越南语语音表
越南语字母表 拼音表

oa
(oam oan oang (oap) oat oac oai (oao)
× ua ~ uan uang ~ uat uac uai (uao)
oă=
(oăm oăn oăng (oăp) oăt (oăc oay (oau)
× uă= uăm uăn uăng uăp
× uâ= ~ uân (uâng) ~
ưi ưu
iêm iên uôm uôn ươm ươn
iêng uông ương
全声调辅音韵尾
-m -n -ng
iêp iêt iêc uôp uôt uôc ươp ươt ươc
锐/重声调辅音韵尾
-p -t -c
~ iêu/yê uôi ~u
ươi ươu
组合成三合元 半元音音韵尾
-i/y -u/o
oe
(oem) oen oanh ~
× ue ~ uen uanh ~
× uê ~ uên (uênh ~
× (uơ) ~ ~ ~ ~
× uy ~ (uyn) (uynh (uyp)
× (ui) ~ ~ ~ ~
× uyê ~ uyên ~ ~
注解1: 半元音(又称半辅音)既可当介音(即韵头),也可当韵尾
越南语拼音表
2014年11月14日 王付胜foolsyon
越南语字母表 a ă â b c d đ e g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
12个元音o ô a ă e ê ơ â ư u i y
27个辅音 p b m ph v t th đ l n c k kh qu g/gh ng/ngh nh h tr ch d gi r s x
学越南语一发音篇

一:语音Ngữ âm1.单元音(Nhuyên âm đơn):由一个元音音素构成的元音o,ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收园但不突出。
ô比o双唇收得更圆,口型也小些。
u:发音时,舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
a ,ă:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
A 音长,ă音短。
ơ,â:发音时,开口度比a,ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ音长,â音短。
ư :发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。
请做下面发音练习:o——ôo——ô——uo——u u——o——ôa——ă ơ——âă——âa——ơô——ưo——ôô——u u——ư ư——âu——ăa——ă——âo——ô——ơ ư——u——ưa——o——ơ ư——a——u u——ơ——ư2.辅音(Phụ âm):发音时,声带一般不颤动(浊辅音除外),气流从口腔流通时受到显著阻碍的音叫辅音。
ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流从唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v 是浊音(声带颤动)。
nh:舌面鼻音,发音时,舌面前段抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泻出。
h:轻擦喉音,发音时,不受阻碍,留通过声门时,无显著阻碍,只发生轻微的摩擦。
p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
m:双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
t,th:舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱),th送气(气流冲出较强)。
đ:舌尖浊音,发音时,舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。
越汉实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越汉实用越南语

第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
越南语1

cao(高) thấp(低)nhanh快 chậm慢mớI 新cũ旧dài 长ngắn短già老 trẻ年轻nhiều 多ít少lớn大 nhỏ小rộng宽 hẹp 窄tốt好 xấu坏đẹp (xinh)漂亮美丽đẹp trai帅 xấu丑nóng热 lạnh (rét )冷sạch干净 bẩn脏khoẻ mạnh健康 mập béo胖ốm (gầy)瘦vui (mừng, sướng)高兴开心 buồn烦闷bình tĩnh 冷静cang thẳng紧张no (饱)---- đói (饿)cưối (末)sau(后)---- trước(前)tròn (圆)---- vuông(方)hơn (多)---- kém(少)phải (右)(是)---- trái (左)(非)chấm đưt (结束)---- bấc đầu(开始)bán chạy (畅销)---- bán ế(滞销)trên (上)---- dưới (下)trong (里)---- ngoài (外)đen (黑)---- trắng(白)gần (近)---- xa (远)nghèo (穷)---- giầu (富)Bài 1第一单元1 . Xin cha o您好Chào anh哥哥你好Chào ông先生您好Chào chị姊姊妳好Chào cô小姐妳好Chào em妹妹,弟弟你好Bài 2第二單元2. Anh khỏe không ? 你好吗?Khoẻ , cám ơn好、谢谢Vân thường 还好Không khỏe lắm 不是很好3. Tạm biệt 再見Hẹn gặp lại 再会Bài 3第三單元1. ăn cơm吃飯phở , mì , bún河粉, 面, 米粉2. uống nước 喝水cà-phê , trà , nước tra i cây咖啡, 茶, 果汁Bài 4第四单元14. trăm百15. ngàn千16. mười nga n十千17. đồng 元Bài 5 第五单元1. Cái này bao nhiêu tiền ? 这个多少钱?Cái này giá 299 đồng 這個價錢299元2. đắt qua很贵喔rẻquá好便宜喔Cũng tạm 还好Bài 6 第六单元3. Bớt ặôt chu t được không ? 降價一点可以吗?Không được đâu不行啊/ 不可以啊Bớt anh 10 đồng 降價10 元Tính rẻanh 10 đồng 便宜你10元Bài 7 第七单元1. Cám ơn谢谢Không co chi不用谢Đừng kha ch sa o不客气2. Xin lỗi 对不起Không sao đâu沒关系Không sao 沒事Bài8 : 表達需求*muốn : 想要1. Tôi muốn ăn mì我想吃面2. Tôi muốn uống nước 我想喝水3. Tôi muốn đi nha vệ sinh 我想上厕所Bài 9第9单元3. Làm ơn cho tôi một tô phở麻烦給我一碗河粉4. Làm ơn cho tôi mượn cây du /cái ô麻煩給我借(借我)雨傘5. Làm ơn cho tôi hỏi , nhà vệ sinh ởđâu ?麻烦、请问,厕所在哪里?Ở đằng kia 在那边Bài 10第10单元Anh ăn cơm chưa ?你吃饭了沒有?- ăn rồi 吃了- chưa还沒有Anh thích ăn gì? 你喜欢吃什么?Tôi thích ăn phởbò我喜欢吃牛肉河粉Bài 11人稱代名詞1. Tôi 我2. Anh / ông 你/您3. cô / chị / bà妳/姐姐/您4. em 她/他Bài 12 : 人稱代名詞*他anh ấy (ảnh)/ ông ấy (ổng)他côấy (cô)/ chịấy (chỉ) / bà ấy 她em ấy 他/她nó牠(它)/他Bài 13 : giới thiệu 介紹*là是1. anh ấy la gia o viên他是教员2. chịấy la sinh viên她是大学生3. em ấy la học sinh 她是学生Bài 14 : sở hữu 所有形態1. mẹ của tôi 我的妈妈2. vợ của tôi 我的太太3. chị của tôi 我的妹妹4. bạn của tôi 我的朋友 ......của tôi 我的....Bài 15 : Câu tính từ形容句子1. Cái này đẹp lắm !这个很漂亮2. Cái này khó quá!这个很难3. Cái này quá xấu !这个太醜4. Cái này rất dễ!这个很容易Cái này .... 这个.....Bài 16 : Tự giới thiệu 自我介紹1. Tôi đa kết hôn rồi . 我已经结婚了2. Tôi vẫn co n độc thân . 我仍单身3. Tôi đa co bạn ga i . 我已有女友.4. Tôi đa co bạn trai rồi . 我已有男友了tôi đã...我已Bài 17 : Giới thiệu 介紹1. Vợ của tôi đẹp lắm 我的太太很漂亮2. Chị của tôi kho lắm 我的姊姊很挑剔(脾气不好)3. Mẹ của tôi dễ lắm 我妈妈很忠厚(脾气很好)Bài 18 : ngày tháng日期Hôm kia 前天Hôm qua 昨天Hôm nay 今天Ngày mai明天Ngày mốt 后天Hôm qua la nga y 9 . 今天是9 号Hôm nay la nga y 10 . 今天是10号Bài 19 : Thì quá khứ过去式Hôm qua , anh (cô)đa la m gì? 昨天你(妳)(已经)做什么?Tôi đa ởnhà . 我(已经)在家 .Tôi đa kết hôn 2 năm rồi . 我已经结婚两年了 .Tôi ăn cơm rồi . 我吃饭了 .Bài 21 : Thì tiếp diễn 正在进行式Anh (cô)đang la m gì? 你(妳)正在做什么?Tôi đang ăn cơm .我正在吃饭.Tôi đang đi chợ我正去市场(指买菜)Tôi đang học tiếng Việt . 我正在学越南語 .Tôi đang...我正在.........Bài 22Thì tương lai未來式Ngày mai , anh (cô)sẽđi đâu ?明天你(妳)将去那里?Tôi sẽđi Việt nam . 我将去越南 .Tôi sẽđi Đa i bắc chơi .我将去台北玩 .Tôi sẽ kết hôn . 我将结婚.Tôi sẽ.......... 我将..........Bài 23 : Thời gian 时间Bây giờlà mấy giờ ? 現在是几点?Bây giờlà 8 giờsáng . 現在是早上8点。
越南语介绍

字母表:A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R T U Ư V X Y词汇越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念.例如“đã”有“已经”的意思,而“ rồi”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi”的意思就是“已经完成”;再如“định”是汉字“定”,它跟“đã ”组成新词“đã định”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思.越南语的外来词非常多,特别是来自汉语的词汇在越南语总词汇的比重不低于60%.在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:học(学) tại(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上面提到的“đã định”即是.还有相当大量的汉字词是被原文照搬到了越南语,比如:lịch sử(历史)、định nghĩa(定义)、phong phú(丰富)、Điều hoà(调和)、Thời sự (时事)由于曾经是法国的殖民地,法语的词汇也自然流入了越南语中,但是数量不多,比如ga(火车站) 就是来自法语的gare在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用著两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化.而越南语没有并用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“兆”.音韵越南语和汉语类似,构词绝大多数以单音节(或称字)为单位。
和多数汉语言以及壮泰语言一样,越南语的音节可由声母、介音、韵母、韵尾、声调五部分构成。
文法越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致.文句内的词通过词序来表达文法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思.这跟汉语一样.越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语.跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言.所以越南语就不是Việt(越) Nam(南) Tiếng(语) ,而是Tiếng Việt Nam;“京族的正式语言”就应该写成ngôn(言) ngữ(语) chính(正) thức(式) của(的) dân(民) tộc(族) Kinh(京)不同的虚词表达不同的意思.đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:“viết (写)” đã viết (已经写)、đang viết (正在写)、sẽ viết (将要写)越南语国语字1527年,葡萄牙的天主教传教士来到越南,他们创制了用于转写纪录越南语的罗马字,这种文字最初只是用在教学及传教上.后来,来自法国跟意大利的传教士也开始用罗马字纪录越南语,但是不同国家的传教士有不同的拼音规则,而修改整合的工作也同时进行著,到了17世纪法国的传教士亚历山-德-罗(Alexandre de Rhodes)用他自己创制的越南罗马字出版了《越葡拉辞典》,这标志著越南语罗马字记音系统修改整合的阶段性成功以及越南国语字的诞生.目前越南语国语字使用除F(f), J(j), W(w), Z(z)之外的22个拉丁字母以及Ă(ă), Â(â), Đ(đ), Ê(ê), Ô(ô), Ơ(ơ), Ư(ư) 7个变化字母。
越南语语音

越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga làthợmỏ.MẹchịNga lày tá.Chú chịNga làkỹsư,Cô chị Nga là nhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课单元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpm ang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúcdọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课双元音:iê(ia yêya),uô(ua),ươ(ưa)发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yếnyển yếng yếng yểng yêngyết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũabúa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡng nhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướt thước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp khách xương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vật phong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm: lim, gụ, trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课元音+韵尾[-j] (即元音+i或y)发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------ay ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai nhạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课元音+韵尾[-w] (即元音+u或o)发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươulướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课介音[w]+单元音(即u或o +单元音)发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũy quý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóa qua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạp khoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước phải thương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi thanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课介音[w]+双元音yê、ya;介音[w]+单元音+韵尾[j]、[w]介音[w]+单元音+辅音韵尾介音[w]+双元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằnhoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quítloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảngthuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồmnguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoémviết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắnmàn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặtkhoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâuđớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bán cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời:Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai.Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。
二年级越女词注音版

二年级越女词注音版二年级越女词注音版可能是指二年级学生学越南语时需要学习的一些词汇。
以下是一些常见的越南语词汇,带有注音(使用国际音标)供你参考:1. Hello - xin chao(欣朝)2. Goodbye - tam biet(陈別)3. Thank you - cam on(甘恩)4. Yes - vang(王)5. No - khong(空)6. Please - lam on(林恩)7. Sorry - xin loi(欣李)8. Excuse me - xin loi(欣李)9. Help - giup(咯)10. Friend - bạn(班)11. Teacher - gioi vien(骨胎菲尔)12. Student - hoc sinh(赫纯)13. School - truong(庄)14. Book - sach(司)15. Pen - but bi(勿比)16. Pencil - but chi(勿齿)17. Bag - cai tui(材弟)18. Classroom - lop hoc(漏各)19. Water - nuoc(娜起)20. Food - thuc an(翠因)21. Fruit - trai cay(崔开)22. Apple - tao(道)23. Banana - chuoi(宁)24. Orange - cam(嫁)25. Dog - con cho(措著)26. Cat - con meo(措妹嫁)27. Fish - con ca(措卡)28. Bird - con chim(措珍)29. Elephant - con voi(措望)30. Monkey - con khi(措奇)以上是一些基础的越南语词汇,带有注音。
请注意,由于越南语和汉语发音差异较大,注音只能提供一个大致的参考,最好还是根据正式的越南发音指导进行学习。
新编越南语基础教程语音

新编越南语基础教程语音绪论越南文有33个字母:A a Ă ă Â â B b C c D d Đ đ E e Ê ê (F f)G g H h I i (J j)K k L l M m N n O o Ô ô Ơ ơ P p Q q R r S s T t U u Ư ư V v (W w)X x Y y (Z z),其中F、J、W和Z z等4个只出现于外来语(即只有29个字母用于越南语)。
越南语的字母名跟实际发音有所区别。
越南语的读音比较复杂(语法跟壮语有很多共同之处),甚至有人说练好越南语发音就等于越南语学好了一半。
与汉语不同的是有许多元音后附带辅音韵母,这一点跟两广地区的语言发音有相同之处(日、韩语也如此),可以说越南语是最适合两广人学习的外语。
在此先列出越语声母、韵母总分类,让大家先看个大概,然后再听录音逐步学习发音吧。
1、辅音:p b m ph v t th đ l n c(k) kh qu g(gh) ng(ngh) nh h tr ch d gi r s x2、单元音: a ă e ê i(y) o ô ơ â u ư3、单元音后附辅音韵母:-m -p -n -t -nh -ch -ng -c4、前响二合元音ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui ưi ưa5、后响二合元音ay au ây âu oa oe ua uê uy uơ ưu6、前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng) iêp iêt(yêt) iêc7、后响二合元音后附辅音韵母oam oan oanh oang oap oat oach oac (oăm) oăn oăng oăp oăt (oăc)(oem) (oen) (oet) (oong) ooc uân uât (uang) uôm (uôt) uôn uông (uôc) (uyn) (uyt) (uynh) uych (uênh) (uêch) (uyp) ươm ươp ươn ươt ương ươc8、三合元音韵母(1)前响三合元音韵母yêu iêu(2)中响三合元音韵母oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu(3)后响三合元音韵母oay uây9、三合元音后附辅音韵母uyên uyêt以上是越南语各种发音,大家不要被吓住了,等你学过再回头看就发现越南语的发音其实是有规律的,不难。
越南语语音音表及其拼写规则

越南语语音音表及其拼写规则(总8页)--本页仅作为文档封面,使用时请直接删除即可----内页可以根据需求调整合适字体及大小--越南语语音音表及其拼写规则越南语语音音表单元音a ă e ê i (y)o ô ơâ u ư辅音p b m ph v t thđ l n c(k) kh qug(gh) ng(ngh) nh h trch d gi r s x单元音后附辅音韵母(一)(二)二合元音韵母(一)ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui (ưi) ưa (二)ay au ây âu oa oe ua uê uy uơưu 二合元音后附辅音韵母(一)前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng)iêp iêt(yêt) iêc(二)后响二合元音后附辅音韵母(A)oam oan oanh oangoap oat oach oac(oăm) oăn oăngoăp oăt (oăc)(B)(iem) (oen) (oet) (oong) oocuân uât (uâng)uôm uôt uôn uông uôc(uyn) (uyt) (uynh) (uych) (uênh) (uênh) (uyh) ươm ươp ươn ươt ương ươc三合元音韵母(一)前响yêu iêu(二)中响oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu (三)后响oay uây三合元音后附辅音韵母(uyên) (uyêt)共190个拼写规则【一】标调号的规则1.越语声调调号规定标在元音字母之上或之下。
越南语的发音规则

越南语的发音规则∙1越南语属南亚语系,越文是一种单音节的拼音文字,以拉丁字母拼写而成。
越语共有23个字母。
它们的名称音分别是:Aa Bb Cc Dd ðñEe Gg Hh Ii Kk Ll MmNn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Xx Yy∙2越南语共有12个单元音: a ăâ e êi o ôơu ưy 元音的发音特点是气流泄出口腔时,不受阻碍,同时声带振动。
发元音时,唇形和舌位保持不变。
∙3越南语有27个辅音: b c ch d ñg(gh) gi h k l m n nh ng(ngh) p ph qu r s t th tr v x 辅音的特点是发音时,气流在通路上受到这种或那种的阻碍。
辅音又分清辅音和浊辅音两种,发音时声带不振动的辅音是清辅音,发音时声带振动的辅音称为浊辅音。
越南语的发音要领1越南语元音o ô u 发音要领 :(1)越南语元音o 开口度: 半开。
舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。
唇形:双唇收圆但不突出。
(2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。
舌位:舌根向软腭略微抬起。
唇形:比o双唇收得圆些,不突出。
(3)越南语元音u 开口度:近于闭。
舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。
唇形:敛成小圆圈,向前撮出。
o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:(a)、开口度的大小。
其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô 介于o 和u 之间。
( b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突。
2越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。
清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动。
∙3越南语辅音m n 发音要领:( 1)m 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。
越南语字母表 拼音表

uăt uât oet uet (uêt) ~ uyt (uit) uyêt
uăc ~ (oach) uach (uêch ~ uych ~ ~
uay (uây ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
uau ~ oeo ueo (uêu) ~ (uyu) ~ ~
注解2:(单括号的出现在少数音节里,( )双括号的只用于极个音节中。 下划线为重点变型
ưi ưu
iêm iên uôm uôn ươm ươn
iêng uông ương
全声调辅音韵尾
-m -n -ng
iêp iêt iêc uôp uôt uôc ươp ươt ươc
锐/重声调辅音韵尾
-p -t -c
~ iêu/yê uôi ~u
ươi ươu
组合成三合元 半元音音韵尾
-i/y -u/o
oa
(oam oan oang (oap) oat oac oai (oao)
× ua ~ uan uang ~ uat uac uai (uao)
oă=
(oăm oăn oăng (oăp) oăt (oăc oay (oau)
× uă= uăm uăn uăng uăp
× uâ= ~ uân (uâng) ~
锐/重声调 辅音韵尾
-p -t -c ap at ac ăp ăt ăc âp ât âc ep et ec/ach êp êt êch ip it ich op ot oc ôp ôt ôc ơp ơt ~ up ut uc ~ ưt ưc
半辅音韵尾
-i/y -u/o ai ao
ay au
ây âu ~ eo ~ êu ~ iu oi ~ ôi ~ ơi ~ ui ~
(越、汉)实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chào anh!你好!2.Anh có kh?e kh?ng?你身体好吗3.Anh ?i ?au th?? 你去哪4.T?i ?i nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢5. ?i nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. ?i ch? à?上街啊7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai.明天见。
9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。
10.Trên ???ng có thu?n l?i ch??路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có kho? kh?ng? 你好,你身体好吗C?m ?n ch?,t?i v?n kho?,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢C?m ?n,t?i c?ng kho?. 谢谢,我也很好。
T?m bi?t ch?. 再见。
T?m bi?t anh. 再见。
B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿?i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có 助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho? 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát剧院nhé 语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà 家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。
越南语29个字母的发音方法

R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t
tê
tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p
pê
pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。
越汉实用越南语

(越、汉)实用越南语第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。
9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。
10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khỏe không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khỏe,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khỏe. 谢谢,我也很好。
Tạm biệt chị. 再见。
Tạm biệt anh. 再见。
B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。
Đi nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khỏe 健康,身体好đi 去,往đâu 哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biệt 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cảm ơn 谢谢vẫn 一直cũng 也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3.Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。
傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)

AÀ ①叹词,表示突然醒悟明白②语气词,表疑问,有惊讶之意ạ①语气词,表示对对方的尊敬或亲近②动词,孩子的口语中表示问好ác ý n.恶意ai 谁AIDS 艾滋病an ninh安宁,安全an toàn 安全an ninh n.①tình hình trật tự xã hội bình thường,yên ổn,không có rối loạn 安定,稳定an ninh được đảm bảo确保稳定giữ gìn an ninh, trật tự维持社会安定有序②adj.yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn 安定有序mất an ninh失去安定局面lực lượng an ninh安全力量anh em兄弟anh hung英雄ánh nắng阳光anh trai 男孩ánh nắng阳光ảnh影像,照片ảnh hƣởng n&v.影响ánh điện电灯ào ạt adj.汹涌澎湃(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn:tiến quân ào ạtáp v.靠拢①làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khácáp hai bàn tay vào má /nằm áp bụng xuống đất /thuyền áp bến②xông sát vào, 同义词xáp :h ai người áp vào vật nhau③(Phương ngữ) gần sát, liền sát, 同义词giáp:những ngày áp Tếtáp dụng v.采用,运用áp lực压力(→sức ép) áp bức v.压迫áo bờ lu 工作服áo len毛衣ĂĂn v.吃ăn đứt 超出,超群ăn mặc v.穿ăn nên làm ra 兴旺发达ăn ở生活ăn sáng v.吃早饭ăn tết v.过年ăn uống v.①吃和喝(ăn và uống [nói khái quát]): chưa ăn uống gì②give feasts,entertain lavishly (ăn uống nhân dịp gì): tổ chức ăn uống mừng tân gia 办宴席庆祝新家Ââm n.语音ấm adj.暖和ấm áp adj.温和âm ỉ暗暗的,隐隐的ẩn náu隐藏ẩm adj.潮湿(có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước)ẩm ƣớt adj.潮湿(do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước [nói khái quát])ầm ĩ adj. 喧闹,嘈杂(ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu)Ấn ĐộDƣơng印度洋ấy 那Bba ba鳖Ba Đinh巴亭ba-lô背包bà奶奶,祖母bà đầm 女士(badam) bã渣滓bà con ①(quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng [nói khái quát])亲戚关系的人,亲戚关系②(những người có quan hệ thân thiết, gần gũi [nói khái quát])乡亲或四邻等bác sĩ n.医生bạc n.白银bạc đầu 白头bạc phơ 雪白bài n.①课文,散文;②牌bài khoá n.课文bài tập n.作业,练习bài trừ v.(gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội)排除,消除:~~ hủ tục/mê tín/dịđoan/gốc nạn tham nhũngbài vỡ v.功课bãi biển 海滩bại liệt 小儿麻痹症bàn n.桌子bán v.卖,销售bám 粘住,吸附Ban-dắc巴尔扎克bán luận v.讨论,商量ban mai 清晨ban nãy 刚才bàn cãi v.争论bàn tán v.(bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận)谈论bản 山村,山寨bản sắc 本色,特色bản quyền版权bản thảo手稿bản thân n.(tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến)自身: bản thân ông ta nói rabản Tuyên ngôn độc lập 独立宣言bàn viết写字台bạn bè朋友bạn n.①用于称呼对方②朋友bạn ấy 他或她bạn bè n.朋友bảng n.黑板bàng hoàng 彷徨,不知所措bành bạch 啪嗒(象声词) bánh n.糕点,点心bánh chƣng 粽子bánh cốm扁米糕bánh cuốn粉卷bánh dày糍粑bánh rán炸糕bánh tết 圆粽bánh trôi圆宵,汤圆bao giờ何时bao 多少;一包bao bọc 包围,围住bao đời 世世代代bao gồm v.包括bao la adj.广阔,一望无际bao nhiêu 多少bao quản哪管,哪顾bao phủ v.( bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt)覆盖bao vây包围báo①n.报纸②v.告诉(已发生的事) ③豹子báo chín.报纸báo cáo报告báo hại 招灾báo hiệu n.预示着(①phải chăng lời tuyên bố này báo hiệu rằng tình hình sẽ khả quan hơn?is this announcement the signal of better times ahead?②một sự kiện báo hiệu một sựthay đổi trong công luận: an event signals a change in public opinion)bảo v.告诉(ngƣời ngang hàng hay ngƣời dƣới)bảo đảm 保证,保障bảo vệ v.保护,保卫bão táp 狂风暴雨bão tố暴风骤雨bát碗bát ngát adj.一望无际bát xà mâu 蛇矛,长矛bạt 雨布bạt ngàn一望无际bay飞,飞翔bay bổng 飞翔,高飞bày tỏ表达,表示bày摆设,陈列bắc 北方;架,搭;端bắn射Bắc Băng Dƣơng 北冰洋Bắc Cực 北极Bắc Mỹ北美băn khoăn adj.(không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc)焦虑不安băng n.录音带băng băng快速地bằng ①连词,用:làm bằng tay ②连词,用…制造: bàn bằng gỗ③相当于: chia thành hai phần bằng nhaubằng chứng 证据,证明bằng khen adj.奖状bằng lòng adj.①(cảm thấy vừa ý, cho làổn, làđƣợc)满意,同义hài lòng, ƣng, ƣng ý②(đồng ý với điều ngƣời khác yêu cầu hoặc đề nghị) 接受,同义于chấp nhận/thuậnbằng phẳng adj.①平坦②(suôn sẻ, bình yên, ít có sựxáo động)安静:cuộc đời bằng phẳngbắp thịt肌肉bắt 逮捕;要求,强迫bắt chƣớc 模仿bắt đầu v.开始bắt mạch v.号脉bắt gặp 遇到,碰到bắt nguồn来源,起源bắt tay 着手bậc 辈bẩm禀告bẩm sinh天生的Bẩn贫屯(地名) bận 次;adj.忙bâng khuâng 怅惘,惘然bất đắc dĩ不得已bất khả xâm phạm 不可侵犯bất khuất不屈的bất kỳ①助词.无论②adj.任何: lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiềubất ngờ adj.意外的,出乎意料bất nhã adj.(处理发法,说话)不雅,失礼bất tiện不便bật 弹出, 弹起bật mở一下打开bầu không khí空气bây giờ现在bấy nhiêu 那些bẩy lâu 多长时间bé小的bè筏;折béo 胖béo nục胖乎乎bề方面bề ngoài 外表bể池子bể mặt 表面bên边,旁边bên cạnh在…的同时bến 港口bền结实,耐用bển bỉ忍耐,有耐力bền vững 牢固,稳固bệnh病bệnh viện医院bếp炉灶bi ai 悲哀bi thảm 悲惨bí①抓瞎,窘②瓜类bíẩn 神秘bí mật 秘密bị v.遭受,被;草篮子bị cảm v.感冒bia啤酒bịch 捶biên giới 边界biến đổi变化biến 消失biến đổi 变化biến mất消失biển海洋biển 海biện pháp 办法biêng biếc 翠绿biếng 懒惰biết bao ①许许多多②多么biết bao nhiêu大量,无数biết nhƣờng nào 多么biết ơn 知恩biệt kích 特别行动对biểu hiện 表现biểu lộ表露,表达biểu tƣợng 象征biếng ăn厌食,胃口不好bình dân平名bình dân học vụ平民识字班bình đẳng 平等bình minh 黎明bình thƣờng 普通,平常bịp诈骗bó捆bò爬bò rừng 野牛bỏ抛弃,放弃bỏ bễ耽搁,忽视bỏ mặc 扔下,不顾bóc lột v.剥削bõ值得bọc 包bom 炸弹bọn xâm lăng侵略者bóng阴影,影子bóng tà斜阳,夕阳bóng vía 魂魄bóp chết扼杀bổ滋补; 切片bổ huyết补血bổ sung v.补充bộ样子,姿态bộ hạ部下bộ lạc部落bộ mặt 面貌bộ phận部分bốc 蒸发bốc cháy烧起来bồi đắp冲积,培厚bối rối 混乱;一筹莫展bốn bề四方bông棉花bỗng 突然bồng 抱bồng bột 蓬勃bồng dƣng 忽然,平白无故bột n.粉状物;淀粉bột giặt 洗衣粉bơ 奶油,黄油bờ岸bờ tre成行的竹子bỡ ngỡ生疏,陌生bơi thuyền 划船bời (vì)因为bớt 减少bụi尘埃;草丛,树丛bụng肚子bụng dạ心地bùng nổ爆发buộc 捆,被迫buổi n.表示一段时间buổi chiều 下午buồm 帆buổi sáng上午buổi tối晚上buôn bán v.买卖buồn nôn adj.想吐,恶心(feel sick) buồng房间;簇,串bút bi圆珠笔bút chì铅笔bút lông毛笔bút máy钢笔bụt 菩萨bữa 顿(单位词)bừa耙地bừa bãi 胡乱,混乱bức thiết 迫切bực 恼火,气恼bƣng捧,端bƣng 捧bừng bong 炽烈bƣớc v&n.步走,步伐bƣởi柚子bƣơm bƣớm 传单bƣớm 蝴蝶CCa班次ca dao 歌谣ca-lo 卡洛里ca nhạc n.歌曲,音乐ca tụng 歌颂Cá鱼cá bống 笋壳鱼cá nhân私人cà茄子cà bát园茄cà cuống桂花蝉cà pháo 小圆茄cả大的cả mừng大喜cà phê咖啡cả①助词,代词,全部②连: cả..lẫn các 各các anh 你们các anh ấy các bạn 你们;朋友们các bạn ấy 他(她)们cách ①v.距离②方法,方式cách ngôn 格言cách mạng n.革命cách quãng间隔cách thức方式,方法cai quản管辖cai lệ官吏cái cái/đực 雌雄cãi vã争吵cài 插上cải 蔬菜cải củ萝卜cải tiến改进cãi bay cãi biến狡辩,死不承认cảm giác 感觉cảm xúc 感触,感受cài v.扣上cam柑Cam Ranh金兰湾cám糠;粉状物cảm ơn cảm thấy v.感觉,觉得cảm thông 理解,谅解cảm tƣởng 感想cảm mến 爱慕cảm tình感情cám dỗ诱惑cán bộ n.干部can đảm 勇敢,勇气can 阻止,阻拦can ngăn 劝阻,劝止cạn 浅cạn kiệt枯竭,干涸cán bộ giảng dạy大学教师càng….càng…越…越càng 更canh汤canh cánh 萦绕,念念不忘cành 枝,条cảnh n.景象cảnh vật 景物cánh 翼,翅膀cánh cửa门扇cánh đồng田野cánh tay 手臂cạnh n.旁边cao adj.高cao đẳng大专cao quí高贵cao su橡胶cao tuổi 年高cao vút 高耸cào 抓破cao hứng高兴,兴致cao lƣơng mỹ vị高粱美味cao nguyên高原cạo刮cạo sửa 涂改,涂抹cát沙cau 皱眉;槟榔cáu kỉnh 暴躁,发火cày犁地;犁căm ghét憎恨căm cụi埋头căm hờn 忿恨cắm 插,停住cắm đầu 埋头,低着头cằm下巴căn间căn dặn 叮嘱căn hộ n.单元房cắn咬cặn bã渣滓,糟粕căng绷紧,扬căng tin小卖部cặp①v.夹;②双,对cặp sách 书包cắt v.切,割cắt 鹰的一种;剪cắt nghĩa v.解释cầm v.拿着cầm thú禽兽Cẩm Phả锦普cấm 禁止cần需要cần cù adj.勤劳(chăm chỉ và chịu khó) cần mẫn 勤奋cần thiết必要的cẩn thận adj.谨慎,仔细cất收藏cất tiếng 放声,开口cật lực竭力câu 钓(鱼) câu chuyện事情,故事câu đố谜语câu đôi 对联câu kết 勾结câu lạc bộ俱乐部câu ví比喻cầu桥cầu hôn求婚cầu kỳ讲究cầu Thê Húc栖旭桥cấu tạo 构造cẩu thả马马虎虎cậu (昵称,你) câu n.句子cậu (第二人称,年轻人之间的昵称) cây植物cây bạc hà薄荷cây cối n.树木,植物cây đa 榕树cây công nghiệp经济作物cây nêu迎春竿(驱鬼竿) cây số千里cây thị黄柿子树cây trồng 种植物cây xoan đào 苦柬子树cấy cày 耕地chà叹词,表示惊讶或赞赏chà xát 研磨chả副词,相当=chẳng chạc 枝,杈chai瓶chải chuốt衣冠楚楚Chàm占族chàm 蓝锭色chạm 碰,撞chan hoà融洽cháo hoa 白米粥chào hỏi 问候chán 厌倦cháu 孙子cháy 燃烧chảy 流chạy 运行chạy chữa求医chạy dai sức 长跑chắc adv.一定chắc chắn肯定chắc mẩm有把握,确定chăm chăm 专注的chăm chỉ勤奋,专心chăm học 勤奋学习chăm sóc v.照顾chăn 放牧chắn 阻挡chẳng hề…cả从未…chẳng quản不辞,不顾chăng 吗,吧(语气词) chẳng 没,不chẳng…là gì? 不是…吗?chẳng qua不过chắp tay 双手合十chặt ①砍伐②紧紧的chầm 紧紧的chấm蘸chân 脚chân lý真理chân thành真诚,诚恳chân tình真诚chấp nhận 接受chập 重叠,重合chập chờn 迷迷糊糊chất①堆积②物质chất béo 脂肪chất đƣờng 糖类chất lƣợng 质量chất xơ 纤维châu州,洲châu báu 珠宝che 遮掩,遮挡che chắn 遮挡,掩盖che chở遮盖,庇护che đậy 遮盖,遮掩che giấu掩盖,掩饰chè茶叶chẻ劈chè甜羹,甜食,茶chè hột珠茶chè kho绿豆软糕chè khô焙茶chè Long Tỉnh 龙井茶chè mạn粗制茶chè tƣơi鲜茶chè Vũ Di武夷茶chè xanh 绿茶chém 砍,杀chen choc 拥挤chén吃喝cheo 婚嫁时的缴纳给乡社的款项或礼物cheo cƣới 婚嫁chê cƣời耻笑chế biến加工chế giễu讥笑,挖苦chế ra 制造,造出chế tạo制造chểnh mảng 疏忽,存心大意chết chóc 死亡chết đến nơi 死到临头chết mất ngáp当场没命chi什么;支出chi chít adj.(小的物)密密麻麻chi phối v.支配chi tiết 装饰,饰物chi tiết细节chí khí志气chỉ adv.只chỉđảo 指导,教导chì铅chị/chịấy chia bùi sẻ ngọt 同甘共苦chiếc 量词chiêm bao 梦境chiếm占据chiến đấu 战斗chiến lợi phẩm 战利品chiến thắng 战胜chiêng锣,钲chiếu凉席chiếu (X quang) 照X光chiều 下午chia 分手chia rẽ分裂chìa亮出chiếu bóng电影chiếu cố照顾chim 鸟chim gáy斑鸠chim gõ kiến 啄木鸟chìm nghỉm 沉没chín chắn 成熟chín mặt 脸红chính主要,正是chính đáng正当chính phủ政府chính sạch政策chính thức 正式chính trị政治chính xác准确chĩnh 坛子,瓮chỉnh tề整齐chịu①甘拜下风,折服②肯,愿意chịu đựng承受,忍受chịu khó刻苦chịu tang服孝cho 给cho dù尽管cho đến直到cho nên因此cho phép允许chó狗choai choai半大不小choáng vía 魂飞魄散chòi gác 哨楼chòm 一丛,一咎chỏng quèo 四仰八叉chóng mặt 头晕chỗ位臵,地方chối bỏ抛弃chói 耀眼,刺眼chối cãi辩解chọn选择Chô-mô-lung-ma珠穆朗玛chôn 埋chôn cất 埋葬,安葬chông 尖桩chớ别,不要chờ等待chở载chợ búa市场,集市chồng 丈夫chơi 玩chờn 磨损,滑丝chợt忽然chủ主人;老板chủ nhân 主人chủ nhiệm主任chủ tịch主席chú ý注意chủnghĩa xã hội 社会主义chủ nhật星期天chua酸chúa tể主宰chùa 寺院chùa Một Cột 独柱寺chuẩn bị准备chúc 祝贺chúc tết 拜年chui 钻chùi 擦chum 瓮chùm/trùm 遮,盖chùn裹足不前chuối香蕉chung总体的,一般的;共同chung thuỷ始终如一chúng ta 咱们chúng tôi 我们chùng 宽松,松chuông 打铃chuông lấy自讨,自找chuồng 圈,厩chuột鼠chụp ①罩子②照相,拍照chuyên ngành 专业chuyền 传递chuyển动摇;运转,运送chuyển biến变化,转变chuyển động 转动,摇动chuyện 事情chuyện trò交谈,聊天chứ语气词,表疑问…chứ gì?...不是吗?chữ字;汉越字chữ Hán 汉字chữ quốc ngữ国语字chƣa chứa chan充满,洋溢chứa đầy 充满chực 准备,意欲chứng bệnh病症chứng kiến亲眼看到,目睹chứng minh 证明chứng từ单据,凭证chừng nhƣ 好像chừng 大约chƣơng章chƣơng điều 条款chƣơng trình计划chƣớng 不顺眼có尚未có hại有害có ích 有益có khi有时có…không? …吗?có lẽ可能,也许có lợi有利có mặt 在场có nhà在家có nƣớc ăn cá 喝西北风có phải…không?是…吗?…(có) phải không?...是吗?có phải là… không? 是不是…?có thể可以cỏ dại 野草,野草cọ xát摩擦cọc木桩coi khinh 轻视,看不起coi nhƣ视同,如同coi thƣờng轻视,忽视coi trọng重视cõi地区,境遇con孩子con bồng con dắt携儿带女con gái女儿con ngƣời人类con tàu vũ trụ宇宙飞船con thoi梭子con vật动物còn 还,还有cong queo 弯弯曲曲cõng 抬cọp 老虎cô (giáo)(女)老师cô gái姑娘cổ古;脖子cố努力cố tình 故意Cố Cung 故宫cố gắng 努力cổđiển古典cổ kính 古老的cổ quái 古怪cỗ酒席cổ họng喉咙cổ truyền故意,成心cốc 玻璃杯cộc lốc 缺头缺尾cối 舂臼cội树根cội nguồn 根源công chúa公主công cụ工具công dân公民công dụng功用,功能công lao功劳công lênh苦功công nghiệ技术công nhân 工人công nhân viên职工công phu工夫công ơn 恩德,功劳công sở公共场所công sức力气,力量công tác 工作công trình工程,建筑công ty 公司công việc 事情,工作công viên公园công viên Cảnh Sơn景山公园cổng chào 彩门,彩牌cốt 主要的,根本的cốt sắt 钢筋cột 柱子cơ (语气词) cơ bản 基本cơ mà (常句末,表肯定) cơ-rôm铬cơ quan机关cơ thể肌体cớ缘故,原因cờ旗子cơi 槟榔盘cởi 解开cởi mở心情舒畅,开朗cơm 饭củ sắn 木薯cụ bà老太太cụ ông 老爷爷cua螃蟹của物品,物产;的(表示所属关系) của đáng tội (状语性)老实说,其实của cải财产,财富cúc cu咕咕叫cục (单位词)团,块củi 柴cúi đầu 低头cúi gập đôi 弯腰九十度cúi xuống低下头cũi 囚笼cung cấp提供,供给cùng chung共同cùng với与,和cũng nhƣ 和cùng 一起,共同cũng也cuốc 锄头cuộc (单位词) cuộc đời 生活cuộc sống 生活cuộc thập tự chinh phục十字远征军cuối末端,后边cuối cùng 最后cuối tuần 周末cuốn卷,册,本cuốn hút 吸引cuốn cuộn滚滚,浓厚cuống hang 喉头cứ①老是,总是②偏要,硬要cứnhƣ 简直就像cử chỉ举止cự抗拒cửa 门cửa hàng 商店cửa sổ窗户cựa距;动弹cực đoan 极端cứng硬cứng cáp 强壮,强健cứng硬cứng cỏi坚强,坚硬cƣớc野蚕丝cƣới娶cƣới xin 婚嫁cƣới hả hả哈哈大笑cƣời trừ支吾地笑cƣờm小珠cƣơng quyết坚决,果断cƣờng hào 豪强cƣớp 夺取cứu旧cứu nƣớc 救国DDa 皮Dã消除,解除dạ (表示礼貌的应答语) dải带状物dãi dầu日晒雨淋dài长dải đất 土地dại dột傻dán 黏贴dang 竹的一种dáng chừng (动词)看样子是,好像dán粘贴dãn开,舒展danh lam thắng cảnh 名胜古迹danh từ名词dành 留给dạo này 最近dạt dào飞溅dãy排dày 厚dày công下功夫,刻苦dày đặc 浓厚,漆黑dãy排,列dạy 教dạy dỗ教导dăm 几dăm 碎屑,碎石dằng dặc 绵延不绝dắt 牵dặn 嘱咐dâm ô肮脏dấm 醋dân chủ民主dân cày 农民dân chúng民众dân cƣ 居民dân công 民工dân số人口dân tộc 民族dân trí全民素质dấn 努力,尽力dẫn dắt引导,带领dẫn đến 导致dần 渐渐,逐渐;(Dần)寅dần渐渐dần dần逐渐dâng献上;上涨dâu媳妇;桑dấu 印记dấu hiệu 信号,标记dầu 油;尽管,即使dầu mỏ石油dẫu 即使dây thừng绳索dẫy 行,列dậy 起床dè bỉu 嗤之以鼻dẻo dai 柔韧dép 凉鞋,拖鞋dẹp 平定,扫除dê山羊dễ容易dễ chịu 舒适dết 布囊,布袋dệt 编,织di chuyển 转移di tích 遗迹dì ghẻ继母dịđoan异端dịứng 过敏dịch翻译dịch vụ服务业;业务diêm火柴diễn đạt表达,表现diễn ra发展,进行diện mạo面貌diễn viên 演员diện tích 面积diệt消灭,灭除diều 风筝dinh dƣơng 营养dịp 机会dìu dắt引导,提携dịu 缓和,清淡dịu dàng柔和,温柔do 由doạ nạt 威胁doanh nghiệp营业doanh nhân 经营者dọc沿着dòm 窥视,窥探dọn收拾,整理dong黄精dõng dạc 坚定地,从容地dòng水流,条(单位词) dòng điện电流dốc 坡dỗi赌气,使性子dồi dào 丰富dồn汇集,集中dốt nát愚昧dột 渗漏dơ 污秽,肮脏dở半截,未完dởhơi 怪癖dỡ拆卸dời转移du đẩy 推搡du học 留学du lịch旅行,旅游dù伞dù…đi nữa 不管dụ引诱dùng使用dùng dằng 踌躇,徘徊duy唯一duy nhất 唯一duy trì维持duyên 缘分dƣ luận舆论dữ dội 凶猛,猛烈dữ liệu 数据资源,资料dự参加,出席dự báo 预报dƣa瓜类,腌菜dƣa hành 腌葱头dứa菠萝;椰子dừng 停止dựng建立,建起dựng tóc gáy 汗毛倒竖dƣợc tính药性dƣợc phẩm 药品dƣớn/rƣớn 伸展,伸长dứt终止dƣợc sĩ 药剂师dƣời 在…之下dƣời không 零下dƣờng nhƣ似乎Đđa dạng多样đá 石头đá vôi 石灰đà趋势…đã …先→Đã已经đã…chƣa?...了吗?đai带子;箍住đài 电台đài phát thanh广播电台đài truyền hình电视台đãi招待,款待đại bác 大炮đại dƣơng大洋Đại học nhân dân人民大学Đại hội đƣờng nhân dân 人民大会堂đại lục大陆đại tài高才,大才đại thụ大树đại tiểu tiện 大小便đại trà批量,成批đám đông人群đám hỏi 提亲仪式đảm nhiệm承担đạm氮đạm bạc 清贫đàn áp 镇压,弹压đàn ông 男人đàn群đạn 子弹đàn ông男人đang正đáng 值得,配得上đáng yêu 可爱đảng viên党员đánh打đánh bốp 啪的一声đánh chắt 抓子儿(儿童的游戏) đánh chén喝酒,吃喝đánh giá评价đành只好,只得đao to búa lớn 言过其实,天花烂坠đào桃đào 挖đào tạo培养đảo 岛đảo chiều 反向đáp回答đáp ứng 满足đạt 到达,实现;取得,达到đau 疼đau điếng 疼得钻心đau đớn 悲痛,痛心đày 流放đắc chí得意,得意洋洋đặc điểm 特点đằm thắm深厚,浓厚đẵn 砍đằng方面,边đắp盖đặt造句,编制;放臵đặt tên起名đầm ấm 温暖đậm 深的đập坝,水闸;跳动;拍打,拍击đất 地đất đai土地,国土đất nổi 祖国đâu (语气词,表否定) đâu 哪里,哪儿đâu đâu到处đâu đây(附近的)到处đấu tranh斗争đầu 头;斗(单位词)đầu óc头脑đầu lâu 骷髅đầu máy 机车đầu tiên 首先đầu tƣ投资đậu 豆;停留đậu đen小豆đậu nành大豆đậu phụ豆腐đây 这儿(语气词) đầy ắp满,盈đầy đặn 丰盈,丰满đầy tớ奴仆,仆人đấy(đó)那儿(语气词) đẩy đủ充足,充分;完备,完善đậy盖đe doạ威胁đè 压đẻ生(孩子) đem带đèn nê-ông霓虹灯đèn pha 探照灯đèn trời 青天大老爷đèn 灯đèo 山岭,隘口đeo戴,佩带đèo捎带đẹp 美丽đẹp đẽ美丽đẹp mắt 好看đế quốc 帝国để为了,以便để dành 积攒để ý留意,注意đề题,写đề huề携带đề nghị提议,建议đề tài 题材đêm 夜晚đến 到đến nỗi 以至于đến nơi đến chốn 到位,完美đền Ngọc Sơn玉山寺đền Quán Thánh圣官祠đều 都đều đặn均衡,均匀đi去,走;骑,乘坐đi bộ走步di học 上学đi lại 来来往往đĩa碟,盘đĩa CD-ROM光盘đĩa hát唱片địa chủ地主địa điểm地点địa lý地理địa phận 地界đĩa 碟子điểm点điện点;宫殿điện ảnh电影điện tử电子điếu cày 水烟筒điều (单位词)条,点;事情điều hoà调和,协调điều khiển操纵,驾驭;主持điều kiện 条件điều trị治疗điệu 押解điệu nhạc 乐曲đỉnh顶端đinh hƣơng丁香đình亭子,议事堂đinh ốc 螺丝钉định 打算đo 测量đỏ红đỏ chói 红丹丹,红得耀眼đỏ quạch 褐红色đò渡船đoái hoài 想念,记住đoan trang 端庄đoàn 代表团đoàn kết một lòng 团结一心đoàn quân nhạc 军乐团đoán猜测đoạn 段落đoạn tang满孝đọc 读đỏ dịu 鲜红đoàn (单位词)团,队,群,组đoàn thể团体đói 饥饿đói mèm 饿得厉害đói rách 缺衣少食đón迎接đòn 杖打,揍;杠,扁担đòn gánh 扁担đòn xóc hai đầu 两面三刀,两头蛇đong 用斗量đóng钉入;关đóng băng 结冰đóng góp 缴纳,贡献đố打赌đồ家伙,…之徒đồchơi 玩具đồ cúng lễ供品đồđạc 物品,用品đồđạc东西đồ ranh con小东西,小家伙đồ vật 物质,物品đồ vô dụng 没用的东西(骂人的话) đổ倒,泄đổ倒,倾泻đổ dồn汇集đồ sộ宏伟đỗđen红小豆độ大约;程度độẩm 湿度độc 毒độc đáo 独特的độc giả读者độc thoại独白đôi 双,对đôi khi偶尔,间或đôi lúc间或,有时đối thoại对话đối tƣợng 对象đối với 对于đối xử对待đồi 山岗,山丘đồi mồi玳瑁đổi 变化đổi mới 革新đội 戴(帽子) đội ngũ队伍đội viên队员đốm 亮点,亮光đôn đốc督促đồn 据点đông (人)多Đông Bắc 东北đông bào同胞đông đảo众多,广大đông nghịt (人多得)密密麻麻đông vui 热闹đồng田野;铜器đồng chí同志đồng hồ表钟đồng nghĩa 同义đồng nhất 同一,一致đồng quê村野đồng ruộng 田野đồng tiền 金钱đồng ý同意đống (单位词)堆động 动静động đất地震động lực动力động tác 动作động vật动物động viên 动员đốt 点,燃放;节đột nhiên 突然đột ngột突然đỡ①②减轻,好转đợ典当đời 代,朝代đời 一生,一世đời时间,生活đời đời kiếp kiếp 世世代代đời Lê黎朝đợi 等待đơm hoa kết lá镶花嵌叶đơn độc 孤单,孤独đơn giản 简单đơn thuần单纯đơn thuốc 药方đu 秋千đu đủ木瓜đủ齐全đua 比赛,竞赛đùa开玩笑đũa筷子đùi大腿đùn 推,挤đùn đẩy推诿,推托đụn堆,垛đủng đỉnh缓缓的,从容不迫đùng đùng 气呼呼的đúng đắn正确đúng mực 适当,有分寸đụng 碰撞đuôi尾巴đuổi 驱赶đƣa 送; 伸đứa (对人的俗称或卑称) đức tính品德đực雄性đứng đắn 端正,正派đứng tuổi 中年đƣợc 行;能够đƣợc kiện 胜诉đƣơng 同đang đƣờng 路đƣờng hoàng 光明正大,堂堂皇皇đƣờng mòn 小路đƣờng nét纹路đƣờng tắt 小道đƣờng trƣờng 长路,长途Ee 恐怕是;羞涩 e lệ羞答答的em gái 妹妹ét-xăng汽油Êê-cu 螺丝帽ếch 青蛙êm đềm安静的,幽静的êm nhƣ ru非常平稳Êm tai 悦耳Gga火车站gà鸡gả嫁gạch 砖gai 荆棘gan肝gan lý愣,顽固gánh 扁担gào 咆哮gạo 大米gay gắt 尖锐,突出gay go 紧张,激烈gáy 颈窝;蹄叫gãy断gắn粘合,接合gắn bó紧密相连găng tay 手套gắng努力gặng hỏi 盘问gặp mặt见面gậm 吼叫gần 近gần gũi 接近gấp加倍gấp đôi 翻倍gây引起;培植;培植gấu 熊gây制造,造出gầy瘦gậy 棍棒ghé顺便,捎带ghen 忌妒ghen tỵ忌妒ghét厌恶,憎恨ghê令人发,可怕ghê gớm恐怖的,可怕的ghê rợn可怕,毛骨悚然ghế凳子ghi nhận记载ghi nhớ铭记,纪念ghim 大头针gì什么già老的gia đình家庭Gia-rai嘉莱族gia tƣ 家产gia vị调料giá架子;身价giá trị价值giả dối虚假,虚伪giai cấp阶级giai đoạn阶段giải奖赏giải lao休息giải nhất冠军,第一名giải pháp措施,办法giải quyết解决giải thích解释giải trí娱乐,消遣giám sát监督,监察giải bớt减少giải đi减少giải khổ艰苦giám đốc 经理giảm bớt 减少gian dối 奸诈giang hồ江湖giang san 江山giảng 讲解giảng đƣờng 教学楼,教师giành 取得giao lƣu 交流giao tranh争夺giao tiếp交际giao thông 交通giải thừa除夕giáo 长矛giáo dục教育giáo hội教会giáo sƣ教授giáo viên 教师giáp相邻,靠近giáp giới交界giàu富giàu có富有giàu nứt đốđổ vách 富得流油giày vò折磨,摧残giặc 敌人,盗贼giằng co 争夺,相持不下giặt giũ 洗涤giắt塞入,插入giấc睡一(觉) giận 生气giận dữ愤怒,生气giật 夺过giật bắn ngƣời吓得跳了一下giật mình 吓一跳giây lát片刻giấy 纸giầy 鞋giầy dép 鞋类gien 基因giếng 井giết杀害giễu 讥笑,嘲笑gìn giữ保护,保卫gio 灰gió风gió bấc 北风gió mùa 季风gió nồm 东南风giỏi 精通,优秀giòn清脆giòn giã清脆giòn tan酥脆giọt 滴giống nhƣ好像giỗ忌日giơ 举起giờ时间,钟点giở揭,翻;翻开giục催促giục giã催促giờ giấc 作息时间giới thiệu 介绍giúi 推搡giúp đỡ帮助giữ遵守;保存giữa 在…之间giƣơng张开giƣờng 床gõ敲goá bụa 鳏寡góc độ角度góc 角落gói 包gọi 呼,叫gọi điện打电话gom 归臵,归拢gọn简明,简练gọn gàng整齐,利索GoÓc-ki 高尔基góp phần vào为…做出贡献gót 脚跟gỗ木头gốc 根,根源gồm 包括gột 洗gỡ摘下,卸下gỡ解开gợi惹起,启发,激起gợi ý启发gục 趴,俯身gừng姜gƣơng镜子gƣơng mẫu做榜样gửi 寄gƣơm 剑Hhá张开hả(语气词,表示疑问) hạ夏hà tiên吝啬hạ khí下气hái采摘hài lòng满意hải âu 海鸥hải cảng海港hàm 腭,牙床Hán hoá汉化hàn寒hàn huyên寒暄,聊天hạn chế限制hạn hán 旱灾hang 洞hàng行列;商品hàng giải khát冷饮店hàng giờ每时hàng hoá货物hàng ngày 每天hàng thông tấn通讯社hạng种类,品种;等级hành葱hành chính行政hành hạ虐待hành khách旅客hạnh phúc幸福hao 消耗hát唱歌hạt 粒(单位词);颗粒,种子hay 或者hay sao ….吗?Hãy (位于动词前,表命令、号召等)hàng năm 每年hẳn完全hăng hái积极,踊跃hầm hè气汹汹的hẩm 糜烂,腐烂hấp蒸hấp dẫn吸引hầu cận 近侍,近卫hầu hết 几乎所有hầu nhƣ几乎hậu công nghiệp 后工业hậu quả后果hậu thuẫn后盾hé微露héc-ta公顷hẹn约会hẹp狭窄,窄小hét叫喊hễ一旦,只要hể hả满意hệ sinh thái 生态系统hệ thống系统hết thảy 全体,所有hết完结,终了hiếm珍稀hiền diện出现hiền hậu和善;仁厚hiền lành善良,淳厚hiền từ温和,慈祥hiện đại现代的,现代化的hiện giờ现在hiện nay现在,目前hiện tƣợng现象hiệu店铺hiệu quả效果hiệu sách书店hình ảnh形象hình sự刑事hình thành形成hình thù外形,形状hình thức形式ình tƣợng现象hiu hắt 微风习习ho咳嗽hò调子,号子họ家族,宗族姓họ hang 亲戚hoa花hoa hồng 分红,提成hoa hồi八角hoa lài 茉莉花hoa màu庄稼hoa quả水果hoá đơn 发票,票据hoá học化学hoá ra变成hoá phép作法hoà bình 和平hoà lẫn融合,混合hoà nhập汇入,融合hoà tan 可溶性的hoà theo与…融合,交融hoài 不断的,一直hoan hô欢呼hoàn chỉnh完整hoàn hồn 回过神来hoàn thành完成hoàn thiện完善hoang荒hoang đƣờng荒唐hoang dại hoang tƣởng 胡思乱想,幻想hoang vắng 偏僻,荒僻hoảng 害怕học trò学生hoạ giả学者hoạt động活动học viên学员hỏi han 寒暄,问候hỏi thăm/thăm hỏi问候hòm箱子hòn (单位词)块,颗,粒hỏng bét糟透了,全砸了hóng mát 乘凉,纳凉họng喉hóp 深陷hô hấp呼吸hồ湖hộ帮,帮助hồi时间,时候hồi hộp激动hội 庙会hội chợ博览会hội hoạ绘画hội họp 集中,开会hội thoại会话hội tụ聚合,汇集hội trƣờng礼堂hôm天hôm kia前天hôm nay今天hôm qua昨天hôm sau第二天hôm sớm早晚hôn 吻hôn lễ婚礼hồn nhiên 纯真hồn hậu敦厚hồn vía 魂魄hỗn xƣợc 无礼,没大没小hống hách 作威作福hổng 小洞,空洞hồng柿子;粉红Hồng Gai鸿基hồng hào 红润hồng mao鬃毛hơi 气息;有点儿,稍微hơn超过,对于hợp适合,符合hơn nữa 而且hơn thế而且hờn 怨恨,生气hợp đồng 合同hợp lý合理hu hu 呜呜(象声词)hủ tục 陈规陋矩hùm 虎hùm hụp 微肿hùng hổ气势汹汹的hùng hồn 强有力的hùng mạnh强大hụp 把头浸入水中húp 呷huy hoàng 辉煌huỷ hoại毁坏,破坏huyến luyện训练huyền thoại神话huyện县hƣ cấu虚构hƣ hang损坏hứa许诺,保证hứa hẹn希望hứng thú兴趣hƣớng朝向hƣớng dẫn viên du lịch导游hữu hiệu 有效地hý hửng 怡然自得hy sinh牺牲hy vọng希望Iíạch 呼哧呼哧im hỏi 不出声im lặng 沉默,安静in印刷;铭记ít少,少许Kkẻ人kẻ dọc 竖条kè护坡kê①摆放②开(药方) kể cả包括kế hoạch计划kề贴近,靠近kể说起来kem冰激凌Kém差kẽm锌kén挑选keo kiệt 吝啬,小气keo sơn 如胶似漆kéo蜂拥,拥;拉,拽kẻo否则,免得kẹo糖果kết cấu结构kết cục 结局,结果kết hợp结合kết luận 结论kết thúc 结束kêu 叫喊khảnăng ①可能②能力khá①相当②不错khác其他的khác thƣờng 异常khách hàng顾客khách sạn宾馆,饭店khai báo 申报khai hoá开化khai hoang 开荒khải hoàn 凯旋khai sinh诞生khai thác开发,发掘khai niệm概念khám 检查khám nghiệm检查khám quàng围巾khán giả观众khan 缺乏khàn khàn 沙哑的kháng chiến 抗战khang trang 宽敞漂亮khát口渴khát vọng 渴望khay托盘khắc立刻,立即khắc nghiệt 苛刻,恶劣khăng khít 密不可分khẳng định肯定khâm phục 钦佩khất 求缓,请求推迟khâu缝合khẩu 口(单位词) khẩu vị口味khe 溪khe 缝隙khẽ轻轻地khen ngợi称赞,赞扬khéo 小心,当心;巧妙khí các-bô-níc 二氧化碳khi时候khí hậu气候khí trời 空气khí tƣợng气象khiến 使得;使唤,差遣khiêng 抬khiếp畏惧,…之极khinh 轻视,小看khít 紧密kho红烧khó难khó chịu难受khó khăn 困难khoa 科,系khoa học科学khoa ngoại 外科khoa nội 内科khoác 披khoai薯类khoai tây 马铃薯khoái cảm快感,舒适感khoan 别忙,慢一点khoan khoái 畅快khoan thai 从容不迫khoang thuyền船舱khoảng 一块,一片;大约khoáng chất矿质khoáng sản 矿产khoanh tay 袖手khóc哭khoẻ健康khoét 挖khói lửa 战火khỏi 痊愈khom 哈腰khóm 丛khô ráo干燥,干爽khổ sở痛苦,苦头khốn nạn 苦啊,可怜啊(叹词)không 空的,闲臵的không bao giờ从来不không…cả?(表示绝对否定)không…chút nào 一点也不… không gian 空间không hề从未,尚未không khí空气;气氛không khỏi 不免không…mấy不太không những…mà còn 不但…而且không…nổi 承受不住… không phải là不是không sao cả没关系không sao sanh nổi 无法与…相比không tài nào 不能không thể不可,不能khốn nội (状语性)苦的是không…tý nào cả一点也不… Khơ-me高棉khơi 远海khơi mở开始,开端khu 地区,区域khuy纽扣khuyết điểm缺点khuất 隐没;屈服khuây 消愁,解闷khúc 歌曲khúc nhạc 乐曲khung框架khuôn mặt 面孔,面容khuôn mẫu 模式,范例khuôn viên园区,园子khuy 纽扣khuya深夜khuyên劝khuyết tật缺陷,瑕疵;残疾kịch戏剧kiến thức 知识,学识ki-lô-gam千克,公斤kích thƣớc尺寸,大小kiếm寻找kiểm soát 监控,检查kiểm tra 测验kiến quốc 建国kiến thiết 建设kiến trúc建筑kiêng禁忌,忌食kiệt sức 筋疲力尽kiểu 方式kiểu cách 式样kiệu 轿子kim chỉ nam指南针kim cƣơng 钻石kim loại金属kinh nghiệm经验kìm 钳子kín严密kinh doanh经营kinh đô京城kính lão 老花镜kính mến尊敬kính trọng 敬重,尊敬kinh doanh经营kinh khủng惊恐,恐怖kinh tuyến经线kính玻璃,镜子kíp班次kịp thời 及时kĩu kịt 吱吱呀呀(拟声词)km³ vuông 立方千米kỉ niệm 纪念kì diệu 奇妙kì lạ奇特kì thi 考试kỳ完成kỳ cục 奇怪,怪异kỳ hào 土豪劣绅kỳ quặc 奇怪,怪异kỹ仔细kỹsƣ工程师kỹsƣ tƣởng总工程师kỹ thuật技术kỹ thuật in ấn印刷术LLa 叫喊la liệt 罗列lá面,片(单位词) lạthƣờng非常,异乎寻常là熨,烫;(关联词)lả羸弱样子lạ奇怪lạc花生lách 挤,插lái操纵方向lại 再,又(表示有开到合的趋势) làm做làm ăn 谋生,经营làm (cho) 使得làm lụng 劳作,操劳làm mùa秋耕,耕种làm phúc 开恩,行善làm sáng tỏ证实,证明làm sạch 净化làm sao怎么样làm thân 作为,身为làm tình làm tội 折磨làm xôn xao 轰动,使…哗然lan toả扩散làn 层,面(指光滑的物体表面) láng giếng 邻居làng团伙lành平和lãng phí浪费lãnh đạo领导lạnh冷lao冲刺lao động劳动lao xao嘈杂,喧闹lão 上了年纪的老人(含贬义)lành nghề熟练lắc摇晃lắm 多,许多;很;很多lăng 陵墓lắp安装,装配lát 铺lạt 竹篾lau 芦苇lăn đùng 猝倒lắng nghe 聆听lẳng 推,甩lắp 重复lắp ráp 安装,组装lặng 安静的lâm sản林产品lấm 弄脏lầm 泥泞,浑浊lầm lì沉默寡言lẫn lộn混淆,混同lần 随着,沿着;次lần lƣợt 先后,逐个lấp 填补,填塞lập建立lập công 立功lập tâm 下决心lập tức立即lật đật匆忙lâu dài 悠久,长久lâu đời 悠久lầu 楼lầu thành城楼lậu偷漏税的,非法的lất phất 飘动lây牵连,累及lấy取,拿lấy cung 取供,纪录供词lấy điều 借故lấy lệ例行差事,敷衍,做样子lấy thếlàm đủ以此为足len 挤入len lách穿行,穿梭lẻo khoẻo 瘦弱lén lút偷偷地,私下地lê拖lề bề lệt bệt 疲软无力lễ chạm mặt相亲礼lễ phép 有礼貌地lệthƣờng 惯例,常例lên上(表示由小到大,由上而下的趋势) lên cơn sốt发烧lên giọng大声说lên lớp上课lênh láng 水漫一片lệnh 命令lết 蹭行lịch thiệp 老练的,有阅历的liên tục连续liên tƣởng 联想lên tiếng 说话,发言lịch lãm有阅历lịch sử有历史意义的;历史lịch sự彬彬有礼liếc瞟,溜一眼liếm舔liên hoan联欢liên miên连绵liên quan 关联Liên minh bƣu điện thế giới 世界邮政联盟liên tiếp接连不断liền就,便liếp 竹荜liều胡乱地,不管后果地;剂,服(药) liều mạng 豁出去liễu 柳树liệu 酌情;设法解决lính兵lính hầu侍卫,勤务兵lĩnh领取lít 升líu tắc 结舌lo 担心,操心lo ngại 担心,忧虑lo lắng担心,忧虑lò nung加热炉,煅烧炉lò sƣởi 取暖炉lọ瓶loa phóng thanh扩音喇叭loài种,类loại bò sát 爬行动物loại hình类型,种类loảng xoảng 丁零当啷(金属碰撞声) loạt批loay hoay折腾,忙活lọc 过滤loé闪亮,照亮lỏm 偷偷的lõm凹下long nhãn桂圆lóng ngóng 等候lỏng 松动;松弛,放松lòng心怀lòng dạ心情,心怀lọt lòng 出生,呱呱坠地lỗ hổng 缺口,漏洞lộcơ 泄露天机lộng lẫy 辉煌lôi拖,拉lôi cuốn 吸引lôi thôi 麻烦,累赘lối 路,道路lội 涉水lợi nhuận 利润lớn lao 巨大的lỗi过失,过错lộn倒转,倒栽下来lông毛,羽毛lông mi 眉毛(在文中意义) lồng lộng (风)劲吹;辽阔,高远lơ lửng晃晃悠悠lơ thơ 稀少,疏疏落落lờ装糊涂,视而不见lỡ错过lợi thế优势lỡm捉弄lợn 猪lớp班级;层lớp học教室lớp trƣởng 班长lu mờ模糊lũ 群lũ lụt 洪灾lúa chiêm 早稻lúa mì小麦luật 律luật pháp 法律luận văn论文luật法律lúc时候lục寻找,搜寻lục địa 陆地lúc nãy 刚才lúc lắc 摇晃,摇摆lụi tàn消亡lung linh (光线)摇曳,摇动lung tung 乱七八糟,胡乱lúng túng 不知所措luộc白煮luôn 顺便,一块儿;经常luồn 穿过,钻过luồng 流,道luyện锤炼luyện tập练习,训练;锻炼lừ lừ悄悄的,默默的lứa tuổi年龄lứa 辈;驴lừa 欺骗lựa 选择lực điền 健壮农夫lƣng chừng 半道,半截lƣng trời 半空中lựng 背lƣới 网lƣỡi舌头lƣờn lƣợt 依次,轮流lƣơng 工资lƣợng 数量lƣớt thƣớt 湿漉漉lƣợn盘旋,飞来飞去lƣơng thực 粮食lƣợt次,趟lƣu động流动lƣu học sinh 留学生lƣu lại 保留下来lƣu niệm留念lƣu vực领域lý do 理由lý理由;里长lý lịch履历Mma 鬼,魔鬼ma chay 丧葬má面颊mà chƣợc 麻将mạ稻秧mà而(关联词)mách 向…打小报告mai 梅竹;明天mai đây 日后mai sau 以后mái 屋顶mái chèo 船桨mải mê陶醉mãi 不停地,永久地mai kia日后mái雌性的mài山薯mãi mãi永远man mác 茫茫,漫天mãn nguyện如愿,遂愿màn 帷幕,帐子mạn thuyền 船舷mang máng 隐约,恍惚mạng网络,网状物mạng Internet 因特网。
越南语学习资料-发音篇入门

越南语学习资料-发音篇入门越南语发音篇-前言越南语有29个字母,其中:1.元音又称母音,元音是在发音过程中由气流通过口腔而不受阻碍发出的音在越南语里:对字母来说:有12个母音a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ,u, ư, y对音标来说:有11个音标a,ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư(由于I和Y是同一个音标)除了以上的单母音越南语还有32个双母音:AI,AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA,UĂ, UÂ, ƯA, UÊ, UI, ƯI,UO, UÔ, UƠ, ƯƠ, ƯU, UY和13个三母音IÊU/YÊU,OAI, OAO, OAY, OEO, UAO, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA, UYÊ, UYU有12母音:Ă,Â, IÊ, OĂ, OO, ÔÔ, UÂ, UĂ, UÔ, ƯƠ, UYÊ, YÊ后面必须加尾音的其中:Â, IÊ,UÂ,UÔ,ƯƠ,YÊ后面是要加母音或子音Ă, OĂ, OO, ÔÔ, UĂ, UYÊ后面必须要加子音有四个母音OA, OE, UÊ, UY后面加不加尾音均可那么说我们有29个母音是不能加尾音:AI, AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊU/YÊU, IU, OI, ÔI, ƠI,OAI, OAO, OAY, OEO, ƯA, UI, ƯI, ƯU, UƠ, UAI, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA , UYU2. 子音又称辅音。
越南语声调学习

音节) bưởi, tuổi, hiểu
第20页/共22页
越南语声调标识规则
• 4. 主音为元音+辅音韵尾: • ① 单元音后附辅音(音节),声调标识于该元音上下;如:tốt, đạt,cổng • ② 二合元音后附辅音(音节),声调就标识于二合元音的第二个元音上下。如:tiếng
越南语声调
• 越南语共有6个声调,用来表示音节的高、低、升、降的变化,并具有区别词义作用。 • 现代汉语也是声调语言,有4个声调,由于母语的正负迁移作用,不同的人在学习声调时会出现不同的难点,
学习者需要认真体会越南语声调的发音规则。
第16页/共22页
越南语声调 • (1)平声Thanh ngang • 平声声调起点高,音高平均,从头至尾近于平,用数字表示为44,不标识
第12页/共22页
越南语声母
• 越南语声母是由辅音字母组合而成,辅音在发音时气流有阻碍形成,发音不响亮。在语音教学过程中,我 们习惯在辅音发音后加上一个ờ (/ə:/)音使其发声后容易分辨。
• 如b: bờ; t: tờ
第13页/共22页
越南语声母发音位置和声母表
双
唇
发音方式 唇
齿
发音位置
吐气
不吐 气
第19页/共22页
越南语声调标识规则
• 声调始终标识于各种类型音节中主音元音的上下 • 1. 主音为单元音,声调标于该元音上下; • 元音独立音节 ở, ạ, ừ;单元音(韵母音节) chị, là, bố, mẹ; • 2. 主音为双元音,声调标识于第一个元音上下; • 如:二合元音(韵母音节) bãy, bài, bẩy, lúa • 注意:“uê, uơ”两个双元音例外,调号标在后面的元音字母之上或之下;例如:huế,
常用越南语999句,及发音

Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ? Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。