越南语情景会话00
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
第一课:a 哥哥anh
一、常用单字:
谁ai
人人ai ai
爱情ái tình / tình yêu
安心an tâm / yên tâm / an lòng
哥哥anh ( anh trai )
表哥anh họ
睡衣áo ngủ
婚纱áo cưới
二、单字补给站:我的家人
爷爷ông nội
奶奶bà nội ( bà )
爸爸ba ( bố )
妈妈má ( mẹ )
哥哥anh ( anh trai )
姊姊chị
三、常用例句开口说:
你是谁? Anh là ai ?
请放心Xin cứ an tâm
我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh
他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi
这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá
我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này
第二课:ă吃ăn
一、常用单字:
上相ăn ảnh
吃越式麵包夹肉ăn bánh
吃喜酒ăn cưới
吃素ăn chay
吃点心ăn điểm tâm
吃馆子ăn nhà hàng
领薪水ăn lương
收贿ăn đút lót/ ăn tiền
二、单字补给站:称谓用语
弟弟 em trai
妹妹em gái
叔叔chú
阿姨gì
伯父bác trai
伯母bác gái
三、常用例句开口说:
她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm
我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường
晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng
我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng
请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót 第三课:â恩惠âm
一、常用单字:
阴历âm lịch
音乐âm nhạc
声音âm thanh
幽暗âm u
温暖âm áp
水壶âm nước
茶壶ấm trà
饮食ẩm thực / ăn uống
二、单字补给站:职业
医生bác sĩ
警察cảnh sát
农人nông dân / dân cày
工人công dân ( công nhân )
邮差người đưa thư
上班族dãn đi làm
三、常用例句开口说:
农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐 Tôi thích nghe âm nhạc
今天是阴天Hôm nay trời âm u
今天天气温暖Hôm nay trời âm áp
给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng
给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng
第四课:b 今天 bữa nay
一、常用单字:
卖bán
包子bánh bao
多少钱bao nhiêu tiền
今天 bữa nay
早餐 bữa sáng
午餐 bữa trưa
晚餐 bữa tối
邮局 bưu cục
二、单字补给站:我的脸
眼睛 mắt
眉毛lông mãy
鼻子 mũi
嘴巴 miệng
牙齿 răng
耳朵 tai
三、常用例句开口说:
他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm
我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt
全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền
今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?
我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư
第五课:c 饭cơm
一、常用单字:
这个cái này
那个cái kia/ cái đó
谢谢cám ơn
媳妇con dâu
饭 cơm
借问 cho hỏi
祝贺chúc
我们chúng tôi/ chúng ta
二、单字补给站:人物
男生 nam
女生 nữ
大人 người lớn
小孩con nít
老人 người già
婴儿em bé
三、常用例句开口说:
这个是谁的? Cái này là của ai ?
那个是我的Cái đó là của tôi
谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi
请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm
祝安康Chúc mạnh giỏi
我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố
第六课:d 旅游du lịch
一、常用单字:
近来dạo này
招待giây nịt
拖鞋dép
收拾dọn dẹp
旅游du lịch
雨伞dù
气象预报dự báo thời tiết
钢琴dương cầm
二、单字补给站:十二星座一
水瓶座băo bĩnh
双鱼座song ngư
牡羊座dương cựu ( Miên dương )
金牛座kim ngưu
双子座song nam
巨蟹座bắc giãi
三、常用例句开口说:
最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !
明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa
我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng
快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa
她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ道路đường
一、常用单字:
上那儿去đi đâu
电话điện thoại
打算định
迎接đón
越南盾đống
动物động vật
送行đưa
道路đường
二、单字补给站:十二星座二
狮子座hãi sư
处女座 sữ
天秤座thiên sưng
天蝎座 hổcát
射手座 liẽn mã
魔羯座 nam dường
三、常用例句开口说:
你要上那儿去 Anh muốn đi đâu
我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại
你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay
全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống
第八课:e 弟弟妹妹em
一、常用单字:
弟媳em dâu
妹妹em gái
表弟妹 em họ
妹夫 em rể
弟弟 em trai
老么em út
小舅子 em vợ
演戏 em dễ/ em
二、单字补给站:情绪
快乐 vui / mừng
悲伤 bi thương
生气 giận
烦恼 buồn phiền
害羞 mắt cỡ
害怕 sợ sệt
三、常用例句开口说:
我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái
我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể
我没有弟弟Tôi không có em trai
这是我的小妹Đây là em út của tôi
这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi
第九课:ê 悦耳êm tai
一、常用单字:
喂? ê
冷战ế
喂! ể
悦耳êm tai
温暖êm ấm
静悄悄的êm du
哎啊êu
哎呦êu ôi
二、单字补给站:
越南 Việt Nam
台湾Đài Loan
美国 Mỹ
日本 Nhật Bản
法国Pháp
英国 Anh
三、常用例句开口说:
喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?
今天生意不好 Bữa nay bán ế
喂! 去不去? Ê! có đi không ?
这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai
哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !
哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !
第十课:g 帮助gúp đỡ
一、常用单字:
见面 gặp mặt
近来 gần đây
解渴 giải khát
升旗 giải lao
身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước
文件 giấy tờ
休息时间 giờ nghỉ
帮助gúp đỡ
二、单字补给站:蔬菜
辣椒ớt
番茄cà chua
玉米 bắp
空心菜 rau muống
红萝葡cà rốt
高丽菜 bắp cải
三、常用例句开口说:
今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy
最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy
我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát
现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút
你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh
一、常用单字:
每日 hằng ngày
行李hành lý
亲戚 họhàng/ bà con
学生 học sinh
问候 hỏi thăm
那一天hôm nào
今天hôm nay
昨天hôm qua
二、单字补给站:水果
香蕉 chuối
西瓜 dưa hấu
椰子 dừa
凤梨trái thơm
木瓜đu đủ
苹果trái táo tây/ trái bong
三、常用例句开口说:
我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày
我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý
我是留学生Tôi là lưu học sinh
请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm
你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?
昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?
第十二课:i 安静 im lặng
一、常用单字:
大便 iả/ đi iả
拉肚子 iả chảy
益处ích lợi / lợi
安静 im lặng
住嘴 im đi
盖章 in dấu / đóng dấu
数日Ít bữa
不常Ít khi
二、单字补给站:风味美食
麵包bánh mỳ
蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô
牛排bít tết
炸鸡gà chiên
米粉bún
米饭 cơm
三、常用例句开口说:
我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy
多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá
请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây
再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố
第十三课:k 冰淇淋kem
一、常用单字:
冰淇淋 kem
事情 kỳ thi
旅馆khách sạn
何时khí nào
气候khí hậu
哭khóc
难受khó chịu
不知道không biết
二、单字补给站:饮料
茶trà/ chè
咖啡cà phê
果汁 nước trái cãy
汽水 nước ngọt
啤酒 bia hơi
葡萄酒 rượu nho / rượu vang
三、常用例句开口说:
我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem
这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?
这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?
在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?
请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa
今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu
第十四课:l 冷 lạnh
一、常用单字:
迷途 lạc đường
开车lái xe
做事làm việc
冷 lạnh
走错路 lầm đường
登山leo núi
婚礼 lễ cưới
好久lâu quá
二、单字补给站:
公车xe bít
计程车 xe tắc-xi
汽车 xe hơi
摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa
脚踏车 xe đạp
船tàu/ thuyền
三、常用例句开口说:
我迷路了! Tôi bị lạc đường
请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút
您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?
明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh
我走错路了Tôi đi lầm đường
好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ
一、常用单字:
凉快mát mẽ
飞机máy bay
几岁 mấy tuổi
几个人 mấy người
免费 miễn phí
免税 miễn thuế
一道菜món ăn
季节mùa
二、单字补给站:逛街即景
百货公司công ty bách hoá
警察局đồn cảnh sát/ đồn công an
邮局 bưu cục
教堂nhà thờ
寺庙chùa miếu
大楼tòa nhà
三、常用例句开口说:
今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ
飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ
妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?
妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?
我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn
一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông
第十六课:n 今年 năm mới
一、常用单字:
今年 năm mới
热水 nước nóng
明天ngày mai
郊外 ngoại ô
听音乐 nghe nhạc
职业 nghề nghiệp
放暑假 nghỉhè
想家 nhớnhà
二、单字补给站:运动休閒
游泳 bơi
慢跑 chạy chậm
篮球bóng rổ
棒球bóng chãy
高尔夫球gôn
爬山leo núi
三、常用例句开口说:
祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !
明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ?
明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô
您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?
放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam
我好想家Tôi rất nhớnhà
第十七课:o 头脑đầu óc
一、常用单字:
埋怨óan trách
头脑đầu óc
豆花óc đậu
吐奶ọc sữa
天气闷 trời oi
吵闹om sòm
蜜蜂 ong
蜂王ong chúa
二、单字补给站:嗜好娱乐
看电影 coi phim
看书coi sách
跳舞khiêu vũ
唱歌ca hát
钓鱼câu cá
弹钢琴đàn dương cầm
三、常用例句开口说:
不要埋怨别人 Chớoán trách người ta
他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm
我喜欢吃豆花Tôi thích ăn óc đậu
小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi
今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm
请不要吵闹 Xin đừng la om sòm
第十八课:ô 先生ôm
一、常用单字:
海螺ốc biển
蜗牛ốc sên
拥抱ôm nhau
先生ông
老闆ông chủ
爷爷ông nội
外公ông ngoại
他ổng / ông ấy
二、单字补给站:服装
衬衫áo sơ mi
裙子đầm
裤子 quần
外套áo khoác
西装áo vách lông
泳衣áo tắm / áo bơi
三、常用例句开口说:
你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?
不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên
您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?
我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây
他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi
他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt
一、常用单字:
在那边ởbên đó
在这里ởbên này
在那里? ởđâu
在这里ởđây
住在乡下ởnhà quê
住在城市ởthành phố
小辣椒ớt hẻm
青椒ớt tây
二、单字补给站:配件
皮包 dổ da
皮带giày nit
帽子nón
皮鞋giày da
高跟鞋giày cao gót
袜子 vớ
三、常用例句开口说:
你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ?我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe
你在哪? Anh ởđâu ?
我在这Tôi ởđây
我住在乡下Tôi ởnhà quê
你住在城市 Anh ởthành phố
二十课:p 渡船phà
一、常用单字:
泡茶pha trà/ pha chè
泡咖啡pha cà phê
鞭炮pháo
烟火pháo bông/ pháo hoa
片子 phim
卡通片 phim họat họa
鸡丝汤河粉 phởgà
生牛肉河粉 phởtái
二、单字补给站:饰品
戒指trà rá/ chiếc nhẫn
项链giây chuyền
耳环bòng tai
手鐲vông tay
手錶đồng hồđeo tay
髮夹cây kẹp tóc
三、常用例句开口说:
帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà
帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo
我喜欢看放烟火Tôi thích co i đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái
第二十一课:q 关心quan tâm
一、常用单字:
礼物qùa biếu / qùa tặng
关心quan tâm
小吃店quán ăn
小饭馆quán cơm
小客栈quán trọ
电扇 quạt máy
吊扇 quạt trần
短裤 quần cụt / quần cộc
二、单字补给站:
桌子bàn
椅子 ghế
沙发sa lông
床 giường
衣柜 tủáo
灯đèn
三、常用例句开口说:
他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm
我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn
我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ
这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá
好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt
第二十二课:r 戏院 rạp hát
一、常用单字:
电影院 rạp chiếu bóng
戏院 rạp hát
九层塔 rau ế/ rau hóng quế
空心菜 rau muống
洗脸 rửa mặt
洗手 rửa tay
香檳酒 rượu sâm-banh
红酒 rượu vang / rượu nho
二、单字补给站:餐具
碗chén/ bát
筷子đũa
汤匙 muỗng
叉子 nĩa
杯子 ly
盘子 dĩa / đĩa
三、常用例句开口说:
哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?
这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?
我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc
我要洗脸Tôi muốn rửa mặt
我要洗手Tôi muốn rửa tay
我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay
一、常用单字:
过户sang tên
照顾 săn sóc
预备 sắp sữa
机场sân bay
阳台sân gác
生日 sinh nhật / ngày sinh
门牌 sốnhà
雾 sương mù
二、单字补给站:电器用品
电视vô tuyến / ti vi
冰箱 tủ lạnh
电脑vi tính
洗衣机máy giặt đồ
电话điện thoại
收音机máy thu thanh/ ra đi ô
三、常用例句开口说:
这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờmới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc
準备好行李上车 Sắp sửa hành lý đểlên xe
我要去机场Tôi muốn đi sân bay
我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo
这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?
第二十四课: t 洗澡 tắm
一、常用单字:
手 tay
耳朵 tai
计程车 tăc-xi
洗澡 tắm
淋浴 tắm hoa sen
时间thì giờ
五花肉 thịt ba chỉ
火腿 thịt dăm-bông
二、单字补给站:文具用品
钢笔bút máy/ viết máy
原子笔bút bi
铅笔bút chì/ viết chì
笔记本 sổghi chép
钉书机máy đóng sách
计算机máy tính
三、常用例句开口说:
我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi
我要洗澡Tôi muốn tắm
我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen
现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ
我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ
我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông
二十五课:u 喝水 uống nước
一、常用单字:
烫衣服ủi quần áo
烫头髮 uốn tóc
喝汤 uống canh
喝白开水 uống nước trắng
喝药 uống thuốc
饮酒 uống rượu
癌症 ung thư
支持ủng hộ
二、单字补给站:动物động vật
牛con bò/ con trâu
马con ngựa
羊con dê
猫con mèo
狗 con chó
鸟 con chim
三、常用例句开口说:
我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo
我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc
我喜欢喝汤Tôi thích uống canh
我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng
我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc
我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu
第二十六课:ư喜爱ưa
一、常用单字:
喜爱ưa
不喜欢không ưa
奉承ưa nịnh
同意ưng
同意ưng thuận
盼望ước
愿望ước nguyện
优先ưu tiên
二、单字补给站:天气
炎热nóng nực
下雨 trời mưa
颱风bão
寒冷 lạnh
凉爽mát mẽ
打雷có sấm
三、常用例句开口说:
我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí
她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm
她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ
我不答应Tôi không ưng
她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi
多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới 第二十七课:v 烧鸭 vịt quay
一、常用单字:
未婚夫 vịhôn phu
未婚妻 vịhôn thê
烧鸭 vịt quay
大象 voi
妻子 vợ
快乐 vui / mừng
动物园vườn bách thú/ sởthú
果园vườn cây
二、单字补给站:
早安chào buổi sáng
午安chào buổi chiều
晚安chào buổi tối
您好chào ông
您好吗ông có khỏe không ?
再见 tạm biệt
三、常用例句开口说:
这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi
这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi
我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay
这隻大象好老Con voi này già quá
这位是我的太太Dây là vợ của tôi
今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá
第二十八课:x 炒菜xão rau
一、常用单字:
绿色xanh lá cây
炒菜xão rau
汽油 xăng
三轮车xích-lô
机动三轮车xích-lô máy
请问 xin hỏi
请原谅 xin tha lỗi
穿耳洞 xổ lổ tai
二、单字补给站:礼貌用语lễphép
谢谢cám ơn
对不起 xin lỗi
没关係không có chi( không sao )
请问 xin hỏi
请稍候 xin chờ một lát
请慢用 mời dùng
三、常用例句开口说:
我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng
我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô
我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy
请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?
请您原谅Xin ông tha lỗi cho
第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo
一、常用单字:
衣服 y phục / quần áo
医师 y sĩ/ bác sĩ
护士y tá
医务所 y tế
意见ý kiến
安康yên lành
相爱yêu nhau
要求yêu cầu
二、单字补给站:时间
白天ban ngày
晚上 ban đêm/ buổi tối
早上 buổi sáng
中午 buổi trưa
下午 buổi chiều
季节mùa
三、常用例句开口说:
这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?
他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ
她是护士Cô ấy là y tá
那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?
还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?
一切都很好 Mọi việc đều yên lành。