越南语 语音练习表
越南语学习
第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察 cảnh sát农人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )邮差 người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游 du lịch一、常用单字:近来 dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞dù气象预报 dựbáo thời tiết钢琴 dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu ( Miên dương )金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨 Dựbáo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít kh i二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thíc h ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ? 我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái 第二十一课:q 关心quan tâm 一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lýđểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。
人人听力越南语16-20
人人听力越南语16-2016 [十六]四季和天气16 [M??i sáu]Mùa trong n?m và th?i ti?t/ 这是一年中的四季:?- l- n---- m-- t---- n--: ?è là nh?ng mùa trong n?m: 春天, 夏天 M-- x---, m-- h-, Mùa xuan, mùa h?, 秋天和冬天 M-- t-- v- m-- ?---. Mùa thuvà mùa ??ng. 夏天很热。
M-- h- n---. Mùa ha nèng.夏天总是出太阳。
M-- h- t--- n---. Mùa ha tr?i n?ng. 夏天我们喜欢去散步。
C---- t-- t---- ?- d-- v-- m-- h-. Chúng t?i th?ch ?i d?o vào mùa ha.冬天很冷。
M-- ?--- l---. Mùa ??ng l?nh. 冬天下雪或下雨。
M-- ?--- t---- r-- h-- t--- m--. Mùa ??ng tuy?t r?i hay tr?i m?a.冬天我们喜欢呆在家里。
C---- t-- t---- ? t---- n-- v-- m-- ?---. Chúngt?i th?ch ? trong nhà vào mùa ??ng. 天气很冷 T--- l---. Tr?i l?nh. 天在下雨 T--- m--. Tr?i m?a. 有风。
T--- g--. Tr?i giè. 天暖和。
T--- ?-.Tr?i ?m.阳光灿烂的天气。
T--- n---. Tr?i n?ng. 天气晴朗。
越南语学习
第一课I, 常用人称代词。
ông 爷爷bà奶奶bố爸爸mẹ妈妈chú叔叔cô 女老师,阿姨,姑姑anh 哥哥chị姐姐em 弟,妹(em trai 弟弟,em gái 妹妹)** 向对方打招呼时。
chào cô 老师好,阿姨好。
chào anh 哥哥好chào chị姐姐好....II, 数字0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 III, 语音a元音: a ăâ o ô辅音: b t thIV, 音节练习ba bo bôta to tôtha tho thôV, 单词*句子ô 雨伞ba 三ô tô 汽车không 不,吗?về回nhà家Bạn vềnhàkhông?你回家吗?Về回Không về不回Bạn ăn cơm không?你吃饭吗?Ăn 吃Không ăn 不吃。
第二课I. 语音元音: u , e , ê, i(y)辅音: m , n , v , h , ng(ngh) , nh , l . II, 声调( )ma , mo , mu 。
( \ )mà, mò, mù。
( / )má, mó, mú。
( ? )mả,mỏ,mủ。
(~) mã, mõ ,mũ。
( . ) mạ,mọ,mụ。
III , 单词m : mũ帽子mì面: mìsợi 面条mìtôm 泡面n : na 释迦果no 饱nó它v : và和về回h : ho 咳嗽họ他们,姓ng : ngô 玉米ngu 笨,傻ngủ睡觉nh : nho 葡萄nhỏ小,to 大l : là是lạ陌生lo 担心lô 批một lô hàng 一批货IV, 句子1, Mẹcủa mình .我的妈妈2, Chịcủa mình .我的姐姐3 , Mình ăn no rồi.我吃饱了。
越南语口语
越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。
你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。
Cảm ơn anh.谢谢你。
Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
越南语口语
越南语口语《问候》 1Chào ch?.你好!Chào anh.你好!?? lau kh?ng g ?p ch ?,d ?o n ày ch?kho ? kh?ng?好久不见面了。
你近来身体好吗?C?m ?n anh,d ?o n ày t?i khá h?n tr??c,c?n anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?T?i v ?n b?nh th ??ng.Nghe n èi m ? ch ?b ? m?t,bay gi ? bác ?? ?? ch ?a?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?M? t?i b ?c ?m n?ng,nh ?ng h?m nay ?? ?? r ?i.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nh? ch ? chuy ?n l ?i th ?m h?i c ?a t?i và chúc bác chèng b?nh ph?c.请你代我向她问好,祝她早日康复。
C?m ?n anh.谢谢你。
Bác trai b?n ch ?d ?o n ày th ? nào?你爸爸最近还好吗?B? t?i th?ch ho?t ??ng,s ?c kho ? c?n kh á,c?n hai bác b?n anh v?n kho? ch ??我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?B? m? t?i c ?ng th ?ch ho ?t ??ng,l ?i ?n ??? c ng ? ???c,n?n s ?c kho ? c ?ng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
S??ng th ?t, ?n ???c ng ? ???c l à ti?n m à.à,em trai anh h ?c l ?p m?y r ?i?真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。
越南语一点通
越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này 第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành。
(越、汉)实用越南语
第一课问候常用语句:1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?4.T?i ?i nhà hát,còn anh? 我去剧院,你呢?5. ?i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. ?i ch? à? 上街啊?7.T?m bi?t (Huy)! 再见!8.H?n g?p anh ngày mai. 明天见。
9.R?t han h?nh ???c g?p ?ng. 真高兴见到您。
10.Trên ???ng có thu?n l?i ch?? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có kh?e kh?ng? 你好,你身体好吗?C?m ?n ch?,t?i v?n kh?e,còn ch?? 谢谢你,我一直很好,你呢?C?m ?n,t?i c?ng kh?e. 谢谢,我也很好。
T?m bi?t ch?. 再见。
T?m bi?t anh. 再见。
B.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kh?e 健康,身体好?i 去,往?au 哪里th? 语气词,无意义t?i 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch? 市场,集市t?m bi?t 再见(暂别)h?n 约定g?p 会面,见面ngày mai 明天han h?nh 荣幸,高兴r?t 很???c 能够,可以?ng 先生c?m ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch?, ?ng) có kh?e kh?ng?你身体好吗?3.T?i (v?n) bình th??ng.我(一直)很好。
学越南语一发音篇
一:语音Ngữ âm1.单元音(Nhuyên âm đơn):由一个元音音素构成的元音o,ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收园但不突出。
ô比o双唇收得更圆,口型也小些。
u:发音时,舌头向后缩,舌面后部抬起,双唇稍向前突,收成圆形。
a ,ă:发音时,口腔自然张开,舌尖抵触下齿龈,双唇舒展。
A 音长,ă音短。
ơ,â:发音时,开口度比a,ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ音长,â音短。
ư :发音时,舌头略向后缩,舌根向软腭抬高,双唇保持自然状态。
请做下面发音练习:o——ôo——ô——uo——u u——o——ôa——ă ơ——âă——âa——ơô——ưo——ôô——u u——ư ư——âu——ăa——ă——âo——ô——ơ ư——u——ưa——o——ơ ư——a——u u——ơ——ư2.辅音(Phụ âm):发音时,声带一般不颤动(浊辅音除外),气流从口腔流通时受到显著阻碍的音叫辅音。
ph,v:都是唇齿摩擦音,发音时,下唇轻触上齿,气流从唇齿间的缝隙中通过,引起摩擦,ph是清音(声带不颤动),v 是浊音(声带颤动)。
nh:舌面鼻音,发音时,舌面前段抵住硬腭,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泻出。
h:轻擦喉音,发音时,不受阻碍,留通过声门时,无显著阻碍,只发生轻微的摩擦。
p,b:双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼出的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
m:双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
t,th:舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱),th送气(气流冲出较强)。
đ:舌尖浊音,发音时,舌尖顶住上齿龈,舌面前部接近硬腭,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降。
越南语基本语言
关于数字:1 (木)Mot 6 (扫)Sau2 (害〕Hai 7 (百)Bay3 (八)Ba 8 (当)Tam4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin5 (难)Nam 10 (美)Muoi11 (美木)Muoi mot20 (害美)Hai muoi21 (害美木)Hai muoi mot99 (斤美斤)Chin muoi chin100 (木针)Mot tram101(木针零木)Mot tram linh mot230(害针八梅)Hai tram ba muoi233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba4000(蒙研)Bon ngan50,000(南梅研)Nam muoi ngan600,000(少针研)Sau tram ngan8,000,000(谈酒)Tam trieu10,000,000(梅酒)Muoi trieu星期星期一(特嗨)Thu hai星期二(特巴)Thu ba星期三(特得)Thu tu星期四(特难)Thu nam星期五(特少)Thu sau星期六(特百)Thu bay星期日(竹玉)Chu nhat简单用语今天Hom nay红耐昨天Hom qua红爪明天Ngay mai 艾)卖上星期Tuan truoc 顿(卒)昨天早上Sang hom qua赏烘瓜明天下午Chieu mai 九卖下个月Thang sau 汤烧明年Nam sau (楠)烧早上Buoi sang (肥)桑下午Buoi chieu (肥)九晚上Buoi toi (肥)朵一谢谢Cam on (甘)恩我们Chung toi 中朵一请Xin moi新你好Xin chao 新早再见Hen gap lai (贤业来)对不起Xin loi 新罗一我想买Toi muon mua 朵一蒙摸多少钱Bao nhieu tien 包扭点我们想去Chung toi muon di 中朵一蒙在那里O dau 鹅捞酒店或旅馆Khanh san 鼓散餐厅或食馆Nha hang 迎巷洗手间(厕所)Nha ve sinh 雅野信瓶装水Nuoc khoang 怒矿开水Nuoc 怒碎茶Che (tra)解查咖啡Ca phe 叫非票Ve 业去机场Di san bay 低生掰热Nong 弄冷Lanh 南你有吗Co ……khong 过空我有Toi co 温过好/坏Tot / khong tot 度/空度我(不)喜欢Toi (khong)thich 朵一空梯。
越南语教程——精选推荐
第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。
6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。
9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。
10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。
Tạm biệt chị. 再见。
Tạm biệt anh. 再见。
B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。
Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。
越南语语音
越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga làthợmỏ.MẹchịNga lày tá.Chú chịNga làkỹsư,Cô chị Nga là nhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课单元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpm ang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúcdọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课双元音:iê(ia yêya),uô(ua),ươ(ưa)发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yếnyển yếng yếng yểng yêngyết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũabúa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡng nhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướt thước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp khách xương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vật phong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm: lim, gụ, trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课元音+韵尾[-j] (即元音+i或y)发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------ay ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai nhạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课元音+韵尾[-w] (即元音+u或o)发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươulướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课介音[w]+单元音(即u或o +单元音)发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũy quý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóa qua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạp khoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước phải thương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi thanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课介音[w]+双元音yê、ya;介音[w]+单元音+韵尾[j]、[w]介音[w]+单元音+辅音韵尾介音[w]+双元音+辅音韵尾发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằnhoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quítloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảngthuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồmnguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoémviết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắnmàn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặtkhoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâuđớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bán cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời:Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai.Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。
新编越南语基础教程语音
新编越南语基础教程语音绪论越南文有33个字母:A a Ă ă Â â B b C c D d Đ đ E e Ê ê (F f)G g H h I i (J j)K k L l M m N n O o Ô ô Ơ ơ P p Q q R r S s T t U u Ư ư V v (W w)X x Y y (Z z),其中F、J、W和Z z等4个只出现于外来语(即只有29个字母用于越南语)。
越南语的字母名跟实际发音有所区别。
越南语的读音比较复杂(语法跟壮语有很多共同之处),甚至有人说练好越南语发音就等于越南语学好了一半。
与汉语不同的是有许多元音后附带辅音韵母,这一点跟两广地区的语言发音有相同之处(日、韩语也如此),可以说越南语是最适合两广人学习的外语。
在此先列出越语声母、韵母总分类,让大家先看个大概,然后再听录音逐步学习发音吧。
1、辅音:p b m ph v t th đ l n c(k) kh qu g(gh) ng(ngh) nh h tr ch d gi r s x2、单元音: a ă e ê i(y) o ô ơ â u ư3、单元音后附辅音韵母:-m -p -n -t -nh -ch -ng -c4、前响二合元音ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui ưi ưa5、后响二合元音ay au ây âu oa oe ua uê uy uơ ưu6、前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng) iêp iêt(yêt) iêc7、后响二合元音后附辅音韵母oam oan oanh oang oap oat oach oac (oăm) oăn oăng oăp oăt (oăc)(oem) (oen) (oet) (oong) ooc uân uât (uang) uôm (uôt) uôn uông (uôc) (uyn) (uyt) (uynh) uych (uênh) (uêch) (uyp) ươm ươp ươn ươt ương ươc8、三合元音韵母(1)前响三合元音韵母yêu iêu(2)中响三合元音韵母oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu(3)后响三合元音韵母oay uây9、三合元音后附辅音韵母uyên uyêt以上是越南语各种发音,大家不要被吓住了,等你学过再回头看就发现越南语的发音其实是有规律的,不难。
自学越南语
早安
Good morning Bon jour Good-morning
在吗?
Are you here?
徐明,你好吗?
Declining, how are you?
吃饭了吗?
Have a meal?
我还没有吃
I haven't eat I have not eaten I also did not eat
女nǚห้องสมุดไป่ตู้
美女 星期一 星期二 星期三
belle looker peri femme fatale
Monday Tuesday Wednesday
星期四
星期五 星期六 星期天
Thursday
Friday Saturday Sunday
坚持
动词 adhere to 坚持, 粘附, 粘着, 循
Uphold坚持, 维护, 崇尚, 拥护, 捍卫, 主持 insist on坚持, 执意 persist坚持, 固执, 续, 执, 硬说 remain committed to坚持 stick to坚持, 坚守, 拘泥, 粘住, 依偎, 执 名词 persistence坚 持, 续 编
你在干什么
What are you doing What are you doing what you doing Are you doing The exam is how?
考试怎么样?
晚安
Good night
美
beauty beautiful good beauteousness prettily Female
常用语学习
中文(语音) 越语(语音) 英语(语音) 你好 hello hi
你好吗?
越南语语音音表及其拼写规则
越南语语音音表及其拼写规则(总8页)--本页仅作为文档封面,使用时请直接删除即可----内页可以根据需求调整合适字体及大小--越南语语音音表及其拼写规则越南语语音音表单元音a ă e ê i (y)o ô ơâ u ư辅音p b m ph v t thđ l n c(k) kh qug(gh) ng(ngh) nh h trch d gi r s x单元音后附辅音韵母(一)(二)二合元音韵母(一)ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui (ưi) ưa (二)ay au ây âu oa oe ua uê uy uơưu 二合元音后附辅音韵母(一)前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng)iêp iêt(yêt) iêc(二)后响二合元音后附辅音韵母(A)oam oan oanh oangoap oat oach oac(oăm) oăn oăngoăp oăt (oăc)(B)(iem) (oen) (oet) (oong) oocuân uât (uâng)uôm uôt uôn uông uôc(uyn) (uyt) (uynh) (uych) (uênh) (uênh) (uyh) ươm ươp ươn ươt ương ươc三合元音韵母(一)前响yêu iêu(二)中响oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu (三)后响oay uây三合元音后附辅音韵母(uyên) (uyêt)共190个拼写规则【一】标调号的规则1.越语声调调号规定标在元音字母之上或之下。
越南语问候
第一课:问候一、课文(一)①A: Chào anh! (A:您好!)B: Chào ch! (B: 您好!)②A: Chào anh Ba! (A:三哥,您好!)B: Chào ch Lan! (B: 兰姐,您好!)③A: Chào Lan (A:啊兰,你好)B: Chào Ban (B: 啊班,你好)(二)A: Chào c! (A:老师好!)B: Chào các em. (B: 学生们好!)二、生词1.Chào 你好2.Anh 哥哥,你,您3.Ch 姐姐,你,您4. C 姨,姑,女老师的自称5.Các 们6.Em 你,弟,妹7.Ti 我8.Cháu 侄,甥,孙(不分性别)9.Con 我(儿女对父母的自称)10.Chú叔叔11.Bác 伯父,伯母12.ng 爷爷,外公,先生13.Bà奶奶,外婆,太太14.Bn 你(同辈,同龄)专有名词1.Ba 三n 兰3.Ban 班三、学拼音越南语是拼音文字。
17世纪法国天主教传教士以拉丁字母拼音系统为基础并增加符号来表示越南语不同的音调,创造了越南语拼音文字。
越南文字就是罗马拼音使用的拉丁字母文字体系。
学会语音就学会朗读和拼写。
越南语音节由声母、韵母和声调组成。
如:b, m, chú, c.越南语有29个字母,其中有11个单元音,23个双元音,12个三元音,19个辅音以及6个声调,再由这些元音、辅音和声调组成音节,进而构成词。
(一)元音元音是指所发的音响亮,声带颤动,气流在口腔通过时基本上不受阻碍的音。
越南语共有11个单元音:a, , a, o, , , e, ê, u, , i(y)今天我们先来学习6个单元音: a, , e, ê, i(y)辅音发音时气流通路有阻碍,清音声带不振动,浊音声带虽振动,但不响亮。
越语轻松学
Ba i 1:第一單元1. Xin cha o您好Cha o anh 哥哥你好Cha o ông 先生您好Cha o chi姊姊妳好Cha o cô小姐妳好Cha o em 妹妹 ,弟弟你好Ba i 2:第二單元2. Anh kho e không ? 你好嗎?Kho e , ca mơn 好、謝謝Vân th ng 還好Không kho e l m 不是很好3. Ta m biêt再見He n g p la i再會Ba i 3:第三單元1.ăn cơm 吃飯ph , mi, bu n河粉 , 麵 , 米粉2.uôn g n c 喝水c - hê , n c i cây 咖啡 , 茶 , 果汁i 4:第四單元1.môt一2.hai 二3.ba 三4.bôn四5.năm 五6.u六7.b y七8.m八9.chi n九10.m i 十11.m i lăm 十五12.hai mươi 二十13.hai mươi môt二十一i 5:第五單元14.trăm 百15.ng n千16.m i ng n十千17.đôn g 元i 6:第六單元1.i n y b o nhiêu iên ? 這個多少錢 ?i n y gi 299 đôn g 這個價錢299元2.M c u 很貴喔e u 好便宜喔u n g m還好i 7:第七單元3.B mô chu t c không ?降價一點可以嗎?Không c đâu 不行啊 / 不可以啊B t anh 10 đôn g 降價10 元i n h e anh 10 đôn g 便宜你10元i 8:第八單元1.mơn 謝謝Không co chi 不謝ng kh c h o不客氣in ôi對不起Không o đâu 沒關係Không o 沒事i 9:表達需求* m uôn : 想要1. ôi muônăn mi我想吃麵2. ôi muôn uôn g n c 我想喝水3. ôi muônđi nh êsinh 我想上廁所i 10:第10單元2.mơn cho ôi mô ô h麻煩給我一碗河粉3.mơn cho ôi m n cây u麻煩給我借(借我)雨傘4.mơn cho ôi ho i ,nh êsinh đâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ?ng kia 在那邊i 11:第11單元Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?-ăn ôi吃了-chưa 還沒有nh hi c h ăn gi? 你喜歡吃什麼 ?Tôi hi c h ăn ph bo我喜歡吃牛肉河粉i 12:人稱代名詞1. ôi 我2. nh / ông 你/您3. cô / chi/ b 妳/姐姐/您4. em 她/他i 13:人稱代名詞*他nh ây( n h) / ông ây(ôn g)他cô ây(cô) / chiây(chi)/ b ây她em ây他/她no牠(它)/他i 14: gi i hiêu介紹* 是nh ây gi o iên他是教員chiây inh iên她是大學生em ây ho c sin h 她是學生i 15: s h u 所有形態1.me cu a ôi 我的媽媽2.v cu a ôi 我的太太3.chi cu a ôi 我的姊姊4.b n cu a ôi我的朋友i 16: âu i n h t形容句子1.i n yđe p l m!這個很漂亮2.i n y kho u !這個很難3.i n y u âu!這個太醜4.i n y â ê!這個很容易i 17: T gi i hiêu自我介紹1. ôi đkê hôn ôi . 我已經結婚了2. ôi ân co nđôc hân 我仍單身3. ôi đco b n g i . 我已有女友.4. ôi co b n trai ôi . 我已有男友了i 18: Gi i hiêu介紹1.V cu ôi đe p l m 我的太太很漂亮2. hi cu ôi kho l m 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)3. e cu ôi êl m 我媽媽很忠厚(脾氣很好)4.i 19:ng y h n g 日期5.Hôm ki 前天6.Hôm u 昨天7.Hôm n y 今天8. g y mai 明天9. g y môt後天10.Hôm u ng y 9 . 今天是9 號11.Hôm n y ng y 10 . 今天是10號12.i 20: hi u kh過去式13.Hôm qua , anh (cô)đm gi? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?14. ôi đ nh . 我(已經)在家 .15. ôi đkê hôn năm ôi . 我已經結婚兩年了 .16. ôi ăn cơm ôi . 我吃飯了 .i 21: hi iê iên正在進行式Anh (cô)đ ng m gi? 你(妳)正在做什麼 ?ôi đang ăn cơm . 我正在吃飯 .ôi đang đi ch . 我正去市場(指買菜)ôi đ ng ho c iên g Viêt . 我正在學越南語 .i 22: hi tương lai 未來式g y mai , anh (cô) eđi đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?ôi eđi Viêt nam . 我將去越南 .ôi eđi Đi b c chơi . 我將去台北玩 .ôi e kê hôn 我將結婚 .i 23: Th i gian 時間ây gi mây gi ? 現在是幾點 ?ây gi8 gi n g . 現在是早上8點。
越南语29个字母的发音方法
R r
e-rờ
rờ
舌尖浊音。r:舌尖略后的部分接近上齿龈,舌尖前部稍卷起,但r没有擦音,只是卷舌稍微颤动。
23
S s
ét-xì
sờ
舌尖清擦音。s:发音时,舌尖略后的部分近上齿龈,舌尖前部略微卷起,发出卷擦音。
24
T t
tê
tờ
舌尖清音,发音时,舌尖顶住上齿龈,形成阻碍,气流冲出口腔时,突然下降,t不送气(气流冲出较弱。
18
Ô ô
ô
ô
19
Ơ ơ
ơ
ơ
ơ, â发音时,开口度比a, ă略小,舌面后部隆起,接近软腭,ơ长音,â短音。
20
P p
pê
pờ
双唇塞音,发音时,双唇紧闭,使肺部呼吸的气流冲破双唇的阻碍,p是清音,声带不颤动,b是浊音,声带颤动。
21
Q q
cu/quy
quờ
唇化辅音、发音时,双唇撮圆,然后再结合c的发音部位和发音方法即发出此音。
29
Y y
i dài
i
开口度最小,舌尖抵下齿背,舌面微高。唇扁平。
15
M m
em mờ/e-mờ
mờ
双唇鼻音,发音时,双唇闭拢,软腭下垂,气流从鼻腔泻出,是浊辅音。
16
N n
en nờ/e-nờ
nờ
舌尖音,发音时,舌尖紧贴上齿龈,声带颤动。n:软腭下垂,气流从鼻腔泻出。
17
O o
o
o
o, ô:发音时,舌头稍向后缩,舌根略微抬起,双唇收圆但不突出。ô比o双唇收得圆些,口型也小些。
11
H h
hát
hờ
h(喉音、擦音、清辅音)
舌根接近软腭,气流从舌根与软腭间的缝隙中摩擦而出,声带振动。
傅成劼越南语教程全四册生词(只含中文意思版)
AÀ ①叹词,表示突然醒悟明白②语气词,表疑问,有惊讶之意ạ①语气词,表示对对方的尊敬或亲近②动词,孩子的口语中表示问好ác ý n.恶意ai 谁AIDS 艾滋病an ninh安宁,安全an toàn 安全an ninh n.①tình hình trật tự xã hội bình thường,yên ổn,không có rối loạn 安定,稳定an ninh được đảm bảo确保稳定giữ gìn an ninh, trật tự维持社会安定有序②adj.yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn 安定有序mất an ninh失去安定局面lực lượng an ninh安全力量anh em兄弟anh hung英雄ánh nắng阳光anh trai 男孩ánh nắng阳光ảnh影像,照片ảnh hƣởng n&v.影响ánh điện电灯ào ạt adj.汹涌澎湃(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn:tiến quân ào ạtáp v.靠拢①làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khácáp hai bàn tay vào má /nằm áp bụng xuống đất /thuyền áp bến②xông sát vào, 同义词xáp :h ai người áp vào vật nhau③(Phương ngữ) gần sát, liền sát, 同义词giáp:những ngày áp Tếtáp dụng v.采用,运用áp lực压力(→sức ép) áp bức v.压迫áo bờ lu 工作服áo len毛衣ĂĂn v.吃ăn đứt 超出,超群ăn mặc v.穿ăn nên làm ra 兴旺发达ăn ở生活ăn sáng v.吃早饭ăn tết v.过年ăn uống v.①吃和喝(ăn và uống [nói khái quát]): chưa ăn uống gì②give feasts,entertain lavishly (ăn uống nhân dịp gì): tổ chức ăn uống mừng tân gia 办宴席庆祝新家Ââm n.语音ấm adj.暖和ấm áp adj.温和âm ỉ暗暗的,隐隐的ẩn náu隐藏ẩm adj.潮湿(có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước)ẩm ƣớt adj.潮湿(do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước [nói khái quát])ầm ĩ adj. 喧闹,嘈杂(ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu)Ấn ĐộDƣơng印度洋ấy 那Bba ba鳖Ba Đinh巴亭ba-lô背包bà奶奶,祖母bà đầm 女士(badam) bã渣滓bà con ①(quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng [nói khái quát])亲戚关系的人,亲戚关系②(những người có quan hệ thân thiết, gần gũi [nói khái quát])乡亲或四邻等bác sĩ n.医生bạc n.白银bạc đầu 白头bạc phơ 雪白bài n.①课文,散文;②牌bài khoá n.课文bài tập n.作业,练习bài trừ v.(gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội)排除,消除:~~ hủ tục/mê tín/dịđoan/gốc nạn tham nhũngbài vỡ v.功课bãi biển 海滩bại liệt 小儿麻痹症bàn n.桌子bán v.卖,销售bám 粘住,吸附Ban-dắc巴尔扎克bán luận v.讨论,商量ban mai 清晨ban nãy 刚才bàn cãi v.争论bàn tán v.(bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận)谈论bản 山村,山寨bản sắc 本色,特色bản quyền版权bản thảo手稿bản thân n.(tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến)自身: bản thân ông ta nói rabản Tuyên ngôn độc lập 独立宣言bàn viết写字台bạn bè朋友bạn n.①用于称呼对方②朋友bạn ấy 他或她bạn bè n.朋友bảng n.黑板bàng hoàng 彷徨,不知所措bành bạch 啪嗒(象声词) bánh n.糕点,点心bánh chƣng 粽子bánh cốm扁米糕bánh cuốn粉卷bánh dày糍粑bánh rán炸糕bánh tết 圆粽bánh trôi圆宵,汤圆bao giờ何时bao 多少;一包bao bọc 包围,围住bao đời 世世代代bao gồm v.包括bao la adj.广阔,一望无际bao nhiêu 多少bao quản哪管,哪顾bao phủ v.( bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt)覆盖bao vây包围báo①n.报纸②v.告诉(已发生的事) ③豹子báo chín.报纸báo cáo报告báo hại 招灾báo hiệu n.预示着(①phải chăng lời tuyên bố này báo hiệu rằng tình hình sẽ khả quan hơn?is this announcement the signal of better times ahead?②một sự kiện báo hiệu một sựthay đổi trong công luận: an event signals a change in public opinion)bảo v.告诉(ngƣời ngang hàng hay ngƣời dƣới)bảo đảm 保证,保障bảo vệ v.保护,保卫bão táp 狂风暴雨bão tố暴风骤雨bát碗bát ngát adj.一望无际bát xà mâu 蛇矛,长矛bạt 雨布bạt ngàn一望无际bay飞,飞翔bay bổng 飞翔,高飞bày tỏ表达,表示bày摆设,陈列bắc 北方;架,搭;端bắn射Bắc Băng Dƣơng 北冰洋Bắc Cực 北极Bắc Mỹ北美băn khoăn adj.(không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc)焦虑不安băng n.录音带băng băng快速地bằng ①连词,用:làm bằng tay ②连词,用…制造: bàn bằng gỗ③相当于: chia thành hai phần bằng nhaubằng chứng 证据,证明bằng khen adj.奖状bằng lòng adj.①(cảm thấy vừa ý, cho làổn, làđƣợc)满意,同义hài lòng, ƣng, ƣng ý②(đồng ý với điều ngƣời khác yêu cầu hoặc đề nghị) 接受,同义于chấp nhận/thuậnbằng phẳng adj.①平坦②(suôn sẻ, bình yên, ít có sựxáo động)安静:cuộc đời bằng phẳngbắp thịt肌肉bắt 逮捕;要求,强迫bắt chƣớc 模仿bắt đầu v.开始bắt mạch v.号脉bắt gặp 遇到,碰到bắt nguồn来源,起源bắt tay 着手bậc 辈bẩm禀告bẩm sinh天生的Bẩn贫屯(地名) bận 次;adj.忙bâng khuâng 怅惘,惘然bất đắc dĩ不得已bất khả xâm phạm 不可侵犯bất khuất不屈的bất kỳ①助词.无论②adj.任何: lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiềubất ngờ adj.意外的,出乎意料bất nhã adj.(处理发法,说话)不雅,失礼bất tiện不便bật 弹出, 弹起bật mở一下打开bầu không khí空气bây giờ现在bấy nhiêu 那些bẩy lâu 多长时间bé小的bè筏;折béo 胖béo nục胖乎乎bề方面bề ngoài 外表bể池子bể mặt 表面bên边,旁边bên cạnh在…的同时bến 港口bền结实,耐用bển bỉ忍耐,有耐力bền vững 牢固,稳固bệnh病bệnh viện医院bếp炉灶bi ai 悲哀bi thảm 悲惨bí①抓瞎,窘②瓜类bíẩn 神秘bí mật 秘密bị v.遭受,被;草篮子bị cảm v.感冒bia啤酒bịch 捶biên giới 边界biến đổi变化biến 消失biến đổi 变化biến mất消失biển海洋biển 海biện pháp 办法biêng biếc 翠绿biếng 懒惰biết bao ①许许多多②多么biết bao nhiêu大量,无数biết nhƣờng nào 多么biết ơn 知恩biệt kích 特别行动对biểu hiện 表现biểu lộ表露,表达biểu tƣợng 象征biếng ăn厌食,胃口不好bình dân平名bình dân học vụ平民识字班bình đẳng 平等bình minh 黎明bình thƣờng 普通,平常bịp诈骗bó捆bò爬bò rừng 野牛bỏ抛弃,放弃bỏ bễ耽搁,忽视bỏ mặc 扔下,不顾bóc lột v.剥削bõ值得bọc 包bom 炸弹bọn xâm lăng侵略者bóng阴影,影子bóng tà斜阳,夕阳bóng vía 魂魄bóp chết扼杀bổ滋补; 切片bổ huyết补血bổ sung v.补充bộ样子,姿态bộ hạ部下bộ lạc部落bộ mặt 面貌bộ phận部分bốc 蒸发bốc cháy烧起来bồi đắp冲积,培厚bối rối 混乱;一筹莫展bốn bề四方bông棉花bỗng 突然bồng 抱bồng bột 蓬勃bồng dƣng 忽然,平白无故bột n.粉状物;淀粉bột giặt 洗衣粉bơ 奶油,黄油bờ岸bờ tre成行的竹子bỡ ngỡ生疏,陌生bơi thuyền 划船bời (vì)因为bớt 减少bụi尘埃;草丛,树丛bụng肚子bụng dạ心地bùng nổ爆发buộc 捆,被迫buổi n.表示一段时间buổi chiều 下午buồm 帆buổi sáng上午buổi tối晚上buôn bán v.买卖buồn nôn adj.想吐,恶心(feel sick) buồng房间;簇,串bút bi圆珠笔bút chì铅笔bút lông毛笔bút máy钢笔bụt 菩萨bữa 顿(单位词)bừa耙地bừa bãi 胡乱,混乱bức thiết 迫切bực 恼火,气恼bƣng捧,端bƣng 捧bừng bong 炽烈bƣớc v&n.步走,步伐bƣởi柚子bƣơm bƣớm 传单bƣớm 蝴蝶CCa班次ca dao 歌谣ca-lo 卡洛里ca nhạc n.歌曲,音乐ca tụng 歌颂Cá鱼cá bống 笋壳鱼cá nhân私人cà茄子cà bát园茄cà cuống桂花蝉cà pháo 小圆茄cả大的cả mừng大喜cà phê咖啡cả①助词,代词,全部②连: cả..lẫn các 各các anh 你们các anh ấy các bạn 你们;朋友们các bạn ấy 他(她)们cách ①v.距离②方法,方式cách ngôn 格言cách mạng n.革命cách quãng间隔cách thức方式,方法cai quản管辖cai lệ官吏cái cái/đực 雌雄cãi vã争吵cài 插上cải 蔬菜cải củ萝卜cải tiến改进cãi bay cãi biến狡辩,死不承认cảm giác 感觉cảm xúc 感触,感受cài v.扣上cam柑Cam Ranh金兰湾cám糠;粉状物cảm ơn cảm thấy v.感觉,觉得cảm thông 理解,谅解cảm tƣởng 感想cảm mến 爱慕cảm tình感情cám dỗ诱惑cán bộ n.干部can đảm 勇敢,勇气can 阻止,阻拦can ngăn 劝阻,劝止cạn 浅cạn kiệt枯竭,干涸cán bộ giảng dạy大学教师càng….càng…越…越càng 更canh汤canh cánh 萦绕,念念不忘cành 枝,条cảnh n.景象cảnh vật 景物cánh 翼,翅膀cánh cửa门扇cánh đồng田野cánh tay 手臂cạnh n.旁边cao adj.高cao đẳng大专cao quí高贵cao su橡胶cao tuổi 年高cao vút 高耸cào 抓破cao hứng高兴,兴致cao lƣơng mỹ vị高粱美味cao nguyên高原cạo刮cạo sửa 涂改,涂抹cát沙cau 皱眉;槟榔cáu kỉnh 暴躁,发火cày犁地;犁căm ghét憎恨căm cụi埋头căm hờn 忿恨cắm 插,停住cắm đầu 埋头,低着头cằm下巴căn间căn dặn 叮嘱căn hộ n.单元房cắn咬cặn bã渣滓,糟粕căng绷紧,扬căng tin小卖部cặp①v.夹;②双,对cặp sách 书包cắt v.切,割cắt 鹰的一种;剪cắt nghĩa v.解释cầm v.拿着cầm thú禽兽Cẩm Phả锦普cấm 禁止cần需要cần cù adj.勤劳(chăm chỉ và chịu khó) cần mẫn 勤奋cần thiết必要的cẩn thận adj.谨慎,仔细cất收藏cất tiếng 放声,开口cật lực竭力câu 钓(鱼) câu chuyện事情,故事câu đố谜语câu đôi 对联câu kết 勾结câu lạc bộ俱乐部câu ví比喻cầu桥cầu hôn求婚cầu kỳ讲究cầu Thê Húc栖旭桥cấu tạo 构造cẩu thả马马虎虎cậu (昵称,你) câu n.句子cậu (第二人称,年轻人之间的昵称) cây植物cây bạc hà薄荷cây cối n.树木,植物cây đa 榕树cây công nghiệp经济作物cây nêu迎春竿(驱鬼竿) cây số千里cây thị黄柿子树cây trồng 种植物cây xoan đào 苦柬子树cấy cày 耕地chà叹词,表示惊讶或赞赏chà xát 研磨chả副词,相当=chẳng chạc 枝,杈chai瓶chải chuốt衣冠楚楚Chàm占族chàm 蓝锭色chạm 碰,撞chan hoà融洽cháo hoa 白米粥chào hỏi 问候chán 厌倦cháu 孙子cháy 燃烧chảy 流chạy 运行chạy chữa求医chạy dai sức 长跑chắc adv.一定chắc chắn肯定chắc mẩm有把握,确定chăm chăm 专注的chăm chỉ勤奋,专心chăm học 勤奋学习chăm sóc v.照顾chăn 放牧chắn 阻挡chẳng hề…cả从未…chẳng quản不辞,不顾chăng 吗,吧(语气词) chẳng 没,不chẳng…là gì? 不是…吗?chẳng qua不过chắp tay 双手合十chặt ①砍伐②紧紧的chầm 紧紧的chấm蘸chân 脚chân lý真理chân thành真诚,诚恳chân tình真诚chấp nhận 接受chập 重叠,重合chập chờn 迷迷糊糊chất①堆积②物质chất béo 脂肪chất đƣờng 糖类chất lƣợng 质量chất xơ 纤维châu州,洲châu báu 珠宝che 遮掩,遮挡che chắn 遮挡,掩盖che chở遮盖,庇护che đậy 遮盖,遮掩che giấu掩盖,掩饰chè茶叶chẻ劈chè甜羹,甜食,茶chè hột珠茶chè kho绿豆软糕chè khô焙茶chè Long Tỉnh 龙井茶chè mạn粗制茶chè tƣơi鲜茶chè Vũ Di武夷茶chè xanh 绿茶chém 砍,杀chen choc 拥挤chén吃喝cheo 婚嫁时的缴纳给乡社的款项或礼物cheo cƣới 婚嫁chê cƣời耻笑chế biến加工chế giễu讥笑,挖苦chế ra 制造,造出chế tạo制造chểnh mảng 疏忽,存心大意chết chóc 死亡chết đến nơi 死到临头chết mất ngáp当场没命chi什么;支出chi chít adj.(小的物)密密麻麻chi phối v.支配chi tiết 装饰,饰物chi tiết细节chí khí志气chỉ adv.只chỉđảo 指导,教导chì铅chị/chịấy chia bùi sẻ ngọt 同甘共苦chiếc 量词chiêm bao 梦境chiếm占据chiến đấu 战斗chiến lợi phẩm 战利品chiến thắng 战胜chiêng锣,钲chiếu凉席chiếu (X quang) 照X光chiều 下午chia 分手chia rẽ分裂chìa亮出chiếu bóng电影chiếu cố照顾chim 鸟chim gáy斑鸠chim gõ kiến 啄木鸟chìm nghỉm 沉没chín chắn 成熟chín mặt 脸红chính主要,正是chính đáng正当chính phủ政府chính sạch政策chính thức 正式chính trị政治chính xác准确chĩnh 坛子,瓮chỉnh tề整齐chịu①甘拜下风,折服②肯,愿意chịu đựng承受,忍受chịu khó刻苦chịu tang服孝cho 给cho dù尽管cho đến直到cho nên因此cho phép允许chó狗choai choai半大不小choáng vía 魂飞魄散chòi gác 哨楼chòm 一丛,一咎chỏng quèo 四仰八叉chóng mặt 头晕chỗ位臵,地方chối bỏ抛弃chói 耀眼,刺眼chối cãi辩解chọn选择Chô-mô-lung-ma珠穆朗玛chôn 埋chôn cất 埋葬,安葬chông 尖桩chớ别,不要chờ等待chở载chợ búa市场,集市chồng 丈夫chơi 玩chờn 磨损,滑丝chợt忽然chủ主人;老板chủ nhân 主人chủ nhiệm主任chủ tịch主席chú ý注意chủnghĩa xã hội 社会主义chủ nhật星期天chua酸chúa tể主宰chùa 寺院chùa Một Cột 独柱寺chuẩn bị准备chúc 祝贺chúc tết 拜年chui 钻chùi 擦chum 瓮chùm/trùm 遮,盖chùn裹足不前chuối香蕉chung总体的,一般的;共同chung thuỷ始终如一chúng ta 咱们chúng tôi 我们chùng 宽松,松chuông 打铃chuông lấy自讨,自找chuồng 圈,厩chuột鼠chụp ①罩子②照相,拍照chuyên ngành 专业chuyền 传递chuyển动摇;运转,运送chuyển biến变化,转变chuyển động 转动,摇动chuyện 事情chuyện trò交谈,聊天chứ语气词,表疑问…chứ gì?...不是吗?chữ字;汉越字chữ Hán 汉字chữ quốc ngữ国语字chƣa chứa chan充满,洋溢chứa đầy 充满chực 准备,意欲chứng bệnh病症chứng kiến亲眼看到,目睹chứng minh 证明chứng từ单据,凭证chừng nhƣ 好像chừng 大约chƣơng章chƣơng điều 条款chƣơng trình计划chƣớng 不顺眼có尚未có hại有害có ích 有益có khi有时có…không? …吗?có lẽ可能,也许có lợi有利có mặt 在场có nhà在家có nƣớc ăn cá 喝西北风có phải…không?是…吗?…(có) phải không?...是吗?có phải là… không? 是不是…?có thể可以cỏ dại 野草,野草cọ xát摩擦cọc木桩coi khinh 轻视,看不起coi nhƣ视同,如同coi thƣờng轻视,忽视coi trọng重视cõi地区,境遇con孩子con bồng con dắt携儿带女con gái女儿con ngƣời人类con tàu vũ trụ宇宙飞船con thoi梭子con vật动物còn 还,还有cong queo 弯弯曲曲cõng 抬cọp 老虎cô (giáo)(女)老师cô gái姑娘cổ古;脖子cố努力cố tình 故意Cố Cung 故宫cố gắng 努力cổđiển古典cổ kính 古老的cổ quái 古怪cỗ酒席cổ họng喉咙cổ truyền故意,成心cốc 玻璃杯cộc lốc 缺头缺尾cối 舂臼cội树根cội nguồn 根源công chúa公主công cụ工具công dân公民công dụng功用,功能công lao功劳công lênh苦功công nghiệ技术công nhân 工人công nhân viên职工công phu工夫công ơn 恩德,功劳công sở公共场所công sức力气,力量công tác 工作công trình工程,建筑công ty 公司công việc 事情,工作công viên公园công viên Cảnh Sơn景山公园cổng chào 彩门,彩牌cốt 主要的,根本的cốt sắt 钢筋cột 柱子cơ (语气词) cơ bản 基本cơ mà (常句末,表肯定) cơ-rôm铬cơ quan机关cơ thể肌体cớ缘故,原因cờ旗子cơi 槟榔盘cởi 解开cởi mở心情舒畅,开朗cơm 饭củ sắn 木薯cụ bà老太太cụ ông 老爷爷cua螃蟹của物品,物产;的(表示所属关系) của đáng tội (状语性)老实说,其实của cải财产,财富cúc cu咕咕叫cục (单位词)团,块củi 柴cúi đầu 低头cúi gập đôi 弯腰九十度cúi xuống低下头cũi 囚笼cung cấp提供,供给cùng chung共同cùng với与,和cũng nhƣ 和cùng 一起,共同cũng也cuốc 锄头cuộc (单位词) cuộc đời 生活cuộc sống 生活cuộc thập tự chinh phục十字远征军cuối末端,后边cuối cùng 最后cuối tuần 周末cuốn卷,册,本cuốn hút 吸引cuốn cuộn滚滚,浓厚cuống hang 喉头cứ①老是,总是②偏要,硬要cứnhƣ 简直就像cử chỉ举止cự抗拒cửa 门cửa hàng 商店cửa sổ窗户cựa距;动弹cực đoan 极端cứng硬cứng cáp 强壮,强健cứng硬cứng cỏi坚强,坚硬cƣớc野蚕丝cƣới娶cƣới xin 婚嫁cƣới hả hả哈哈大笑cƣời trừ支吾地笑cƣờm小珠cƣơng quyết坚决,果断cƣờng hào 豪强cƣớp 夺取cứu旧cứu nƣớc 救国DDa 皮Dã消除,解除dạ (表示礼貌的应答语) dải带状物dãi dầu日晒雨淋dài长dải đất 土地dại dột傻dán 黏贴dang 竹的一种dáng chừng (动词)看样子是,好像dán粘贴dãn开,舒展danh lam thắng cảnh 名胜古迹danh từ名词dành 留给dạo này 最近dạt dào飞溅dãy排dày 厚dày công下功夫,刻苦dày đặc 浓厚,漆黑dãy排,列dạy 教dạy dỗ教导dăm 几dăm 碎屑,碎石dằng dặc 绵延不绝dắt 牵dặn 嘱咐dâm ô肮脏dấm 醋dân chủ民主dân cày 农民dân chúng民众dân cƣ 居民dân công 民工dân số人口dân tộc 民族dân trí全民素质dấn 努力,尽力dẫn dắt引导,带领dẫn đến 导致dần 渐渐,逐渐;(Dần)寅dần渐渐dần dần逐渐dâng献上;上涨dâu媳妇;桑dấu 印记dấu hiệu 信号,标记dầu 油;尽管,即使dầu mỏ石油dẫu 即使dây thừng绳索dẫy 行,列dậy 起床dè bỉu 嗤之以鼻dẻo dai 柔韧dép 凉鞋,拖鞋dẹp 平定,扫除dê山羊dễ容易dễ chịu 舒适dết 布囊,布袋dệt 编,织di chuyển 转移di tích 遗迹dì ghẻ继母dịđoan异端dịứng 过敏dịch翻译dịch vụ服务业;业务diêm火柴diễn đạt表达,表现diễn ra发展,进行diện mạo面貌diễn viên 演员diện tích 面积diệt消灭,灭除diều 风筝dinh dƣơng 营养dịp 机会dìu dắt引导,提携dịu 缓和,清淡dịu dàng柔和,温柔do 由doạ nạt 威胁doanh nghiệp营业doanh nhân 经营者dọc沿着dòm 窥视,窥探dọn收拾,整理dong黄精dõng dạc 坚定地,从容地dòng水流,条(单位词) dòng điện电流dốc 坡dỗi赌气,使性子dồi dào 丰富dồn汇集,集中dốt nát愚昧dột 渗漏dơ 污秽,肮脏dở半截,未完dởhơi 怪癖dỡ拆卸dời转移du đẩy 推搡du học 留学du lịch旅行,旅游dù伞dù…đi nữa 不管dụ引诱dùng使用dùng dằng 踌躇,徘徊duy唯一duy nhất 唯一duy trì维持duyên 缘分dƣ luận舆论dữ dội 凶猛,猛烈dữ liệu 数据资源,资料dự参加,出席dự báo 预报dƣa瓜类,腌菜dƣa hành 腌葱头dứa菠萝;椰子dừng 停止dựng建立,建起dựng tóc gáy 汗毛倒竖dƣợc tính药性dƣợc phẩm 药品dƣớn/rƣớn 伸展,伸长dứt终止dƣợc sĩ 药剂师dƣời 在…之下dƣời không 零下dƣờng nhƣ似乎Đđa dạng多样đá 石头đá vôi 石灰đà趋势…đã …先→Đã已经đã…chƣa?...了吗?đai带子;箍住đài 电台đài phát thanh广播电台đài truyền hình电视台đãi招待,款待đại bác 大炮đại dƣơng大洋Đại học nhân dân人民大学Đại hội đƣờng nhân dân 人民大会堂đại lục大陆đại tài高才,大才đại thụ大树đại tiểu tiện 大小便đại trà批量,成批đám đông人群đám hỏi 提亲仪式đảm nhiệm承担đạm氮đạm bạc 清贫đàn áp 镇压,弹压đàn ông 男人đàn群đạn 子弹đàn ông男人đang正đáng 值得,配得上đáng yêu 可爱đảng viên党员đánh打đánh bốp 啪的一声đánh chắt 抓子儿(儿童的游戏) đánh chén喝酒,吃喝đánh giá评价đành只好,只得đao to búa lớn 言过其实,天花烂坠đào桃đào 挖đào tạo培养đảo 岛đảo chiều 反向đáp回答đáp ứng 满足đạt 到达,实现;取得,达到đau 疼đau điếng 疼得钻心đau đớn 悲痛,痛心đày 流放đắc chí得意,得意洋洋đặc điểm 特点đằm thắm深厚,浓厚đẵn 砍đằng方面,边đắp盖đặt造句,编制;放臵đặt tên起名đầm ấm 温暖đậm 深的đập坝,水闸;跳动;拍打,拍击đất 地đất đai土地,国土đất nổi 祖国đâu (语气词,表否定) đâu 哪里,哪儿đâu đâu到处đâu đây(附近的)到处đấu tranh斗争đầu 头;斗(单位词)đầu óc头脑đầu lâu 骷髅đầu máy 机车đầu tiên 首先đầu tƣ投资đậu 豆;停留đậu đen小豆đậu nành大豆đậu phụ豆腐đây 这儿(语气词) đầy ắp满,盈đầy đặn 丰盈,丰满đầy tớ奴仆,仆人đấy(đó)那儿(语气词) đẩy đủ充足,充分;完备,完善đậy盖đe doạ威胁đè 压đẻ生(孩子) đem带đèn nê-ông霓虹灯đèn pha 探照灯đèn trời 青天大老爷đèn 灯đèo 山岭,隘口đeo戴,佩带đèo捎带đẹp 美丽đẹp đẽ美丽đẹp mắt 好看đế quốc 帝国để为了,以便để dành 积攒để ý留意,注意đề题,写đề huề携带đề nghị提议,建议đề tài 题材đêm 夜晚đến 到đến nỗi 以至于đến nơi đến chốn 到位,完美đền Ngọc Sơn玉山寺đền Quán Thánh圣官祠đều 都đều đặn均衡,均匀đi去,走;骑,乘坐đi bộ走步di học 上学đi lại 来来往往đĩa碟,盘đĩa CD-ROM光盘đĩa hát唱片địa chủ地主địa điểm地点địa lý地理địa phận 地界đĩa 碟子điểm点điện点;宫殿điện ảnh电影điện tử电子điếu cày 水烟筒điều (单位词)条,点;事情điều hoà调和,协调điều khiển操纵,驾驭;主持điều kiện 条件điều trị治疗điệu 押解điệu nhạc 乐曲đỉnh顶端đinh hƣơng丁香đình亭子,议事堂đinh ốc 螺丝钉định 打算đo 测量đỏ红đỏ chói 红丹丹,红得耀眼đỏ quạch 褐红色đò渡船đoái hoài 想念,记住đoan trang 端庄đoàn 代表团đoàn kết một lòng 团结一心đoàn quân nhạc 军乐团đoán猜测đoạn 段落đoạn tang满孝đọc 读đỏ dịu 鲜红đoàn (单位词)团,队,群,组đoàn thể团体đói 饥饿đói mèm 饿得厉害đói rách 缺衣少食đón迎接đòn 杖打,揍;杠,扁担đòn gánh 扁担đòn xóc hai đầu 两面三刀,两头蛇đong 用斗量đóng钉入;关đóng băng 结冰đóng góp 缴纳,贡献đố打赌đồ家伙,…之徒đồchơi 玩具đồ cúng lễ供品đồđạc 物品,用品đồđạc东西đồ ranh con小东西,小家伙đồ vật 物质,物品đồ vô dụng 没用的东西(骂人的话) đổ倒,泄đổ倒,倾泻đổ dồn汇集đồ sộ宏伟đỗđen红小豆độ大约;程度độẩm 湿度độc 毒độc đáo 独特的độc giả读者độc thoại独白đôi 双,对đôi khi偶尔,间或đôi lúc间或,有时đối thoại对话đối tƣợng 对象đối với 对于đối xử对待đồi 山岗,山丘đồi mồi玳瑁đổi 变化đổi mới 革新đội 戴(帽子) đội ngũ队伍đội viên队员đốm 亮点,亮光đôn đốc督促đồn 据点đông (人)多Đông Bắc 东北đông bào同胞đông đảo众多,广大đông nghịt (人多得)密密麻麻đông vui 热闹đồng田野;铜器đồng chí同志đồng hồ表钟đồng nghĩa 同义đồng nhất 同一,一致đồng quê村野đồng ruộng 田野đồng tiền 金钱đồng ý同意đống (单位词)堆động 动静động đất地震động lực动力động tác 动作động vật动物động viên 动员đốt 点,燃放;节đột nhiên 突然đột ngột突然đỡ①②减轻,好转đợ典当đời 代,朝代đời 一生,一世đời时间,生活đời đời kiếp kiếp 世世代代đời Lê黎朝đợi 等待đơm hoa kết lá镶花嵌叶đơn độc 孤单,孤独đơn giản 简单đơn thuần单纯đơn thuốc 药方đu 秋千đu đủ木瓜đủ齐全đua 比赛,竞赛đùa开玩笑đũa筷子đùi大腿đùn 推,挤đùn đẩy推诿,推托đụn堆,垛đủng đỉnh缓缓的,从容不迫đùng đùng 气呼呼的đúng đắn正确đúng mực 适当,有分寸đụng 碰撞đuôi尾巴đuổi 驱赶đƣa 送; 伸đứa (对人的俗称或卑称) đức tính品德đực雄性đứng đắn 端正,正派đứng tuổi 中年đƣợc 行;能够đƣợc kiện 胜诉đƣơng 同đang đƣờng 路đƣờng hoàng 光明正大,堂堂皇皇đƣờng mòn 小路đƣờng nét纹路đƣờng tắt 小道đƣờng trƣờng 长路,长途Ee 恐怕是;羞涩 e lệ羞答答的em gái 妹妹ét-xăng汽油Êê-cu 螺丝帽ếch 青蛙êm đềm安静的,幽静的êm nhƣ ru非常平稳Êm tai 悦耳Gga火车站gà鸡gả嫁gạch 砖gai 荆棘gan肝gan lý愣,顽固gánh 扁担gào 咆哮gạo 大米gay gắt 尖锐,突出gay go 紧张,激烈gáy 颈窝;蹄叫gãy断gắn粘合,接合gắn bó紧密相连găng tay 手套gắng努力gặng hỏi 盘问gặp mặt见面gậm 吼叫gần 近gần gũi 接近gấp加倍gấp đôi 翻倍gây引起;培植;培植gấu 熊gây制造,造出gầy瘦gậy 棍棒ghé顺便,捎带ghen 忌妒ghen tỵ忌妒ghét厌恶,憎恨ghê令人发,可怕ghê gớm恐怖的,可怕的ghê rợn可怕,毛骨悚然ghế凳子ghi nhận记载ghi nhớ铭记,纪念ghim 大头针gì什么già老的gia đình家庭Gia-rai嘉莱族gia tƣ 家产gia vị调料giá架子;身价giá trị价值giả dối虚假,虚伪giai cấp阶级giai đoạn阶段giải奖赏giải lao休息giải nhất冠军,第一名giải pháp措施,办法giải quyết解决giải thích解释giải trí娱乐,消遣giám sát监督,监察giải bớt减少giải đi减少giải khổ艰苦giám đốc 经理giảm bớt 减少gian dối 奸诈giang hồ江湖giang san 江山giảng 讲解giảng đƣờng 教学楼,教师giành 取得giao lƣu 交流giao tranh争夺giao tiếp交际giao thông 交通giải thừa除夕giáo 长矛giáo dục教育giáo hội教会giáo sƣ教授giáo viên 教师giáp相邻,靠近giáp giới交界giàu富giàu có富有giàu nứt đốđổ vách 富得流油giày vò折磨,摧残giặc 敌人,盗贼giằng co 争夺,相持不下giặt giũ 洗涤giắt塞入,插入giấc睡一(觉) giận 生气giận dữ愤怒,生气giật 夺过giật bắn ngƣời吓得跳了一下giật mình 吓一跳giây lát片刻giấy 纸giầy 鞋giầy dép 鞋类gien 基因giếng 井giết杀害giễu 讥笑,嘲笑gìn giữ保护,保卫gio 灰gió风gió bấc 北风gió mùa 季风gió nồm 东南风giỏi 精通,优秀giòn清脆giòn giã清脆giòn tan酥脆giọt 滴giống nhƣ好像giỗ忌日giơ 举起giờ时间,钟点giở揭,翻;翻开giục催促giục giã催促giờ giấc 作息时间giới thiệu 介绍giúi 推搡giúp đỡ帮助giữ遵守;保存giữa 在…之间giƣơng张开giƣờng 床gõ敲goá bụa 鳏寡góc độ角度góc 角落gói 包gọi 呼,叫gọi điện打电话gom 归臵,归拢gọn简明,简练gọn gàng整齐,利索GoÓc-ki 高尔基góp phần vào为…做出贡献gót 脚跟gỗ木头gốc 根,根源gồm 包括gột 洗gỡ摘下,卸下gỡ解开gợi惹起,启发,激起gợi ý启发gục 趴,俯身gừng姜gƣơng镜子gƣơng mẫu做榜样gửi 寄gƣơm 剑Hhá张开hả(语气词,表示疑问) hạ夏hà tiên吝啬hạ khí下气hái采摘hài lòng满意hải âu 海鸥hải cảng海港hàm 腭,牙床Hán hoá汉化hàn寒hàn huyên寒暄,聊天hạn chế限制hạn hán 旱灾hang 洞hàng行列;商品hàng giải khát冷饮店hàng giờ每时hàng hoá货物hàng ngày 每天hàng thông tấn通讯社hạng种类,品种;等级hành葱hành chính行政hành hạ虐待hành khách旅客hạnh phúc幸福hao 消耗hát唱歌hạt 粒(单位词);颗粒,种子hay 或者hay sao ….吗?Hãy (位于动词前,表命令、号召等)hàng năm 每年hẳn完全hăng hái积极,踊跃hầm hè气汹汹的hẩm 糜烂,腐烂hấp蒸hấp dẫn吸引hầu cận 近侍,近卫hầu hết 几乎所有hầu nhƣ几乎hậu công nghiệp 后工业hậu quả后果hậu thuẫn后盾hé微露héc-ta公顷hẹn约会hẹp狭窄,窄小hét叫喊hễ一旦,只要hể hả满意hệ sinh thái 生态系统hệ thống系统hết thảy 全体,所有hết完结,终了hiếm珍稀hiền diện出现hiền hậu和善;仁厚hiền lành善良,淳厚hiền từ温和,慈祥hiện đại现代的,现代化的hiện giờ现在hiện nay现在,目前hiện tƣợng现象hiệu店铺hiệu quả效果hiệu sách书店hình ảnh形象hình sự刑事hình thành形成hình thù外形,形状hình thức形式ình tƣợng现象hiu hắt 微风习习ho咳嗽hò调子,号子họ家族,宗族姓họ hang 亲戚hoa花hoa hồng 分红,提成hoa hồi八角hoa lài 茉莉花hoa màu庄稼hoa quả水果hoá đơn 发票,票据hoá học化学hoá ra变成hoá phép作法hoà bình 和平hoà lẫn融合,混合hoà nhập汇入,融合hoà tan 可溶性的hoà theo与…融合,交融hoài 不断的,一直hoan hô欢呼hoàn chỉnh完整hoàn hồn 回过神来hoàn thành完成hoàn thiện完善hoang荒hoang đƣờng荒唐hoang dại hoang tƣởng 胡思乱想,幻想hoang vắng 偏僻,荒僻hoảng 害怕học trò学生hoạ giả学者hoạt động活动học viên学员hỏi han 寒暄,问候hỏi thăm/thăm hỏi问候hòm箱子hòn (单位词)块,颗,粒hỏng bét糟透了,全砸了hóng mát 乘凉,纳凉họng喉hóp 深陷hô hấp呼吸hồ湖hộ帮,帮助hồi时间,时候hồi hộp激动hội 庙会hội chợ博览会hội hoạ绘画hội họp 集中,开会hội thoại会话hội tụ聚合,汇集hội trƣờng礼堂hôm天hôm kia前天hôm nay今天hôm qua昨天hôm sau第二天hôm sớm早晚hôn 吻hôn lễ婚礼hồn nhiên 纯真hồn hậu敦厚hồn vía 魂魄hỗn xƣợc 无礼,没大没小hống hách 作威作福hổng 小洞,空洞hồng柿子;粉红Hồng Gai鸿基hồng hào 红润hồng mao鬃毛hơi 气息;有点儿,稍微hơn超过,对于hợp适合,符合hơn nữa 而且hơn thế而且hờn 怨恨,生气hợp đồng 合同hợp lý合理hu hu 呜呜(象声词)hủ tục 陈规陋矩hùm 虎hùm hụp 微肿hùng hổ气势汹汹的hùng hồn 强有力的hùng mạnh强大hụp 把头浸入水中húp 呷huy hoàng 辉煌huỷ hoại毁坏,破坏huyến luyện训练huyền thoại神话huyện县hƣ cấu虚构hƣ hang损坏hứa许诺,保证hứa hẹn希望hứng thú兴趣hƣớng朝向hƣớng dẫn viên du lịch导游hữu hiệu 有效地hý hửng 怡然自得hy sinh牺牲hy vọng希望Iíạch 呼哧呼哧im hỏi 不出声im lặng 沉默,安静in印刷;铭记ít少,少许Kkẻ人kẻ dọc 竖条kè护坡kê①摆放②开(药方) kể cả包括kế hoạch计划kề贴近,靠近kể说起来kem冰激凌Kém差kẽm锌kén挑选keo kiệt 吝啬,小气keo sơn 如胶似漆kéo蜂拥,拥;拉,拽kẻo否则,免得kẹo糖果kết cấu结构kết cục 结局,结果kết hợp结合kết luận 结论kết thúc 结束kêu 叫喊khảnăng ①可能②能力khá①相当②不错khác其他的khác thƣờng 异常khách hàng顾客khách sạn宾馆,饭店khai báo 申报khai hoá开化khai hoang 开荒khải hoàn 凯旋khai sinh诞生khai thác开发,发掘khai niệm概念khám 检查khám nghiệm检查khám quàng围巾khán giả观众khan 缺乏khàn khàn 沙哑的kháng chiến 抗战khang trang 宽敞漂亮khát口渴khát vọng 渴望khay托盘khắc立刻,立即khắc nghiệt 苛刻,恶劣khăng khít 密不可分khẳng định肯定khâm phục 钦佩khất 求缓,请求推迟khâu缝合khẩu 口(单位词) khẩu vị口味khe 溪khe 缝隙khẽ轻轻地khen ngợi称赞,赞扬khéo 小心,当心;巧妙khí các-bô-níc 二氧化碳khi时候khí hậu气候khí trời 空气khí tƣợng气象khiến 使得;使唤,差遣khiêng 抬khiếp畏惧,…之极khinh 轻视,小看khít 紧密kho红烧khó难khó chịu难受khó khăn 困难khoa 科,系khoa học科学khoa ngoại 外科khoa nội 内科khoác 披khoai薯类khoai tây 马铃薯khoái cảm快感,舒适感khoan 别忙,慢一点khoan khoái 畅快khoan thai 从容不迫khoang thuyền船舱khoảng 一块,一片;大约khoáng chất矿质khoáng sản 矿产khoanh tay 袖手khóc哭khoẻ健康khoét 挖khói lửa 战火khỏi 痊愈khom 哈腰khóm 丛khô ráo干燥,干爽khổ sở痛苦,苦头khốn nạn 苦啊,可怜啊(叹词)không 空的,闲臵的không bao giờ从来不không…cả?(表示绝对否定)không…chút nào 一点也不… không gian 空间không hề从未,尚未không khí空气;气氛không khỏi 不免không…mấy不太không những…mà còn 不但…而且không…nổi 承受不住… không phải là不是không sao cả没关系không sao sanh nổi 无法与…相比không tài nào 不能không thể不可,不能khốn nội (状语性)苦的是không…tý nào cả一点也不… Khơ-me高棉khơi 远海khơi mở开始,开端khu 地区,区域khuy纽扣khuyết điểm缺点khuất 隐没;屈服khuây 消愁,解闷khúc 歌曲khúc nhạc 乐曲khung框架khuôn mặt 面孔,面容khuôn mẫu 模式,范例khuôn viên园区,园子khuy 纽扣khuya深夜khuyên劝khuyết tật缺陷,瑕疵;残疾kịch戏剧kiến thức 知识,学识ki-lô-gam千克,公斤kích thƣớc尺寸,大小kiếm寻找kiểm soát 监控,检查kiểm tra 测验kiến quốc 建国kiến thiết 建设kiến trúc建筑kiêng禁忌,忌食kiệt sức 筋疲力尽kiểu 方式kiểu cách 式样kiệu 轿子kim chỉ nam指南针kim cƣơng 钻石kim loại金属kinh nghiệm经验kìm 钳子kín严密kinh doanh经营kinh đô京城kính lão 老花镜kính mến尊敬kính trọng 敬重,尊敬kinh doanh经营kinh khủng惊恐,恐怖kinh tuyến经线kính玻璃,镜子kíp班次kịp thời 及时kĩu kịt 吱吱呀呀(拟声词)km³ vuông 立方千米kỉ niệm 纪念kì diệu 奇妙kì lạ奇特kì thi 考试kỳ完成kỳ cục 奇怪,怪异kỳ hào 土豪劣绅kỳ quặc 奇怪,怪异kỹ仔细kỹsƣ工程师kỹsƣ tƣởng总工程师kỹ thuật技术kỹ thuật in ấn印刷术LLa 叫喊la liệt 罗列lá面,片(单位词) lạthƣờng非常,异乎寻常là熨,烫;(关联词)lả羸弱样子lạ奇怪lạc花生lách 挤,插lái操纵方向lại 再,又(表示有开到合的趋势) làm做làm ăn 谋生,经营làm (cho) 使得làm lụng 劳作,操劳làm mùa秋耕,耕种làm phúc 开恩,行善làm sáng tỏ证实,证明làm sạch 净化làm sao怎么样làm thân 作为,身为làm tình làm tội 折磨làm xôn xao 轰动,使…哗然lan toả扩散làn 层,面(指光滑的物体表面) láng giếng 邻居làng团伙lành平和lãng phí浪费lãnh đạo领导lạnh冷lao冲刺lao động劳动lao xao嘈杂,喧闹lão 上了年纪的老人(含贬义)lành nghề熟练lắc摇晃lắm 多,许多;很;很多lăng 陵墓lắp安装,装配lát 铺lạt 竹篾lau 芦苇lăn đùng 猝倒lắng nghe 聆听lẳng 推,甩lắp 重复lắp ráp 安装,组装lặng 安静的lâm sản林产品lấm 弄脏lầm 泥泞,浑浊lầm lì沉默寡言lẫn lộn混淆,混同lần 随着,沿着;次lần lƣợt 先后,逐个lấp 填补,填塞lập建立lập công 立功lập tâm 下决心lập tức立即lật đật匆忙lâu dài 悠久,长久lâu đời 悠久lầu 楼lầu thành城楼lậu偷漏税的,非法的lất phất 飘动lây牵连,累及lấy取,拿lấy cung 取供,纪录供词lấy điều 借故lấy lệ例行差事,敷衍,做样子lấy thếlàm đủ以此为足len 挤入len lách穿行,穿梭lẻo khoẻo 瘦弱lén lút偷偷地,私下地lê拖lề bề lệt bệt 疲软无力lễ chạm mặt相亲礼lễ phép 有礼貌地lệthƣờng 惯例,常例lên上(表示由小到大,由上而下的趋势) lên cơn sốt发烧lên giọng大声说lên lớp上课lênh láng 水漫一片lệnh 命令lết 蹭行lịch thiệp 老练的,有阅历的liên tục连续liên tƣởng 联想lên tiếng 说话,发言lịch lãm有阅历lịch sử有历史意义的;历史lịch sự彬彬有礼liếc瞟,溜一眼liếm舔liên hoan联欢liên miên连绵liên quan 关联Liên minh bƣu điện thế giới 世界邮政联盟liên tiếp接连不断liền就,便liếp 竹荜liều胡乱地,不管后果地;剂,服(药) liều mạng 豁出去liễu 柳树liệu 酌情;设法解决lính兵lính hầu侍卫,勤务兵lĩnh领取lít 升líu tắc 结舌lo 担心,操心lo ngại 担心,忧虑lo lắng担心,忧虑lò nung加热炉,煅烧炉lò sƣởi 取暖炉lọ瓶loa phóng thanh扩音喇叭loài种,类loại bò sát 爬行动物loại hình类型,种类loảng xoảng 丁零当啷(金属碰撞声) loạt批loay hoay折腾,忙活lọc 过滤loé闪亮,照亮lỏm 偷偷的lõm凹下long nhãn桂圆lóng ngóng 等候lỏng 松动;松弛,放松lòng心怀lòng dạ心情,心怀lọt lòng 出生,呱呱坠地lỗ hổng 缺口,漏洞lộcơ 泄露天机lộng lẫy 辉煌lôi拖,拉lôi cuốn 吸引lôi thôi 麻烦,累赘lối 路,道路lội 涉水lợi nhuận 利润lớn lao 巨大的lỗi过失,过错lộn倒转,倒栽下来lông毛,羽毛lông mi 眉毛(在文中意义) lồng lộng (风)劲吹;辽阔,高远lơ lửng晃晃悠悠lơ thơ 稀少,疏疏落落lờ装糊涂,视而不见lỡ错过lợi thế优势lỡm捉弄lợn 猪lớp班级;层lớp học教室lớp trƣởng 班长lu mờ模糊lũ 群lũ lụt 洪灾lúa chiêm 早稻lúa mì小麦luật 律luật pháp 法律luận văn论文luật法律lúc时候lục寻找,搜寻lục địa 陆地lúc nãy 刚才lúc lắc 摇晃,摇摆lụi tàn消亡lung linh (光线)摇曳,摇动lung tung 乱七八糟,胡乱lúng túng 不知所措luộc白煮luôn 顺便,一块儿;经常luồn 穿过,钻过luồng 流,道luyện锤炼luyện tập练习,训练;锻炼lừ lừ悄悄的,默默的lứa tuổi年龄lứa 辈;驴lừa 欺骗lựa 选择lực điền 健壮农夫lƣng chừng 半道,半截lƣng trời 半空中lựng 背lƣới 网lƣỡi舌头lƣờn lƣợt 依次,轮流lƣơng 工资lƣợng 数量lƣớt thƣớt 湿漉漉lƣợn盘旋,飞来飞去lƣơng thực 粮食lƣợt次,趟lƣu động流动lƣu học sinh 留学生lƣu lại 保留下来lƣu niệm留念lƣu vực领域lý do 理由lý理由;里长lý lịch履历Mma 鬼,魔鬼ma chay 丧葬má面颊mà chƣợc 麻将mạ稻秧mà而(关联词)mách 向…打小报告mai 梅竹;明天mai đây 日后mai sau 以后mái 屋顶mái chèo 船桨mải mê陶醉mãi 不停地,永久地mai kia日后mái雌性的mài山薯mãi mãi永远man mác 茫茫,漫天mãn nguyện如愿,遂愿màn 帷幕,帐子mạn thuyền 船舷mang máng 隐约,恍惚mạng网络,网状物mạng Internet 因特网。