越南语语音

合集下载

胡婷婷 实用越南语 第3课

胡婷婷 实用越南语 第3课

第3课辅音Phụ âm:p b m ph v元音Nguyên âm:a ă ơ â ư一、辅音p b m,元音a ă发音要领p :双唇音,塞音,清音,不送气。

发音部位为上唇和下唇。

b:双唇音,塞音,浊音。

发音部位同p 。

m :鼻音,发音部位同p和b 。

a :非圆唇前元音,舌位低。

ă :音长比a短,发a的短音。

发音方法P双唇紧闭,声带不颤动,较弱气流冲破双唇的阻碍。

发音练习:p-p-pb双唇紧闭,声带颤动,气流冲破双唇的阻碍爆发成音。

B为浊辅音,发音沉重。

发音练习:b-b-bm双唇紧闭,软腭下降,气流颤动声带从鼻腔通过而成音,同时冲破双唇的阻碍。

发音练习:m-m-ma口腔自然张大,舌平放于口中,舌尖轻轻触碰下齿。

相当于中文的“啊”。

发音练习:a - a - aă双唇紧闭,声带颤动,气流冲破双唇的阻碍爆发成音。

B为浊辅音,发音沉重。

发音练习:ă-ă-ă发音练习:1.注意送气与不送气p-b m-b p-m p-b-m a-ă2.拼读规则p-pa-pà-pá-pạ-pã p-păb-ba ba-bá-bà –bã-bạ一句话练习:Ai ăn đu đủ 谁吃木瓜?单词积累短语积累简单句积累1.Bạn ấy nói hay lắm.他讲的很精彩。

2.Nói to lên大声说。

编者赠语:Có bạn từ phương xa đến,lấy làm khoái trí.有朋自远方来,不亦说乎。

每日一练1.Bạn tên là gì ?你叫什么名字?2.Tôi tên là mai .我是梅。

Bạn ấy tên gì ?他叫什么名名字?Bạn ấy tên Thu .他叫秋。

越南语与其他东南亚语言的语音特点有何异同

越南语与其他东南亚语言的语音特点有何异同

越南语与其他东南亚语言的语音特点有何异同东南亚地区是一个语言丰富多样的区域,拥有众多独特的语言。

越南语作为其中之一,在语音特点上与其他东南亚语言既有相似之处,也存在明显的差异。

先来说说越南语的语音特点。

越南语是一种声调语言,有六个声调,分别是平声、玄声、跌声、锐声、重声和问声。

这六个声调对于词义的区分起着至关重要的作用。

例如,“ma”这个音节,在不同的声调下可以表示“母亲”“鬼”“坟墓”等不同的意思。

越南语的元音丰富多样,包括单元音和复合元音。

其辅音系统也较为复杂,存在一些独特的辅音发音。

与泰国语相比,二者在语音上存在一些异同。

泰国语同样是一种声调语言,但声调数量相对较少,只有五个声调。

在元音方面,泰国语的元音数量也不少,且元音的发音方式和越南语有所不同。

例如,泰国语中的长元音和短元音的区别较为明显,对词义和语法功能有一定的影响。

在辅音方面,泰国语的一些辅音发音对于非母语者来说可能具有一定的难度,如浊辅音和清辅音的区分。

柬埔寨语也是东南亚语言中的一员。

柬埔寨语的语音特点中,声调相对简单,只有三个声调。

元音系统较为丰富,但其元音的发音特点与越南语和泰国语都有所不同。

在辅音方面,柬埔寨语的辅音发音方式也有其独特之处。

缅甸语的语音特点则又有所不同。

缅甸语是一种单音节语言,声调的作用不像越南语那样显著。

缅甸语的元音和辅音系统也有其独特的规则和发音方式。

从发音部位和发音方法来看,越南语、泰国语、柬埔寨语和缅甸语等东南亚语言在辅音的发音上存在一些相似性。

例如,都有双唇音、舌尖音、舌根音等。

但在具体的发音细节上,如送气与否、清浊之分等方面存在差异。

在音节结构方面,越南语和其他东南亚语言大多以元音为核心,辅音围绕元音构成音节。

但在音节的复杂程度和组合规则上,各语言又有所不同。

越南语的音节结构相对较为复杂,有多种辅音和元音的组合方式。

在语音的韵律和节奏上,越南语和其他东南亚语言也各有特点。

越南语的语音节奏较为平稳,声调的变化相对较为规律。

越南语基础

越南语基础

单元音:a ă â e ê i o ôơ u ƣ y单元音后加辅音: ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en en g ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơmơnơpơt uc um un ung up ut ƣc ƣngƣt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui uy ƣaƣiƣu三合元音:iêu (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ƣơiƣơu复合元音后加辅音: iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn o ăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ƣơcƣơnƣơngƣơpƣơt辅音: b c ch d đ g (gh) gi h k kh l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x声调易混的问题在这里也值得一提。

越南语语音第二课

越南语语音第二课

• • • • • • • •
tôi (代词)我 còn (副词)还有 ba (数词)三 ta (代词)咱们 to (形容词)大 ô-tô 汽车 ti-vi 电视机 hồ 湖,浆糊
日常用语
• • • • •
---Chào chị . ---Chào anh . ---Xin lỗi ,chị tên là gì ạ ? . ---Tên tôi là Mỳ,côn anh? ---Tên tôi là Việt .
单词

• • • • • • chị(名)(代)姐姐,你 anh 哥哥 ,兄长,你 xin lỗi (动)对不起 tên (名) 名字 là (动) 是 gì (代词)什么
• • • •
ô ô—ô—ô thô tô ₫ô lô cô kô qô khô gô ghô thổ tổ ₫ổ lổ kổ qổ khổ gổ ghổ thỗ tỗ ₫ỗ lỗ cỗ kỗ qỗ khỗ gỗ ghỗ
• • • •
u
u—u—u thu tu ₫u lu cu ku qu khu gu ghu thủ tủ ₫ủ lủ củ kủ qủ khủ gủ ghủ thũ tũ ₫ũ lũ cũ kũ qũ khũ gũ ghũ
GIĂO TRÌNH NGỮ ÂM&HỘI THOẠI TIẾNG VIỆT
标准越南语语音会话教程
Bài thư 2 第二课
• • •
• • •
元音: o ô u 辅音:th t ₫ l c( k,q) 声调:问声 跌声
元音 o o—o—o

越南语语音课件二

越南语语音课件二

辅音
p b m t th đ
p 双唇清浊音
发音时先紧闭双唇,然后自然张开,假如与元音相 拼,听不到任何声音,发音时声带不振动。
b 双唇浊塞音
发音时先紧闭双唇,气流冲破双唇阻碍,同步声带 振动。
m双唇浊鼻音
发音时,双唇闭拢,软腭下垂,打开鼻腔通路,气 流从鼻腔出来,声带振动。发音措施与当代汉语 “摸”旳声母相同。
t 舌尖上齿背清塞音
发音时舌尖抵住上齿背,自然张开,声带不振动, 不送气,发音措施与“旳”旳声母类似
th 舌尖上齿背送气塞音
发音时舌尖抵住上齿背,气流冲破阻碍使舌尖弹开, 声带不振动,有气流冲出,送气音。
đ舌尖齿龈浊塞音
发音时舌尖抵住齿龈,然后舌尖弹开,声带振动, 浊音,弹舌。
p,b,m p-b-m m-p-b
辨p-b音
pa-ba po-bo pô-bô pơ-bơ pu-bu pư-pư b-m ba-ma bo-mo bô-mô bơ-mơ bu-mu bư-mư t-th ta-tha to-tho tô-thô tơ-thơ tu-thu tư-thư
t—đ ta-đa to-đo tô-đô tơ-đơ tu-đu tư-đư 辨别声调 ba bo bơ mu ta thơ thu đa đô 辨别音节
第一课:a 哥哥 anh
一、常用单词:
谁 ai 人人 ai ai 爱情 ái tình / tình yêu 安心 an tâm / yên tâm / an lòng 哥哥 anh ( anh trai ) 表哥 anh họ 睡衣 áo ngủ 婚纱 áo cưới
二、单词补给站:我旳家人 爷爷 ông nội
Bài số 2
一 语音

越南语语音情感特征分析与识别

越南语语音情感特征分析与识别

e m o t i o n a l s p e e c h d a t a b a s e .T w o m a l e s u b j e c t s a n d t w o f e ma l e s u b j e c t s w h o s e n a t i v e l a n g u a g e i s V i e t n a m e s e p a r t i c i p a t e d i n
L A Vu t u a n HUANG C h e n g - w e i
Z HA C h e n g Z HAO L i
( S c h o o l o f I n f o r ma t i o n S c i e n c e a n d E n g i n e e i r n g , S o u t h e a s t U n i v e r s i t y N o . 2 S i p a i l o u N a n j i n g 2 1 0 0 9 6 )
( 东 南大学信 息科 学与工程学院 南京 四牌楼 2号 ,2 1 0 0 9 6 )

要: 本文研究 了越 南语 语音情感识别 问题 ,采集并建立 了越南语情感数据库 。母语 为越南语 的两名男性和两
名女性说话人 进行了越南语情感语音的表演和录制 ,通过多人 听辨 实验进行 了数据 的验证 和评选 ,建立 了一个
关键词 :语音情感识别 ;越南语 ;高斯混合模型 ;特征分析
中 图 分 类 号 :T P 3 9 1 . 4 2 文 献标 识码 :A 文 章 编 号 :1 0 0 3 - 0 5 3 0 ( 2 0 1 3 ) 1 0 - 1 4 2 3 - 1 0
Em o t i o n a l Fe a t u r e Ana l y s i s a nd Re c o g ni t i o n f r o m Vi e t na me s e Sp e e c h

越南语学习

越南语学习

第一课I, 常用人称代词。

ông 爷爷bà奶奶bố爸爸mẹ妈妈chú叔叔cô 女老师,阿姨,姑姑anh 哥哥chị姐姐em 弟,妹(em trai 弟弟,em gái 妹妹)** 向对方打招呼时。

chào cô 老师好,阿姨好。

chào anh 哥哥好chào chị姐姐好....II, 数字0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 III, 语音a元音: a ăâ o ô辅音: b t thIV, 音节练习ba bo bôta to tôtha tho thôV, 单词*句子ô 雨伞ba 三ô tô 汽车không 不,吗?về回nhà家Bạn vềnhàkhông?你回家吗?Về回Không về不回Bạn ăn cơm không?你吃饭吗?Ăn 吃Không ăn 不吃。

第二课I. 语音元音: u , e , ê, i(y)辅音: m , n , v , h , ng(ngh) , nh , l . II, 声调( )ma , mo , mu 。

( \ )mà, mò, mù。

( / )má, mó, mú。

( ? )mả,mỏ,mủ。

(~) mã, mõ ,mũ。

( . ) mạ,mọ,mụ。

III , 单词m : mũ帽子mì面: mìsợi 面条mìtôm 泡面n : na 释迦果no 饱nó它v : và和về回h : ho 咳嗽họ他们,姓ng : ngô 玉米ngu 笨,傻ngủ睡觉nh : nho 葡萄nhỏ小,to 大l : là是lạ陌生lo 担心lô 批một lô hàng 一批货IV, 句子1, Mẹcủa mình .我的妈妈2, Chịcủa mình .我的姐姐3 , Mình ăn no rồi.我吃饱了。

越南语语音多媒体网络课程在教学中的应用

越南语语音多媒体网络课程在教学中的应用

越南语语音多媒体网络课程在教学中的应用多媒体網络教学是外语教学发展的方向。

传统的教学模式下教师教得累,学生学得苦。

而网络教学具备直观性和可重复演示性特点,是摆脱这种困境的有效方法。

由笔者制作的越南语语音多媒体网络课程利用现代化教育技术,通过大量图片、音频、视频、动画Flash相结合的形式,把越南语语音的发音方法、特点、技巧直观、形象地展示在学生面前。

本文介绍了课程的制作理念、教学设计,分析越南语语音多媒体网络课程的教学优势和局限性,以期让师生享受更优质的教学环境和资源。

一、越南语语音多媒体网络课程教学的背景越南语使用的是拼音文字,每个音素、声调发音准确与否都会直接影响语义的表达。

越南语语音是越南语学习的入门课程,但由于很多语音的发音部位和特点与汉语拼音大不相同,给越南语学习者带来较大困难。

在越南语语音教学过程中,让学生正确发音的关键是要教会学生发音器官各部位(唇、舌、软腭、声带)的位置和形状的变化。

传统教学模式下,纸质课本上的发音器官图和板书都无法立体地对此进行展示,而教师的演示也只能看到外在的口型变化而已,而看不到的发音器官部位如硬腭、软腭、舌根、喉头、咽腔、气管等,只能靠理论讲述和学生的空间想象来学习。

学生要学习和掌握越南语语音,需要反复模仿老师发音时的口型和语音,不停地练习,非下一番苦功不可。

而授课教师需要逐个对学生进行示范和纠音,劳动强度非常大,一堂课下来声嘶力竭,而教学的效果往往不尽如人意。

所以传统语音课不管对学生还是教师而言都比较辛苦。

许多越南语初学者都有这样的困惑,觉得越南语中有许多相似读音,很难区分;而在传统的教学媒体如录音带、CD光盘中也听不出那些相似读音的区别,特别是教师没在现场指导时,自学越南语语音会非常困难,这会大大打击学生学习越南语的热情。

二、越南语语音多媒体网络课程的教学设计越南语语音多媒体网络课程共分为7个主要功能模块,包括课程特色、学院简介、课程介绍、在线学习、在线测试、教师答疑、扩充资源。

学越南语一发音篇

学越南语一发音篇

一:语音Ngữ âm1.单元音(Nhuyên âm đơn):由一个元音音素构成的元音o,ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收园但不突出。

ô比o双唇收得更圆,口型也小些。

u:发音时,舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。

a ,ă:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。

A 音长,ă音短。

ơ,â:发音时,开口度比a,ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ音长,â音短。

ư :发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。

请做下面发音练习:o——ôo——ô——uo——u u——o——ôa——ă ơ——âă——âa——ơô——ưo——ôô——u u——ư ư——âu——ăa——ă——âo——ô——ơ ư——u——ưa——o——ơ ư——a——u u——ơ——ư2.辅音(Phụ âm):发音时,声带一般不颤动(浊辅音除外),气流从口腔流通时受到显著阻碍的音叫辅音。

ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流从唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v 是浊音(声带颤动)。

nh:舌面鼻音,发音时,舌面前段抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泻出。

h:轻擦喉音,发音时,不受阻碍,留通过声门时,无显著阻碍,只发生轻微的摩擦。

p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。

m:双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。

t,th:舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱),th送气(气流冲出较强)。

đ:舌尖浊音,发音时,舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。

越南语语音

越南语语音

越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga làthợmỏ.MẹchịNga lày tá.Chú chịNga làkỹsư,Cô chị Nga là nhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课单元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpm ang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúcdọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课双元音:iê(ia yêya),uô(ua),ươ(ưa)发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yếnyển yếng yếng yểng yêngyết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũabúa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡng nhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướt thước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp khách xương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vật phong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm: lim, gụ, trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课元音+韵尾[-j] (即元音+i或y)发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------ay ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai nhạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课元音+韵尾[-w] (即元音+u或o)发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươulướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课介音[w]+单元音(即u或o +单元音)发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũy quý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóa qua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạp khoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước phải thương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi thanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课介音[w]+双元音yê、ya;介音[w]+单元音+韵尾[j]、[w]介音[w]+单元音+辅音韵尾介音[w]+双元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằnhoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quítloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảngthuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồmnguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoémviết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắnmàn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặtkhoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâuđớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bán cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời:Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai.Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。

越南语发音

越南语发音
“KH”作清软腭擦音 (IPA: [x])。它近似德语或苏格兰语的“CH”, 俄语的“Х”, 汉语拼音“H”, 西班牙语“J”, 或阿拉伯语或波斯语的“?”(KH). 它不发作英语的“K”或印地语“?”(KH).
“NG”作软腭鼻音 (IPA: [?])
“NH”作硬腭鼻音 (IPA: [?]),近似波兰语“?”, 西班牙语“?”, 葡萄牙语“NH”, 或法语或意大利语“GN”
越南语学习-越南语元音 o ? u 发音要领
1)越南语元音 o
开口度: 半开。
舌位: 稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。
唇形: 双唇收圆但不突出。
2)越南语元音 ?
开口度:半闭,比o 小些。
舌位: 舌根向软腭略微抬起。
唇形: 比o双唇收得圆些,不突出。
发音方法:舌尖抵下齿背,舌尖略后的部分对着上齿背,当中留一条狭缝,舌面凹下成一小孔道,让气流 从里面挤出.越南语发音4
越南语语音-辅音难点总结
如二合字母“GH”和三合字母“NGH”放在“I”之前,基本上会改写成“G”和“NG”,以免与“GI”另一二合字母“GI”混淆。因历史缘故,这种用法同样用在“E”或“ê”。
2、越南语辅音 p b 发音要领
发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。
清音:p 发音时,声带不颤动
浊音:b 发音时,声带颤动
3、越南语辅音 m n 发音要领
1)m 发音要领
发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。
1)nh
发音部位:舌面、硬腭。
发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。

探析汉语语音对越南语语音的影响

探析汉语语音对越南语语音的影响

探析汉语语音对越南语语音的影响越南语作为东南亚地区广为流传的语言,和其他东南亚小语种比起来,一方面使用越南语的人群更多,不但包括了越南人,还包括周围的泰国、柬埔寨等国家,另一方面越南语的词汇量相较其他小语种更加的丰富。

这也使得越南语成为了东南亚地区的一种通行语言,而仔细研究可以发现,越南语在很多地方和汉语有着相似之处。

而两国的历史渊源又极为深厚,本文基于越南语语音的一些比较,阐述了汉语语音对于越南语语音,乃至越南文化的影响。

标签:越南语语音;汉语语音;文化交流引言中国作为四大文明古国之一,对于世界的影响是巨大的,特别是对于中国疆域周边的亚洲国家。

在历史上,这些国家和中国或者因隶属关系,或者因贸易关系,中国文化随着战争和贸易传播到了这些国家,并且成为了这些国家文化的一部分。

而其中越南更是由于有相当长时间在中国封建王朝的版图之内,从而使得汉语对于越南语言的影响更加深厚。

而且在相当长的时间内,越南的文献都是用汉字来记载的。

虽然近代以来,越南地区被法国殖民,而掀起了去中国化的运动,汉语不再作为官方语言流行,但长期以来形成的语言习惯,并不是一两百年的殖民统治就可以改变的,即使是二十一世纪的今天,依然可以在越南的语音中发现汉语语音的影响。

1 汉语语音和越南语语音的演变语言通常会在流传的过程中随着各地人的习惯而发生改变,这也是中国方言种类如此之多的原因之一。

同样当汉语作为官方语言在越南流行的时候,其实也已经加入了越南当地人的很多发音习惯,这就是学术界的“古汉越音”。

这种越南语音多为口口相传,而后来随着越南地区百姓和中国百姓的更大范围的深入交流,口音上的障碍,使得汉字写成的书籍成为了人们相互交流的重要工具,随着时代的发展,已经有七千多个汉越字出现在了越南语中,这些汉越字又自行构成了一套发音体系,也就是今天所说的“今汉越音”。

“今汉越音”与“古汉越音”两者虽然都是越南地区的越南语的语言发音,但正如中国的普通话和各地方言一样,还是存在着很多不同的。

越南语语音音表及其拼写规则

越南语语音音表及其拼写规则

越南语语音音表及其拼写规则(总8页)--本页仅作为文档封面,使用时请直接删除即可----内页可以根据需求调整合适字体及大小--越南语语音音表及其拼写规则越南语语音音表单元音a ă e ê i (y)o ô ơâ u ư辅音p b m ph v t thđ l n c(k) kh qug(gh) ng(ngh) nh h trch d gi r s x单元音后附辅音韵母(一)(二)二合元音韵母(一)ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui (ưi) ưa (二)ay au ây âu oa oe ua uê uy uơưu 二合元音后附辅音韵母(一)前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng)iêp iêt(yêt) iêc(二)后响二合元音后附辅音韵母(A)oam oan oanh oangoap oat oach oac(oăm) oăn oăngoăp oăt (oăc)(B)(iem) (oen) (oet) (oong) oocuân uât (uâng)uôm uôt uôn uông uôc(uyn) (uyt) (uynh) (uych) (uênh) (uênh) (uyh) ươm ươp ươn ươt ương ươc三合元音韵母(一)前响yêu iêu(二)中响oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu (三)后响oay uây三合元音后附辅音韵母(uyên) (uyêt)共190个拼写规则【一】标调号的规则1.越语声调调号规定标在元音字母之上或之下。

越南语(越南语文字)—搜狗百科

越南语(越南语文字)—搜狗百科

越南语(越南语文字)—搜狗百科历史越南语发音东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。

在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。

书写系统早期的时候,越南人并没有为自己的语言发明适合的书写系统。

大约从东汉开始,汉字(越南人称之为“儒字”)开始有系统和大规模的传入越南。

到了越南陈朝以后,汉字已经成为越南政府以及民间的主要文字,此时大量的汉字著作开始出现,最著名的就是15世纪编撰的《大越史记全书》。

值得注意的是,这些以汉字写成的文章基本上并不按照越南语的文法规则书写,也不采用越南语的词汇,而是纯粹的用古汉语的文法写成。

故此,这些汉字著作是汉文著作,而与当时的越南语口语有很大差异。

由于越南口语与汉语不同,文言文无法准确纪录越南本民族语言(与古代朝鲜、越南一样,书面使用文言文,但民间的口语是本民族语言),汉字在越南逐渐传播开后,一些人开始尝试以汉字作为基础,以创造新的文字来纪录越南本民族语言,这些字就是喃字(越:Chu Nom)。

大约在8世纪的时候喃字开始出现,13世纪的时候,越南文人开始用喃字进行文学创作。

此间最著名的文学作品莫过于阮攸(Nguyen Du)19世纪写成的《金云翘传》(Truyen Kieu)。

越南上层社会由于有很浓厚的“尊汉”思想,一直很排斥这种文字,国家教育机关也没有将它作为正式文字看待,也没有对它进行整理规范的工作。

尽管此间的胡朝(1400年-1407年)或者是西山阮朝富春朝廷(1788年-1802年)政权之统治者曾经重视喃字,并且将其提升到国家文书用字的地位。

现在的越南语使用拉丁字母书写,叫做国语字(Chu Quoc Ngu)。

它是由17世纪到越南的法国传教士亚历山大·罗德(法语:Alexandrede Rhodes),(1591年-1660年)根据先前传教士的拼写原则整合而成。

关于越南语语音难点的几点看法

关于越南语语音难点的几点看法

关于越南语语音难点的几点看法大千世界语言表达方式千差万别,学习者想学好并掌握越语发音规则,需要清楚区分母语发音习惯和越语发音习惯的差异,熟悉新语种语音发音习惯。

本文中笔者总结了一些越语常见的语音学习难点,以便学习者相互学习和交流。

标签:越南语音学习越语具有“音、字、义”三位一体的特性。

学习者在学习过程中,极易在母语语言中所没有的语音及声调方面出错,导致混淆。

因此学好越语语音是促进学好越语这门语言最重要的基础条件。

在此,笔者根据多年的学习经验,针对越语学习者语音学习过程中遇见的疑问和难点,从以下三个方面进行简要阐述。

一、注重长短元音发音规则世界上的语言都有元音,越语语音中也有长短元音之分,但是越语有其特点,其长元音即普通元音,而短元音则是超短元音。

越语长元音的音长是绝对的,而短元音却是相反的,一般的长元音缩短之后即可得到短元音。

而在这些语音对比较明显的主要在有利于区别词义作用的长短元音。

其区别只在音长上,例如我们把[a]:[?觍],[ ]:[a]这2组元音进行对比,普通元音称作长元音,把超短元音叫做短元音。

这2组元音的区别只在音长上,即后者的发音比前者短促,且这2组长短元音的发音长度和方法均不相同。

由于各音节的长度均相等,短元音在进行发音时就无法如同长元音一样,而需要处理好它与韵尾的音长关系。

当念长元音的韵母时,应将发音重点放在元音上;念短元音的韵母时,应把发音重点放在韵尾辅音上。

保证各个独立音节间长度相等的关键,在于短元音后面的韵尾辅音要比长元音后面的韵尾辅音稍长。

因而越语学习者音节往往会把长短元音念得长短不一,容易把读音相互混淆。

二、掌握清浊音发音部位在汉语普通话和多数方言中,对清浊音对立并不敏感,但塞音的送气与否特别敏感。

中国的外语学习者很容易将汉语的不送气音和外语中的浊音混杂在一起。

中国人学越语,能很轻松地区分[t‘]:[t],但却容易把[b]念成[p],将[d]读作[t],越语中的清塞音[p]一般用作韵尾辅音,作声母使用频率不高,而浊塞音[b]作声母则十分常见,辅音必须与元音相结合才能构成音节,但一些学习者很容易弄混淆2。

越南语29个字母的发音方法

越南语29个字母的发音方法
22
R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t

tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p

pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。

越南旅游常用越南语

越南旅游常用越南语

越南旅游常用越南语+中文注音,最新最全的越南常用语越南旅游常用越南语+中文注音,最新最全的越南常用语。

让您最快的,可以到越南旅游,参加越南自由人旅游,旅游景点及打车,住宿全搞掂。

1 (木)Mot ,2 (害〕Hai ,3 (八)Ba ,4 (蒙)Bon,5 (难)Nam6 (扫)Sau,7 (百)Bay ,8 (当)Tam ,9 (斤)Chin ,10 (美)Muoi11 (美木)Muoi mot ,20 (害美)Hai muoi ,21 (害美木)Hai muoi mot99 (斤美斤)Chin muoi chin ,100 (木针)Mot tram ,101 (木针零木)Mot tram linh mot230 (害针八梅)Hai tram ba muoi ,233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba4000 (蒙研)Bon ngan ,50 ,000 (南梅研)Nam muoi ngan ,600 ,000 (少针研)Sau tram ngan8,000 ,000 (谈酒)Tam trieu ,10 ,000 ,000 (梅酒)Muoi trieu星期星期一(特嗨)Thu hai ,星期二(特巴)Thu ba ,星期三(特得)Thu tu星期四(特难)Thu nam ,星期五(特少)Thu sau ,星期六(特百)Thu bay星期日(竹玉)Chu nhat ,简单用语今天Hom nay 红耐昨天Hom qua 红爪,明天Ngay mai 艾)卖,上星期Tuan truoc 顿(卒)昨天早上Sang hom qua 赏烘瓜,明天下午Chieu mai 九卖,下个月Thang sau 汤烧明年Nam sau (楠)烧,早上Buoi sang (肥)桑下午Buoi chieu (肥)九晚上Buoi toi (肥)朵一谢谢Cam on (甘)恩我们Chung toi 中朵一请Xin moi 新你好Xin chao 新早再见Hen gap lai (贤业来)对不起Xin loi 新罗一我想买Toi muon mua 朵一蒙摸多少钱Bao nhieu tien 包扭点我们想去Chung toi muon di 中朵一蒙在那里O dau 鹅捞酒店或旅馆Khanh san 鼓散餐厅或食馆Nha hang 迎巷洗手间(厕所)Nha ve sinh 雅野信瓶装水Nuoc khoang 怒矿开水Nuoc 怒碎茶Che (tra)解查咖啡Ca phe 叫非票Ve 业去机场Di san bay 低生掰热Nong 弄冷Lanh 南你有吗Co khong 过空我有Toi co 温过好/坏Tot / khong tot 度/空度我(不)喜欢Toi (khong )thich 朵一空梯Welcome To Download !!!欢迎您的下载,资料仅供参考!。

常用越南语999句,及发音

常用越南语999句,及发音

Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ? Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

越南语语音
越南语属南亚语系(注)。

越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。

越南人称之谓“国语字” CHỮ QUỐC NGỮ。

越语共有23个字母。

它们的名称音分别是:
Aa Bb Cc Dd Đđ Ee Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy
越南语共有12个单元音:
a ă â e ê i o ôơu ư y
元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。

发元音时,唇形和舌位保持不变。

越南语有27个辅音:
b c ch d đ g (gh) gi h k l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr
v x
辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。

辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。

如:p和b都是唇齿音,它们的不同是:p是清音,b是浊音;前者送气,后者不送气。

Ph和v都是唇齿音,它们的不同是:ph是清音,v是浊音;前者送气,后者不送气。

t,th,đ都是舌尖音,它们的不同是:t,th是清音,đ是浊音;th送气,t,đ不送气。

越南语复合韵母分别为:
单元音后加辅音:
ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp
at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it
ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơmơnơpơt
uc um un ung up ut ưcưngưt

二合元音:
ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uêui uy ưaưiưu 三合元音:
iêu(yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươiươu
复合元音后加辅音:
iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt)
oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt
uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươcươnươngươpươt
越南语声调:越语共有六种声调,它们是:
平声Bằng 锐声Sắc / 玄声Huyền \ 问声Hỏi ? 跌声Ngã ~ 重声Nặng .
其中,平声和玄声均属“平声调”;锐声、问声、跌声和重声,均属“仄声调”。

相关文档
最新文档