学越南语一发音篇

合集下载

越南语学习资料-发音篇入门

越南语学习资料-发音篇入门

越南语学习资料-发音篇入门越南语发音篇-前言越南语有29个字母,其中:1.元音又称母音,元音是在发音过程中由气流通过口腔而不受阻碍发出的音在越南语里:对字母来说:有12个母音a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ,u, ư, y对音标来说:有11个音标a,ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư(由于I和Y是同一个音标)除了以上的单母音越南语还有32个双母音:AI,AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA,UĂ, UÂ, ƯA, UÊ, UI, ƯI,UO, UÔ, UƠ, ƯƠ, ƯU, UY和13个三母音IÊU/YÊU,OAI, OAO, OAY, OEO, UAO, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA, UYÊ, UYU有12母音:Ă,Â, IÊ, OĂ, OO, ÔÔ, UÂ, UĂ, UÔ, ƯƠ, UYÊ, YÊ后面必须加尾音的其中:Â, IÊ,UÂ,UÔ,ƯƠ,YÊ后面是要加母音或子音Ă, OĂ, OO, ÔÔ, UĂ, UYÊ后面必须要加子音有四个母音OA, OE, UÊ, UY后面加不加尾音均可那么说我们有29个母音是不能加尾音:AI, AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊU/YÊU, IU, OI, ÔI, ƠI,OAI, OAO, OAY, OEO, ƯA, UI, ƯI, ƯU, UƠ, UAI, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA , UYU2. 子音又称辅音。

常用越南语999句及发音 (1)

常用越南语999句及发音 (1)

Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。

越南语单元音

越南语单元音

ơ
双唇扁平,舌根 抬高,声带颤动, 类似汉语的 “婀”。
â
发音与Ơ的发 音方法相同, 但这个是短音, 为其1/4。
e
发音时开口度 略小,稍扁于a, 舌根往后缩, 声带振动。发 音时参照a的开 嘴度,略收扁 即可。
ê
发音时开嘴度 小于e,舌根往 后缩,声带振 动。
i(y)
双唇自然开条小 缝,接近闭合, 嘴角略向后,舌 根靠近软腭,声 带振动。
o
发音时口腔尽 量开大(接近a 的程度),双 唇收圆,声带 振动。
ô
发音时口腔开得 要比O小,双唇 收圆,声带振动。
u
发音时双唇收圆, 舌根太傲,声带 振动。类似现代 汉语“屋”的发 音,但要发后音, 不发唇音。
Ư
发音时双唇扁 平,上下齿接 近闭合,声带 振动,嘴周肌 肉紧绷。
第一课(1)
单Байду номын сангаас音
Nguyên âm ñơn
单元音:a, ă, ơ, â, e, ê, i(y), o, ô, u, ư
发音器官的 部位及名称:
a
口腔自然 张大,整 个舌向下, 气流不受 阻,声带 震动。跟 汉语的 “啊”发 音一样。
ă
发音方法与a 一样,但它 是短音。 Ă Ă不能单独 充当韵母, 后面要有辅 音充当韵母。

越南语一点就通

越南语一点就通

越南語一點就通第一課:a哥哥anh一、常用單字:誰ai人人ai ai愛情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng 哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚紗áo cưới二、單字補給站:我的家人爺爺ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )媽媽má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句開口說:你是誰? Anh là ai ?請放心Xin cứ an tâm我只有一個哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi這件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜歡這件婚紗Tôi thích cái áo cưới này第二課:ă吃ăn一、常用單字:上相ăn ảnh吃越式麵包夾肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃點心ănđiểm tâm吃館子ăn nhà hàng領薪水ăn lương收賄ănđút lót/ ăn tiền二、單字補給站:稱謂用語弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句開口說:她照相很上相Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜歡吃越式麵包夾肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃長齋Côấy ăn chay trường晚餐上館子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我們是領月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng請拒絕收賄Xin cự tuyệt ănđút lót第三課:â恩惠âm一、常用單字:陰曆âm lịch音樂âm nhạc聲音âm thanh幽暗âm u溫暖âm áp水壺âm nước茶壺ấm trà飲食ẩm thực /ăn uống二、單字補給站:職業醫生bác sĩ警察cảnh sát農人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )郵差người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句開口說:農曆春節我要回台灣Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜歡聽音樂Tôi thích nghe âm nhạc今天是陰天Hôm nay trời âm u今天天氣溫暖Hôm nay trời âm áp給我一壺熱水Cho tôi một ấm nước nóng 給我一壺熱茶Cho tôi một ấm trà nóng第四課:b今天bữa nay一、常用單字:賣bán包子bánh bao多少錢bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối郵局bưu cục二、單字補給站:我的臉眼睛mắt眉毛lông mãy鼻子mũi嘴巴miệng牙齒răng耳朵tai三、常用例句開口說:他賣的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜歡吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少錢Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去郵局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五課:c飯cơm一、常用單字:這個cái này那個cái kia / cái đó謝謝cám ơn媳婦con dâu飯cơm借問cho hỏi祝賀chúc我們chúng tôi /chúng ta二、單字補給站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già嬰兒em bé三、常用例句開口說:這個是誰的? Cái này là của ai?那個是我的Cái đó là của tôi謝謝你帶我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi請到我家吃便飯Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我們要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六課:d旅遊du lịch一、常用單字:近來dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾dọn dẹp旅遊du lịch雨傘dù氣象預報dự báo thời tiết鋼琴dương cầm二、單字補給站:十二星座一水瓶座băo bĩnh雙魚座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu雙子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句開口說:最近過的不錯吧! Dạo này khá chứ!明天家裏要大掃除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅遊一個月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了記得帶把傘Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù氣象預報明天會下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的鋼琴彈的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七課:đ道路đường一、常用單字:上那兒去đi đâu電話điện thoại打算định迎接đón越南盾đống動物động vật送行đưa道路đường二、單字補給站:十二星座二獅子座hãi sư處女座sữ天秤座thiên sưng天蠍座hổ cát射手座liẽn mã魔羯座nam dường三、常用例句開口說:你要上那兒去Anh muốn đi đâu我要打電話Tôi muốn gọi điện thoại你打算在這多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去機場接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去機場Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元Tất cảlà năm trăm đống 第八課:e弟弟妹妹em一、常用單字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老么em út小舅子em vợ演戲em dễ/ em二、單字補給站:情緒快樂vui / mừng悲傷bi thương生氣giận煩惱buồn phiền害羞mắt cỡ害怕sợ sệt三、常用例句開口說:我有一個妹妹Tôi có một dứa em gái 我沒有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一個妹夫Tôi có một người em rể我沒有弟弟Tôi không có em trai這是我的小妹Đây là em út của tôi這是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九課:ê悅耳êm tai一、常用單字:喂? ê冷戰ế喂! ể悅耳êm tai溫暖êm ấm靜悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、單字補給站:越南Việt Nam台灣Đài Loan美國Mỹ日本Nhật Bản法國Pháp英國Anh三、常用例句開口說:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?這首哥很動聽Bài hát này nghe êm tai哎啊! 髒死了! Êu ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá!第十課:g幫助gúp đỡ一、常用單字:見面gặp mặt近來gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份證giấy căn cước /thẻcăn cước 文件giấy tờ休息時間giờ nghỉ幫助gúp đỡ二、單字補給站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米bắp空心菜rau muống紅蘿葡cà rốt高麗菜bắp cải三、常用例句開口說:今天我有看見他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy最近我沒有碰到他Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷飲Tôi muốn uống đồ giải khát現在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有帶身份證嗎? Anh có đem giấy căn cước không?請給我看你的證件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一課:h學生học sinh一、常用單字:每日hằng ngày行李hành lý親戚họ hàng /bà con學生học sinh問候hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、單字補給站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa鳳梨trái thơm木瓜đuđủ蘋果trái táo tây/ trái bong三、常用例句開口說:我要去買日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留學生Tôi là lưu học sinh請代我問候Xin cho gởi lời hỏi thăm你何時回西貢? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩嗎? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二課:i安靜im lặng一、常用單字:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益處ích lợi/ lợi安靜im lặng住嘴im đi蓋章in dấu / đóng dấu數日Ít bữa不常Ít khi二、單字補給站:風味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸雞gà chiên米粉bún米飯cơm三、常用例句開口說:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息對病有好處Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安靜Bữa nay đường phốim lăng quá請在這裏簽名蓋章Mời ký tên in dấu ởđây再過幾天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三課:k 冰淇淋kem一、常用單字:冰淇淋kem事情kỳ thi旅館khách sạn何時khí nào氣候khí hậu哭khóc難受khó chịu不知道không biết二、單字補給站:飲料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước ngọt啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句開口說:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem這次考試考的如何? Kỳ thi này thi ra sao?這附近有旅館嗎? Gần đây có khách sạn không?在那兒的時候如何Khí hận ởđó ra sao?請不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身體感到不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四課:l冷lạnh一、常用單字:迷途lạc đường開車lái xe做事làm việc冷lạnh走錯路lầm đường登山leo núi婚禮lễcưới好久lâu quá二、單字補給站:公車xe bít計程車xe tắc-xi汽車xe hơi摩托車xe gắn máy/ xe hon đa腳踏車xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句開口說:我迷路了! Tôi bị lạc đường請開車慢一點Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天氣會變冷Ngày mai trời trở lạnh我走錯路了Tôi đi lầm đường好久不見還記得我嗎? Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không?第十五課:m涼快mát mẽ一、常用單字:涼快mát mẽ飛機máy bay幾歲mấy tuổi幾個人mấy người免費miễn phí免稅miễn thuế一道菜món ăn季節mùa二、單字補給站:逛街即景百貨公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an郵局bưu cục教堂nhà thờ寺廟chùa miếu大樓tòa nhà三、常用例句開口說:今天天氣涼Bữa nay trời mát mẻ飛機已經準時到達Máy bay đã đến đúng giờ妳今年幾歲? Em năm nay mấy tuới?妳家裏有多少人? Nhà em có mấy người?我再點一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分別為春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông第十六課:n今年năm mới一、常用單字:今年năm mới熱水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô聽音樂nghe nhạc職業nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、單字補給站:運動休閒游泳bơi慢跑chạy chậm籃球bóng rổ棒球bóng chãy高爾夫球gôn爬山leo núi三、常用例句開口說:祝新年快樂! Chúc mừng năm mới!明天想去哪裏玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的職業是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七課:o頭腦đầu óc一、常用單字:埋怨óan trách頭腦đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天氣悶trời oi吵鬧om sòm蜜蜂ong蜂王ong chúa二、單字補給站:嗜好娛樂看電影coi phim看書coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát釣魚câu cá彈鋼琴đàn dương cầm三、常用例句開口說:不要埋怨別人Chớoán trách người ta他的頭腦很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm 我喜歡吃豆花Tôi thích ăn óc đậu小孩又吐奶了Thằng béọc sũa nữa rồi今天下午天氣很悶Chiều hôm nay trời oi lăm 請不要吵鬧Xin đừng la om sòm第十八課:ô先生ôm一、常用單字:海螺ốc biển蝸牛ốc sên擁抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爺爺ông nội外公ông ngoại他ổng /ông ấy二、單字補給站:服裝襯衫áo sơ mi裙子đầm褲子quần外套áo khoác西裝áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句開口說:你喜歡吃海螺嗎? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜歡吃蝸牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找誰? Ông muốn kiếm ai?我要找這裏的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事嗎? Ổng đi vắng có chuyện gì không?第十九課:ơ辣椒ớt一、常用單字:在那邊ởbên đó在這裏ở bên này在那裏? ởđâu在這裏ởđây住在鄉下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、單字補給站:配件皮包dổ da皮帶giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót襪子vớ三、常用例句開口說:你在那邊好嗎? Anh ởbên đó có khỏe không?我在這邊很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在這Tôi ởđây我住在鄉下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十課:p渡船phà一、常用單字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo煙火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa雞絲湯河粉p hở gà生牛肉河粉p hở tái二、單字補給站:飾品戒指trà rá/ chiếc nhẫn項鏈giây chuyền耳環bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夾cây kẹp tóc三、常用例句開口說:幫我泡一壺茶Pha giùm tôi một bình trà幫我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜歡放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜歡看放煙火Tôi thích coi đốt pháo bông 給我一碗雞絲湯河粉Cho tôi một tô phở gà我喜歡吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一課:q關心quan tâm一、常用單字:禮物qùa biếu/ qùa tặng關心quan tâm小吃店quán ăn小飯館quán cơm小客棧quán trọ電扇quạt máy吊扇quạt trần短褲quần cụt / quần cộc二、單字補給站:桌子bàn椅子ghế沙發sa lông床giường衣櫃tủ áo燈đèn三、常用例句開口說:他很關心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小飯店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅館Tối nay tôi muốn ở quán trọ這個吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好熱我要穿短褲Nóng quá tôi muốn bận quần cụt 第二十二課:r戲院rạp hát一、常用單字:電影院rạp chiếu bóng戲院rạp hát九層塔rau ế/ rau hóng quế空心菜rau muống洗臉rửa mặt洗手rửa tay香檳酒rượu sâm-banh紅酒rượu vang/ rượu nho二、單字補給站:餐具碗chén/ bát筷子đũa湯匙muỗng叉子nĩa杯子ly盤子dĩa/ đĩa三、常用例句開口說:哪裏有電影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?這附近有戲院嗎? Gần đây có rạp hát không?我喜歡吃燙空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗臉Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜歡喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三課:s機場sân bay一、常用單字:過戶sang tên照顧săn sóc預備sắp sữa機場sân bay陽台sân gác生日sinh nhật/ ngày sinh門牌số nhà霧sương mù二、單字補給站:電器用品電視vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh電腦vi tính洗衣機máy giặt đồ電話điện thoại收音機máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句開口說:這房子何時才能過戶? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?謝謝你的照顧Cám ơn anh săn sóc準備好行李上車Sắp sửa hành lý để lên xe我要去機場Tôi muốn đi sân bay我去陽台曬衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo這門牌號碼在哪裏? Số nhà này ởđâu?第二十四課:t洗澡tắm一、常用單字:手tay耳朵tai計程車tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen時間thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、單字補給站:文具用品鋼筆bút máy/ viết máy原子筆bút bi鉛筆bút chì/ viết chì筆記本sổ ghi chép釘書機máy đóng sách計算機máy tính三、常用例句開口說:我要叫計程車Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜歡淋浴Tôi thích tắm hoa sen現在還有充裕時間Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜歡吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜歡吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông 第二十五課:u喝水uống nước一、常用單字:燙衣服ủi quần áo燙頭髮uốn tóc喝湯uống canh喝白開水uống nước trắng喝藥uống thuốc飲酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、單字補給站:動物động vật牛con bò/ con trâu馬con ngựa羊con dê貓con mèo狗con chó鳥con chim三、常用例句開口說:我要燙衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去燙頭髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜歡喝湯Tôi thích uống canh我喜歡喝白開水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃藥Tôi rất sợ uống thuốc我不喜歡喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六課:ư喜愛ưa一、常用單字:喜愛ưa不喜歡khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước願望ước nguyện優先ưu tiên二、單字補給站:天氣炎熱nóng nực下雨trời mưa颱風bão寒冷lạnh涼爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句開口說:我喜歡看雜誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜歡熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很會拍馬屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答應Tôi không ưng她已經答應要簽字了Chịấy đã ưn g thuận ký giấy rồi 多盼望可以去環遊世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七課:v燒鴨vịt quay一、常用單字:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê燒鴨vịt quay大象voi妻子vợ快樂vui / mừng動物園vườn bách thú/ sở thú果園vườn cây二、單字補給站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好嗎ông có khỏe không ?再見tạm biệt三、常用例句開口說:這位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi這為是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜歡吃燒鴨Tôi thích ăn vịt quay這隻大象好老Con voi này già quá這位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快樂! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八課:x炒菜xão rau一、常用單字:綠色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三輪車xích-lô機動三輪車xích-lô máy請問xin hỏi請原諒xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、單字補給站:禮貌用語lễ phép謝謝cám ơn對不起xin lỗi沒關係không có chi( không sao )請問xin hỏi請稍候xin chờ một lát請慢用mời dùng三、常用例句開口說:我喜歡那件綠色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要騎車去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng 我不喜歡坐三輪車Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜歡坐機動三輪車Tôi thích ngồi xe xích-lô máy請問哪裏有理髮廳? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?請您原諒Xin ông tha lỗi cho第二十九課:y衣服y phục / quần áo一、常用單字:衣服y phục / quần áo醫師y sĩ/bác sĩ護士y tá醫務所y tế意見ý kiến安康yên lành相愛yêu nhau要求yêu cầu二、單字補給站:時間白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季節mùa三、常用例句開口說:這衣服是誰的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是醫生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是護士Côấy là y tá那裡有醫務所? Ởđâu có trạm y tế?還有沒有意見? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành。

越南语一点通

越南语一点通

越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。

越南语学习资料-发音篇入门

越南语学习资料-发音篇入门

越南语学习资料-发音篇入门越南语发音篇-前言越南语有29 个字母,其中:元音又称母音,元音是在发音过程中由气流通过口腔而不受阻碍发出的音在越南语里:对字母来说:有12 个母音a, ?, a, e, e, i, o, ?, ?,u, ?, y 对音标来说:有11 个音标a? a, e, e, i/y, o, ?, ?, u, ?(由于I 和Y 是同一个音标)除了以上的单母音越南语还有32 个双母音:AI,AO, AU, ?U, AY , ?Y, EO, e U, IA, I e/Y e, IU, OA, O?, OE, OI, ?I, ?I, OO, ??, UA,U?, U?, ?A, U e, UI, ?I,UO, U?, U?, ??, ?U, UY 和13 个三母音I e U/Y e U,OAI, OAO, OAY, OEO, UAO, U?Y,U?I, ??I, ??U, UYA, UY e, UYU 有12 母音:?,?, I e, O?, 00, ??, U?, U?, U?, ??, UY 沁 e 后面必须加尾音的其中:?,Ie,u?,u?,??,丫e后面是要加母音或子音?, 0?, 00, ??, U?, UY e后面必须要加子音有四个母音0A, 0E, U e, UY 后面加不加尾音均可那么说我们有29 个母音是不能加尾音:AI, A0, AU, ?U, AY , ?Y, E0, e U, IA, I e U/Y e U, IU, 0I, ?I, ?I,0AI, 0A0, 0AY, 0E0, ?A, UI, ?I, ?U, U?, UAI, U?Y, U?I, ??I, ??U, UYA , UYU2. 子音又称辅音。

发音时,气流在发音器官的某一部分受到明显的阻碍在越南语里对字母来说有17 个单子音b,c, d, ?, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x 对音标来说实际上是有15: b, c/k/q,d, ?, g, h, l, m, n, p, r, s, t, v, x 和11 个复子音:ch,gh, gi, kh, ng, ngh, nh,ph, qu, th, tr其中有ng 和ngh 同音,g 和gh 同音,c/k/q 和qu 同音,d 和gi 同音那实际上子音的部分(包括单子音和复字音)一共有22 个音标。

越南语发音教程

越南语发音教程

越南语学习-越南语元音o ô u 发音要领1)越南语元音o开口度: 半开。

舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。

唇形:双唇收圆但不突出。

2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。

舌位:舌根向软腭略微抬起。

唇形:比o双唇收得圆些,不突出。

3)越南语元音u开口度:近于闭。

舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。

唇形:敛成小圆圈,向前撮出。

o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:a)、开口度的大小。

其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô介于o 和u 之间。

b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突2、越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。

清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动3、越南语辅音m n 发音要领1)m 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。

2)n 发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖紧贴上齿龈,软腭下垂,声带颤动,气流从鼻腔泄出越南语发音2-1、越南语单元音发音要领1)a,ă开口度:全开。

舌位:下降至最低位置,平放。

唇形:舒展。

长度:a音长,ă音短。

2)ơ ,â。

开口度:半闭,比a ,ă略小。

舌位:舌根向软腭升起。

唇形:舒展。

长度:ơ 音长,â音短。

2、越南语辅音t、th、đ发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖顶住上齿龈,然后骤然放开,气流向外冲出。

t:清音th:送气音đ:浊音越南语入门教学23、越南语辅音nh、ng、ngh、l 发音要领1)nh发音部位:舌面、硬腭。

发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。

nh: 舌面鼻音2)ng(ngh)发音部位:舌根、软腭。

ng(ngh) :舌根顶住下垂的软腭,气流从鼻腔出来。

越南语语音

越南语语音

越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga là thợmỏ.Mẹ chịNga là y tá.Chú chị Nga làkỹsư,Cô chị Nga lànhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợtnhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpmang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúc dọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yến yểnyếng yếng yểng yêng yết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũa búa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡngnhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướtthước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp kháchxương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vậtphong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm:lim,gụ,trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------a y ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai phạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươu lướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũyquý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóaqua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạpkhoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước pthương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằn hoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quitloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảng thuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồm nguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoém viết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắn màn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặt khoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâu đớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bàn cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời: Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai. Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。

二年级越女词注音版

二年级越女词注音版

二年级越女词注音版二年级越女词注音版可能是指二年级学生学越南语时需要学习的一些词汇。

以下是一些常见的越南语词汇,带有注音(使用国际音标)供你参考:1. Hello - xin chao(欣朝)2. Goodbye - tam biet(陈別)3. Thank you - cam on(甘恩)4. Yes - vang(王)5. No - khong(空)6. Please - lam on(林恩)7. Sorry - xin loi(欣李)8. Excuse me - xin loi(欣李)9. Help - giup(咯)10. Friend - bạn(班)11. Teacher - gioi vien(骨胎菲尔)12. Student - hoc sinh(赫纯)13. School - truong(庄)14. Book - sach(司)15. Pen - but bi(勿比)16. Pencil - but chi(勿齿)17. Bag - cai tui(材弟)18. Classroom - lop hoc(漏各)19. Water - nuoc(娜起)20. Food - thuc an(翠因)21. Fruit - trai cay(崔开)22. Apple - tao(道)23. Banana - chuoi(宁)24. Orange - cam(嫁)25. Dog - con cho(措著)26. Cat - con meo(措妹嫁)27. Fish - con ca(措卡)28. Bird - con chim(措珍)29. Elephant - con voi(措望)30. Monkey - con khi(措奇)以上是一些基础的越南语词汇,带有注音。

请注意,由于越南语和汉语发音差异较大,注音只能提供一个大致的参考,最好还是根据正式的越南发音指导进行学习。

越南语学习稀缺资料图文稿

越南语学习稀缺资料图文稿

越南语学习稀缺资料集团文件发布号:(9816-UATWW-MWUB-WUNN-INNUL-DQQTY-第一部分语音元音a,:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。

a音长,音短。

e:发音时,开口度比a小,舌尖抵住下齿背,舌前部稍向硬腭抬起,双唇稍扁平。

ê:发音时,开口度比e小,唇形比e要扁些,舌面前部抬得更高些。

i(y):发音时,双唇展成扁平,牙床微开,舌面前部向硬腭抬起,比ê音还高一些。

o ,:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。

比o双唇收得圆一些,口形也小些。

u:发音时舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。

o u是三个圆唇元音,主要区别在于开口度的大小,o的开口度最大,u的开口度最小,介于两者之间。

,a:发音时,开口度比a,略小,舌面后部隆起,接近软腭,音长,a音短。

:发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。

(跟汉语ri、zi、ci、si、zhi、chi、shi的i发音相同)辅音p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带触动。

m:双唇鼻音,发音时双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。

n:舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动,软腭下垂,气流从鼻腔泄出。

Ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流由唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v是h:清擦喉音,发音时不受阻碍,气流通过声门时,无显着阻碍,只发生轻微的摩擦。

t,th:舌尖清音,发音时舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(近似于汉语的d,气流冲出较弱),th送气(近似于汉语的t,气流冲出较强)。

:舌尖浊音,发音时舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。

l:舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动,气流从舌两边浅出。

lo l luc(k、qu),:都是清塞音,发音时,舌根隆起,紧贴软腭,形成阻碍,气流向外冲出时,骤然放开,不送气,相当于汉语的g(q必须与u一起形成qu)。

越南语语音第一课

越南语语音第一课

Bài thư 1 第一课
• 元音: a ă e ê i • 辅音: p b m n ph v h • 声调:平声 玄声 • 元音 • a a—a—a • pa ba ma na pha va ha • pà bà mà nà phà và hà • • ă ă—ă—ă • pă bă mă nă phă vă hă • pằ bằ mằ nằ phằ vằ
hằ
• e e—e—e • pe be me ne phe ve he • pè bè mè nè phè vè
• ê ê—ê—ê • pê bê mê nê phê vê hê • pề bề mề nề phề • i y i y —i y —i y • pi bi mi ni phi vi hi • pì bì mì mỳ nì
hì
hì
辅音
• P b • Pa pe pê pi ba be bê bi
• m n • ma me mê mi my
na ne nê ni
• ph v • pha phe phê phi va ve • h • ha
vê vi
he
hê hi hy
声调
• 平调:无升降变化,不标声调符号 玄调:平缓均匀下降,符号为 ` a—à e—è ê—ề i—ì ba—bà me—mè nê—nề phi—phì
日常用语
• ------Em chào thầy ạ. • Em chào cô ạ. • -----Thầy chào các em. • Cô chào các em.
单词

• • • • • • em(名)(代) 弟,妹 或对晚辈的亲热称呼 cô (cô giào ) 女教师 chào (动) 问候、告别语 ạ 用于句尾,表尊重、亲切语气 thầy (thầy giào) 男教师 các (副名)用于名、代词前,表多数、全 体

(越、汉)实用越南语

(越、汉)实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chào anh!你好!2.Anh có kh?e kh?ng?你身体好吗3.Anh ?i ?au th?? 你去哪4.T?i ?i nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢5. ?i nhé,chào nhé.走啦,再见。

6. ?i ch? à?上街啊7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai.明天见。

9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。

10.Trên ???ng có thu?n l?i ch??路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có kho? kh?ng? 你好,你身体好吗C?m ?n ch?,t?i v?n kho?,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢C?m ?n,t?i c?ng kho?. 谢谢,我也很好。

T?m bi?t ch?. 再见。

T?m bi?t anh. 再见。

B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿?i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢Em v? nhà ?. 我回家。

?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có 助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho? 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát剧院nhé 语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà 家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。

越南语29个字母的发音方法

越南语29个字母的发音方法
22
R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t

tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p

pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。

越南语即学即用

越南语即学即用

越南语即学即用(一)打招呼( Chào hỏi )你好! Chào anh !大家好! Xin chào quí vị(Xin chào tất cả )你好吗? Anh có khỏe không ?还好Cũng được早安Chào buổi sáng午安Chào buổi chiều晚安Chào buổi tối再见Tạm biệt明天见Ngày mai gặp你的身体好吗? Anh có mạnh khỏe không?谢谢!我很好Cảm ơn,Tôi rất khỏe好久没看见你Lâu quá không thấy anh你吃饱了没? Anh ăn no chưa?我吃饱了! Tôi ăn no rồi你最近工作忙吗? Gần đây công việc của anh có bận không?我最近很忙Gần đây tôi bận lắm我不太忙Tôi không bận lắm你要去哪? Anh muốn đi đâu?你从哪来? Anh từđâu đến ?你什么时候回来? Chừng nào anh mới vềđây?有人在家吗? Có người ở nhà không?你要找谁? Anh muốn kiếm ai?你是哪位? Anh là ai?你是哪国人? Anh là người nước nào?请问贵姓大名? Xin hỏi quí danh?你在哪工作? Anh làm việc ởđâu?你会说英语吗? Anh biết nói tiếng anh không?你会说华语吗? Anh biết nói tiếng hoa không?我还有事,要先走了Tôi còn việc phải đi ngay!(二) 礼貌用语( Từ ngữ lễ phép )请Mời谢谢! Cảm ơn对不起Xin lỗi请问Xin hỏi请慢走Anh đi nhé请慢用Mời dùng有事吗? Có chuyện gì không?没有问题! Không thành vấn đề !请稍候Xin đợi một chút打扰一下! Làm phiền một chút不客气! Đừng khách sáo/ Không có chi没关系! Không sao!/ Không can gì/ Không hề gì不好意思Xin lỗi麻烦你了Cảm phiền anh nha拜托你了Nhờ anh nha欢迎光临! Hoan nghênh借过Cho qua请帮帮忙Xin giúp giúm这是我的荣幸Đây là vinh hạnh của tôi干杯! Cạn chén/ cạn ly(三) 表达问候( Biểu đạt hỏi thăm )阮先生您好Anh Nguyễn, chào anh!请向阮太太问好Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn请向你全家问好Xin cho hỏi thăm cả nhà请向阮爷爷问好Xin cho hỏi thăm ông nội有空请来我家玩Rảnh rỗi đến nhà chơi有空来坐Rảnh rỗi đến chơi需要帮忙吗? Có cần giúp giùm không?不用了,谢谢! Được rồi, cảm ơn anh我自己来就好,谢谢! Để tôi được rồi, cảm ơn请保重! Xin bảo trọng(四) 称谓用语( từ ngữ xưng hô )先生ông / anh小姐cô/ chị太太bà丈夫chồng / ông xã妻子vợ/ bà xã爸爸ba / bố/ cha妈妈má/ mẹ爷爷ông nội奶奶bà nội外公ông ngoại外婆bà ngoại哥哥anh trai / anh giai姊姊chị gái弟弟em trai / em giai妹妹em gái嫂嫂chị dâu叔叔chú婶婶thím伯父bác trai / bác giai伯母bác gái舅舅cậu舅母mự阿姨gì姨丈dượng儿子con trai / con giai女儿con gái孙子cháu nội trai / cháu nội giai孙女cháu nộI gái外孙cháu ngoại trai / cháu ngoại giai 外孙女cháu ngoại gái侄儿cháu họ trai侄女cháu họ gái外甥cháu ruột trai外甥女cháu ruột gái女婿con rể媳妇con dâu姊夫anh rể小妹em út妹夫em rể弟媳em dâu未婚夫vị hôn phu 未婚妻vị hôn thê小舅子em vợ堂弟妹em họ表弟妹em họ(五) 人际关系( quan hệ giao thiệp )同事đồng sự朋友bạn同学bạn học男朋友bạn trai女朋友bạn gái邻居làng xóm / hàng xóm老板ông chủ员工nhân viên房东chủ nhà房客người thuê phòng (六) 代名词( đại từ )你ôngbàchúthímbácanhchịcôbạnđồng chíemconcháuthằngmàymybayngơi我tôiemconcháu他ông ấyanh ấyem ấyhắnnó她bàấychịấyem ấyhắnnó你们các ôngcác bàcác côcác chúcác anhcác chịcác bạncác em我们chúng tôichúng tatụi mình他们mấy ông ấymấy bàấymấy anh ấymấy chịấymấy bạn ấyhọtụi nóchúng nó谁ai你的của anhcủa chịcủa bạn我的của tôi他的của nócủa anh ấycủa chịấy 谁的của ai。

越南语口语

越南语口语

越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。

你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。

Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。

Cảm ơn anh.谢谢你。

Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。

那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。

中国人学越南语 第一册 第8课

中国人学越南语 第一册 第8课
第8课
第八课 62页 单词 1.现在 bây giờ 2.点 giờ 3.分 phút 4.差 kém 5.半 rưỡi 6.正在 đang 7.吃饭 ăn cơm 8.吃早餐 ăn sáng
9.吃午餐 ăn trຫໍສະໝຸດ a 10.吃晚饭 ăn tối 11.时候 khi, lúc 12.哪 nào 13.睡觉 đi ngủ 14.起床 thức dậy 15.吧 nhé(nhe, thôi,đi) 16.票 vé 17.电影 phim 18.行,可以 được
66页第8课 1有两个用法。例如 表示某事发生的时间 1)我吃早饭的时候他就来了。 2)我去超级市场的时候他来看我。 用在疑问句中 1)你什么时候去? 2)她什么时候来? 2是疑问代词,表示询问。要求在同类中确定一个。询问人和事物。例如: 1)哪位是你朋友? 2)哪个商店是王兰的? 询问时间和地点。 1)你那天走? 2)你在哪一年出生? 3.都是语气助词,用在祈使句的末尾,加强请求、劝告、建议等口气。 你快说吧。 你休息一下吧。 我们走吧。
(2) 你好梅姐。 雄哥你好。 明天周日梅姐去做什么呢? 我在家看书和听音乐。 我想邀请姐去看电影,可以吗? 可以。我们几点去呢? 我们7点去。姐在家等我们嘛。 可以,我等你。
(3) 请进雄哥。 谢谢梅姐。 今晚我们去哪里看电影? 我们去西贡看电影。 雄哥买了电影票了吗? 我买了两张票。 雄哥家里有几个人。 我们家有四口人。爸爸妈妈和一个弟弟。 星期天你常做什么。 我常在家看书。
第八课 62页 单词 5.半 rưỡi
8.吃早餐 ăn sáng
7.吃饭 ăn cơm
9.吃午餐 ăn trưa
10.吃晚饭 ăn tối 14.起床 thức dậy
13.睡觉 đi ngủ

中国人学越南语第一册单词知识分享

中国人学越南语第一册单词知识分享

中国人学越南语第一册单词第一课Xin chào 你好 anh 你(男) tôi 我 chị你(女) em 你(男女皆可) có有 khỏe好không吗,不 rất很 cảm ơn谢谢cũng也 hôm nay今天 ngày mai昨天đi làm上班đến/lại 来 tạm biệt再见,再会第二课Anh ấy他 chịấy她 họ, chúng nó他们 chúng tôi我们 các anh你们 các chị你们(女) ba, bố爸爸 má, mẹ妈妈đều都 và和 công việc工作 bận忙 nghỉngơi休息hôm qua昨天 làm作,办 gì/ cái gì什么 thế nào怎么样第三课Một一 hai二 ba三 bốn四năm五 sáu六 bảy七 tám八 chin九mười十 không 零mười một十一mười lăm十五hai mươi mốt二十一 chin mươi chin九十九 xinhỏi/ cho hỏi请问 ngày号,日 tháng月năm年 sinh nhật生日 của的 là是 ai谁mấy几第四课Tên/tên là叫 họ姓 quen/quen biết认识 quý danh贵姓 vui高兴được得 chịấy她này这kia, đó那người人bác sĩ医生 giáo viên老师giám đốc经理 công ty公司chờ等 một chút一会,一下 bạn朋友 bệnh viện医院第五课Giới thiệu介绍đi去đâu哪里,哪儿ở在(什么地方) nhà家,家庭 mời请 vào 进 ngồi坐 cửa hàng商店 mua买đồ东西thăm看望,探望 nghe听 nhạc音乐 kýtúc xá宿舍 phòng học教室 về回đồng nghiệp同事第六课Thứ星期 tuần一星期(七天) buổi sáng上午 buổi chiều下午 buổi tối晚上 viết thư写信 truyền hình/ ti vi电视 nhà sách书店 nhà hàng饭店 siêu thị超级市场 mà嘛ngân hàng银行 gửi tiền存钱 rút tiền取钱 thích喜欢thường常常đọc, xem看第七课Anh哥哥 chị姐姐 em trai弟弟 em gái妹妹trường đại học大学có gia đình, lập gia đình结婚chưa…了吗,还没… rồi了 con, con cái孩子 con gái女孩子 con trai男孩子 vợ妻子 chồng丈夫 học学 tiếng Anh英语 tiếng Việt越语 tiếng Hoa汉语 tiếng Pháp法语第八课bây giờ现在 giờ点 phút分 kém差rưỡi半đang正在ăn cơm吃饭ăn sáng吃早餐ăn trưa吃午饭ăn tối吃晚饭 khi, lúc时候(当…时候) nào哪đi ngủ睡觉 thức dậy 起床 nhé吧 vé票 phim电影được行,可以第九课sống住 bao nhiêu多少 phòng房间chơi玩 cùng (nhau)一起 biết知道 hỏi问đường路,街 tầng层 gần近 xa远bưu điện邮局phường坊 quận郡địa chỉ地址sẽ就,将 số号 nhiều多第十课bên cạnh旁边phía trước前边 phía sau后边 bên phải右边 bên trái左边đi thẳng往前走 bằng以…方式,由 quẹo, rẽ拐ởđây这里,这儿ởđó那里,那儿 hẹn约 uống 喝 trà茶 xe车(总称) xe maý摩托车 xe buýt公共汽车xe hơi汽车 máy bay飞机 không có chi没关系第十一课cần要 trái cây水果 táo苹果 quýt桔子 thanh long青龙(火龙果) ky lô公斤đồng 块,元 còn还 khác, thứ khác别的 thử尝 nhân viên bán hàng售货员 loại种 ngon好吃 bán卖 rẻ便宜 mắc, đắt贵nước ngọt汽水 bia啤酒 chai瓶 lỗ vốn亏本第十二课thời tiết, trời天气 lạnh冷 nóng热 mát mẻ凉快độ度 chiếc件áo sơ mi衬衫 quần tây长裤 áo thun tay ngắn短袖汗衫,T恤 phải要 thử试 giá价,价格 mặc穿phòng thử试衣间 bộ套 quần áo衣服 vậy thì那,那么 tính算 chọn挑选bơt减(价)第十三课nước国,国家 du lịch旅行,旅游 công tác出差nước ngoài外国 lâu久,长时间bao lâu多久 nói说 một chút一点儿 quốc tịch国籍 xin lỗi对不起 hiểu懂nhưng可是 chậm慢 nhanh, mau快 quá太 hay là还是第十四课hết没有 muốn想,要đổi换 có thể可以,能đối diện对面 lần次 không có chi不谢 với和,跟,同 uống喝 cà phê咖啡rươu酒nước suối矿泉水đô la Mỹ美元thăm百 tỉ giá兑换率đếm(再)数đủ够第十五课a lô喂 gọi打(电话)nghe (điện thoại)接(电话)điện thoại电话điện thoại di động 移动电话 cho给 sốđiện thoại电话号码 nhầm错 xin lỗi对不起 vui lòng劳驾,麻烦 nhất định一定trước先đường dài长途 quốc tế国际 việc事,事情 nhắn告诉gửi寄,发 fax发传真(一)单元音:a ă â e ê i o ô ơ u ư y(二)单元音后加辅音:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ư c ưng ưt (三)二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oi ôi ơi ua uê ui uy ưa ưi ưu(四)三合元音:iêu (yêu) oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươi ư ơu(五)复合元音后加辅音: iêc iêm (yêm) iên (yên) iêng iêp iêt (yêt) oan oac oachoang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên uyêt ươc ươn ương ươp ư ơt(六)辅音: b c ch d đ g (gh) gi h k kh l m n nh ng (ngh) p ph qu r s t th tr v x越南语输入法规则:A + A = Â (打两次A)O + O = Ô (打两次O)E + E = Ê(打两次E)A + W = Ă (打一次A再打一次W)U + W = Ư (打一次U再打一次W)D + D = Đ(打两次D)O + W = Ơ(打一次O再打一次W)越南语声调对应字母:玄声huyền = f, 锐声sắc = s, 问声hỏi = r, 跌声ngã = x, 重声nặng = j声调可以最后再打。

自学越南语(含音频)

自学越南语(含音频)
Fema星期五 星期六 星期天
belle looker peri femme fatale
Monday Tuesday Wednesday Thursday
Friday Saturday
Sunday
坚持
动词
adhere to
坚持, 粘附, 粘着, 循
Uphold坚持, 维护, 崇尚, 拥护, 捍卫, 主持 insist on坚持, 执意 persist坚持, 固执, 续, 执, 硬说 remain committed to坚持 stick to坚持, 坚守, 拘泥, 粘住, 依偎, 执
你在干什么
考试怎么样? 晚安 美
女nǚ
What are you doing What are you doing what you doing Are you doing
The exam is how?
Good night
beauty beautiful good beauteousness prettily
早安
在吗? 徐明,你好吗?
吃饭了吗? 我还没有吃
Good morning Bon jour Good-morning
Are you here?
Declining, how are you?
Have a meal? I haven't eat I have not eaten I also did not eat
中文(语音) 你好 你好吗? 再见
谢谢
常用语学习
越语(语音)
英语(语音)
hello hi
How are you doing How do you do
good-bye I'll be seeing you. So long. See you later. Bye-bye.
  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

一:语音Ngữ âm
1.单元音(Nhuyên âm đơn):由一个元音音素构成的元音
o,ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收园但不突出。

ô比o双唇收得更圆,口型也小些。

u:发音时,舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。

a ,ă:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。

A 音长,ă音短。

ơ,â:发音时,开口度比a,ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ音长,â音短。

ư :发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。

请做下面发音练习:
o——ôo——ô——u
o——u u——o——ô
a——ă ơ——âă——âa——ơô——ư
o——ôô——u u——ư ư——âu——ăa——ă——âo——ô——ơ ư——u——ưa——o——ơ ư——a——u u——ơ——ư
2.辅音(Phụ âm):发音时,声带一般不颤动(浊辅音除外),气流从口腔流通时受到显著阻碍的音叫辅音。

ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流从唇齿
间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v 是浊音(声带颤动)。

nh:舌面鼻音,发音时,舌面前段抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泻出。

h:轻擦喉音,发音时,不受阻碍,留通过声门时,无显著阻碍,只发生轻微的摩擦。

p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。

m:双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。

t,th:舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱),th送气(气流冲出较强)。

đ:舌尖浊音,发音时,舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。

ph——v ph——v——ph nh——h——nh
m——b——p b——p——m
t——th——đđ——t——th
3.拼音练习(Đánh âm)
ph-o ph-ôph-u ph-a ph-ơ ph-ư
h-u h-o h-ư
v-ư v-ơ v-o nh-u nh-ônh-a
p-a p-ơ p-ôb-ôb-u b-o m-ơ m-a
th-a th-ơ t-ư t-o đ-a đ-ơ đ-ô
4.声调Thanh điệu
越南语的声调有六个:平声,锐声,玄声,问声,跌声,重声。

平声(Thanh bằng)书面上不标任何符号。

如:vo,đô
锐声(Thanh sắc)调号是向左一斜撇,标在元音字母上。

如:phố,há
玄声(Thanh huyền)调号是向右斜撇,标在元音字母上。

如:phò,hì
问声(Thanh hỏi)调号是没有原点的问号,标在元音字母上。

如:hổ,phỏ
跌声(Thanh ngã)调号是横卧倒写的S。

如:võ,vũ
重声(Thanh nặng)调号是个小圆点,标在元音字母上下面。

如:nhọ,đạ
练习:o——o ó òỏ õọô—— ôốồổỗộơ——ơ ớờởỡợa——a á àả ãạu——u ú ùủũ ụư——ư ứừửữựnh——nho nhó nhò nhỏ nhõ nhọvô——vô vố vồ vổ vỗ vộta——ta tá tà tả tã tạđô——đô đốđồđổđỗđộ5.辨音Phân biệt âm
pho-phôhô-ho nhỏ-nhổhòhồvù–vụpa-ba pư –bư bu-mu bô-môta-tha
tư-thư thơ-tơ ta -đa to-đo đỗ-tỗthú–túnhá–nhó。

相关文档
最新文档