第一课 语音
日语语音
日语语音第一课50音图平假名あ段い段う段え段お段あ行あaいiうuえe おoか行かkaきkiくkuけke こkoさ行さsaしsiすsuせse そsoた行たtaちtiつtuてte とtoな行なnaにniぬnuねne のnoは行はhaひhiふhuへhe ほhoま行まmaみmiむmuめme もmoや行やya (い)i ゆyu (え)e よyoら行らraりriるruれre ろroわ行わwa (い)i (う)u (え)e をwo拨音ん(nn)现在在日本使用片假名的人是越来越多。
这和日本社会很崇尚欧美文化也有一定的关系。
随着时代的发展,日文片假名化是一个趋势。
如果按照这样的态势发展下去。
日文的汉字使用频率将越来越少,而假名使用将越来越多。
很多日文新词汇都是由片假名构成在日本片假名是非常常用的,特别是年轻一族,很多新潮时尚的单词都是片假名来的。
日语是由假名、汉字、罗马字组成的。
五十音按照发音规律可排列成表,不过「平仮名」和「片仮名」这两种除了书写方式不同外,发音都是一样的。
上面的「平仮名」和「片ごじゅうおんず。
仮名」可以组合成一张图——五十音図片假名ア段イ段ウ段エ段オ段ア行アaイiウuエe オoカ行カkaキkiクkuケke コkoサ行サsaシsiスsuセse ソsoタ行タtaチtiツtuテte トtoナ行ナnaニniヌnuネne ノnoハ行ハhaヒhiフhuヘhe ホhoマ行マmaミmiムmuメme モmoヤ行ヤyaユyu ヨyoラ行ラraリriルruレre ロroワワwa ヲwo拨音ン(nn)发音练习单词跟读:リ第だい2課か濁だく音おん半はん濁だく音おん平仮名ひらがな濁音だくおん片仮名かたかな濁音だくおん浊音假名是由「か」、「さ」、「た」、「は」、四行假名派生出来的,用浊音符号「”」濁点だくてん表示。
一共是20个,平片假名加起来一共40个。
「単語発音練習たんごはつおんれんしゅう半浊音只有一行由「は」行假名添加半浊音「。
英语语音入门教程1
英语语音入门教程(1)目录第一课元音(1) 1第二课元音(2) 2第三课元音(3) 2第四课元音(4) 3第五课元音(5) 3第六课元音(6) 4第七课元音总复习 4注:本资料每课英文部分皆配有MP3录音音频,作为学生在家复习巩固之用。
第一课元音(1)[aɪ] [əu] [ei] [aʊ][baɪ] [bəu] [bei] [kaʊ]☆发音练习[taɪ] [təu] [dei] [haʊ]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
_________[ɪr] [ɛr] [ʊr] [ɔɪ][bɪr] [pɛr] [pʊr] [bɔɪ]☆发音练习[dɪr] [bɛr] [tʊr] [tɔɪ]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
_________第三课元音(3)[ə:] [i:][u:][fə:] [ti:] [zu:]☆发音练习[hə:] [si:] [tu:]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
_________[ɔ:] [æ] [ɑː][bɔ:r] [bæt] [bɑːr]☆发音练习[fɔ:r] [fæt] [vɑːz]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
_________第五课元音(5)[ə][ɪ] [ʊ][eidə] [pɪg] [bʊk]☆发音练习[ˈtʃaɪnə][kɪk] [gʊd]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
_________[ɔ][ɛ][ʌ][dɔg] [bɛd] [bʌs]☆发音练习[gɔd] [pɛt] [dʌk]●注意这几组音的区别:[ə:]-[ə] [i:]-[ɪ] [u:]-[ʊ] [ɔ:]-[ɔ] [æ]-[ɛ] [ɑː]-[ʌ]☆本课作业对照本课内容,跟读教师录音音频,每天早中晚各两遍,完成后家长签字确认。
法语语音
第一講, 第一課發音第一讲字母发音练习a[a] b[be] c[se] d[de] e[ E: ]f[εf] g[ V e] h[a∫] i j[ V i]k[ka] l[εl] m[εm] n[εn] o[o]p[pe] q[ky] r[εr] s[εs] t[te] u[y]v[ve] w[dubl E: ve] x[iks] y[igrεk] z[zεd]语音阶段学习要求首先要把字母与音标分清楚不要混淆音素和字母的发音基本音素发音练习元音 [a] [ E ] [e] ,浊辅音 [d轻辅音[t] [s]音素表及例词音拼法说明举例[a] a, à, â ça,madame, là, âgee 在mm前,位于词中 femme[ε] ai,aî,è,ê,ei lait, naître, pêle, tête,e 相同两辅音字母前;在闭音节中 belle, cette, sel, merci, et 在词末 cadet[e] é-er,-ez,-ed 在词末 aller, alez, pied-es 在少数单音节中 les, des, mesi, î, y lit, dîner, stylo[w][wa] ou 在元音前 ouiw week-endoi moi, trois,b blanc, bien[d] d aide, dixp appleler, père[t] t ta, cette[s] s 在两个元音字母之间 sa, aussi, resterc 在e,i,y前 ceci, icycletteç ça, leçon, reçu第一讲完毕````音素表及例词(续)音拼法说明举例[a] a, à, â ça,madame, là, âgee 在mm前,位于词中 femme[ε] ai, aî,è,ê,ei lait, naître, pêle, têtee 相同两个辅音字母前;在闭音节中 belle, cette, sel, merciet 在词末 cadet[e] é-er, -ez, -ed 在词末 aller, alez, pied-es 在少数单音节中 les, des, mesi, î, y lit, dîner, stylo[w][wa] ou 在元音前 ouiw week-endoi moi, trois,b blanc, bien[d] d aide, dixp appleler, père[t] t ta, cette[s] s 在两个元音字母之间 sa, aussi, resterc 在e,i,y前 ceci, icycletteç ça, leçon, reçu联诵联诵:在一个节奏组内,如果前一个词以不发音的辅音字母结尾,而后一个词以元音开始,则前一个此词末的辅音字母应发音,与后一词的词首元音合读,构成一个音节。
走遍俄罗斯 第一课课件
42
мул
PPT学习交流
43
бум
PPT学习交流
44
был
PPT学习交流
45
бон
PPT学习交流
46
алло
PPT学习交流
47
вы
PPT学习交流
48
лампа
PPT学习交流
49
вон
PPT学习交流
50
она
PPT学习交流
51
ты
PPT学习交流
52
фото
PPT学习交流
53
та
Фетя
Фф
флаг
фото
PPT学习交流
11
Согласные звуки(辅音)
Вася
Ваза
Вв
вода вагон
PPT学习交流
12
Согласные звуки(辅音)
Таня
такси
Тт
торт
таз
PPT学习交流
13
Согласные звуки(辅音)
деньги
Дд
дом дети
30
дым
PPT学习交流
31
на
PPT学习交流
32
дам
PPT学习交流
33
но
PPT学习交流
34
иду
PPT学习交流
35
он
PPT学习交流
36
два
PPT学习交流
37
папа
PPT学习交流
38
лом
PPT学习交流
39
по
PPT学习交流
40
мол
《汉语教程》第一课-你好
复韵母(compound finals)
• ai ei ao ou
复韵母音节 (the Initial-Final combinations)
• gai gei gao gou • kai kei kao kou • hai hei hao hou
• Independent syllables: • yi • wu • yu
• 五 num. wǔ • 六 num. liù • 七 num. qī • 八 num. bā • 九 num. jiǔ • 十 num. shí
five six seven eight nine 生方词 法New words
1. 你 2. 好 3. 一 4. 五 5. 八 6. 大 7. 不 8. 口 9. 白 10. 女 11. 马
• A:你 好!
Nǐ hǎo!
• B:你 好!
Nǐ hǎo!
四、作业 homework
• 1、Copy the new words • 10 times with Pinyin • 2、Read Pinyin • 3、Prepare two exercise-books , one is used for
你好
初级汉语精读
Elementary Chinese
Intensive Reading
Lesson 1
Dì yī kè
第一课
Nǐ hǎo
你好
一、语音yǔ yīn Phonetics
• Formation of chinese syllables
• Pinyin Initals Finals Tones
nǐ hǎo yī wǔ bā dà bú kǒu bái nǚ mǎ
基础尼泊尔语语音 第一课
पाठ-१第一课一、元音अआइई二、辅音व्क्ब्ग्म्व्三、元音的符号及其拼写方法四、读音规则(一)一、元音अआइईअ口半开,舌自然放平,不接触下齿龈,舌中部稍抬起。
“”是半低、央、非圆唇、短元音。
आ口张开,舌自然放平,不接触下齿龈,舌中部稍向上抬起。
“”是低、央、非圆唇、长元音。
इ口自然张开,口腔肌肉放松,舌尖抵齿,舌前部较舌后部分抬起,接近硬腭。
“”是高、前、非圆唇、短元音。
ई口腔比“इ”开得小,唇部成扁平形,口腔肌肉放松,其他发音部位和“”相同。
“ई”是高、前、非圆唇、长元音。
二、辅音व्双唇紧闭气流突破而出成音,声带不振动不送气。
“व्”是双唇、塞、清、不送气辅音。
क्发音部位与“व्”相同,但要送气。
“क्”是双唇、塞、清、送气辅音。
ब्发音部位与“व्”相同,声带振动,不送气。
“ब्”是双唇、塞、浊、不送气辅音。
ग्发音部位与“व्”相同,声带振动,送气。
“ग्”是双唇、塞、浊、送气辅音。
म्发音部位与“व्”相同,但气流从鼻腔流出,形成鼻辅音。
व्舌后部向软腭抬起,舌位高,双唇收小并向前突出,声带振动,发音短促,立刻滑向后面的元音。
“व्”是双唇、浊、半元音。
在现代尼泊尔语中,通常将位于词首的“व्”读成“”音。
舌后部抬起接近软腭,气流冲出口腔,摩擦而成音,声带振动,送气。
“”是喉、擦、浊、送气辅音。
三、元音अआइई的符号及其拼写方法。
辅音与元音“अ”相拼时,元音“अ”不记符号。
表示不带元音“अ”的辅音应在辅音下方加半音符号,如:प्+अ=पक्+अ=फब्+अ=बभ्+अ=भ元音“आ”的符号是“◌ा”,写在辅音字母的右边,如:प्+आ=पाक्+आ=फाब्+आ=बाभ्+आ=भा元音“इ”的符号是“ि◌”,写在辅音字母的左边,如:प्+इ=पीक्+इ=फ ब्+इ=बीभ्+इ=भी元音“ई”的符号是“”◌ी,写在辅音字母的右边,如:प◌्+ई=पीक्+ई=फ ब्+ई=बीभ्+ई=भी拼读练习:辅音प्क्ब्ग्म्व्元音अपफबभमवहआपाफाबाबामावाहाइिप फिबिभिमिविहईपीफ बीभीमीवीही四、读音规则(一)1.元音“अ”与辅音拼成的音节在词首时,该音节中的“अ”音要读出来。
越南语语音
越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga làthợmỏ.MẹchịNga lày tá.Chú chịNga làkỹsư,Cô chị Nga là nhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课单元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpm ang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúcdọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课双元音:iê(ia yêya),uô(ua),ươ(ưa)发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yếnyển yếng yếng yểng yêngyết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũabúa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡng nhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướt thước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp khách xương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vật phong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm: lim, gụ, trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课元音+韵尾[-j] (即元音+i或y)发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------ay ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai nhạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课元音+韵尾[-w] (即元音+u或o)发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươulướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课介音[w]+单元音(即u或o +单元音)发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũy quý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóa qua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạp khoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước phải thương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi thanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课介音[w]+双元音yê、ya;介音[w]+单元音+韵尾[j]、[w]介音[w]+单元音+辅音韵尾介音[w]+双元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằnhoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quítloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảngthuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồmnguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoémviết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắnmàn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặtkhoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâuđớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bán cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời:Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai.Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。
广西民族大学国际教育学院2014-2015第一学期教学大纲之基础泰语1
基础泰语I教学大纲基础泰语I【课程编号】XZ53313 【课程类别】专业课/必修课【学分数】6.0 【先修课程】无【学时数】128 【编写日期】2014年11月2日【适用专业】国际商务泰语方向、法律事务泰语方向一、教学目的、任务通过本课程的教学系统的讲授泰语语音的基础知识。
学习构成泰语单词的基本要素:元音、辅音、声调、尾音等的正确发音,熟练掌握各类型辅音的泰语拼读规则,使学生能独立拼读出大多数泰语单词。
其次,熟悉简单泰语会话,掌握部分简单的泰语单词,为高年级基础泰语2课程的学习打下坚实的语音基础。
二、课程教学的基本要求语音课的教学须将教师讲授与学生练习紧密结合起来。
教师讲授须根据中国学生的发音习惯和特点,突出泰语语音系统中的发音难点,如辅音“ร”、“บ”、“ด”,促声调尾音的发音等。
教师的讲授是基础,充分的练习才是学生掌握泰语语音相关知识点的关键。
老师需要充分调动学生进行拼读练习的积极性,可通过变换拼读练习的形式、穿插教授简单泰语会话等,避免单一、重复的枯燥拼读挫伤学生学习的兴趣和积极性。
三、教学内容和学时分配基础泰语1的教学内容为泰语语音,采用的教材为云南人民出版社出版的《新编泰语语音教程》。
课程设置为一学期共128个课时,周课时8,周数共16周。
具体安排如下:第一课语音概说(4学时);第二课元音(12学时);第三课中辅音(8学时);第四课声调(8学时);第五课高辅音(8学时);第六课低辅音(16学时);期中考核(8学时);第七课复辅音(16学时);第八课尾音(16学时);第九课促声调和舒声调(8学时);第十课尾音的扩展(8学时);第十一课特殊拼读规则(8学时);第十二课语音总复习(8学时)(一)第一课语音概说 4学时(课堂讲授学4时)主要内容语音的物理、生理基础,语音的基本概念,泰语语音的特点及与汉语普通话的区别。
教学要求:通过教学帮助学生认识发声器官和常见的语音概念,举例说明汉语普通话的语音和泰语语音的区别,帮助学生认清泰语语音学习的重点、难点,了解泰语语音学习的正确方法。
小主持《少儿播音主持 》第一课 小学课后服务 延时课程
第三部分:自我介绍
“大家好,我叫xx, 今年x岁了,我喜 欢......,很高兴认识
大家!”
一、大家好,我叫XXX 二、今年X岁了 三、我喜欢…… 四、很高兴认识大家!
小朋友们再见
少儿播音主持 第一课
第一部分:语音小课堂
韵母—— a
我找不到妈妈了。
a
小青蛙,找妈妈 圆圆脑袋小尾巴 找到妈妈,笑哈哈 张开嘴巴aaa
石 头
第二部分:体态训练
站姿+坐姿
坐姿歌 小朋友们齐坐好 三分之一不能少 坐姿正,腿并拢 目视前方,手放平
站姿歌 小朋友们齐站好 挺胸抬头吹号角 脚尖打开,v字步 脚跟贴窝,丁字步
汉语教程第一册上pdf
汉语教程第一册上pdf汉语教程第一册上pdf 1是一套学习汉语的电子文档,内容包括生词、声调、拼音、汉字等信息,非常适合汉语研究,是一个免费的汉语学习文档,需要的用户欢迎在绿色资源网下载使用。
汉语教程第一册上pdf 1 1第一课lesson1你好一、课文你好二、生词三、语音(一)声母bpmfdtnlgkh(二)韵母aoeiuüaieiaoou(三)拼音(四)声调四、注释(一)汉语音节的组成(二)发音要领(三)书写规则(四)声调(五)变调(六)音节和汉字五、练习第二课lesson2汉语不太难一、课文汉语不太难二、生词三、语音(一)韵母anenangengong(二)拼音四、注释(一)an中的a读作[a],ang中的a读作[a]。
(二)轻声(三)半三声五、练习第三课lesson3谢谢一、课文(一)谢谢(二)明天见二、生词三、语音(一)声母jqx(二)韵母iiaieiaoiou(-iu)ianiniangingiongüüeüanün(三)拼音四、注释(一)发音要领(二)书写规则(三)“不”的变调五、练习第四课lesson4你去哪儿一、课文你去哪儿二、生词三、语音(一)声母zcs(二)韵母-ieruauouaiuei(ui)uanuen(un)uangueng (三)拼音四、注释(一)发音要领(二)韵母-i(三)“er”和儿化韵(四)隔音符号第五课lesson5这是什么书第六课lesson6复习一第七课lesson7我学习汉语第八课lesson8你吃什么第九课lesson9苹果一斤多少钱第十课lesson10我换人民币第十一课lesson11他住哪儿第十二课lesson12复习二第十三课lesson13我们都是留学生第十四课lesson14你在哪儿学习第十五课lesson15这个箱子很重汉语教程第一册上pdf 1 2一、课文课文是教材的重要部分。
本书的1-60课的课文是实用会话。
越南语语音第一课
Bài thư 1 第一课
• 元音: a ă e ê i • 辅音: p b m n ph v h • 声调:平声 玄声 • 元音 • a a—a—a • pa ba ma na pha va ha • pà bà mà nà phà và hà • • ă ă—ă—ă • pă bă mă nă phă vă hă • pằ bằ mằ nằ phằ vằ
hằ
• e e—e—e • pe be me ne phe ve he • pè bè mè nè phè vè
• ê ê—ê—ê • pê bê mê nê phê vê hê • pề bề mề nề phề • i y i y —i y —i y • pi bi mi ni phi vi hi • pì bì mì mỳ nì
hì
hì
辅音
• P b • Pa pe pê pi ba be bê bi
• m n • ma me mê mi my
na ne nê ni
• ph v • pha phe phê phi va ve • h • ha
vê vi
he
hê hi hy
声调
• 平调:无升降变化,不标声调符号 玄调:平缓均匀下降,符号为 ` a—à e—è ê—ề i—ì ba—bà me—mè nê—nề phi—phì
日常用语
• ------Em chào thầy ạ. • Em chào cô ạ. • -----Thầy chào các em. • Cô chào các em.
单词
•
• • • • • • em(名)(代) 弟,妹 或对晚辈的亲热称呼 cô (cô giào ) 女教师 chào (动) 问候、告别语 ạ 用于句尾,表尊重、亲切语气 thầy (thầy giào) 男教师 các (副名)用于名、代词前,表多数、全 体
俄语语音第一课
Фонетика русского языка
俄语字母发音表
第一课
• УРОК 1
辅音
Тт Нн Кк Пп Мм Тт Нн КкПп Мм Т т К к П п(清辅音)
Н н М м(浊辅音)
元音
•Аа Оo Уу Ээ Ии Аа Оo Уу Ээ Ии
音组 та - то - ту - тэ ат - от - ут - эт - ит
• 单词 • ум 智慧 • там 那
атом 原子 комната 房间
练习
• кот, но, утка, так, • поэт, папа, мама, от, • потом, потому, поэт
как томат
ห้องสมุดไป่ตู้
•单 词 • тут 这里 • это 这是
音节
• 词可以分成音节。元音是音节的基础。一 个词里有几个元音就有几个音节。辅音是 音节的组成部分,不能单独构成音节。
重音
• 由两个或两个以上音节构成的词发音时, 其中一个音节的元音发音持续时间较长, 音质清晰,发音器官的肌肉比较紧张,这 种现象叫重音。
оно 它
音组 ка - ко - ку - кэ ак - ок - ук - эк - ик
• 单词 • кто 谁 • окно 窗户
音组
• па - по - пу - пэ • ап - оп - уп - эп - ип
• 单词 • папка • пока
文件夹 再见,暂时
音组
• ма - мо - му - мэ • ам - ом - ум - эм - им
• 带重音的音节成为重读音节,其余叫非重 读音节。
普通话教程(第3版)
谢谢观看
普通话教程(第3版)
读书笔记模板
01 思维导图
03 目录分析 05 读书笔记
目录
02 内容摘要 04 作者介绍 06 精彩摘录
思维导图
关键字分析思维导图
体例
知识
系统 课
语音
训练
发音
第版
普通话
语音 普通话
要求
普通话
朗读
技巧
附录
命题
水平
前言
内容摘要
本书由语音概述、普通话声母系统、韵母系统、声调、音节、音变、词汇和语法的规范与辩证以及朗读几个 部分构成,普通话语音训练贯穿全书始终。本书体例为:开篇寄语、应知导航、知识探究、知识拓展、学以致用。 本书结合中职学校学生的认知规律来编排内容、设计体例。
目录分析
第一课普通 话与现代汉
语
第二课如何 学好普通话
一、普通话的定义 二、现代汉语 三、现代汉语方言 四、大力推广普通话 五、认真学习普通话
一、掌握普通话语音知识 二、掌握学好普通话的主要环节 三、努力营造学习普通话的氛围
第二课声母
第一课语音概述
第三课韵母
第四课声调 第五课音节
第六课音变
第七课词汇和语法的 规范与辨正
一、语音的性质 二、语音的基本概念 三、普通话的语音系统
一、声母概述 二、声母辨正
一、韵母概述 二、韵母的发音 三、韵母辨正
一、声调概述 三、普通话语音的声调 四、声调发音训练 五、声调辨正
一、音节的结构 二、音节的拼读 三、音节的拼写
一、变调 二、轻声 三、儿化 四、语气词“啊”的音变
一、词汇的规范与辨正 二、语法的规范与辨正
第二课各种文体的 朗读
第一课朗读概述
朗读八年级上册语文书第一课课文
朗读八年级上册语文书第一课课文尊敬的读者,您好!今天,我们将一起探讨如何朗读八年级上册语文书的第一课课文。
朗读,作为一项既能提升语言表达能力,又能增强文本理解能力的活动,在我国教育领域备受重视。
接下来,我们将详细介绍朗读的意义、课文简介以及朗读技巧与建议。
一、任务概述朗读八年级上册语文书第一课课文,旨在让学生通过朗读这种方式,更好地理解和掌握课文内容。
同时,通过朗读,培养学生的语感和表达能力。
二、朗读的意义1.提高语言表达能力:朗读可以帮助学生熟练掌握课文中的词语、句子,使其在口语表达中更加自如。
2.增强文本理解能力:朗读有助于学生深入理解课文内容,感受作者的思想感情。
3.培养语感:朗读让学生在不断重复中,对语言的运用更加熟练,提高语感。
4.锻炼发音:朗读可以让学生在不断地模仿、朗读过程中,纠正发音,提高语音准确性。
三、八年级上册语文书第一课课文简介第一课课文是一篇寓意深刻、富有教育意义的文章。
通过对课文的朗读,学生可以学到许多人生哲理和处事原则。
为了更好地朗读课文,了解课文内容显得尤为重要。
四、朗读技巧与建议1.把握节奏:朗读时,要注意句子的停顿和语气的变化,使课文更加富有节奏感。
2.情感投入:引导学生深入理解课文,感受作者的情感,从而更好地表达课文内涵。
3.发音准确:注意课文中易错字的发音,提高朗读的准确性。
4.保持自然:朗读时,要保持自然、流畅,避免过分夸张或拘谨。
5.反复练习:朗读课文要多练习,熟能生巧。
在练习过程中,不断纠正自己的不足,提高朗读水平。
五、总结朗读八年级上册语文书第一课课文,既能提升学生的语言表达能力,又能增强文本理解能力。
通过以上朗读技巧与建议,相信同学们一定能更好地完成这项任务。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
[п]清辅音,发音时,双唇紧闭,气流冲开上下嘴唇的阻塞 而成音,声带不振动。 па-по-пу-пэ-пы ап-оп-уп-эп-ып пат-пот-пут-пэт-пыт пад-под-пуд-пэд-пыд паб-поб-пуб-пэб-пыб [б]浊辅音,发音时舌位与п相同,但声带振动 ба-бо-бу-бэ-би аб-об-уб-эб-иб бак-бок-бук-бэк-бик баг-бог-буг-бэг-биг бад-бод-буд-бэд-бид
он(代)他 она(代)她
单词:кто(代)谁
重音和重读音节
音节:俄语词可划分为音节。音节的中心是元音,因此, 一个词里有几个元音就有几个音节。一个元音可以单独构 成音节,也可以和一个辅音或几个辅音一起构成音节。 只有一个音节的词,称单音节词,例如:а,он,дом 由两个音节构成的词,称双音节词,例如: до-ма,па-па,о-на, 由多个音节以上构成的词,称多音节词。例如: по-то-му(因此),по-э-то-му(所以) 辅音是音节的组成部分,不能自成音节
由两个或两个音节以上组成的词,其中有一个音 节的元音读得重些、长些,而且音质清晰,这就称 作重音。被强调的音节,称作重读音节,在俄语中 用“'”表示。重读音节中的元音,就是词重音。 单音节的实词也同样有重音(如дом),只是不用重 音符号标示出来。
对话
---Кто он? ---Кто она? ---Кто он? ---Кто она? ---Он Антон. ---Она Анна. ---Он папа. ---Она мама.
辅音к, г, т, д, п, б, м, н, л,р
[к]:清辅音,发音时舍身稍后移,声带不振动 ка-ко-ку-ки ак-ок-ук-ик [г]浊辅音,发音时舌位与к相同,但是声带振动 га-го-гу-ги аг-ог-уг-иг
[т]清辅音,舌头前部紧贴在上齿背及齿龈,形成阻塞, 气流冲开阻塞成音 ,声带不振动 та-то-ту-тэ-ты ат-от-ут-эт-ыт тат-тот-тут-тэт-тыт тад-тод-туд-тэд-тыд таг-тог-туг-тэг-тыг [д]浊辅音,发音时舌位与т相同,但声带振动 да-до-ду-дэ-ди ад-од-уд-эд-ид дак-док-дук-дэк-дик даг-дог-дуг-дэг-диг
[э]:发这个音时,舌中部抬起,舌尖抵下齿背,唇角向两边 稍咧,双唇不能用力。 э-э–э а-э---э-а о-э---э-а у-э---э-у [и]:发这个音时,双唇向两侧完全伸展,舌身放平且略低。 и-и-и а-и---и-а о-и---и-о [ы]:舌头稍向后缩,同时舌头后部抬起,嘴唇向两边舒展。 ы-ы-ы и-ы---ы-и
[м]浊辅音,发音时,双唇紧闭,气流通过鼻腔和口腔而 成音。 ма-мо-му-мэ-мы ам-ом-ум-эм-ым мам-мом-мум-мэм-мым мап-моп-муп-мэп-мып [н] 发音时,舌头前部贴在齿背和齿龈上,形成阻塞,气 流通过鼻腔和口腔而成音 на-но-ну-нэ-ны ан-он-ун-эн-ын нан-нон-нун-нэн-нын нам-ном-нум-нэм-ным
第一课
语音
俄语中的33个字母,有10个元音字母:а, о, у, э, и, ы, я, ѐ, ю,е,11个辅音字母:б, г, в, д, ж,з,й, к, л, м, н, п, р, с, т, ф, х, ц, ч, ш, щ,外加2个无音字母:硬 音符号ъ和软音符号ь。
俄语字母 ы
[а]:发元音[а]时,嘴巴张大(比发其他元音的口腔开度 大),舌头自然平放。 а - а- а [о]:发这个音时,双唇始终呈圆形,口腔开度比发[у]时稍 大。 о-о–о а-о---о-а [у]:发这个音时,双唇圆撮,向前伸出呈圆筒状,舌后部 高抬。 у-у–у о-у---у-о у-о-а у-а---у---а
[л]浊辅音,发音时舌尖抵住上齿和上齿龈,舌后部向 上抬起,舌下部下凹,深度振动,气流从舌两侧出来 ла-ло-лу-лэ-лы ал-ол-ул-эл-ыл лал-лол-лул-лэл-лыл лан-лон-лун-лэн-лын [р]浊辅音,发音时舌尖靠近下齿龈后沿,舌前部抬起, 舌中部下凹,呼出的气流冲击舌尖,使舌尖上下颤抖, 发出颤音。发音时声带振动。 ра-ро-ру-рэ-ры ар-ор-ур-эр-ыр нар-нор-нур-нэр-ныр мар-мор-мур-мэр-мыр