nước khoáng và điểm tâm đểăn trên đường đi.Anh từng đến thăm qua Quế lâm bao giờchưa?Chưa,đây là lần đầu tiên anh ạ.Quế Lâm là một thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc,cómỹdanh là “Sơn thuỷQuếLâm nhất thiên hạ”,hàng năm cóhàng triệu du khách trong và ngoại nước đến du lịch ở Quế lâm. Phong cảnh Quế Lâm có những đặc điểm gì?Phong cảnh QuếLâm có đặc điểm là non xanh, nước biếc, hang đẹp,những hòn núi như núi Điệp Thái,núi Lạc Đà,Nam Khê Sơn v.v đều có hình dáng kỷ diệu,sông Ly Giang trong vắt như dải lụa uốn khúc chảy qua thành phốvàHang Thất Tinh(Thất Tinh Nham),Hang Sáo Sậy(Lô Địch Nham)kỳ lạđều là những khu phong cảnh lôi cuốn nhiều du khách.Thành phố Quế Lâm quả là một thành phố rất đẹp,chúng tôi rất là lưu luyến.Lúc nào đồng chí Minh sang thăm Việt Nam,tôi sẽdẫn đồng chí đi du ngoạn Vịnh Hạ Long của chúng tôi.Cám ơn anh.第六课Khi ra phố,nhớ mang theo hộ chiếu.Trước khi ăn cơm,tôi muốn đi mua một quyển sách.Sau khi đến Hà Nội,tôi sẽđánh điện cho anh.Trong khi tôi bị lạc đường,thì gặp phải một người bạn.TừNam Ninh đến Bằng Tường có 230 ky-lô-mét.Khi xem phim,không được hút thuốc láKhi máy bay cất cánh,phải thắt chặt dây an toán.Trước khi chúng tôi lên đường,nhờanh đánh điện thoại báo cho anh Minh biết.Sau khi ăn cơm xong,chúng ta sẽ xuất phát.Trước khi đén Hà Nội,tôi đã làm quen với anh ấy.Sau khi đặt chân đến Trung Quốc,chúng tôi được các đồng chítiếp đón nhiệt tình.Trong khi tôi đang ăn cơm,thì anh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đén với chúng ta, Đoàn đại biểu các đồng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102 ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từ ngày 3 đến ngày 6 tháng 4.Chào chị! Xin hỏi chị,đây có phải là nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Min h,người bạn Trung Quốc của anh Trung,lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăm anh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đã,lất nữa anh Trung sẽ về ngay.Kia kìa,anh Trung về rồi đấy.A,xin chào anh Trung!Chào anh Minh!Rất phấn khởi được gặp anh ởHàNội.Vìkhông biết anh đến thăm,lúc nãy tôi đi vắng,xin anh thong cảm cho.Không sao đâu,vì tôi đến dột ngột quá,chưa báo trước cho anh biết.Đây là chịPhương,bà xã tôi.Lúc nãy chịđã tự giới thiệu rồi.Lâu lắm không gặp anh Minh,dạo này anh vẫn khoẻ chứ?Cám ơn anh,khoẻ lắm,còn anh chịcũng khoẻ cả chứ?Chung tôi đều khoẻ cả,xin cám ơn anh!Anh đến Hà Nội bao giờ,định ở lại mấy hôm.Tôi đén Hà Nội hôm qua,định ở lại vài ba hôm thôi,để ký một hợp đồng thương mại với công ty vật liệu hoá chất và điện máy,vìgiáp tết rồi,chúng tôi phải sớm trở về Nam Ninh.Công việc tiến triển có thuận lợi không?Kháthuận lợi,vìlần trước đã ký biên bảghi nhớ,ngày mai đàm phán xong,sẽ chính thức ký bản hợp đồng.Vậy xin chúc cuộc đàm phán của các anh sẽ thành công tốt đẹp.Ứi chà,gần 10giờđêm rồi đấy!Xin chào tạm biệt anh chị.Túi bánh kẹo này để biếu cho các cháu,chúc anh chịvà các cháu năm mới mạnh khoẻ,gặp nhiều may mắn.Tôi không có quà gì tốt để biếu lại anh,bức tranh sơn mài có phong cảnh Vịnh Hạ Long này biếu anh để làm kỷ niệm.Cho tôi và chịPhương gửi lời hỏi thăm tới gia quyến anh,chúc gia đình anh sang năm mới vạn sựnhư ý!.Trong khi tôi đang ăn cơm,thìanh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đến vớichúng ta,Đoàn đại biểu các đòng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từngày 3đến ngày 6 tháng4.Chào chị!Xin hỏi chị,đây có phải nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Minh,người bạn Trung Quốc của anh Trung, lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăâmnh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đa,lát nữa anh Trung sẽ về ngay.。
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。
(越、汉)实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?A.ChàB.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho??i?auth?t?inhànhéch?h?ng?pngàr?t???c?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.3.1214.Ch? có ph?i là Nguy?n Th? Liên kh?ng? 你是阮氏莲吗?15.Xin gi?i thi?u v?i ??c, ?ay là H?,b?n than t?i.阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。
16.Xin t? gi?i thi?u,t?i là Nguy?n V?n ??c.自我介绍一下,我叫阮文德。
17.N?m nay anh bao nhiêu tu?i? 你今年多大了?18.N?m nay t?i 25 tu?i. 我今年25岁。
越南语语音
越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga là thợmỏ.Mẹ chịNga là y tá.Chú chị Nga làkỹsư,Cô chị Nga lànhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợtnhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpmang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúc dọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yến yểnyếng yếng yểng yêng yết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũa búa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡngnhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướtthước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp kháchxương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vậtphong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm:lim,gụ,trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------a y ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai phạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươu lướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũyquý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóaqua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạpkhoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước pthương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằn hoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quitloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảng thuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồm nguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoém viết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắn màn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặt khoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâu đớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bàn cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời: Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai. Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。
越南语教程 教案
越南语教程教案教案标题:越南语教程教案教案目标:1. 通过本教程,学生将能够掌握越南语的基本发音和语音规则。
2. 学生将能够运用越南语进行简单的日常对话。
3. 学生将能够理解和运用越南语的基本语法结构和词汇。
4. 学生将能够阅读和理解简单的越南语文章和文本。
5. 学生将能够书写简单的越南语句子和短文。
教案步骤:第一课:越南语基本发音和语音规则1. 引入:通过播放越南语的基本发音录音,让学生熟悉越南语的声音和语音特点。
2. 发音练习:教授越南语的基本元音和辅音的发音,并进行发音练习。
3. 语音规则:介绍越南语的声调和声调符号,并解释其在语言中的作用。
4. 发音和语音规则练习:让学生进行越南语的发音和语音规则练习,纠正他们的发音错误。
第二课:日常对话1. 引入:通过展示一段日常对话的视频或录音,让学生了解越南语在日常生活中的应用。
2. 对话学习:教授常用的日常用语和对话句型,并进行对话练习。
3. 角色扮演:让学生分组进行角色扮演,模拟真实的日常对话情境。
第三课:基本语法和词汇1. 引入:通过展示一些越南语句子的例子,引导学生发现越南语的基本语法规则。
2. 语法学习:教授越南语的基本语法结构,如主谓宾、形容词和副词的用法等。
3. 词汇学习:教授一些常用的越南语词汇,并进行词汇练习和记忆。
第四课:阅读和理解1. 引入:通过展示一篇简短的越南语文章,让学生尝试理解其中的意思。
2. 阅读练习:教授越南语的阅读技巧,如通过上下文推测词义等,并进行阅读练习。
3. 理解检测:进行越南语阅读理解的小测验,检查学生对文章的理解程度。
第五课:书写1. 引入:通过展示一些越南语句子的书写样本,让学生了解越南语的书写形式和规则。
2. 书写练习:教授越南语的基本书写规则,并进行书写练习。
3. 书写检测:进行越南语书写的小测验,检查学生的书写准确性和规范性。
评估方法:1. 通过发音和语音规则练习,检查学生的发音准确性。
2. 通过对话练习和角色扮演,评估学生的口语表达能力。
越南语问候
第一课:问候一、课文(一)①A: Chào anh! (A:您好!)B: Chào ch! (B: 您好!)②A: Chào anh Ba! (A:三哥,您好!)B: Chào ch Lan! (B: 兰姐,您好!)③A: Chào Lan (A:啊兰,你好)B: Chào Ban (B: 啊班,你好)(二)A: Chào c! (A:老师好!)B: Chào các em. (B: 学生们好!)二、生词1.Chào 你好2.Anh 哥哥,你,您3.Ch 姐姐,你,您4. C 姨,姑,女老师的自称5.Các 们6.Em 你,弟,妹7.Ti 我8.Cháu 侄,甥,孙(不分性别)9.Con 我(儿女对父母的自称)10.Chú叔叔11.Bác 伯父,伯母12.ng 爷爷,外公,先生13.Bà奶奶,外婆,太太14.Bn 你(同辈,同龄)专有名词1.Ba 三n 兰3.Ban 班三、学拼音越南语是拼音文字。
17世纪法国天主教传教士以拉丁字母拼音系统为基础并增加符号来表示越南语不同的音调,创造了越南语拼音文字。
越南文字就是罗马拼音使用的拉丁字母文字体系。
学会语音就学会朗读和拼写。
越南语音节由声母、韵母和声调组成。
如:b, m, chú, c.越南语有29个字母,其中有11个单元音,23个双元音,12个三元音,19个辅音以及6个声调,再由这些元音、辅音和声调组成音节,进而构成词。
(一)元音元音是指所发的音响亮,声带颤动,气流在口腔通过时基本上不受阻碍的音。
越南语共有11个单元音:a, , a, o, , , e, ê, u, , i(y)今天我们先来学习6个单元音: a, , e, ê, i(y)辅音发音时气流通路有阻碍,清音声带不振动,浊音声带虽振动,但不响亮。
越南语语音第一课
Bài thư 1 第一课
• 元音: a ă e ê i • 辅音: p b m n ph v h • 声调:平声 玄声 • 元音 • a a—a—a • pa ba ma na pha va ha • pà bà mà nà phà và hà • • ă ă—ă—ă • pă bă mă nă phă vă hă • pằ bằ mằ nằ phằ vằ
hằ
• e e—e—e • pe be me ne phe ve he • pè bè mè nè phè vè
• ê ê—ê—ê • pê bê mê nê phê vê hê • pề bề mề nề phề • i y i y —i y —i y • pi bi mi ni phi vi hi • pì bì mì mỳ nì
hì
hì
辅音
• P b • Pa pe pê pi ba be bê bi
• m n • ma me mê mi my
na ne nê ni
• ph v • pha phe phê phi va ve • h • ha
vê vi
he
hê hi hy
声调
• 平调:无升降变化,不标声调符号 玄调:平缓均匀下降,符号为 ` a—à e—è ê—ề i—ì ba—bà me—mè nê—nề phi—phì
日常用语
• ------Em chào thầy ạ. • Em chào cô ạ. • -----Thầy chào các em. • Cô chào các em.
单词
•
• • • • • • em(名)(代) 弟,妹 或对晚辈的亲热称呼 cô (cô giào ) 女教师 chào (动) 问候、告别语 ạ 用于句尾,表尊重、亲切语气 thầy (thầy giào) 男教师 các (副名)用于名、代词前,表多数、全 体
越南语基本句型100课
精心整理越南语基本句型100课第一课Chào?ng!你好!除了chàobu?isáng(早上好!)之外一般不说chàobu?itr?a(中午好!),chàobu?it?i(晚上好!)等。
举一反三:4、Emxinchàocácanhch?.大家好!那再见了。
祝你一路顺风!生词:?l?i留下来chúc祝愿cháu孙子;侄子,甥;孩子th??ngl?bìnhan一路顺风第三课Xinchuy?nl?ih?ith?m??nb?m?anh!请代我向你父母问好!基本句型:h?ith?m…问好;访问语法精讲:chuy?nl?ih?ith?m…为转达问候的意思。
举一反三:1、Xin chuy?nl?ih?ith?m??n b?m?em.请代我向你父母问好!2、Xinchot?i g?il?ih?ith?m các??ngchí.请允许我对你们表示衷心的问候。
生词:?y那,那个cái(量词)张,个này这?ay这,这儿?ó那??y那,那儿bàn桌子gh?椅子v?nphòng办公室l?u楼,大楼第五课T?ilàng??iTrungQu?c我是中国人3、Ch??y??nt?Qu?Lam.她来自桂林。
情景会话:─AnhH?ivàch?Th?ylàng??iVi?tNam,h???u??nt?HàN?i.阿海和阿水是越南人,他们都来自河内。
─T r??ckhi??nTrung Qu?c,h?cóbi?tnóiti?ngHánkh?ng?来中国之前,他们会说汉语吗?─Bi?tm?tít.H?t?ng??h?cbatháng?HàN?i.会一丁点儿,他们曾在河内学过三个月。
越汉实用越南语
(越、汉)实用越南语第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。
9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。
10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khỏe không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khỏe,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khỏe. 谢谢,我也很好。
Tạm biệt chị. 再见。
Tạm biệt anh. 再见。
B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。
Đi nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khỏe 健康,身体好đi 去,往đâu 哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biệt 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cảm ơn 谢谢vẫn 一直cũng 也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3.Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。
实用越南语300句(网上搜集)
实用越南语300句前言: 越南语语音第一课:问候第二课:姓名第三课:数量第四课:时间第五课:空间第六课:问答第七课:社交第八课:问路第九课:家庭第十课: 饮 食 第十一课: 住第十二课: 行第十三课: 邮电第十四课: 健康第十五课: 语言、国家第十六课: 汇兑第十七课: 买卖第十八课: 旅游(中国)第十九课: 旅游(越南)第二十课: 海关第二十一课: 商业、广告越南语语音越南语属南亚语系(注)。
越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越南人称之谓“国语字”CHỮ QUỐC NGỮ。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy越南语共有12个单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
越南语有27个辅音:b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r th tr v x辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。
Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。
t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。
越南语复合韵母分别为:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en e ng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui ưa ưi ưu三合元音:iếc (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uyu ươi ươu复合元音后加辅音:iêc iêm (yêm) iên (yên)iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ương ươp ươt越南语声调:越语共有六种声调,它们是:平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。
越南语第一课 问候
第一课:问候一、课文(一)①A: Chào anh! (A:您好!)B: Chào ch?! (B: 您好!)②A: Chào anh Ba! (A:三哥,您好!)B: Chào ch? Lan! (B: 兰姐,您好!)③A: Chào Lan (A:啊兰,你好)B: Chào Ban (B: 啊班,你好)(二)A: Chào c?! (A:老师好!)B: Chào các em. (B: 学生们好!)二、生词1.Chào 你好2.Anh 哥哥,你,您3.Ch? 姐姐,你,您4.C? 姨,姑,女老师的自称5.Các 们6.Em 你,弟,妹7.T?i 我8.Cháu 侄,甥,孙(不分性别)9.Con 我(儿女对父母的自称)10.Chú叔叔11.Bác 伯父,伯母12.?ng 爷爷,外公,先生13.Bà奶奶,外婆,太太14.B?n 你(同辈,同龄)专有名词1.Ba 三n 兰3.Ban 班三、学拼音越南语是拼音文字。
17世纪法国天主教传教士以拉丁字母拼音系统为基础并增加符号来表示越南语不同的音调,创造了越南语拼音文字。
越南文字就是罗马拼音使用的拉丁字母文字体系。
学会语音就学会朗读和拼写。
越南语音节由声母、韵母和声调组成。
如:b?, m?, chú, c?.越南语有29个字母,其中有11个单元音,23个双元音,12个三元音,19个辅音以及6个声调,再由这些元音、辅音和声调组成音节,进而构成词。
(一)元音元音是指所发的音响亮,声带颤动,气流在口腔通过时基本上不受阻碍的音。
越南语共有11个单元音:a, ?, a, o, ?, ?, e, ê, u, ?, i(y)今天我们先来学习6个单元音: a, ?, e, ê, i(y)辅音发音时气流通路有阻碍,清音声带不振动,浊音声带虽振动,但不响亮。
基础越南语第1册课程设计
基础越南语第1册课程设计一、课程目标本课程旨在帮助学生掌握基础的越南语语音、语法、词汇和日常用语,使其能够用越南语进行简单的日常交流。
二、课程安排课程内容本课程共分为15个课时,主要包括以下内容:1.越南语语音基础2.越南语拼音3.越南语的声调4.越南语的基本语法5.越南语的常用词汇6.越南语的日常用语7.越南语的问答用语教学方法本课程采用互动式授课和小组学习相结合的教学方法。
其中,互动式授课重在理论知识的讲解、概念的解释和实例的演示;小组学习则重在练习,包括音标、词汇、语法和口语模仿等方面。
教学进度本课程的教学进度安排如下:•第一周:–第1课:越南语语音基础–第2课:越南语的声调•第二周:–第3课:越南语拼音–第4课:越南语的基本语法•第三周:–第5课:越南语的常用词汇–第6课:越南语的日常用语•第四周:–第7课:越南语的问答用语–第8课:复习与测试教材本课程的主教材为《基础越南语》第1册,由越南语教师和华文专家编写,适合初学者使用。
在教学过程中,还可使用听力、口语、阅读和写作等辅助教材,较好地帮助学生提高学习效果。
以下为本课程的参考教材:1.《基础越南语》第1册,刘玉菊、霍庆华著,华语教育出版社出版。
2.《越南语学习读本》(初级)、康素芳著,中华书局出版。
三、教学评估本课程的教学评估主要包括以下几个方面:1.包括语音、语法、词汇和口语模仿的小测验。
2.课堂练习、组内讨论、小组展示和答疑交流。
3.在教学最后进行的期末考试。
学生的总评成绩以小测验、课堂表现和期末考试成绩综合计算。
在课程结束后,还将对学生的学习效果进行综合评估和反馈。
四、教学反思本课程的教学重在实践,以对话和口语模仿为主线,注重培养学生的语感、语调和表达能力。
在教学过程中,需要注意以下几点:1.合理安排教学进度,尽可能让学生逐步掌握越南语的基本知识和技能。
2.引导学生树立正确的学习态度,强化学习兴趣,培养主动学习的意识。
3.鼓励学生参与课堂互动和小组讨论,增强学生的自信心和合作意识。
英文版越南语教程Lesson 1 Hello!
Lesson 1: Hello! Bài 1: Xin chào!I.Conversations II. Grammar III. Practice IV. Reading ComprehensionV. Exercises Trang nhấtI. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS)1. Gặp gỡtrên đường (Meeting people in the street)a. Hải Ðăng gặp cô giáo (Hai Dang meets his woman-lecturer)H Chào cô ạ!Good afternoon, madam!W Chào anh!Good afternoon!H Cô có khỏe không ạ?How are you?W Cảm ơn anh. Tôi bình thường.I am fine. Thank you.Còn anh, anh có khỏe không?And you, how are you?H Cảm ơn cô. Em vẫn khỏe.I am well. Thank you.b) Hợp gặp thầy giáo (Hop meets his man-teacher)H Chào thầy ạ!Good morning, sir!M Chào anh!Good morning!H Thầy có khỏe không ạ?How are you?M Cảm ơn anh. Tôi vẫn khỏe.I am well. Thank you.Còn anh, anh có khỏe không?And you, how are you?H Cảm ơn thầy. Em cũng khỏe.I am well, too. Thank you.c) Bà Nhung gặp ông Dũng (Mrs. Nhung meets Mr. Dung)N Chào ông ạ!Good afternoon, sir!D Chào bà!Good afternoon, madam!N Ông có khỏe không?How are you?D Cảm ơn bà. Tôi bình thường.I am fine. Thank you.Còn bà, bà có khỏe không?And you, how are you?N Cảm ơn ông. Tôi cũng bình thường ạ.I am fine, too. Thank you.d) Hương gặp bà Trung (Miss Huong meets Mrs. Trung) H Chào bà ạ!Good morning, madam!T Chào cô!Good morning, young lady!H Bà có khỏe không ạ?How are you?T Cảm ơn cô. Tôi bình thường.I am fine. Thank you.Còn cô, cô có khỏe không?And you, how are you?H Cảm ơn bà. Cháu vẫn khỏe.I am well. Thank you.e) Việt Anh gặp Việt Hải (Viet Anh meets Viet Hai)H Chào Việt Anh! Cậu khỏe không?Hello Viet Anh! How are you?A Chào Việt Hải! Cảm ơn, tàm tạm vậy.Hello Viet Hai! So so, thanks.Còn cậu, khỏe không?And you, how are you?H Mấy hôm nay tớhơi mệt.For some recent days, I am rather tired.Tạm biệt nhé!Bye!A Tạm biệt!Bye!2. Gặp gỡ tại buổi tiệc mừng nhà mới(Meeting people at a new house party)Hoa Ô, chào Mai!Oh, good evening, Mai!Mai Chào Hoa!Good evening, Hoa!Mình xin giới thiệu: Ðây là anh Hải.May I introduce Mr. Hai to you?Anh ấy là kiến trúc sư.He is an architect.Hải Chào chị!How do you do?Hoa Chào anh!How do you do?Rất vui được gặp anh.Very nice to meet you.Tôi là Hoa. Tôi là giảng viên.I am Hoa. I am a lecturer.À, Mai. Cậu có biết ông Phan Văn không?Mai. Do you know Mr.Phan Van?MAI Ồ, không. Ông ấy làm nghề gì?Oh, no. What's his job?Hoa Ông ấy là nhà báo.He is a journalist.Kia, ông ấy đang đến đấy.There, he is coming.3. Gặp gỡởcơ quan (Meeting people at the office) Minh chào những người (cả nam lẫn nữ) ở trong phòng (Minh greets men and women in the room)M Chào các anh, các chị!Good morning!N Chào anh!Good morning!M Các anh, các chị có khỏe không?How are you?N Cảm ơn anh. Chúng tôi bình thường.We are fine. Thank you.Còn anh, gia đình thế nào?And you, how is your family?M Cảm ơn các anh, các chị. Gia đình tôi vẫn khỏe.Everybody is fine. Thank you.II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) trở về Bài 11. Usage of some personal pronouns(Cách dùng một sốđại từnhân xưng)* Ông (you, sir, Mr.) and Ông ấy (he, that old man) used to call old men (about or over 50 years old)[Ông, Ông ấy được dùng để gọi những người đàn ông khoảng từ 50 tuổi trở lên].* Bà (you, Madam, Mrs.) and Bà ấy (she, that old woman) used for old women (about or over 45 years old) [Bà, Bà ấy được dùng gọi những phụ nữkhoảng trên 45 tuổi].* Anh (you, sir) and Anh ấy (he, that young man) used for young men [Anh, Anh ấy dùng gọi những nam giới trẻ].* Chị (you, Mrs., Miss) and Chịấy (she, that young woman) used for young women [Chị, Chịấy được dùng để gọi những phụ nữ trẻ].* Cô (you, Miss) and Cô ấy (she, that young girl) used for very young women, young girl [Cô, Cô ấy dùng để gọi những cô gái trẻ].* Cậu (you)- Tớ (I): Cordinal addressing between two young person of the same age. (Cậu - Tớ: Cách xưng hô thân mật giữa hai người trẻ cùng tuổi).* Cụ (you, sir, Mr.) used to call very old people (Cụ - Từ dùng gọi các cụ già). * Cháu (I) used when a young person speak to an old person (Cháu- được người trẻdùng đểxưng với người già).* Em (I) used when a student speak to a lecturer (Em- được dùng khi sinh viên xưng với giáo viên).2. When you want to greet somebody, you use the word Chào and one personal pronoun which is suitable for the context such as ông, bà, anh, chị, cụ, thầy,... (Khi bạn muốn chào một người nào đó, bạn dùng từ Chào và một đại từnhân xưng thích hợp với hoàn cảnh). Examples:Chào ông! Good morning, sir!Chào bà! Good morning, madam!Chào cô! Good afternoon, young lady!Chào can be used at any time (morning, afternoon, evening, night) [Từ Chào có thể dùng bất kỳ lúc nào (sáng, chiều, tối, đêm)].Some sentences is often used when greeting sombody (Một sốcâu thường được sử dụng khi chào hỏi)Ông (bà, anh, chị...) có khỏe không? How are you?Các cụ thế nào? How about your parent?Công việc thế nào? How are you getting on?Các cháu thế nào? How about your children?Cuộc sống ra sao? How's life?Mọi việc thế nào? How are things?Some the answers (Một số câu trả lời)Mọi người đều khỏe. Everybody is well.ỔN CẢ. Quite all right.Tôi bình thường I am fine.Không đến nỗi tồi. Not so badly.Không có vấn đề gì. No problem.3. Các - The word which expresses the plural number(Các - Từ biểu thị số nhiều). Examples:Singular number (Số ít) Plural number (Số nhiều)Ông (you, sir) Các ông (you, sirs)Anh ấy (he, that young man) Các anh ấy (they, those young men)Sinh viên (student) Các sinh viên (students)4. A- The word used at the end of a sentence to indicate respect.(ạ - từđặt ở cuối câu để biểu thị sự kính trọng).5. To ask about one's career, you use the pattern (Ðể hỏi về nghề nghiệp của một người nào đó, bạn dùng công thức):Subject + làm nghề gì?Ông làm nghề gì? What's your job?Tôi là bác sĩ.I am a doctor.6. Way of saying good-bye (Cách chào tạm biệt)Tạm biệt ông (bà..) orChào ông (bà...) Good-bye, sir (madam...).Hẹn gặp lại. See again.Hẹn gặp lại ông (bà..) See you again.III. THỰC HÀNH (PRACTICE) trở về Bài 11. Complete the following conversations(Hoàn thành các đoạn hội thoại sau)a)A Chào ông! Good morning, sir!B ............. Good morning, madam!A ............. How are you?B Cảm ơn bà.Tôi khỏe. I am well. Thank you................ And you, how are you?A Cảm ơn ông ..............I am fine. Thank you.b)C Chào anh! Good afternoon!D Chào chị! Good afternoon!C ............... How are you?D Cảm ơn chị. Tôi khỏe... I am fine. Thank you...............................How is your family?C Cảm ơn anh...........Everyone is fine. Thank you.2. Model (Mẫu):Chào ông! Ông có khỏe không?Good morning, sir! How are you?* Replace the word ông by the words bà, anh, chị, cụ, thầy.(Thay từ Ông bằng các từ bà , anh, chị, cụ, thầy)3. Model (Mẫu):Bà làm nghề gì? What's your job?* Replace the word Bà by the following words to make new questions.(Thay từ Bà bằng các từsau để tạo ra những câu hỏi mới).Ông you (for old man)Anh you (for young man)Chịyou (for young woman)Ông ấy he, that old manBà ấy she, that old womanÔng Mai Mr. MaiBà Trâm Mrs. TramCô Thanh Miss Thanh4. Model (Mẫu):Anh làm nghề gì? What's your job?Tôi là giảng viên. I am a lecturer.* Make sentences with the following words.(Hãy tạo câu với các từ sau)giáo sưprofessor ca sĩsingergiáo viên teacher họa sĩpainterluật sưlawyer nhạc sĩmusiciangiám đốc director nha sĩdentistphi công pilot bác sĩdoctorthư kýsecretary quản đốc managernhà văn writer công an policemancông nhân worker y tá nurseIV. ÐỌC HIỂU (READING comprehension) trở về Bài 1Nghề nghiệp (Occupations)Tôi là sinh viên. Ðây là anh Hùng. Anh ấy cũng là sinh viên. Chúng tôi đều là sinh viên. Chúng tôi học tiếng Việt và tiếng Anh.Ðây là ông Phú. Ông ấy là kỹsư. Còn kia là chị Cam. Chịấy là y tá. Chị Cam làm việc ở bệnh viện đa khoa.Ðây là bà Loan. Bà ấy là bác sĩ. Bà ấy cũng làm việc ở bệnh viện đa khoa.Từ ngữ (Vocabulary)tôilàsinh viênđâyanh ấycũngchúng tôichúng tôi đều họctiếng Việttiếng Anhông ấykỹsưcònkiachịấy iam, isstudentthishealso, toowe [not including listener(s)] all of usstudy, learnVietnameseEnglishheengineerandthatshey tálàm việc bệnh viện đa khoa bác sĩnurse work hospital general doctorV. BÀI TẬP (EXERCISES) trở về Bài 11. How to greet? (Chào thế nào?)a) Meeting a very old man, how do you greet him?(Khi gặp một cụ già, bạn chào thế nào?)b) Meeting a young man, how do you greet him?(Khi gặp một nam giới trẻ, bạn chào thế nào?)c) Meeting a woman of about 50, how do you greet her?(Khi gặp một phụ nữ khoảng 50 tuổi, bạn chào thế nào?)d) Meeting a man-teacher, how do you greet him?(Khi gặp thầy giáo, bạn chào thế nào?)e) Meeting a woman-teacher, how do you greet her?(Khi gặp cô giáo, bạn chào thế nào?)f) Meeting a young woman, how do you greet her?(Khi gặp một phụ nữ trẻ, bạn chào thế nào?)g) Meeting two young men, how do you greet them?(Khi gặp hai nam giới trẻ, bạn chào thế nào?)h) Meeting some young women, how do you greet them?(Khi gặp một vài phụ nữ trẻ, bạn chào thế nào?)i) Meeting three men of about 55, how do you greet them?(Khi gặp ba nam giới khoảng 55 tuổi, bạn chào thế nào?)k) Meeting four women of about 55, how do you greet them?(Khi gặp bốn phụ nữ khoảng 55 tuổi, bạn chào thế nào?)2. Translate the following sentences into English.(Dịch các câu sau ra tiếng Anh)a) Chào ông! Ông có khỏe không?b) Cảm ơn bà. Tôi vẫn khỏe.c) Gia đình bà thế nào?d) Cảm ơn ông. Gia đình tôi bình thường.e) Ðây là ông Cầm.f) Ông ấy là bác sĩ.g) Kia là bà Xoan.h) Bà ấy là luật sư.I) CÒN KIA LÀ CÔ ÁNH.k) Cô ấy là y tá.l) Cô ấy làm việc ở bệnh viện.3. Translate the following sentences into Vietnamese.(Dịch các câu sau sang tiếng Việt)a) May I introduce Mr. Long to you?b) He is a lecturer.c) That is Mrs. Hoan.d) She is a dentist.e) And this is Miss Linh.f) Miss Linh is a nurse.g) She works at the hospital.h) Good evening, madam! How are you?i) I am well. And you, how is your family?k) Everybody is fine. Thank you.4. Complete the conversation below (Hoàn thành đoạn hội thoại sau) M Chào anh! Anh...................................?N Cảm ơn chị. Tôi.....................................Còn chị, chị...........................................M Cảm ơn anh. Tôi hơi.............................Gia đình anh.........................................N Cảm ơn chị. Gia đình...............vẫn khỏe.Giải đáp bài tập。
(越、汉)实用越南语
实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?A.B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i?auth?t?inhéch?h?ng?pr?t???c?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?3.1214.Ch?cóph?ilàNguy?nTh?Liênkh?ng?你是阮氏莲吗?15.Xingi?ithi?uv?i??c,?aylàH?,b?nthant?i.阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。
16.Xint?gi?ithi?u,t?ilàNguy?nV?n??c.自我介绍一下,我叫阮文德。
17.N?mnayanhbaonh iêutu?i?你今年多大了?18.N?mnayt?i25tu?i.我今年25岁。
19.?ay(kia)làcáigì?这(那)是什么?20.?ay(kia)làb?áodài.这(那)是一套越南旗袍。
越南语 课件1
4.声调 thang ñi u
平声 锐声 玄声 问声 跌声 重声 thanh b ng ví dù:vo,hu,phô thanh s c ví dù:ph , h , vú thanh huy n ví dù:hò,phù,vò thanh h i ví dù:h , ph , v thanh ngã ví dù:võ,vũ,h thanh n ng ví dù:nh ,h ,ph
B ài s 1
一 语音 Ng âm
1.单元音
O, Ô, U 辨音练习:o-ô
o-ô-u ô-o u-ô-o o-u o-u-ô ô-u u-o-ô
o 后、半低、圆唇元音 发音时,口腔尽量开大,双唇收圆,舌身后 缩,前舌面下降到半低程度,嘴唇呈大圆形, 声带振动。 ô 后、半高、圆唇元音 发音时,口腔开度较小,舌身后缩,后舌面 上升至半高程度,嘴唇收拢,呈中圆形,并 稍向前撮出,声带振动。
平声 声调起点很高,音高平均,没有升降变化, 调浪从高略微向低逐渐下降,用数字表示为 55.相当于现代汉语的阴平声调。 玄声 低平调,音高平均,没有显著降升变化,调 浪从高略微向低逐渐下降,用数字表示为211. 问声 降声调,降长变化平缓,音高曲折,有明显 的降升变化,调浪先升后降再升再降,用数 字表示为231.接近于现代汉语的上声声调
b ng o ô u o ô u
s c ó
huy n h i ò
ngã õ
n ng
ú
ù
ũ
b ng vo hu nho hô vu phô vo hu nho hô vu phô
s c vó hú nhó h vú ph
huy n h i vò hù nhò h vù ph v h nh h v ph
《基础越南语2》课件第1课
câu hỏi
• 简单答:Phải. /Vâng(敬答). // Không. /Không Phải. • 完整肯定回答:Phải. /Vâng. + 肯定句. (+ ạ,敬词,cônói đi ạ.) • 完整否定回答:Không. /Không Phải. + 否定句.
Những sai sót thường gặp:
• Tôi là sinh viên ngành tiếng Việt. Bạn Thắng cũng là sinh viên ngành tiếng Việt. Còn bạn Hồng làsinh viên ngành tiếng Thái.
• 我学习外语。阿雄和阿胜也学 习外语。我们都学习外语。我们都 很喜欢学习外语。
2、Kiểu câu句型 Chủ ngữ + là+ danh từ/cụm danh từ.
Vị ngữ
• Chủ ngữ + là+ danh từ/cụm danh từ.
câu khẳng định
• Bạn Mai là lưu học sinh Việt Nam.
câu phủ định
• lớp 班级 (lớp A, B, khác với年级lớp 1, 2)
• 一周各天的表达 • chủ nhật 星期天 • thứ hai 星期一 • thứ ba 星期二 • thứ tư 星期三 • thứ năm 星期四 • thứ sáu 星期五 • thứ bảy 星期六
• thể dục 体育、体操 (thể thao 体育比赛 đại hội thể thao)
lý
Tự học Tự học Tự học Tự học
北大越南语教程第一册学习笔记
北大《越南语教程》第一册学习笔记语音部分第一课一、元音:u、ô、o1、这里的难点是ô与o的区别,其区别如下:(1)相当于粤语里“饿”与“我”的元音的区别(2)相当于普通话里的“佛”与粤语里的“火”的元音的区别(3)相当于韩语里오与어的区别2、ô与o如果带上韵尾,其区别会显得相当明显,如:(1)ông与ong的区别,是普通话里的“龙”与英语里的“long”(长的)的元音的区别,也是粤语里“龙”与“廊”的元音的区别,也是韩语里옹与엉的区别(2)ôc与oc的区别,是粤语里“屋”与“愕”的区别,也是韩语里옥与억的区别二、辅音:b、p、m、n1、这里的难点是b与p的区别,其区别相当于西班牙语里b与p的区别,详情请看我的QQ 空间里转载的这个帖子《西语字母发音难点全解密》()2、后面要学到的越南语里t与đ的区别,其实也相当于西班牙语里t与d的区别;至于越南语里的th则是韩语里的ㅌ(PS:越南语的元音中的难点相当一部分可以借助粤语或韩语来解决,而辅音中的难点则有一部分能通过西班牙语解决;于是我很庆幸自己是一个在学越南语之前就学过西班牙语的广东人~~~~)三、声调1、横声:类似普通话的一声,或粤语的第1声2、玄声:(1)类似粤语的第4声(2)例:bình thường【平常】:虽然发音不同,但声调与粤语的“平常”完全一样四、日常口语(按:在“初级实用越南语教程”视频里已经学过的内容这里不再重复)1、Chào thầy ạ.(1)thầy是“老师、师傅”2、Bây giờchúng ta bắt đầu lên lớp.(1)đầu对应的汉字是【头】;bắt đầu是“开始”之意(2)lên是“上、登、升”;lớp是“课”;二者合起来是“上课”语音部分第二课一、元音:ơ、â、a、ă1、ơ与â发音相同,区别在于前者是长音,后者是短音2、这里的发音难点是ă,理论上是a的短音,但由于这个元音一定要跟韵尾,发音其实与a不同,下面以不同韵尾来说明:(1)ăn:发粤语里“恩”的元音(2)ăm:发粤语里“暗”的音(3)ăng:发粤语里“更”的元音(4)ăc:发粤语里“北”的元音(5)ăt:发粤语里“屹”的音(6)ăp:发粤语里“及”的元音二、辅音:t、đ、th、nh、ng(ngh)、l1、前一课的笔记已经说过,t与đ的区别相当于西班牙语里t与d的区别;th则是韩语里的ㅌ,普通话里的t类似,但吐气要较强烈2、nh作词头时发西班牙语里的ñ,作韵尾时发音与ng一样3、ng作词头时发粤语“我”的辅音三、声调1、锐声(1)类似粤语的第2声(2)例:có发音同粤语的“果”2、问声(1)从玄声(粤语第4声)滑向重声(粤语第6声)(2)也有一种说法,是与拼音的第三声相仿,只是起音和落音都没那么高四、顺口溜P17的顺口溜的意思是:“Đa”婆婆的房子是叶子屋,“Ta”婆婆的房子是石头屋,叶子屋是“Đa”婆婆的房子,石头屋是“Ta”婆婆的房子五、日常口语(略)语音部分第三课一、元音:i(y)、ê、e1、ê与e的区别就是英语里“bed”与“bad”的元音的区别二、ph、v、h、kh、g(gh)、s、x1、kh的发音是从[k]迅速地滑向德语中的nach的韵尾、或西班牙语中的辅音j2、g(gh)的发音类似于西班牙语单词amigo中的go的辅音;g(gh)与ng(ngh)的区别:前者是舌根粘连上腭的位置较靠前,后者是舌根粘连上腭的位置较靠后面喉咙的位置3、s与x的发音一样,都是清音[s]三、声调1、跌声:类似拼音的二声,但要波动一下四、课文1、nghỉ是“休息”,hè是“夏天”,因此合起来是“暑假”2、hả以前在“初级实用越南语教程”里学过是语尾疑问词,这里是表“遂心”之意,与hê合起来表“心满意足”五、日常口语(略)语音部分第四课一、元音:ư1、ư相当于韩语中的“으”,舌位与u同,但双唇要展开二、k(c/q)、ch(tr)、d(gi/r)1、k(c/q)的发音类似于西班牙语中的辅音k2、ch(tr)的发音要注意是用舌面而非舌尖贴着前硬腭3、d(gi/r)发[z];其中r在外来语中的发音是西班牙语中的颤音三、声调1、重声:(1)类似粤语的第6声(2)例:tạm biệt【暂别】:虽然发音不尽相同,但声调与粤语的“暂别”完全一样四、课文1、thủđô对应的汉字是【首都】2、thợ是“工人、工匠”;mỏ是“矿”;因此二者合起来是“矿工”3、y tá对应的汉字是【医佐】,即辅佐医生的人,因此引申为“护士”4、kỹ sư对应的汉字是【技师】,引申为“工程师”5、以前学过的nhà是指“家庭”的“家”,这里是指“专家”的家;thơ指“诗”;因此二者合起来是“诗人”6、ca sĩ对应的汉字是【歌士】,【士】在这里也表“专家”之意,因此这个词指“歌唱家”五、日常口语(略)语音部分第五课一、语音1、这一课的语音主要讲述韵尾,大部分韵尾前面的“笔记(2)”里已经述及,这里不再重复;只提点以下内容:(1)ach发ec的音;êch发粤语“力”的元音(2)anh发粤语“英”的元音;anh与ênh的区别:前者的舌面不贴上腭,后者的舌面贴上腭2、oo、ôô分别是o、ô的长音二、课文(一)1、Đinh ThịKhánh对应的汉字就是【丁氏庆】2、以前在“初级实用越南语教程”中学过thân是汉字词【亲】,这里也是汉字词,但对应的是【身】,表“身形”3、đen是“黑”,nhánh是“闪光”,二者合起来表“乌黑发亮”4、học sinh对应的汉字是【学生】;học hành对应的汉字是【学行】,指“学习”(二)1、以前在“初级实用越南语教程”中学过hồ是汉字词【胡】,这里也是汉字词,但对应的是【湖】2、以前在“初级实用越南语教程”中学过trong是“清”之意;xanh是“碧绿、蓝色、青色”之意3、lạnh是“冷”,ngắt是“极、甚”,二者合起来是“冷森森、冷飕飕”之意4、như对应的汉字词是【如】;tờ是“纸一样的平滑”5、đàn是指“群”,một đàn就是“一群”;cá是指“鱼”,cá lớn就是“大鱼”6、nhấp nhô是“起伏不平”;lững lờ是“慢悠悠”7、bên是“旁边”,与bờ合起来表“岸边”8、cờ是“旗”,đỏ是“红色的”,二者合起来是“红旗”9、phất是“挥、摇”,phất phơ是指“招展、飘飘”10、nhơnhớ就是nhớ(想念),用叠音(声调不同)来加强语气;“Lòng anh nhưcòn nhơ nhớ.”整句可译为“你的心好像还在想念着。